Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5698/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
31/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5698/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 31
tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN THẠCH THẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất
đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số
29/2024/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8527/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 25 tháng
10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất đã được
UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, Quyết định
số 2092/QĐ-UBND ngày 19/4/2024, Quyết định 3914/QD-UBND ngày 29/7/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung (tên dự
án, cơ quan đăng ký) các dự án đã được xác định tại Quyết định 424/QĐ-UBND ngày
22/01/2024, Quyết định số 2092/QĐ- UBND ngày 19/4/2024, Quyết định 3914/QD-UBND
ngày 29/7/2024: 05 dự án;
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Thạch Thất là: 01 dự án, với diện tích 0,3 ha (Danh mục kèm
theo) .
3. Điều chỉnh diện tích các loại
đất trong năm 2024, cụ thể:
a) Điều chỉnh phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Loại đất
18.752,51
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.017,64
53,42
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.950,64
26,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.633,34
24,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
727,31
3,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.415,58
7,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
854,04
4,55
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.581,18
8,43
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
357,44
1,91
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
131,46
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.714,64
46,47
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.249,95
6,67
2.2
Đất an ninh
CAN
81,40
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
359,90
1,92
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
160,78
0,86
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
161,10
0,86
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
229,89
1,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
11,08
0,06
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.617,50
19,29
Trong đó:
-
-
-
Đất giao thông
DGT
1.777,99
9,48
-
Đất thủy lợi
DTL
269,93
1,44
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
24,84
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,36
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1.000,97
5,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
69,83
0,37
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,79
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,83
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
4,01
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,48
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,88
0,12
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
139,58
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
272,44
1,45
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0,19
0,00
-
Đất chợ
DCH
8,39
0,04
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
67,79
0,36
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,58
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
198,87
1,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.983,66
10,58
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
41,94
0,22
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,79
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
49,83
0,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
16,68
0,09
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
183,92
0,98
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
274,75
1,47
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,61
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
20,23
0,11
b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
489,88
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
329,89
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
329,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
21,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
82,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
54,74
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,13
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,84
Trong đó:
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,17
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
0,52
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,17
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,62
c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
489,88
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
329,89
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
329,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
82,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
54,74
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,13
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
21,92
4. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 thành:
191 dự án, tổng diện tích 772,32ha.
5. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 2092/QĐ-UBND ngày 19/4/2024, số
3914/QD-UBND ngày 29/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch
Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố (Trung tâm Thông tin điện tử thành phố Hà Nội) chịu trách nhiệm đăng tải
Quyết định này trên Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
Quyết định 5698/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5698/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/10/2024 huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
244
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng