|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5663/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
29/3/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông
qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024;
danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về
việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất
năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8487/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng
10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức đã được UBND
Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 479/QĐ- UBND ngày 24/01/2024, Quyết định
số 1994/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 như
sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức như sau:
- Bổ sung danh mục Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức là: 06 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi
tăng thêm 5,17 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/01/2024)
|
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ năm 2024
|
Tăng (+); giảm (-)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.630,03
|
22.630,03
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.484,34
|
15.469,42
|
-14,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.130,86
|
8.119,39
|
-11,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.972,03
|
6.960,57
|
-11,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
986,79
|
984,96
|
-1,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
328,35
|
328,00
|
-0,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.196,80
|
3.196,80
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.256,69
|
1.256,69
|
|
|
Trong đó: đất có rừng SX
là rừng TN
|
RSN
|
1.160,00
|
1.160,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.468,59
|
1.467,32
|
-1,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
116,26
|
116,26
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.005,05
|
7.020,00
|
14,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
741,33
|
741,33
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,59
|
14,04
|
0,45
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,53
|
34,53
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
36,60
|
36,70
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,25
|
102,25
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.522,66
|
2.531,99
|
9,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.506,10
|
1.516,88
|
10,78
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
613,20
|
610,98
|
-2,22
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,90
|
3,90
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,00
|
9,89
|
-0,11
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
86,22
|
87,12
|
0,90
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
27,80
|
27,80
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,36
|
2,36
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,58
|
0,58
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
3,48
|
3,48
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,37
|
16,37
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
47,53
|
47,53
|
|
2.9.13
|
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
197,47
|
197,46
|
-0,01
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,07
|
0,07
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,57
|
7,57
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,77
|
1,77
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,40
|
22,40
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
5,90
|
5,90
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.810,47
|
1.815,72
|
5,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
73,74
|
73,74
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,65
|
19,98
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
SN
|
DTS
|
1,44
|
1,44
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
57,48
|
57,48
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
490,50
|
489,99
|
-0,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.058,94
|
1.058,94
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
11,80
|
11,80
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,64
|
140,61
|
-0,04
|
b. Điều chỉnh kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ-UBND ngày
24/01/2024)
|
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ năm 2024
|
Tăng (+); giảm (-)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi 2024
|
|
144,79
|
162,17
|
17,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
126,66
|
137,07
|
10,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58,20
|
64,87
|
6,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
57,19
|
63,21
|
6,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,08
|
28,01
|
1,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
1,69
|
0,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng TN
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
41,04
|
42,51
|
1,47
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,13
|
25,09
|
6,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,22
|
0,22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,18
|
|
-0,18
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
-0,10
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,34
|
13,48
|
6,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,14
|
3,83
|
3,69
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,48
|
8,70
|
2,22
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
0,06
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,65
|
0,87
|
0,22
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,01
|
0,01
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,60
|
3,61
|
1,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
0,50
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,10
|
0,69
|
-0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3,57
|
4,08
|
0,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,40
|
2,40
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,12
|
0,12
|
|
c. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/01/2024)
|
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ năm 2024
|
Tăng (+); giảm (-)
|
|
Cộng chuyển mục đích sử dụng 2024
|
|
113,88
|
128,78
|
14,90
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
113,12
|
128,04
|
14,92
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
33,14
|
44,61
|
11,47
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
32,64
|
44,10
|
11,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,04
|
25,87
|
1,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,06
|
3,41
|
0,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28,00
|
28,00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
28,00
|
28,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,89
|
26,15
|
1,27
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,76
|
0,74
|
-0,02
|
3. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND
Thành phố thành: 140 dự án, tổng diện tích 404,0 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024; số 1994/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; số
3982/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5663/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Ủy Ban
Nhân Dân Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
A
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG
KÝ MỚI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024: 06 dự án
|
I
|
Các dự án nằm trong Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu
học xã Thượng Lâm (bổ sung theo Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020)
|
DGD
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
1,025
|
0,45
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã Thượng Lâm
|
Quyết định số 3007/QĐ-UBND của
UBND huyện Mỹ Đức ngày 15/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện:
2024-2026
|
|
2
|
Xây Dựng trường tiểu học Tuy
Lai B
|
DGD
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
1,2
|
1,2
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã Tuy Lai
|
Quyết định số 3213/QĐ-UBND của
UBND huyện Mỹ Đức ngày 25/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện:
2024-2026
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu
học Hợp Thanh B
|
DGD
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
1,08
|
0,48
|
Huyện Mỹ Đức
|
xã Hợp Thanh
|
QĐ số 3008/QĐ-UBND ngày 15/6/2024
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện:
2024-2026
|
|
4
|
Đường giao thông liên xã tuyến
từ Cầu Trắng đi Cống Hồ 2 xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
DGT
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
22,8
|
1,52
|
Huyện Mỹ Đức
|
xã Tuy Lai
|
QĐ số 2338/QĐ-UBND ngày
23/5/2024 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời
gian thực hiện: 2024-2026
|
|
5
|
Trường Mầm non xã Bột Xuyên
|
DGD
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
0,6
|
0,6
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã Bột Xuyên
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày
16/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn,kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình; số 4771/QĐ-
UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời
gian thực hiện: 2023-2024
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở Quân sự các
xã, thị trấn: Hương Sơn 0,1 ha, Thị trấn Đại Nghĩa 0,12ha, Hồng Sơn 0.1ha, Bột
Xuyên 0,1ha, Xuy Xá 0,1 ha, Lê Thanh 0,1 ha, Phù Lưu Tế 0,1ha, Phùng Xá
0,1ha, Hợp Tiến 0,1ha
|
TSC
|
UBND các xã, thị trấn
|
0,92
|
0,92
|
Huyện Mỹ Đức
|
Hương Sơn, TT Đại Nghĩa, Hồng Sơn, Bột Xuyên, Xuy Xá, Lê Thanh, Phù Lưu
Tế, Phùng Xá, Hợp Tiến
|
Các Quyết định số:
4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; số 3226/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; số
3223/QĐ-UBND ngày 06/10/2023; số 4321/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; số 2475/QĐ-UBND ;
Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày 29/12/2023; số 2908/QĐ-UBND ngày 5/9/2023; số
3222/QĐ-UBND ngày 6/10/2023; số 3263/QĐ-UBND ngày 10/10/2023; số 4438/QĐ-UBND
ngày 18/12/2023; số 4320/QĐ ngày 11/12/2023 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt
chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu
tư công trình trụ sở BCHQS các xã, thị trấn: xã Hương Sơn, TT Đại Nghĩa; xã Hồng
Sơn; xã Bột Xuyên; xã Lê Thanh; xã Phù Lư Tế; xã Xuy Xá; xã Phùng Xá; xã Hợp
Tiến; Tiến độ thực hiện 2023-2025
|
|
Tổng (06 dự án)
|
|
|
27,63
|
5,17
|
|
|
|
|
Quyết định 5663/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5663/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|