|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5662/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
563/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín;
Căn cứ Quyết định số
1983/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín;
Căn cứ Quyết định số
3872/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua
điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục
các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8456/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng
10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín đã được UBND
Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ- UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh,
bổ sung tại các Quyết định số 1983/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 và số 3872/QĐ-UBND
ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố) như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín:
- Điều chỉnh nội dung các dự án
đã được xác định tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ
sung tại các Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 và số 3872/QĐ-UBND ngày
26/7/2024) của UBND Thành phố: 02 dự án, điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện
dự án (tăng diện tích đất thu hồi), diện tích 0,11 ha;
- Bổ sung danh mục 02 dự án với
diện tích 1,36 ha.
(Chi tiết tại Danh mục kèm
theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
I
|
Loại đất
|
|
13.012,94
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.862,09
|
52,73
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.715,57
|
28,55
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.715,41
|
28,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.170,20
|
8,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
400,16
|
3,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.227,52
|
9,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
348,64
|
2,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.150,85
|
47,27
|
|
Trong đó
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
41,02
|
0,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
27,03
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
191,22
|
1,47
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
163,28
|
1,25
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,26
|
0,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
192,66
|
1,48
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
11,65
|
0,09
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
41,92
|
0,32
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.820,00
|
21,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.733,40
|
13,32
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
534,98
|
4,11
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
42,36
|
0,33
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
18,88
|
0,15
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
135,67
|
1,04
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
|
DTT
|
29,49
|
0,23
|
+
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
25,95
|
0,20
|
+
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,71
|
0,01
|
+
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
|
DKG
|
|
|
+
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
7,99
|
0,06
|
+
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,84
|
0,08
|
+
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
74,95
|
0,58
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
193,06
|
1,48
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,65
|
0,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,10
|
0,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
10,97
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.802,48
|
13,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,73
|
0,17
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,51
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,59
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,34
|
0,33
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
652,33
|
5,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
53,38
|
0,41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,37
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
89,91
|
0,69
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.012,82
|
30,84
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng SX)
|
KLN
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
163,28
|
1,25
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
21,73
|
0,17
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
26,26
|
0,20
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.847,66
|
21,88
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
192,30
|
1,48
|
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích
|
|
841,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
828,62
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
601,35
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
601,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
147,55
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
79,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,25
|
|
Trong đó
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,33
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,20
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,96
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,55
|
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
864,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
617,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
617,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
162,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,37
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
82,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
5. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 thành:
250 dự án, tổng diện tích 897,63 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024, số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 và số
3872/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5662/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý của dự án (Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích
yếu văn bản)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất thu hồi (ha)
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
I
|
Danh mục các dự án điều chỉnh diện tích trong năm Kế hoạch 2024
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án trong Biểu 1A-3(NS), Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
04/10/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Nghiêm Xuyên,
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,31
|
0,31
|
|
Huyện Thường Tín
|
Nghiêm Xuyên
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
24/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Thường Tín(PL10)
|
Điều chỉnh tăng diện tích từ 0,25 ha lên 0,31 ha
|
2
|
Trường mầm non Nghiêm Xuyên,
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,35
|
0,35
|
|
Huyện Thường Tín
|
Nghiêm Xuyên
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
24/10/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện
Thường Tín(PL09)
|
Điều chỉnh tăng diện tích từ 0,3 ha lên 0,35 ha
|
II
|
Danh mục các dự án điều chỉnh
bổ sung trong năm 2024
|
|
|
II.1
|
Các dự án trong Biểu
1A-3(NS), Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của Hội đồng nhân dân
Thành phố
|
|
|
3
|
Xây dựng vườn hoa Liên Hòa và
các hạ tầng phụ trợ liên quan khác tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thường Tín,
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DKV
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
1,01
|
1,01
|
|
Huyện Thường Tín
|
Thị trấn Thường Tín
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND của
HĐND huyện Thường Tín ngày 10/7/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 18)
|
|
4
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ
các dự án tại khu Nam Bình thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố
Hà Nội
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
0,35
|
0,35
|
|
Huyện Thường Tín
|
Thị trấn Thường Tín
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND của
HĐND huyện Thường Tín ngày 10/7/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 19)
|
|
|
Tổng diện tích tăng thêm
|
|
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5662/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5662/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
69
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|