Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 566/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hà Tiên Kiên Giang
Số hiệu:
566/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành:
05/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 566/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 05 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Tiên tại Tờ trình số 2 4/TTr-UBND ngày
18 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ t rình số 82/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Hà Tiên (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ
1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố
Hà Tiên), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1) .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (kèm theo Bảng 4) .
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Tiên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Tiên báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng
9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường t ổng hợp, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2020.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (3b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
Bảng 1
PHÂN BỐ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định s ố: 566/QĐ-UBND ngày 05 th áng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
S tt
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n vị hành chính
Pháo Đài
Tô Châu
Thuận Yên
Bình San
Mỹ Đức
Tiên Hải
Đông Hồ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.792,07
930,84
534,92
3.019,05
167,79
1.695,89
251,79
3.448,65
1
Đất nông
nghiệp
NNP
6.550,12
420,37
150,62
2.349,58
23,23
1.008,52
132,96
2.464,85
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
644,32
117,85
-
16,32
-
510,14
-
-
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất tr ồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất tr ồng cây lâu
năm
CLN
1.124,04
104,75
58,50
373,43
20,47
170,80
0,02
396,07
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
949,20
168,19
64,64
182,89
2,76
188,27
132,93
209,51
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS
3.792,52
29,58
27,48
1.776,94
-
99,26
-
1.859,27
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
40,04
-
-
-
-
40,04
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.164,95
505,60
381,19
651,83
144,56
654,26
100,57
983,81
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
353,12
59,32
27,10
153,57
0,54
95,98
12,85
3,77
2.2
Đất an ninh
CAN
8,98
1,47
0,14
2,50
0,66
0,12
-
4,09
2 . 3
Đất khu công ngh iệp
SKK
108,62
-
-
108,62
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuât
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
401,45
80,45
59,49
89,31
0,74
102,19
19,30
49,97
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
88,69
17,28
-
12,31
0,12
38,77
20,00
0,21
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
774,31
162,09
85,14
135,39
58,24
147,47
63,41
122,56
2.10
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
31,18
14,30
-
-
13,76
3,01
-
0,11
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
304,45
157,00
-
-
-
55,75
41,70
50,00
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
20,56
0,42
-
-
-
-
7,40
12,74
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
249,84
-
-
178,53
-
71,31
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
677,78
146,70
156,29
-
51,63
252,77
0,00
70,38
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
17,04
3,29
1,00
2,56
0,77
5,47
0,79
3,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,73
3,56
2,03
0,78
3,48
1,37
0,10
0,41
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
18,39
10,68
1,11
1,08
3,49
1,45
0,20
0,38
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SXX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,51
0,04
0,06
0,13
0,07
0,12
-
0,09
2.22
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
142,79
20,78
29,71
21,44
2,73
15,00
15,37
37,76
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,37
0,04
-
0,04
0,19
-
0,07
0,04
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
347,33
-
8,87
173,09
5,93
13,76
-
145,67”
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
607,81
17,19
99,04
0,47
2,23
2,77
3,66
482,46
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
77,00
4,87
3,11
17,64
-
33,11
18,27
-
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
6.348,49
6.348,49
Ghi chú: *Không t ổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ
HOẠCH NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quy ết định s ố: 566/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị
t ính: ha
Stt
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n vị hành chính
Pháo Đài
Tô Châu
Thuận Yên
Bình San
Mỹ Đức
Tiên Hải
Đông Hồ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
599,02
133,92
21,78
148,12
23,61
229,12
11,98
30,49
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
74,41
42,16
-
-
-
32,25
-
-
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất tr ồng cây lâu
năm
CLN
249,56
83,56
21,78
65,58
23,61
29,00
10,98
15,05
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
69,08
6,07
-
37,01
-
25,00
1,00
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS
205,96
2,13
-
45,53
-
142,86
-
15,44
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
60,73
12,90
9,40
2,94
1,90
27,59
2,15
3,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,95
1,04
-
-
-
1,92
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,91
0,33
1,50
-
-
1,52
0,50
0,06
2.10
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2 13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
4,56
-
-
2,91
-
-
1,65
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
32,41
11,54
7,74
-
1,90
7,45
-
3,78
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng trụ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa tr ang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,20
-
-
-
-
1,20
-
-
2.2 0
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3,20
-
0,16
0,03
-
3,01
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
12,50
-
-
-
-
12,50
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Bảng 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 5 6/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
S tt
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đ ơn vị hành chính
Pháo Đài
Tô Châu
Thuận Yên
Bình San
Mỹ Đức
Tiên Hải
Đông Hồ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất ph i nông nghiệp
NNP/PNN
898,13
186,76
31,80
171,38
31,30
293,67
36,31
146,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
90,36
48,33
-
0,31
-
41,72
-
-
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất tr ồng cây lâu
năm
CLN/PNN
350,67
109,19
31,80
86,63
31,30
38,39
17,31
36,04
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
110,87
24,11
-
37,01
-
30,75
19,00
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS/PNN
346,22
5,13
-
47,42
-
182,81
-
110,86
18
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 4
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định s ố: 566/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
t ính: ha
S tt
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Bình San
Đông Hồ
Pháo Đài
Tô Châu
Mỹ Đức
Thuận Yên
Tiên Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ +..(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
70,45
-
39,01
31,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
-
-
14
Đất rừng phòng
hộ
RPH
70,45
-
39,01
31,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
-
-
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
132,62
-
13,37
3,11
66,10
37,81
12,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,27
-
0,27
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
2.6
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
15,00
-
15,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
2.8
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
2.9
Đất phát tr iển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
24,34
-
4,30
3,11
12,54
4,39
2.10
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
41,37
-
4,37
37,00
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
17,84
-
10,00
7,84
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
33,80
-
4,70
29,10
»ồ
Quyết định 566/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 566/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2020 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
1.046
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng