|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5658/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN THANH TRÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;
Căn cứ Quyết định số
1993/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;
Căn cứ Quyết định số
3876/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều
chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục
các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8489/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày
24/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành
phố phê duyệt tại Quyết định số 559/QĐ- UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ
sung tại các Quyết định số 1993/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 và số 3876/QĐ-UBND ngày
26/7/2024 của UBND Thành phố) như sau:
1. Điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì:
- Điều chỉnh nội dung các dự án
đã được xác định tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh tại
các Quyết định số 1993/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 và số 3876/QĐ-UBND ngày
26/7/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:
+ Điều chỉnh giảm diện tích đất
thực hiện dự án (tăng diện tích đất thu hồi) tại 01 dự án với diện tích 0,34ha
đất;
+ Điều chỉnh tăng diện tích đất
thu hồi, địa danh cấp xã thực hiện dự án và mã loại đất (không thay đổi diện
tích thực hiện dự án) tại 04 dự án.
- Bổ sung danh mục 02 dự án với
diện tích 0,43ha đất.
(Chi tiết tại Danh mục kèm
theo).
2. Điều chỉnh
diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
6.349,11
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.378,02
|
37,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
981,74
|
15,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
981,74
|
15,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
546,75
|
8,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
118,77
|
1,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
608,27
|
9,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
122,48
|
1,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.957,54
|
62,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,53
|
0,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,76
|
0,39
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
53,87
|
0,85
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
76,33
|
1,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
121,23
|
1,91
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
11,07
|
0,17
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.442,26
|
22,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
807,13
|
12,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
172,66
|
2,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
83,08
|
1,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
20,31
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
116,90
|
1,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
21,53
|
0,34
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,11
|
0,21
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,28
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
32,08
|
0,51
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
32,67
|
0,51
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,83
|
0,15
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
106,59
|
1,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
10,89
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,20
|
0,03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,00
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,90
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
28,68
|
0,45
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.471,18
|
23,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,12
|
1,47
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,10
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
49,20
|
0,77
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,13
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
401,36
|
6,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
85,19
|
1,34
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
20,64
|
0,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,55
|
0,21
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
13,55
|
0,21
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
90,50
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
1.101,13
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
77,86
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
41,17
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.182,33
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.583,67
|
|
3. Điều chỉnh
Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
727,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
686,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
461,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
461,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
119,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,60
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
96,61
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,25
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,07
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,55
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,96
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,98
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,70
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,52
|
4. Điều chỉnh
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
721,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
475,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
475,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
119,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
115,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,14
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,46
|
5. Điều chỉnh
số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số
559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố thành:
182 dự án với tổng diện tích 870,02ha.
6. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024, số 1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số
3876/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2024 của UBND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất thu hồi (ha)
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
A
|
Các dự án có trong Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
I
|
Dự án điều chỉnh tại Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023, điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 và số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố
(đã xác định tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024, điều chỉnh
tại các Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số 3876/QĐ-UBND ngày
26/7/2024 của UBND Thành phố)
|
1
|
Xây dựng đường cuối cụm làng
nghề Tân Triều đến đường làng nghề Tân Triều, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,91
|
0,91
|
Thanh Trì
|
Tân Triều, Thanh Liệt
|
- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND
ngày 26/03/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ
trương đầu tư để thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.16); '- Quyết định
số 5328/QĐ-UBND ngày 7/10/2022 về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện:
Năm 2021-2024)
|
Điều chỉnh địa danh thu hồi đất,
bổ sung địa danh xã Thanh Liệt
|
2
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
số 1 xã Ngọc Hồi (thôn Yên Kiện) huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,53
|
0,53
|
Thanh Trì
|
Ngọc Hồi
|
- QĐ số 963/QĐ-UBND ngày
22/3/2024 về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng điều chỉnh tỷ lệ 1/500; số
1364/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi - Văn bản số 38/UBND-NC ngày 01/4/2024 của UBND xã Ngọc Hồi; Văn bản
số 1627/UBND-QLĐAĐTXD ngày 01/8/2024 của UBND huyện Thanh Trì.
|
Điều chỉnh giảm diện tích dự
án, tăng diện tích đất thu hồi, bổ sung diện tích đất trồng lúa
|
3
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
số 2 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung) huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2,41
|
2,41
|
Thanh Trì
|
Tam Hiệp
|
QĐ số 1446/QĐ-UBND ngày
21/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
Tăng diện tích đất thu hồi
|
4
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
số 1 xã Liên Ninh (thôn Yên Phú) huyện Thanh Trì
|
ONT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
1,49
|
1,49
|
Thanh Trì
|
Yên Phú
|
QĐ số 4447/QĐ-UBND ngày
12/9/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
Điều chỉnh tăng diện tích đất
thu hồi
|
II
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng trạm y tế xã
Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì
|
DYT
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,13
|
0,08
|
Thanh Trì
|
Tả Thanh Oai
|
- Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 05/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công ngân sách huyện quản lý
|
|
6
|
Nâng cấp trường mầm non A
Liên Ninh, huyện Thanh Trì
|
DGD
|
UBND huyện Thanh Trì
|
0,3
|
0,3
|
Thanh Trì
|
Liên Ninh
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
B
|
Các dự án nằm ngoài Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
I
|
Dự án điều chỉnh tại Quyết
định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (được điều chỉnh tại các Quyết định số
1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số 3876/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) của UBND Thành
phố
|
|
7
|
Đề xuất dự án đầu tư sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì theo hình thức thỏa
thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
DGT
|
UBND huyện
|
0,86
|
|
Thanh Trì
|
Ngũ Hiệp
|
Văn bản số 3366/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 03/5/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v Công ty TNHH MTV xăng dầu
Toàn Phương đề nghị đưa dự án Khu dịch vụ thương mại và phụ trợ tại xã Ngũ Hiệp,
huyện Thanh Trì thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, mua tài sản gắn liền với đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Thanh Trì Văn bản số 16/CV-TP ngày 06/5/2024 của Công ty TNHH MTV xăng
dầu Toàn Phương về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
Điều chỉnh mã loại đất
|
Quyết định 5658/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5658/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|