Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 564/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung Thanh Hóa
Số hiệu:
564/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
06/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 56 4 /QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 06 tháng 02 n ăm 20 1 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S ố
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh H óa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hà Trung tại Tờ trình số 117/TTr- UBND ngày 24/01/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 161/TTr- UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 13/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định K ế hoạch sử dụng
đất năm 2018, huyện Hà Trung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng điện
tích
24.381,69
1
Đất nông nghiệp
NNP
17 . 088,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5 . 716,94
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.575,87
(Chi tiết c ó phụ biểu số
0 1 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
115,79
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
76,44
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
74,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,45
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,61
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
15,95
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,74
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đ ấ t trong n ộ i bộ đất
nông nghiệp
115,30
(Chi tiết có
phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
66,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
59,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,20
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
27,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
27,41
(Có phụ biểu
chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ
biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà
Trung để tham mưu cho UBND
tỉnh
tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển theo đúng thẩm
quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt Phối hợp
với Sở T à i nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất r ừ ng phòng hộ,
đất rừng đ ặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên, đất rừng ven biển đ ể báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo
đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện
và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở; Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (đ ể b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC20.02.18)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ
BIỂU SỐ 05
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH; DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN HÀ TRUNG, TỈNH THANH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Công trình, dự án
Diện tích
thực hiện kế hoạch (ha)
Địa điểm
A
C ô ng trình dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
92,71
1
Đất phát triển hạ tầng
cấp qu ố c gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
36,82
1.1
Đất giao thông
15,32
1
Đất giao thông trong khu dân cư xã
Hà Bắc
0,37
Hà Bắc
2
Đất giao thông xã Hà Bình
0,90
Hà Bình
3
Cải tạo đường giao thông nội đồng xã
Hà Dương
0,50
Hà Dương
4
Đất giao thông xã Hà Đông
0,60
Hà Đông
5
Đất giao thông nội đồng thôn 5
2,00
Hà Giang
6
Đất giao thông nội đồng xã Hà Lâm
0,15
Hà Lâm
7
Đường giao thông xã Hà Lĩnh
0,50
Hà Lĩnh
8
Đất giao thông thôn Khắc Dũng và
thôn Gia Miêu 1+2
1,20
Hà Long
9
Đường giao thông xã Hà Ninh
2,00
Hà Ninh
10
Đất hạ tầng giao thông khu Đông
-Phong -Ngọc
0,70
Hà Phong
11
Đường giao thông xã Hà Phú
0,50
Hà Phú
12
Đất giao thông xã Hà Sơn
0,60
Hà Sơn
13
Đất giao thông khu dân cư xã Hà Tân
0,27
Hà Tân
14
Đất giao thông khu dân cư thôn 5
0,20
H à Toại
15
Đất giao thông trong các khu dân cư
mới xã Hà Thái
0,30
Hà Th á i
16
Đất giao thông xã Hà Yên
1,30
Hà Yên
17
Đất giao thông Hà Bình - Hà Lai
1,20
H à Bình, H à Lai
18
Cầu vượt Quốc lộ 217
2,03
TT Hà Trung
1.2
Đất thủy lợi
6,61
1
Đất thủy lợi trong khu dân cư xã Hà
Bắc
0,20
Hà Bắc
2
Cải tạo hệ thống thủy lợi nội đồng
0,30
Hà Dương
3
Đất thủy lợi xã Hà Đông
0,21
Hà Đông
4
Đất thủy lợi nội đồng thôn 5
1,00
Hà Giang
5
Đất thủy lợi nội đồng
0,20
Hà Lâm
6
Đất thủy lợi thôn Khắc Dũng và thôn
Gia Miêu 1+2
0,50
Hà Long
7
Đất thủy lợi xã Hà Phong
2,30
Hà Phong
8
Đất thủy lợi xã Hà Sơn
0,50
Hà Sơn
9
Đất thủy lợi khu dân cư x ã Hà Tân
0,03
Hà Tân
10
Đất thủy lợi khu dân cư thôn 5, xã
Hà Toại
0,12
Hà Toại
11
Đất thủy lợi trong các khu dân cư mới
xã Hà Thái
0,10
Hà Thái
12
Đất th ủy lợi khu dân cư
trung tâm Ủy ban xã Hà Yên
0,15
Hà Yên
13
Kè bờ sông Tống Giang
1,00
H à Dương
1.3
Đất văn h ó a
5,73
1
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Bắc
1,20
Hà Bắc
2
Khu Trung tâm Văn hóa T hể thao
1,68
Hà H ả i
3
Trung tâm văn hóa xã Hà Ngọc
0,50
Hà Ngọc
4
Khu trung tâm văn hóa
0,50
Hà Thái
5
Trung tâm văn hóa thể th ao huyện Hà Trung
0,70
Hà Lai
6
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Yên
1,15
Hà Yên
1.4
Đất cơ sở y t ế
0,60
1
Đất y tế
0,30
Hà Thái
2
Trạm y tế xã Hà Tân
0,30
Hà Tân
1 .5
Đất th ể thao
6,04
1
Sân văn hóa thể thao xã
1,00
Hà Phú
2
Đầu tư, nâng cấp và m ở rộng sân
thể thao xã Hà Tân
0,30
H à Tân
3
Sân văn hóa thể thao Hà Ti ế n
1,00
Hà Ti ế n
4
Sân thể thao xã Hà Ngọc
0,90
Hà Ngọc
5
Khu trung tâm thể thao xã Hà Đông
1,74
Hà Đông
6
Khu trung tâm thể thao xã Hà Sơn
1,10
Hà Sơn
1.6
Đ ấ t bưu chính
viễn thông
0,02
1
Bưu điện x ã Hà Giang
0,02
Hà Giang
1 .7
Đ ấ t chợ
2,50
1
Khu thương mại khu chợ
1,50
Hà Lĩnh
2
Chợ Đô xã Hà Tân
1,00
Hà Tân
1.8
Đất di tích - lịch
sử v ă n h ó a
6,18
1
Di tích lịch s ử văn hóa
chùa Cao
1,60
TT. Hà
2
Khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường
4,58
H à Long
1 .9
Đất ở tại đ ô thị
1,73
1
K h u dân cư thị trấn Hà Trung
1,73
TT. Hà
1.10
Đất ở tại nông thôn
27,00
1
Đất ở khu dân cư xã Hà Bắc
1,60
Hà Bắc
2
Đất ở khu dân cư xã Hà Bình
1,33
Hà Bình
3
Đất ở khu dân cư xã Hà Châu
0,50
Hà Châu
4
Đất ở khu dân cư xã Hà Dương
1,05
Hà Dương
5
Đất ở khu dân cư xã Hà Đông
1,04
Hà Đông
6
Đất ở khu dân cư xã Hà Giang
0,29
Hà Giang
7
Đất ở khu dân cư xã Hà Hải
0,58
Hà Hải
8
Đất ở khu dân cư xã Hà Lai
1,10
Hà Lai
9
Đất ở khu dân cư xã Hà Lâm
0,97
Hà Lâm
10
Đất ở khu dân cư xã Hà Lĩnh
1,50
Hà Lĩnh
11
Đất ở khu dân cư xã Hà Long
1,20
Hà Long
12
Đất ở khu dân cư xã Hà Ninh
1,20
Hà Ninh
13
Đất ở khu dân cư xã Hà Ngọc
1,22
Hà Ngọc
14
Đất ở khu dân cư xã Hà Phong
1,30
Hà Phong
15
Đất ở khu dân cư xã Hà Phú
1,10
Hà Ph ú
16
Đất ở khu dân cư xã Hà S ơn
1,40
Hà Sơn
17
Đất ở khu dân cư xã Hà Tân
1,80
Hà Tân
18
Đất ở khu dân cư xã Hà Tiến
1,69
Hà Tiến
19
Khu dân cư thôn 5 bờ hồ đường con
0,60
Hà Toại
20
Đất ở khu dân cư xã Hà Th ái
1,50
Hà Th á i
21
Đất ở khu dân cư xã Hà Thanh
0,81
Hà Thanh
22
Đất ở khu dân cư xã Hà Vân
1,24
Hà Vân
23
Đất ở khu dân cư xã Hà Vinh
1,18
Hà Vinh
24
Đất ở khu dân cư xã Hà Yên
0,80
H à Yên
1.11
Đất trụ sở cơ quan
2,18
1
Đất trụ sở xã Hà Ngọc
1,18
Hà Ngọc
2
Đất trụ sở xã Hà Yên
0,40
Hà Yên
3
Trụ sở cơ quan xã Hà Dương
0,60
Hà Dương
1.12
Đất sinh hoạt cộng
đồng
7,85
1
Nhà văn h óa thôn Đà
Sơn
0,17
Hà Bắc
2
Mở rộng nhà văn hóa thôn Bắc Sơn
0,13
Hà Bắc
3
Mở rộng nhà văn hóa thôn Bắc Giang
0,07
Hà Bắc
4
Nhà văn hóa các thôn của xã Hà Phú
0,20
Hà Phú
5
Nhà văn hóa thôn 4
0,05
Hà Lĩnh
6
Nhà văn hóa thôn Tam Quy 1; Tam Quy
3; Nam thôn xã Hà Tân
1,35
Hà Tân
7
Nhà văn hóa thôn 2, thôn 6 xã Hà Lâm
0,10
Hà Lâm
8
Nhà văn hóa thôn 1
0,25
Hà Ninh
9
Đất nhà văn hóa thôn Tương Lạc
0,13
Hà Phong
10
Nhà văn hóa thôn 4
0,10
Hà Yên
11
Nhà văn hóa thôn Đồng Bồng
0,20
Hà Tiến
12
Nhà v ă n h ó a thôn
0,15
Hà Giang
13
Nhà v ă n h ó a thông
Đông Ninh
0,13
Hà Ninh
14
Nhà văn hóa thông Nghè Đỏ
0,30
Hà Ninh
15
Trung tâm văn hóa
thể thao và nhà văn hóa thể thao thôn 5
1,1 4
Hà Ninh
16
Nhà v ă n hóa thôn Xuân Á n g
0,86
Hà Bình
17
Nhà văn hóa thôn Phú Vinh
0,60
Hà Bình
18
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà
Bình
1,92
Hà Bình
1.13
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
4,03
1
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Song
Nga
0,40
Hà Bắc
2
Quy hoạch khu nghĩa địa núi Họ
0,40
H à Phú
3
Mở rộng nghĩa trang làng B ì nh Lâm
0,55
Hà Lâm
4
M ở rộng nghĩa trang Miếu Thần
1,18
Hà Ngọc
5
Nghĩa trang Hà Lĩnh
1,50
Hà Lĩnh
1.14
Đất bãi th ả i, xử lý chất
thải
3,28
1
Đất rác thải khu Bái Liễn, thôn Bắc
Sơn
0,28
Hà Bắc
2
Xây dựng bãi rác Hà Phú
1,00
Hà Phú
3
Xây dựng bãi rác Hà Tiến
1,00
Hà Tiến
4
Xây dựng bãi rác Hà Tân
1,00
Hà Tân
1.15
Đất tôn giáo
0,30
1
Đất Chùa Cao
0,30
Hà Lĩnh
1.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
3,34
1
M ở rộng đ ền Hà Sơn
3,30
Hà Sơn
2
Tu bổ tôn tạo đền thờ Lại Thế Khanh
0,04
Hà Giang
B
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất đ ể thực hiện việc chuy ể n nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1.1
Đất trồng cây hàng
năm khác
23,50
1
Chuyển đất lúa sang cây hàng năm
khác xã H à Lĩnh
12,00
Hà Lĩnh
2
Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng
ngô
3,00
Hà Tân
3
Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất
tr ồng cây
hàng năm khác
1,00
Hà Vinh
4
Chuyển đ ổi đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm
7,50
Hà Giang
1.2
Đất trồng cây l âu năm
2,60
1
Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang
đất trồng cây lâu năm
1,00
Hà Lai
2
Chuyển đất lúa kém hiệu
quả sang đất trồng cây lâu năm
1,00
Hà Vinh
3
Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng
cây lâu năm
0,60
Hà Hải
1 .3
Đất nuôi trồng thủy
s ả n
42,00
1
Chuyển đổi đất lúa năng suất kém
sang đất nuôi tr ồ ng thủy s ả n
3,00
Hà Lai
2
Chuyển đất 2 lúa sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
1,00
Hà Vinh
3
Chuyển đổi đất lúa sang đất nuôi trồng
thủy sản
6,00
Hà Bình
4
Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất
nuôi trồng thủy sản
3,00
Hà Dương
5
Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang
đất nuôi trồng th ủ y sản
3,00
Hà Hải
6
Chuyển đổ i đất lúa
kém hiệu quả sang đấ t nuôi trồng
thủy sản
20,00
Hà Tân
7
Chuyển đổi đất tr ồ ng lúa có
hiệu quả, năng suất kém sang đất nuôi tr ồng thủ y sản xã Hà
Yên
6,00
Hà Yên
1.4
Đất nông nghiệp
khác
88,50
1
Đất trang trại Hà Lĩnh
15,00
Hà L ĩnh
2
Thuê đất làm kinh tế trang trại tổng
hợp thôn Tam Quy 3
2,00
Hà Tân
3
Khu trang trại vườn rừng thôn Tam
Quy - Vỹ Liệt
70,00
Hà Tân
4
Khu trang trại sản xuất nông nghiệp
kết hợp chăn nuôi
1,50
Hà Tân
1 .5
Đất thương mại dịch
vụ
4,78
1
Khu thương mại dịch vụ xã Hà Bình
0,60
Hà Bình
2
Đất thương mại dịch vụ thị trấn Hà
Trung
3,28
TT. Hà
3
Cửa hàng buôn bán gỗ và vật liệu xây
dựng
0,25
Hà Ninh
4
Cửa hàng x ă ng dầu Hà
Đông
0,20
Hà Đông
5
Cửa hàng x ă ng d ầ u xã Hà
Bình
0,43
Hà Bình
6
Khu cửa hàng tại thôn 10
0,02
Hà Lĩnh
1.6
Đất sản xuất kinh
doanh
12,23
1
Khu nhà xưởng sản xuất kinh doanh và
dịch vụ thương mại Mạ Sú
0,14
Hà Bắc
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
06/02/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
1.466
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng