Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 561/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Bình Đại Bến Tre
Số hiệu:
561/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành:
21/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
561/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 21 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÌNH ĐẠI - TỈNH BẾN
TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bình Đại tại Tờ trình số 424/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 513/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bình Đại
Bình
Thắng
Bình
Thới
Châu
Hưng
Đại
Hòa Lộc
(a)
(b)
(c)
(d)=(1+2..)
(e)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DTTN (1+2+3)
42.758,45
100,00
960,40
1.414,08
2.095,53
1.223,55
2.382,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
32.960,06
77,08
784,82
836,93
1.414,08
996,36
2.073,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.768,25
6,47
184,40
123,65
213,15
333,48
265,59
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.110,44
2,60
333,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.124,12
2,63
41,97
32,66
109,42
12,31
78,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10 .012,97
23,42
183,39
81,20
400,88
608,49
165,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.245,51
5,25
22,74
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
636,27
1,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
15.442,28
36,12
375,06
576,68
690,62
42,09
1.532,60
1.8
Đất làm muối
LMU
718,81
1,68
31,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,86
0,03
0,01
2
Đất phi Nông nghiệp
PNN
9.775,67
22,86
175,58
577,16
668,79
227,19
308,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
40,69
0,10
4,70
1,06
2.2
Đất an ninh
CAN
1,15
0,00
1,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
231,78
0,54
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,40
0,04
17,40
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
57,34
0,13
1,09
16,64
1,29
0,18
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
25,49
0,06
2,27
1,30
10,44
1,99
0,02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng (quốc
gia, tỉnh, huyện, xã)
D HT
1.989,97
4,65
50,73
33,53
52,95
40,57
126,00
a
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,44
0,01
1,00
0,68
0,08
b
Đất cơ sở y tế
DYT
4,67
0,01
1,57
0,17
0,11
0,16
0,12
c
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,64
0,10
4,51
1,12
3,56
3,12
1,53
d
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,64
0,03
2,74
e
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,79
0,00
f
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
g
Đất giao thông
DGT
499,94
1,17
20,97
18,53
31,96
36,06
32,62
h
Đất thủy lợi
DTL
727,83
1,70
19,20
13,71
15,67
0,39
91,65
k
Đất công trình năng lượng
DNL
691,92
1,62
1,35
l
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,50
0,00
0,10
0,02
0,03
m
Đất chợ
DCH
4,61
0,01
0,64
0,28
0,13
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,01
0,00
1,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,13
0,02
2,28
5,00
2 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
848,82
1,99
46,83
53,47
34,87
49,36
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
36,42
0,09
36,42
2 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,29
0,03
4,03
0,35
1,54
0,30
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,11
0,00
0,24
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
26,45
0,06
6,10
2,10
2,47
0,50
0,92
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
106,87
0,25
8,61
1,66
9,55
1,50
8,45
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,21
0,00
0,08
0,10
0,31
0,02
2 .22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,82
0,00
0,82
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,56
0,03
0,19
0,99
0,51
0,58
0,48
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6.354,18
14,86
56,87
472,60
518,84
145,70
118,09
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
22,72
0,05
12,66
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
960,40
2,25
960,40
(*) Không tính vào tổng diện tích
tự nhiên
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Định
Trung
Lộc
Thuận
Long
Định
Long
Hòa
Phú
Long
Phú
Thuận
Phú
Vang
Tam
Hiệp
(a)
(b)
(c)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG
DTTN (1+2+3)
2.868,99
1.175,68
769,07
736,49
2.066,68
774,97
1.029,59
1.383,54
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.933,29
880,57
411,07
582,89
1.761,30
358,44
691,77
608,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
213,73
14,53
70,06
117,88
117,29
73,89
10,08
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
214,88
14,64
73,39
118,65
117,33
94,80
10,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
17,90
23,36
3,29
15,73
236,22
3,84
2,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
868,26
755,20
336,90
444,75
998,01
279,07
574,70
574,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
833,40
87,47
0,82
4,53
409,77
1,64
104,53
31,83
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
935,70
295,11
358,00
153,60
295,32
416,53
337,82
774,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
76,78
155,00
2,4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,16
0,25
0,01
0,12
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,28
0,37
3,72
0,02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng (quốc
gia, tỉnh, huyện, xã)
DHT
76,44
41,16
46,04
47,76
111,11
24,54
66,33
14,37
A
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,45
0,09
0,07
0,07
B
Đất cơ sở y tế
DYT
0,29
0,15
0,18
0,13
0,19
0,28
0,17
0,08
C
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,13
2,37
0,93
2,53
1,26
0,93
0,53
0,82
D
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,59
0,67
0,24
0,81
1,15
1,24
0,06
E
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,79
F
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
g
Đất giao thông
DGT
28,59
25,21
19,15
16,83
25,70
20,57
17,58
12,60
h
Đất thủy lợi
DTL
42,81
11,92
25,14
26,43
82,72
47,69
0,70
k
Đất công trình năng lượng
DNL
0,61
0,09
0,03
1,06
0,32
l
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
0,04
0,02
0,01
0,05
m
Đất ch ợ
DCH
0,40
0,27
0,28
0,17
0,46
0,03
0,06
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,48
0,12
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
63,10
50,45
33,40
35,59
43,19
69,48
33,65
30,62
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,48
0,13
0,30
0,82
0,89
0,67
0,18
0,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,08
0,10
0,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,47
1,63
1,93
0,46
2,22
1,20
0,07
0,34
2,19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,07
7,82
0,94
1,32
4,08
1,15
3,70
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
0,04
0,11
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,94
0,44
0,90
0,79
0,61
0,61
0,62
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
783,04
188,91
197,21
62,46
133,12
163,64
233,00
728,92
2.25
Đất có mặt nước chuyên dụng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
10,06
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
(*) Không tính vào tổng diện tích
tự nhiên
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thạnh
Phước
Thạnh
Trị
Thới
Lai
Thới
Thuận
Thừa
Đức
Vang
Q uới Đông
Vang
Q uới Tây
(a)
(b)
(c)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DTTN (1+2+3)
5.315,17
2.390,74
1.561,66
6.578,88
5.965,65
993,85
1.071,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.674,29
2.075,11
1.320,49
5.235,53
4.832,46
721,35
766,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
629,67
268,17
80,25
7,29
45,14
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
L UC
80,25
7,38
45,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
134,54
132,86
27,50
28,62
215,20
6,97
0,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
125,95
706,75
1 .137,32
136,95
239,66
674,17
720,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,99
1.284,73
934,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
607,65
28,62
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.793,23
967,32
75,42
3.467,26
3.415,08
32,93
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
382,26
278,53
27,02
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
10,82
1,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
640,88
315,63
241,18
1.343,35
1.133,18
272,50
304,61
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,21
34,72
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,57
4,39
0,27
0,04
32,13
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,80
0,19
0,03
0,06
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng (quốc
gia, tỉnh, huyện, xã)
DHT
72,53
115,75
78,85
774,40
166,77
29,35
20,80
a
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,30
0,10
0,40
0,03
0,17
b
Đất cơ sở y tế
DYT
0,12
0,27
0,23
0,16
0,08
0,12
0,09
c
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DG D
4,53
2,07
1,52
2,32
1,77
1,22
1,87
d
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,21
0,28
1 ,74
2,08
0,83
e
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
f
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
g
Đất giao thông
D GT
49,52
28,07
26,01
14,71
35,51
22,38
17,38
h
Đất thủy lợi
DTL
14,93
84,92
50,64
72,02
122,24
4,26
0,79
k
Đất công trình năng lượng
DNL
0,15
682,74
5,00
0,23
0,36
l
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,06
0,01
0,02
0,05
0,06
m
Đất chợ
D CH
0,86
0,26
0,05
0,27
0,03
0,28
0,14
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
57,06
54,89
44,29
33,84
36,07
36,58
42,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,68
0,39
0,40
0,57
0,37
0,30
0,17
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,16
0,23
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,34
0,43
0,44
1,12
0,66
2,05
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8,89
8,58
3,72
6,08
12,78
4,56
3,41
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
0,27
0,01
0,09
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,80
0,41
0,25
0,79
1,15
1,50
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
498,17
130,63
112,54
527,15
847,78
200,96
234,55
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
(*) Không tính vào tổng diện tích tự
nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT.Bình
Đại
Bình
Thắng
Bình
Thới
Châu
Hưng
Đại
Hòa Lộc
(a)
(b)
(c)
(d)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.063,72
3,44
13,33
22,78
1,89
11,16
1.1
Đất trồng lúa
L UA
26,79
0,29
1,21
0,17
0,10
0,42
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
0,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
20,44
1,63
0,04
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
244,86
0,25
6,08
3,81
1,75
0,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
417,64
2,90
4,40
18,80
9,88
1.8
Đất làm muối
LMU
354,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,73
0,02
0,91
0,09
0,12
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh,
huyện, xã)
DHT
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,71
0,91
0,09
0,12
0,01
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính (ha]
Định
Trung
Lộc
Thuận
Long
Định
Long
Hòa
Phú
Long
Phú
Thuận
Phú
Vang
Tam
Hiệp
(a)
(b)
(c)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(10
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
10,22
7,17
76,82
2,58
0,53
149,82
2,12
0,83
1.1
Đất trồng lúa
L UA
0,88
0,08
1,68
0,42
20,86
0,10
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
0,04
0,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,09
0,42
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,86
6,48
75,14
2,16
0,31
128,96
1,51
0,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,38
0,20
0,18
0,51
0,70
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,02
0,09
0,14
6,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh,
huyện, xã)
DHT
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
0,09
0,14
6,15
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thạnh
Phước
Thạnh
Trị
Thới
Lai
Thới
Thuận
Thừa
Đức
Vang
Q uới Đông
Vang
Q uới Tây
(a)
(b)
(c)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1.1
Đất nông nghiệp
NNP
6,74
8,66
1,38
684,24
55,60
2,27
2,14
Đất trồng lúa
LUA
0,46
0,09
0,03
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,08
0,02
18,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,09
3,95
1,09
0,18
2,54
1,77
2,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,65
4,26
0,21
330,05
35,01
0,41
0,12
1.8
Đất làm muối
LMU
354,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,01
0,15
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh,
huyện, xã)
DHT
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,15
0,02
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Bình Đại
Bình
Thắng
Bình
Thới
Châu
Hưng
Đại
Hòa Lộc
(a)
(b)
(c)
(d)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.118,95
3,44
15,83
24,78
2,04
11,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
28,18
0,29
1,21
0,17
0,17
0,54
Trong đó; Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,82
1,63
0,08
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
293,54
0,25
6,83
4,61
1,79
0,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS/PNN
421,42
2,90
6,15
20,00
9,88
1 .8
Đất làm muối
LMU/PNN
354,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Định
Trung
Lộc
Thuận
Long
Định
Long
Hòa
Phú
Long
Phú
Thuận
Phú
Vang
Tam
Hiệp
(a)
(b)
(c)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
11,30
7,29
76,97
4,58
0,73
194,90
2,22
1,03
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
1,15
0,15
1,83
0,92
0,04
20,91
0,10
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,04
0,15
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,09
0,47
0,30
0,10
0,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,24
6,48
75,14
3,36
0,41
173,21
1,61
0,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,81
0,20
0,18
0,04
0,51
0,70
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LƯA/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thạnh
Phước
Thạnh
Trị
Thới
Lai
Thới
Thuận
Thừa
Đức
Vang
Q uới Đông
Vang
Q uới Tây
(a)
(b)
(c)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
7,04
9,01
1,48
684,34
55,80
2,47
2,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,58
0,09
0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,08
0,08
0,03
18,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,19
4,11
1,19
0,20
2,63
1,92
2,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,77
4,33
0,21
330,12
35,06
0,46
0,12
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
354,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2018 của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
1.050
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng