|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 561/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hậu Lộc Thanh Hóa
Số hiệu:
|
561/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 561/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hậu Lộc tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 24/01/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 14/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Hậu Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Tổng diện
tích
|
|
14.370,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.446,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.578,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
345,97
|
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
176,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
135,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
135,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
26,25
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,39
|
(Chi tiết có phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
67,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
66,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,46
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
16,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,45
|
(Có phụ biểu chi
tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện để tham mưu
cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên, đất rừng
ven biển để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp
luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT;
Chủ tịch UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC20.02.18)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Tiếp Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
Tổng diện tích
|
|
14.370,84
|
263,49
|
353,30
|
571,53
|
918,20
|
673,32
|
764,10
|
468,45
|
657,99
|
588,61
|
592,40
|
446,08
|
380,97
|
321,90
|
331,37
|
472,20
|
701,78
|
254,29
|
379,34
|
495,30
|
543,36
|
634,88
|
717,72
|
468,69
|
540,25
|
336,29
|
1401,37
|
93,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.446,69
|
113,34
|
220,10
|
332,78
|
700,60
|
446,00
|
568,05
|
347,41
|
514,50
|
463,14
|
403,24
|
290,92
|
256,46
|
204,60
|
181,95
|
289,90
|
467,33
|
168,44
|
244,36
|
322,03
|
335,09
|
423,53
|
402,15
|
255,17
|
312,68
|
167,04
|
1015,90
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.269,36
|
95,27
|
160,26
|
155,10
|
246,77
|
131,56
|
376,18
|
263,40
|
361,79
|
330,11
|
279,45
|
175,66
|
196,61
|
177,13
|
151,42
|
210,34
|
215,61
|
92,30
|
167,34
|
202,47
|
208,66
|
296,66
|
196,87
|
116,77
|
181,28
|
27,94
|
252,44
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.825,84
|
95,27
|
151,69
|
146,86
|
232,75
|
122,11
|
345,07
|
244,82
|
333,20
|
299,60
|
252,54
|
172,54
|
187,32
|
177,13
|
151,42
|
199,96
|
210,31
|
88,48
|
158,85
|
137,49
|
197,15
|
170,49
|
189,55
|
116,77
|
172,67
|
27,94
|
243,87
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
674,82
|
|
18,54
|
35,15
|
27,18
|
15,70
|
12,50
|
12,66
|
17,44
|
7,30
|
31,88
|
55,15
|
20,99
|
|
15,91
|
3,82
|
4,25
|
8,86
|
40,99
|
54,22
|
73,64
|
31,11
|
13,24
|
83,69
|
63,02
|
8,31
|
19,28
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
693,70
|
9,76
|
23,17
|
39,36
|
49,44
|
64,08
|
19,12
|
32,87
|
76,25
|
20,59
|
37,01
|
39,34
|
9,85
|
10,04
|
4,61
|
18,01
|
44,20
|
14,83
|
9,79
|
15,05
|
7,52
|
11,77
|
7,94
|
10,46
|
22,31
|
|
96,34
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
466,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,32
|
|
55,40
|
408,57
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
388,98
|
|
|
83,26
|
96,82
|
|
145,49
|
|
|
63,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
595,20
|
-
|
14,34
|
14,57
|
253,49
|
219,89
|
|
|
45,13
|
20,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2,76
|
|
1,45
|
16,55
|
|
|
|
1,14
|
|
5,76
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
680,70
|
8,31
|
1,40
|
5,34
|
22,32
|
12,17
|
2,51
|
2,12
|
2,17
|
1,90
|
10,70
|
1,36
|
7,87
|
10,58
|
9,65
|
11,41
|
148,09
|
2,30
|
14,55
|
10,93
|
8,74
|
12,44
|
56,41
|
38,74
|
44,93
|
14,55
|
219,22
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
95,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,70
|
|
|
54,45
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
582,50
|
|
2,39
|
|
4,59
|
2,60
|
12,25
|
36,36
|
11,73
|
19,71
|
44,20
|
19,42
|
21,14
|
6,85
|
0,37
|
46,32
|
55,19
|
47,39
|
11,69
|
37,91
|
19,98
|
71,55
|
86,99
|
3,20
|
|
6,39
|
14,29
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.578,18
|
148,29
|
117,91
|
224,50
|
213,60
|
207,15
|
187,16
|
117,94
|
137,75
|
117,43
|
184,65
|
139,87
|
118,55
|
100,86
|
121,44
|
166,82
|
204,64
|
84,20
|
134,70
|
166,71
|
197,55
|
196,93
|
313,26
|
174,04
|
203,57
|
161,08
|
370,81
|
66,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
36,79
|
0,85
|
|
11,03
|
3,03
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1,64
|
17,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,47
|
11,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,60
|
6,89
|
|
10,00
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,33
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
303,98
|
7,71
|
0,64
|
53,02
|
45,13
|
58,18
|
14,72
|
1,70
|
1,95
|
3,11
|
0,59
|
0,03
|
0,60
|
0,22
|
0,10
|
10,28
|
2,00
|
14,84
|
18,22
|
8,37
|
5,00
|
|
23,22
|
13,93
|
4,33
|
15,02
|
1,04
|
0,03
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
12,64
|
-
|
|
|
|
4,83
|
7,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.726,68
|
50,96
|
51,74
|
73,44
|
67,70
|
40,16
|
77,76
|
62,35
|
60,65
|
59,42
|
86,80
|
52,03
|
53,58
|
51,90
|
41,21
|
78,24
|
95,45
|
30,24
|
58,12
|
66,51
|
77,87
|
95,99
|
100,46
|
54,87
|
69,90
|
42,10
|
116,79
|
10,45
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
9,38
|
-
|
-
|
|
2,57
|
4,21
|
1,40
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,13
|
|
0,23
|
|
|
0,63
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,38
|
0,47
|
-
|
1,47
|
0,21
|
0,03
|
0,78
|
0,42
|
|
0,53
|
|
|
0,83
|
0,35
|
|
0,79
|
0,79
|
0,08
|
0,51
|
1,20
|
|
|
0,23
|
3,69
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.419,46
|
-
|
34,21
|
42,75
|
49,20
|
41,88
|
63,93
|
39,09
|
40,91
|
47,03
|
68,31
|
38,51
|
40,21
|
26,95
|
32,51
|
51,83
|
48,89
|
29,63
|
50,43
|
54,48
|
47,81
|
79,02
|
93,31
|
83,54
|
84,52
|
52,33
|
140,84
|
37,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,00
|
45,25
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
3,19
|
0,83
|
0,81
|
0,55
|
0,54
|
0,40
|
0,75
|
1,27
|
0,60
|
0,33
|
0,58
|
0,31
|
0,40
|
0,49
|
0,32
|
0,63
|
0,52
|
0,41
|
0,97
|
0,61
|
0,43
|
0,63
|
1,02
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,24
|
1,22
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,49
|
0,87
|
-
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
0,01
|
1,14
|
|
0,30
|
0,08
|
0,19
|
|
0,94
|
0,33
|
1,90
|
0,18
|
0,64
|
0,16
|
1,19
|
0,90
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
200,02
|
9,13
|
7,80
|
3,55
|
4,16
|
3,94
|
9,10
|
10,08
|
5,46
|
4,79
|
12,40
|
5,69
|
9,11
|
7,68
|
7,51
|
12,05
|
13,13
|
3,37
|
2,90
|
9,13
|
6,92
|
5,30
|
11,37
|
5,00
|
5,31
|
7,19
|
17,94
|
0,01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
26,49
|
-
|
-
|
|
17,64
|
|
3,65
|
|
|
|
0,07
|
0,20
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,00
|
0,44
|
0,61
|
0,86
|
0,86
|
0,43
|
1,33
|
1,37
|
0,91
|
1,69
|
2,51
|
0,94
|
2,45
|
0,57
|
0,58
|
0,73
|
1,11
|
0,37
|
0,87
|
0,71
|
2,33
|
1,58
|
1,47
|
2,08
|
1,51
|
0,75
|
0,80
|
0,15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,76
|
0,39
|
0,45
|
0,29
|
0,57
|
0,23
|
0,05
|
0,13
|
1,09
|
0,25
|
|
0,44
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,11
|
0,25
|
0,24
|
0,19
|
0,03
|
0,59
|
0,87
|
1,09
|
0,08
|
0,47
|
0,81
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
549,60
|
6,84
|
19,64
|
17,86
|
|
50,22
|
3,91
|
1,40
|
22,28
|
|
8,32
|
39,89
|
9,47
|
8,76
|
30,67
|
7,99
|
42,50
|
4,18
|
2,44
|
20,91
|
50,43
|
12,31
|
40,15
|
7,62
|
34,19
|
23,13
|
84,50
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
118,64
|
2,10
|
1,99
|
9,32
|
21,98
|
1,42
|
2,32
|
0,52
|
3,24
|
|
4,76
|
1,56
|
0,09
|
2,90
|
8,33
|
4,27
|
|
0,69
|
0,17
|
3,11
|
1,47
|
|
22,65
|
|
1,30
|
18,98
|
5,47
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,30
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
345,97
|
1,86
|
15,30
|
14,25
|
4,00
|
20,16
|
8,89
|
3,10
|
5,74
|
8,05
|
4,51
|
15,30
|
5,97
|
16,44
|
27,98
|
15,48
|
29,81
|
1,65
|
0,29
|
6,56
|
10,72
|
14,42
|
2,31
|
39,48
|
24,00
|
8,17
|
14,66
|
26,88
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Tiếp Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
176,33
|
19,96
|
0,96
|
11,95
|
9,42
|
2,54
|
12,57
|
0,90
|
6,32
|
2,67
|
2,21
|
1,24
|
2,52
|
1,16
|
1,47
|
11,80
|
3,65
|
1,08
|
9,42
|
2,19
|
9,72
|
3,49
|
16,56
|
10,35
|
6,00
|
20,22
|
5,96
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
135,70
|
19,96
|
0,96
|
11,80
|
5,42
|
0,11
|
12,57
|
0,45
|
6,32
|
2,67
|
2,11
|
0,94
|
1,71
|
1,16
|
1,47
|
11,50
|
3,65
|
1,08
|
9,42
|
0,99
|
9,72
|
3,02
|
8,55
|
8,41
|
5,75
|
|
5,96
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
135,70
|
19,96
|
0,96
|
11,80
|
5,42
|
0,11
|
12,57
|
0,45
|
6,32
|
2,67
|
2,11
|
0,94
|
1,71
|
1,16
|
1,47
|
11,50
|
3,65
|
1,08
|
9,42
|
0,99
|
9,72
|
3,02
|
8,55
|
8,41
|
5,75
|
|
5,96
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
6,87
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,10
|
0,30
|
0,81
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1,14
|
|
0,30
|
1,21
|
1,94
|
|
0,17
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,07
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,30
|
|
|
|
4,00
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,14
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,17
|
|
|
0,25
|
0,60
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
26,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,80
|
|
|
19,45
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số
561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Hậu Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Tiếp Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Thịnh Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Minh Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
66,56
|
1,60
|
0,96
|
1,95
|
3,12
|
1,30
|
2,26
|
0,90
|
4,59
|
2,67
|
1,88
|
1,24
|
1,92
|
1,04
|
1,47
|
2,61
|
1,65
|
1,08
|
3,27
|
1,84
|
4,72
|
3,49
|
4,76
|
3,01
|
2,15
|
5,22
|
5,86
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
52,97
|
1,60
|
0,96
|
1,80
|
3,12
|
0,11
|
2,26
|
0,45
|
4,59
|
2,67
|
1,78
|
0,94
|
1,11
|
1,04
|
1,47
|
2,31
|
1,65
|
1,08
|
3,27
|
0,64
|
4,72
|
3,02
|
3,55
|
1,07
|
1,90
|
|
5,86
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
52,97
|
1,60
|
0,96
|
1,80
|
3,12
|
0,11
|
2,26
|
0,45
|
4,59
|
2,67
|
1,78
|
0,94
|
1,11
|
1,04
|
1,47
|
2,31
|
1,65
|
1,08
|
3,27
|
0,64
|
4,72
|
3,02
|
3,55
|
1,07
|
1,90
|
|
5,86
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
6,87
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,10
|
0,30
|
0,81
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1,14
|
|
0,30
|
1,21
|
1,94
|
|
0,17
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,07
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,14
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,17
|
|
|
0,25
|
0,60
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,45
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,14
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018, HUYỆN
HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết
định số
516/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+...+()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,25
|
|
|
4,25
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,25
|
|
|
4,25
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,45
|
0,15
|
0,10
|
|
12,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
12,20
|
|
|
|
12,20
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đốt bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
0,15
|
0,10
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục công
trình, dự án
|
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)
|
A
|
Công trình, dự án
phải thu hồi đất
|
67,27
|
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
0,58
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND
|
0,12
|
xã Thuần Lộc
|
2
|
Công sở UBND xã Cầu Lộc
|
0,46
|
xã Cầu Lộc
|
II
|
Đất giao thông
|
5,20
|
|
I
|
Đường vào sân thể thao xã
|
0,07
|
xã Đa Lộc
|
3
|
Nâng cấp đê yên ồn-yên khê
|
2,50
|
xã Quang Lộc
|
4
|
Đường thôn hậu- thôn trước
|
1,10
|
xã Phú Lộc
|
5
|
Giao thông theo đấu giá đất ở
|
0,94
|
xã Lộc Tân
|
6
|
Giao thông theo đấu giá đất ở
|
0,40
|
xã Liên Lộc
|
7
|
Giao thông theo khu sản xuất kinh
doanh
|
0,19
|
xã Liên Lộc
|
III
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,60
|
|
1
|
Nhà văn hoá thôn 3
|
0,06
|
xã Đồng Lộc
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 7
|
0,20
|
xã Đồng Lộc
|
3
|
Nhà văn hóa xóm 8
|
0,15
|
xã Xuân Lộc
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Ninh Phú
|
0,05
|
xã Đa Lộc
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Đông Tân
|
0,05
|
xã Đa Lộc
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Đông Sơn
|
0,07
|
xã Cầu Lộc
|
7
|
Mở rộng nhà văn hóa Tam Phong
|
0,02
|
xã Châu Lộc
|
IV
|
Đất thể thao
|
4,35
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã
|
0,31
|
thị trấn
|
2
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Đa Phạm
|
0,60
|
xã Hải Lộc
|
3
|
Mở rộng sân thể thao xã
|
0,56
|
xã Đa Lộc
|
4
|
Sân thể thao Ninh Phú
|
0,20
|
xã Đa Lộc
|
5
|
Sân thể thao thôn Đông Hài
|
0,20
|
xã Đa Lộc
|
6
|
Sân thể thao thôn Đông Tân
|
0,20
|
xã Đa Lộc
|
7
|
Quy hoạch sân thể thao xã thôn Đông
Sơn
|
1,08
|
xã Cầu Lộc
|
8
|
Sân thể thao thôn Sơn
|
0,20
|
xã Tiến Lộc
|
9
|
Sân thể thao thôn Bùi
|
0,20
|
xã Tiến Lộc
|
10
|
Sân thể thao thôn Xuân Hội
|
0,15
|
xã Tiến Lộc
|
11
|
Sân văn hóa thể thao thôn Lam thượng
|
0,33
|
xã Thuần Lộc
|
12
|
Mở rộng sân thể thao xã
|
0,32
|
xã Minh Lộc
|
V
|
Đất giáo dục
|
0,75
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,10
|
xã Phong Lộc
|
2
|
Quy hoạch Trường mầm non
|
0,65
|
xã Hải Lộc
|
VI
|
Đất y tế
|
0,80
|
|
1
|
Quy hoạch trạm y tế xã
|
0,60
|
xã Tuy Lộc
|
2
|
Quy hoạch trạm y tế xã
|
0,20
|
xã Cầu Lộc
|
VII
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
5,30
|
|
1
|
Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa
|
0,20
|
xã Phong Lộc
|
2
|
Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa
|
0,30
|
xã Phong Lộc
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,20
|
xã Đa Lộc
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa
|
1,05
|
xã Đa Lộc
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,65
|
xã Đa Lộc
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa
|
1,80
|
xã Đa Lộc
|
7
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,60
|
xã Cầu Lộc
|
8
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,50
|
xã Cầu Lộc
|
VIII
|
Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
|
0,20
|
|
1
|
Mở rộng chùa Tổng Ngọc
|
0,20
|
xã Lộc Tân
|
IX
|
Đất di tích lịch sử
- Văn hóa
|
0,63
|
|
1
|
Mở rộng nghè Tám Mái
|
0,25
|
xã Hưng Lộc
|
2
|
Mở rộng đền thờ ông Lê Huy Phúc
|
0,38
|
xã Hưng Lộc
|
X
|
Đất chợ
|
2,00
|
|
1
|
Quy hoạch chợ
|
1,00
|
xã Triệu Lộc
|
2
|
Quy hoạch chợ
|
1,00
|
xã Thành Lộc
|
XI
|
Đất ở
|
-
|
|
a
|
Đất ở đô thị
|
2,25
|
|
1
|
Đất ở tại đô thị
|
0,16
|
TT. Hậu Lộc
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,10
|
TT. Hậu Lộc
|
3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,40
|
TT. Hậu Lộc
|
4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,40
|
TT. Hậu Lộc
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,40
|
TT. Hậu Lộc
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
0,04
|
TT. Hậu Lộc
|
7
|
Quy hoạch điểm khu đô thị Diêm
Phố
|
0,75
|
xã Minh Lộc
|
b
|
Đất ở nông thôn
|
44,61
|
|
1
|
Đất ở thôn Phượng Lĩnh
|
0,30
|
xã Đồng Lộc
|
2
|
Đất ở Khu Hai mẫu 6
|
0,20
|
xã Đồng Lộc
|
3
|
Đất ở Khu Hoa Nở Trong
|
0,20
|
xã Đồng Lộc
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
0,40
|
xã Triệu Lộc
|
5
|
Đất ở nông thôn
|
1,35
|
xã Triệu Lộc
|
6
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,21
|
xã Triệu Lộc
|
7
|
Quy hoạch đất ở nông
thôn
|
0,16
|
xã Triệu Lộc
|
8
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
1,40
|
xã Đại Lộc
|
9
|
Quy hoạch đất ở nông
thôn
|
0,15
|
xã Đại Lộc
|
10
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,20
|
xã Đại Lộc
|
11
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,20
|
xã Đại Lộc
|
12
|
Quy hoạch đất ở nông
thôn
|
0,15
|
xã Thành Lộc
|
13
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,45
|
xã Thành Lộc
|
14
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,51
|
xã Thành Lộc
|
15
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,24
|
xã Thành Lộc
|
16
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,15
|
xã Thành Lộc
|
17
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,17
|
xã Thành Lộc
|
18
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,15
|
xã Thành Lộc
|
19
|
Quy hoạch đất ở thôn
Tinh Anh
|
0,18
|
xã Văn Lộc
|
20
|
Quy hoạch đất ở thôn Tinh Anh
|
0,23
|
xã Văn Lộc
|
21
|
Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Quang
|
0,36
|
xã Văn Lộc
|
22
|
Quy hoạch đất ở thôn Văn Xuân
|
0,27
|
xã Văn Lộc
|
23
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,40
|
xã Phong Lộc
|
24
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,24
|
xã Phong Lộc
|
25
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,17
|
xã Hải Lộc
|
26
|
Quy hoạch đất ở nông thôn(lộc tiên+y
bích)
|
3,80
|
xã Hải Lộc
|
27
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú
|
0,18
|
xã Thịnh Lộc
|
28
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú
|
0,10
|
xã Thịnh Lộc
|
29
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú
|
0,70
|
xã Thịnh Lộc
|
30
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Hòa Bình
|
0,10
|
xã Thịnh Lộc
|
31
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,30
|
xã Xuân Lộc
|
32
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,20
|
xã Xuân Lộc
|
33
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,30
|
xã Xuân Lộc
|
34
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,20
|
xã Xuân Lộc
|
35
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,10
|
xã Xuân Lộc
|
36
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,10
|
xã Xuân Lộc
|
37
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,30
|
xã Xuân Lộc
|
38
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú
|
0,07
|
xã Đa Lộc
|
39
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú
|
0,50
|
xã Đa Lộc
|
40
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Yên Lộc
|
0,50
|
xã Đa Lộc
|
41
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
1,52
|
xã Hưng Lộc
|
42
|
Quy hoạch đất ở nông thôn 2
|
0,37
|
xã Hoa Lộc
|
43
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
9
|
0,20
|
xã Hoa Lộc
|
44
|
Quy hoạch đất ở nông thôn 7
|
1,80
|
xã Hoa Lộc
|
45
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
3
|
0,90
|
xã Hoa Lộc
|
46
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,25
|
xã Quang Lộc
|
47
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,15
|
xã Quang Lộc
|
48
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,12
|
xã Quang Lộc
|
49
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,35
|
xã Quang Lộc
|
50
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,35
|
xã Quang Lộc
|
51
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,45
|
xã Quang Lộc
|
52
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,21
|
xã Quang Lộc
|
53
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,12
|
xã Quang Lộc
|
54
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,12
|
xã Quang Lộc
|
55
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,10
|
xã Quang Lộc
|
56
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,45
|
xã Lộc Sơn
|
57
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,45
|
xã Lộc Sơn
|
58
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,60
|
xã Thuần Lộc
|
59
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,20
|
xã Thuần Lộc
|
60
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,40
|
xã Thuần Lộc
|
61
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,25
|
xã Thuần Lộc
|
62
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,11
|
xã Phú Lộc
|
63
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,30
|
xã Phú Lộc
|
64
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,87
|
xã Phú Lộc
|
65
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,16
|
xã Phú Lộc
|
66
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,16
|
xã Phú Lộc
|
67
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,80
|
xã Phú Lộc
|
68
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,09
|
xã Phú Lộc
|
69
|
Quy hoạch đất ở nông thôn
|
0,17
|
xã Phú Lộc
|
70
|
Đấu giá đất ở thôn Đông Sơn
|
0,68
|
xã Cầu Lộc
|
71
|
Đấu giá đất ở thôn Cầu Tài
|
0,54
|
xã Cầu Lộc
|
72
|
Đấu giá đất ở thôn Triều
Hưng
|
0,46
|
xã Cầu Lộc
|
73
|
Quy hoạch đất ở
|
0,16
|
xã Châu Lộc
|
74
|
Quy hoạch đất ở
|
0,80
|
xã Châu Lộc
|
75
|
Quy hoạch đất ở
|
0,17
|
xã Châu Lộc
|
76
|
Quy hoạch đất ở
|
0,09
|
xã Châu Lộc
|
77
|
Quy hoạch đất ở
|
0,06
|
xã Châu Lộc
|
78
|
Đấu giá đất ở thôn 9
|
0,42
|
xã Lộc Tân
|
79
|
Giao đất tái định cư thôn 10
|
0,10
|
xã Lộc Tân
|
80
|
Đấu giá đất ở thôn 10
|
0,03
|
xã Lộc Tân
|
81
|
Đấu giá đất ở thôn 7, 11, 12
|
0,95
|
xã Lộc Tân
|
82
|
Đấu giá đất ở thôn Vũ
Thành
|
0,15
|
xã Mỹ Lộc
|
83
|
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành
|
0,26
|
xã Mỹ Lộc
|
84
|
Đấu giá đất ở thôn Đại Hữu
|
0,42
|
xã Mỹ Lộc
|
85
|
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành
|
0,28
|
xã Mỹ Lộc
|
86
|
Đấu giá đất ở thôn Liên Quy
|
0,42
|
xã Mỹ Lộc
|
87
|
Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan
|
0,19
|
xã Mỹ Lộc
|
88
|
Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan
|
0,02
|
xã Mỹ Lộc
|
89
|
Giao đất ở thôn Liên Quy
|
0,16
|
xã Mỹ Lộc
|
90
|
Giao đất ở thôn Liên Hoan
|
0,04
|
xã Mỹ Lộc
|
91
|
Đấu giá đất ở thôn Thị Trang
|
0,26
|
xã Tiến Lộc
|
92
|
Đấu giá đất ở thôn Sơn
|
0,18
|
xã Tiến Lộc
|
93
|
Đấu giá đất ở thôn Xuân Hội
|
0,40
|
xã Tiến Lộc
|
94
|
Đấu giá đất ở thôn Sơn
|
0,37
|
xã Tiến Lộc
|
95
|
Đấu giá đất ở thôn Bùi
|
0,50
|
xã Tiến Lộc
|
96
|
Đấu giá đất ở thôn Đông Đoài
|
0,36
|
xã Tuy Lộc
|
97
|
Đấu giá đất ở thôn Đọ
|
0,17
|
xã Tuy Lộc
|
98
|
Đấu giá đất ở thôn Cách
|
0,17
|
xã Tuy Lộc
|
99
|
Đấu giá đất ở thôn Thành Tuy
|
0,17
|
xã Tuy Lộc
|
100
|
Đấu giá đất ở thôn Hợp Phấn
|
0,10
|
xã Tuy Lộc
|
101
|
Giao đất ở thôn 2
|
0,16
|
xã Liên Lộc
|
102
|
Đấu giá đất ở thôn 5
|
0,12
|
xã Liên Lộc
|
103
|
Đấu giá đất ở thôn 5
|
0,21
|
xã Liên Lộc
|
104
|
Đấu giá đất ở thôn 7
|
0,22
|
xã Liên Lộc
|
105
|
Đấu giá đất ở thôn 3
|
0,15
|
xã Liên Lộc
|
106
|
Giao đất ở thôn 3
|
0,06
|
xã Liên Lộc
|
107
|
Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn
Minh Đức
|
0,58
|
xã Minh Lộc
|
108
|
Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn
Minh Thịnh
|
1,31
|
xã Minh Lộc
|
109
|
Đấu giá đất ở thôn Minh Thịnh
|
0,05
|
xã Minh Lộc
|
110
|
Quy hoạch Đất ở nông thôn Sau Đường
|
0,50
|
xã Hòa Lộc
|
111
|
Khu xen cư nông thôn ao ứng
|
1,00
|
xã Hòa Lộc
|
112
|
Quy hoạch Đất ở nông thôn Dong bông
|
0,50
|
xã Hòa Lộc
|
113
|
Khu xen cư nông thôn tây NVH xóm
4
|
2,00
|
xã Hòa Lộc
|
114
|
Quy hoạch Đất ở nông thôn
|
0,55
|
xã Hòa Lộc
|
115
|
Quy hoạch Đất ở nông thôn
|
0,21
|
xã Hòa Lộc
|
B
|
Công trình, dự án
phải nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
150,12
|
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
73,94
|
|
1
|
Hợp tác xã Nông nghiệp
|
0,30
|
xã Triệu Lộc
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
6,00
|
xã Triệu Lộc
|
3
|
Hợp tác xã Nông nghiệp
|
0,12
|
xã Văn Lộc
|
4
|
Quy hoạch làng nghề
|
15,00
|
xã Hải Lộc
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
2,52
|
xã Hưng Lộc
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,00
|
xã Hưng Lộc
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
6,15
|
xã Hoa Lộc
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
5,00
|
xã Quang Lộc
|
9
|
Quy hoạch hợp tác xã
|
0,20
|
xã Cầu Lộc
|
10
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,98
|
xã Cầu Lộc
|
11
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,00
|
xã Châu Lộc
|
12
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
6,85
|
xã Lộc Tân
|
13
|
Nhà máy nước sạch
|
2,34
|
xã Lộc Tân
|
14
|
Nhà máy nước sạch
|
0,55
|
xã Cầu Lộc
|
15
|
Khu sản xuất kinh doanh
|
0,60
|
xã Mỹ Lộc
|
16
|
Làng nghề dền truyền thống thôn Bùi
|
3,45
|
xã Tiến Lộc
|
17
|
Làng nghề dền truyền thống thôn Sơn
|
1,16
|
xã Tiến Lộc
|
18
|
Đất sản xuất kinh doanh thôn Ngọ
|
2,50
|
xã Tiến Lộc
|
19
|
Đất sản xuất kinh doanh
thôn Xuân Hội
|
0,60
|
xã Tiến Lộc
|
20
|
Nhà máy SX phân bón
vô cơ
|
2,60
|
xã Tiến Lộc
|
21
|
Hợp tác xã nông nghiệp
|
0,33
|
xã Tuy Lộc
|
22
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
0,35
|
xã Liên Lộc
|
23
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2,00
|
xã Xuân Lộc
|
24
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
5,00
|
xã Hòa Lộc
|
25
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,15
|
xã Minh Lộc
|
26
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2,57
|
xã Minh Lộc
|
27
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,16
|
xã Minh Lộc
|
28
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2,46
|
xã Minh Lộc
|
II
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
17,46
|
|
1
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
5,60
|
xã Đại Lộc
|
2
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
4,40
|
xã Đại Lộc
|
3
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
0,33
|
xã Hưng Lộc
|
4
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
3,45
|
TT. Hậu Lộc
|
5
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
3,44
|
TT. Hậu Lộc
|
6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,24
|
xã Châu Lộc
|
III
|
Đất cụm công
nghiệp
|
30,47
|
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
19,00
|
xã Hòa Lộc
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
11,47
|
TT. Hậu Lộc
|
C
|
Khu vực chuyển mục đích
sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp
|
28,25
|
|
1
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
1,41
|
xã Đồng Lộc
|
2
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
9,00
|
xã Phong Lộc
|
3
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
5,00
|
xã Hoa Lộc
|
4
|
Chuyển mục đích sang trang trại thôn Thiều
Hưng - Đông Thành
|
5,00
|
xã Cầu Lộc
|
5
|
Chuyển mục đích sang trang trại thôn
Cầu Thành
|
0,90
|
xã Cầu Lộc
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản thôn
Thiều Huy
|
1,00
|
xã Cầu Lộc
|
7
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác thôn
Tam Phong
|
2,00
|
xã Châu Lộc
|
8
|
Quy hoạch đất nông
nghiệp khác thôn Chân Tử
|
0,60
|
xã Châu Lộc
|
9
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
xã Tuy Lộc
|
10
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
2,34
|
xã Liên Lộc
|
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 561/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.593
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|