Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 561/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hậu Lộc Thanh Hóa
Số hiệu:
561/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
06/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 561/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 06 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về s ử a đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi tr ường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch s ử d ụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc l ập Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hậu Lộc tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 24/01/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 14/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Hậu Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
Tổng diện
tích
14.370,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
9 . 446,69
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4 . 578,18
3
Đất chưa sử dụng
CSD
345,97
(Chi t iế t c ó phụ biểu số 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
176,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
135,70
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
135,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,14
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
26,25
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,39
(Chi tiết c ó phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
67,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
66,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,46
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
16,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,45
(Có phụ biểu chi
tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm t ra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND hu yệ n đ ể tham mưu
cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; t ổ ng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuy ể n mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất r ừ ng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên, đất rừng
ven biển để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp
luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND t ỉ nh, Giám đốc
các sở : Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT;
Chủ tịch UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh (đ ể b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC20.02.18)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UB ND t ỉ nh Thanh H ó a)
STT
C h ỉ tiêu sử dụng
đ ấ t
Mã
Tổng d i ện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Tiếp Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Cầu Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Văn Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Xuân Lộc
Xã Thịnh Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Minh Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Ngư Lộc
(1)
(2)
(3)
(4) = ( 5 ) +… +( 3 1 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(3 1 )
Tổng diện tích
14 . 370,84
263 ,4 9
353 , 30
571 ,5 3
918 ,2 0
673 , 32
764 , 10
468,45
657,99
588,61
592 , 40
446,08
380,97
321 ,9 0
33 1, 37
472,20
701,78
254 ,2 9
379 , 34
495 , 30
543 , 36
634,88
717,72
468 ,6 9
540,25
336 ,2 9
1 40 1, 37
93,65
1
Đất nông ngh iệ p
NNP
9.446,69
113 , 34
220,10
332,78
700 ,6 0
446 ,0 0
568,05
347,41
5 1 4 ,5 0
463,14
403,24
290 ,9 2
256 ,4 6
204,60
181 ,9 5
289,90
467 , 33
168,44
244 , 36
322,03
335,09
423,53
402,15
255,17
312,68
167,04
1015 ,9 0
1.1
Đ ất tr ồng lúa
LUA
5 .2 69 , 36
95,27
160,26
155,10
246,77
131,56
376,18
263,40
361,79
330,11
279,45
175,66
196,61
177,13
151,42
210 , 34
215,61
92 , 30
167 , 34
202,47
208,66
296,66
196,87
116,77
181,28
27,94
252,44
Trong đó: Đ ất chuyên tr ồ ng lúa nướ c
LUC
4.825,84
95,27
151 , 69
146,86
232,75
122,11
345,07
244,82
333,20
299,60
252 , 54
172,54
187 , 32
177,13
151,42
199 , 96
210 , 31
88,48
15 8 ,85
137,49
197,15
170,49
189 , 55
116,77
172,67
27,94
243,87
1.2
Đất trồng cây h ằ ng năm kh á c
HNK
674,82
18,54
35,15
27,18
15,70
12,50
12,66
17,44
7 , 30
31 , 88
55 , 15
20,99
15 , 91
3,82
4,25
8 ,86
40,99
54 ,2 2
73,64
31,11
13,24
83,69
63,02
8,31
19,28
1.3
Đất trồng cây l â u năm
CLN
693,70
9,76
23,17
39 , 36
49,44
64,08
19,12
32,87
76 , 25
20 , 59
37,01
39 , 34
9,85
10,04
4,61
18,01
44,20
14,83
9,79
15,05
7 ,5 2
11,77
7,94
10,46
22 , 31
96,34
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH
466,29
2,32
55,40
408 , 57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
388,98
83,26
96,82
145,49
63 , 41
1.6
Đất r ừ ng sản xuấ t
RSX
595,20
-
14 , 34
14,57
253,49
219,89
45 , 13
20,12
2,76
1 , 45
16 ,5 5
1,14
5,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
680,70
8 , 31
1,40
5 , 34
22 , 32
12,17
2,51
2,12
2,17
1,90
10,70
1,36
7,87
10,58
9,65
11,41
148,09
2 , 30
14,55
10 , 93
8 , 74
12,44
56,41
38,74
44 , 93
14,55
219,22
1.8
Đất l à m muối
LMU
95,15
40,70
54,45
1.9
Đất n ô ng nghiệp kh á c
NKH
582,50
2 , 39
4,59
2,60
12,25
36,36
11,73
19,71
44,20
19 , 42
21,14
6,85
0 , 37
46 , 32
55,19
47 , 39
11,69
37,91
19,98
71,55
86,99
3 , 20
6 , 39
14,29
2
Đ ất phi n ô ng nghiệp
PNN
4 .5 78,18
148 ,2 9
117 ,91
224 ,5 0
213,60
207,15
187,16
117 ,9 4
137,75
117,43
184,65
139,87
118 ,5 5
100,86
1 2 1 ,44
166,82
204,64
84 ,2 0
134,70
166,71
197,55
196 ,9 3
313 ,2 6
174,04
203 ,5 7
161,08
370,81
66,77
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
36,79
0,85
11,03
3,03
0,84
1,54
0,03
1,64
17,83
2.2
Đất an ninh
CAN
0 , 52
0,52
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
2.5
Đất c ụ m công nghi ệp
SKN
30,47
11,47
19 ,0 0
2.6
Đất thương m ạ i , dịch v ụ
TMD
17,60
6,89
10,00
0,24
0,14
0 , 33
2.7
Đ ấ t cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
303 , 98
7,71
0,64
53 , 02
45 , 13
58,18
14 , 72
1 , 70
1,95
3,11
0 , 59
0,03
0 , 60
0 ,22
0,10
10,28
2,00
14,84
18 , 22
8 , 37
5 , 00
23,22
13,93
4 , 33
15,02
1 , 04
0 , 03
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,64
-
4,83
7,81
2.9
Đ ấ t phát tri ể n hạ tầng cấp
qu ố c gia, c ấp t ỉ nh, cấp hu yệ n , cấp x ã
DHT
1.726,68
50,96
51,74
73,44
67,70
40,16
77,76
62,35
60,65
59,42
86,80
52,03
53,58
51,90
41,21
78,24
95,45
30,24
58,12
66 ,5 1
77,87
95,99
100,46
54,87
69,90
42,10
116,79
10,45
2.10
Đất có di t ích l ị ch sử - văn
hóa
DDT
9,38
-
-
2,57
4 , 21
1,40
0,13
0,08
0,13
0 ,2 3
0,63
2.11
Đ ấ t danh lam th ắ ng cảnh
DDL
-
-
2.12
Đ ấ t bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12 , 38
0,47
-
1 , 47
0,21
0,03
0,78
0,42
0,53
0 , 83
0 , 35
0,79
0,79
0,08
0,51
1,20
0,23
3,69
2.13
Đ ấ t ở t ạ i n ô ng t h ô n
ONT
1.419,46
-
34,21
42,75
49,20
41,88
63 , 93
39,09
40,91
47,03
68,31
38,51
40,21
26,95
32,51
51,83
48,89
29,63
50,43
54,48
47,81
79,02
93 , 31
83 ,5 4
84,52
52 , 33
140,84
37,34
2.14
Đất ở t ạ i đ ô th ị
ODT
46,00
45,25
-
0,75
2.15
Đấ t xây dựng tr ụ sở cơ quan
TSC
17,74
3,19
0,83
0,81
0 , 55
0 , 54
0,40
0,75
1,27
0,60
0 , 33
0 , 58
0 , 31
0,40
0 , 49
0 , 32
0,63
0,52
0,41
0,97
0,61
0,43
0,63
1,02
0 , 30
0 , 30
0,40
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghi ệp
DTS
1 ,2 4
1,22
-
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tô n gi á o
TON
9,49
0,87
-
0,10
0,56
0 , 01
1,14
0 , 30
0,08
0 , 19
0 , 94
0 , 33
1,90
0,18
0 ,6 4
0,16
1,19
0,90
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nh à h ỏ a t á ng
NTD
200 , 02
9,13
7,8 0
3,55
4,16
3,94
9,10
10,08
5,46
4,79
12,40
5,69
9,11
7,68
7,51
12,05
13,13
3 , 37
2,90
9,13
6,92
5 , 30
11 , 37
5, 0 0
5,31
7,19
17,94
0,01
2.20
Đất s ả n xuất vật liệu x â y dựng, làm
đồ gốm
SKX
26,49
-
-
17,64
3,65
0,07
0 , 20
0 , 33
4,60
2.21
Đất s i nh hoạt cộng đ ồng
DSH
30,00
0,44
0,61
0,86
0,86
0,43
1 , 33
1 , 37
0,91
1,69
2,51
0,94
2,45
0,57
0 ,5 8
0,73
1,11
0 , 37
0,87
0,71
2,33
1 ,5 8
1,47
2,08
1 ,5 1
0,75
0,80
0,15
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
-
-
2.23
Đất cơ s ở tín ngư ỡn g
TIN
8,76
0 , 39
0,45
0 ,2 9
0,57
0,23
0,05
0,13
1,09
0,25
0 , 44
0,02
0 , 03
0,02
0,07
0,11
0,25
0,24
0 , 19
0,03
0 ,5 9
0,87
1,09
0,08
0,47
0,81
2.24
Đất sông , ng ò i , k ê nh , r ạ ch, suối
SON
549,60
6 , 84
19,64
17,86
50,22
3,91
1,40
22 , 28
8 , 32
39,89
9,47
8,76
30,67
7 ,9 9
42,50
4,1 8
2,44
20,91
50,43
12 , 31
40,15
7,62
34,19
23,13
84,50
2.25
Đất có m ặt nước chuyên
dùng
MNC
118,64
2,10
1,99
9 , 32
21,98
1,42
2,32
0,52
3,24
4,76
1 , 56
0 , 09
2,90
8 , 33
4,27
0,69
0,17
3,11
1,47
22,65
1,30
18,98
5,47
2.26
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
0 , 30
-
-
0 , 30
3
Đ ất chưa s ử dụng
CSD
345 ,9 7
1,86
15 , 30
14 ,2 5
4,00
20,16
8,89
3,10
5,74
8 ,0 5
4,51
15 , 30
5,97
16,44
27 ,9 8
15,48
29,81
1,65
0 ,2 9
6 ,5 6
10,72
14,42
2 , 31
39,48
24,00
8,17
14,66
26,88
4
Đ ất khu c ô ng nghệ c a o*
KCN
5
Đ ấ t khu kinh tế *
KKT
6
Đ ất đ ô t hị*
KDT
Phụ biểu số
02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định
số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
C h ỉ Tiêu
Mã
D i ện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Tiếp Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Cầu Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Văn Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Xuân Lộc
Xã Thịnh Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Minh Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Ngư Lộc
(1)
(2)
(3)
(4) = ( 5 ) +… +( 3 1 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(3 1 )
1
Đ ấ t nông nghiệp
chuy ể n s a ng p hi n ô ng nghiệp
NNP/PNN
176,33
19,96
0,96
11 , 95
9,42
2 , 54
12 , 57
0 ,9 0
6 ,3 2
2,67
2,2 1
1 ,2 4
2 , 52
1,16
1,47
11,80
3,65
1,08
9,42
2,19
9,72
3 , 49
16 , 56
10 ,3 5
6,00
20,22
5,96
1.1
Đ ấ t tr ồng lú a
LUA/PNN
135,70
19,96
0,96
11,80
5,42
0 ,11
12,57
0,45
6,32
2 , 67
2,11
0 , 94
1 , 71
1 , 16
1 , 47
11,50
3,65
1,08
9,42
0 , 99
9,72
3,02
8,55
8,41
5,75
5,96
Trong đ ó : Đấ t chuyên tr ồ ng lúa n ước
LUC/PNN
135,70
19,96
0,96
11,80
5,42
0,11
12,57
0,45
6 ,3 2
2,67
2,11
0 , 94
1,71
1 , 16
1,47
11,50
3,65
1,08
9,42
0,99
9,72
3,02
8,55
8,41
5 , 75
5 , 96
1.2
Đ ấ t trồng c â y hàng năm
kh á c
HNK/PNN
6,87
0,15
0 , 45
0 , 10
0,30
0,81
0,30
1,14
0,30
1 ,2 1
1,94
0 , 17
1.3
Đất trồng c â y lâu n ă m
CLN/PNN
1,07
1,07
1.4
Đ ấ t rừng ph ò ng hộ
RPH/PNN
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặc d ụ ng
RD D /PNN
1.6
Đ ấ t rừng s ả n xu ấ t
RSX/PNN
5 , 30
4,00
1 ,30
1.7
Đ ấ t nu ô i trồng thủy sản
NTS/PNN
1,1 4
0,06
0,06
0,17
0,25
0,60
1.8
Đ ấ t l à m mu ố i
LMU/PNN
26,25
6,80
19 , 45
1.9
Đất n ô ng nghiệp kh á c
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ c ấ u sử dụng đ ấ t tr o ng nội bộ đ ấ t nông ng hiệ p
1 , 39
1,00
0,02
0,03
0,27
0,07
Trong đó:
2 . 1
Đất trồng lúa chuy ể n s a ng đấ t trồng c â y l â u n ă m
LUA/CLN
2.2
Đất trồ ng lúa chuy ể n s a ng đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa ch uyển sang đất nu ô i trồng th ủ y sản
LUA/NTS
1,00
1,00
2.4
Đ ấ t trồ ng lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồng c â y h ằ ng n ă m khác chuy ể n sang đất nu ô i trồng thủy
sản
HNK/NTS
2.6
Đ ấ t tr ồng cây h ằ ng n ă m khác chuy ể n sang đấ t lúa
HNK / LUC
2.7
Đấ t r ừ ng ph ò ng hộ chuy ể n sang đấ t n ô ng nghiệp kh ôn g ph ả i là r ừ ng
RPH/NKR(a)
2.8
Đ ất r ừ ng đ ặc dụng chuy ể n sang đất n ô ng nghiệp
không phải là r ừ ng
RDD/NKK ( a)
2.9
Đất r ừ ng sản xu ấ t chuy ể n sang đ ấ t n ôn g nghi ệ p không ph ả i là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi n ô ng ngh iệ p không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
0 , 39
0,02
0,03
0,27
0 , 07
Phụ biểu số
03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số
561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
C h ỉ tiêu sử dụng
đ ấ t
Mã
Tổng d i ện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Hậu Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Châu Lộc
Xã Tiếp Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Cầu Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Văn Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Lộc Tân
Xã Xuân Lộc
Xã Thịnh Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Minh Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Ngư Lộc
(1)
(2)
(3)
(4) = ( 5 ) +… +( 3 1 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9 )
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(3 1 )
1
Đ ấ t nông nghiệp
NNP
66,56
1,60
0,96
1,95
3,12
1,30
2,26
0,90
4,59
2,67
1,88
1,24
1,92
1,04
1,47
2,61
1,65
1,08
3,27
1,84
4,72
3,49
4,76
3,01
2,15
5,22
5,86
1.1
Đ ất tr ồ ng lúa
LUA
52,97
1,60
0,96
1 , 80
3,12
0,11
2,26
0,45
4,59
2,67
1 , 78
0 , 94
1,11
1,04
1 , 47
2,31
1,65
1 , 08
3,27
0,64
4,72
3,02
3 , 55
1 , 07
1,90
5,86
Trong đó: Đất chuyên
tr ồ ng lú a nước
LUC
52,97
1 , 60
0 , 96
1,80
3,12
0,11
2,26
0,45
4,59
2,67
1 , 78
0 , 94
1,11
1,04
1 , 47
2 , 31
1,65
1,08
3,27
0 , 64
4,72
3 , 02
3,55
1,07
1,90
5,86
1.2
Đất tr ồ ng cây h ằ ng năm khác
HNK
6,87
0,15
0,45
0,10
0,30
0,81
0,30
1 , 14
0,30
1 , 21
1,94
0,17
1 .3
Đ ất tr ồ ng cây l â u n ă m
CLN
1,07
1,07
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đ ấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản xu ấ t
R S X
0,06
0,06
1.7
Đất nu ô i tr ồ ng thủy s ả n
NTS
1,14
0,06
0 , 06
0,17
0,25
0 , 60
1.8
Đất là m muối
LMU
4,45
4,45
1.9
Đất n ô ng nghiệp kh á c
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0 , 46
0,02
0,03
0,27
0, 1 4
2.1
Đ ấ t quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đ ấ t an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đấ t cụm c ô ng nghiệp
S K N
2.6
Đất thương m ại , dịch vụ
T MD
0,16
0,16
2.7
Đ ất cơ s ở s ả n xu ấ t ph i n ô ng nghiệp
S KC
2. 8
Đất s ử dụng cho hoạt động
kho á ng s ả n
SKS
2.9
Đ ấ t ph á t tri ể n h ạ t ầ ng cấp qu ố c gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
-
2.10
Đất có di tích lịch s ử - v ă n hóa
D D T
-
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
-
2.12
Đ ấ t b ã i th ả i, xử lý ch ấ t th ả i
D RA
-
2.13
Đất ở t ạ i n ô ng t h ô n
ONT
0,07
-
0,07
2.14
Đ ấ t ở t ạ i đô th ị
ODT
-
2.15
Đ ấ t xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đ ấ t x â y dựng tr ụ sở c ủ a tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ng oại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ s ở t ô n giáo
TON
-
2.19
Đ ấ t l à m nghĩa trang, nghĩa
địa, nh à tang l ễ , nh à h ỏ a tán g
NTD
-
2.20
Đ ấ t sản xu ấ t vật liệu
xây dựng, l à m đ ồ gốm
SKX
0,02
-
0,02
2.21
Đất sinh h o ạ t cộng đồng
D SH
0,21
-
0,03
0 , 11
0,07
2.22
Đ ấ t khu vui chơi, gi ả i tr í c ô ng cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở t í n ngư ỡ ng
TIN
-
2.24
Đất s ô ng ng ò i, k ê nh, r ạ ch, su ố i
SON
-
2.25
Đấ t có m ặ t nư ớ c chuy ê n dùng
MNC
-
2.26
Đấ t phi n ô ng nghiệp kh á c
P NK
-
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018, HUYỆN
HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết
định số
516/QĐ-UBND ngày 06 th áng 0 2 năm 2018 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Thành Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Hòa Lộc
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...+ ()
(5)
(6)
(7 )
(8)
1
Đất nông ngh iệ p
NNP
4,25
4,25
1.1
Đ ấ t trồng lúa
L U A
Tr o ng đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng c â y l âu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất n uôi trồng th ủ y s ả n
NTS
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp kh á c
NKH
4,25
4,25
2
Đ ấ t ph i nông nghiệp
PNN
12,45
0,15
0,10
12,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
12,20
12,20
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi n ô ng nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động kho á ng s ả n
SKS
2.9
Đ ấ t ph á t triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấ p hu yệ n , cấ p xã
DHT
2.10
Đất c ó di tích lịch s ử - văn h ó a
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đốt b ãi th ải, x ử lý ch ấ t thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
0,15
0,10
2. 1 4
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất x â y dựng trụ sở cơ
quan
TSC
2.16
Đất x â y dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đ ấ t khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất c ó mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HẬU LỘC, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục công
trình, dự án
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2018 (ha)
Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)
A
Công trình, dự án
phải thu hồi đất
67,27
I
Đất t r ụ s ở cơ quan,
công trình s ự nghiệp
0,58
1
Mở rộng trụ sở UBND
0,12
xã Thuần Lộc
2
Công sở UBND xã C ầu Lộc
0,46
xã Cầu Lộc
II
Đất giao thông
5,20
I
Đường vào sân thể thao xã
0,07
xã Đa Lộc
3
Nâng cấp đê yên ồ n-yên khê
2,50
xã Quang Lộc
4
Đường thôn hậu- thôn trước
1,10
xã Phú Lộc
5
Giao thông theo đấu giá đất ở
0,94
xã Lộc Tân
6
Giao thông theo đấu gi á đất ở
0,40
xã Liên Lộc
7
Giao thông theo khu sản xuất kinh
doanh
0,19
xã Liên Lộc
III
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,60
1
Nh à văn ho á thôn 3
0,06
xã Đồng Lộc
2
Nhà văn hóa thôn 7
0,20
xã Đ ồ ng Lộc
3
Nhà văn hóa xóm 8
0,15
xã Xuân Lộc
4
Nhà văn hóa thôn Ninh Phú
0,05
xã Đa Lộc
5
Nhà văn hóa thôn Đông Tân
0,05
xã Đa Lộc
6
Nhà văn hóa thôn Đông Sơn
0,07
xã Cầu Lộc
7
Mở rộng nhà văn hóa Tam Phong
0,02
xã Châu Lộc
IV
Đất th ể thao
4,35
1
Trung tâm văn hóa thể thao xã
0,31
thị trấn
2
Quy hoạch sân thể thao thôn Đa Phạm
0,60
xã H ả i Lộc
3
Mở rộng sân thể thao xã
0,56
xã Đa Lộc
4
Sân thể thao Ninh Phú
0,20
xã Đa Lộc
5
Sân th ể thao thôn Đông Hài
0,20
xã Đa Lộc
6
Sân thể thao thôn Đông Tân
0,20
xã Đa Lộc
7
Q u y hoạch sân thể thao x ã thôn Đông
Sơn
1,08
xã C ầ u Lộc
8
Sân th ể thao thôn Sơn
0,20
xã Tiến Lộc
9
Sân thể thao thôn Bùi
0,20
xã Tiến Lộc
10
Sân thể thao thôn Xuân Hội
0,15
xã Tiến Lộc
11
Sân văn hóa thể thao thôn Lam thượng
0,33
xã Thuần Lộc
12
Mở rộng sân thể thao xã
0,32
xã Minh Lộc
V
Đất giáo dục
0,75
1
Mở rộng trường mầm non
0,10
xã Phong Lộc
2
Quy hoạch Trường mầm non
0,65
xã Hải Lộc
VI
Đất y tế
0,80
1
Quy hoạch tr ạ m y tế xã
0,60
xã Tuy Lộc
2
Quy hoạch trạm y tế xã
0,20
xã Cầu Lộc
VII
Đ ấ t nghĩa
trang, nghĩa địa
5,30
1
Quy hoạch đất nghĩa tr ang nghĩa địa
0,20
xã Phong Lộc
2
Quy hoạch đất nghĩa trang nghĩa địa
0,30
xã Phong Lộc
3
Mở rộng nghĩa địa
0,20
xã Đa Lộc
4
Mở rộng nghĩa địa
1,05
xã Đa Lộc
5
Mở rộng nghĩa địa
0,65
xã Đa Lộc
6
Mở rộng nghĩa địa
1,80
xã Đa Lộc
7
Mở rộng nghĩa địa
0,60
xã Cầu Lộc
8
Mở rộng nghĩa địa
0,50
x ã Cầu Lộc
VIII
Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
0,20
1
Mở rộng chùa Tổng Ngọc
0,20
xã Lộc Tân
IX
Đất di tích lịch sử
- Văn hóa
0,63
1
Mở rộng nghè Tám Mái
0,25
xã Hưng Lộc
2
Mở rộng đền thờ ông Lê Huy Phúc
0,38
xã Hưng Lộc
X
Đất chợ
2,00
1
Quy ho ạ ch chợ
1,00
x ã Triệu Lộc
2
Quy hoạch chợ
1,00
xã Thành Lộc
XI
Đất ở
-
a
Đất ở đô thị
2,25
1
Đất ở t ạ i đ ô thị
0,16
TT. Hậu Lộc
2
Đất ở t ại đ ô thị
0,10
TT. Hậu Lộc
3
Đất ở t ạ i đô thị
0,40
TT. Hậu Lộc
4
Đất ở t ạ i đ ô thị
0,40
TT. Hậu Lộc
5
Đất ở t ạ i đ ô thị
0,40
TT. Hậu Lộc
6
Đất ở tại đ ô thị
0,04
TT. Hậu Lộc
7
Quy hoạch điểm khu đ ô thị Diêm
Phố
0,75
xã Minh Lộc
b
Đất ở nông thôn
44,61
1
Đất ở thôn Phượng Lĩnh
0,30
xã Đồng Lộc
2
Đất ở Khu Hai mẫu 6
0,20
xã Đồng Lộc
3
Đất ở Khu Hoa Nở Trong
0,20
xã Đồng Lộc
4
Đất ở nông thôn
0,40
xã Triệu Lộc
5
Đất ở nông thôn
1,35
xã Triệu Lộc
6
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,21
xã Triệu Lộc
7
Quy hoạch đấ t ở nông
thôn
0,16
xã Triệu Lộc
8
Quy hoạch đất ở nông thôn
1,40
xã Đại Lộc
9
Quy hoạch đấ t ở nông
thôn
0,15
xã Đại Lộc
10
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,20
xã Đại Lộc
11
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,20
xã Đại Lộc
12
Quy hoạch đấ t ở nông
thôn
0,15
xã Thành Lộc
13
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,45
xã Thành Lộc
14
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,51
xã Thành Lộc
15
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,24
xã Thành Lộc
16
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,15
xã Thành Lộc
17
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,17
xã Thành Lộc
18
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,15
xã Thành Lộc
19
Quy hoạch đ ấ t ở thôn
Tinh Anh
0,18
x ã V ă n Lộc
20
Quy hoạch đất ở thôn Tinh Anh
0,23
xã Văn Lộc
21
Quy hoạch đất ở thôn Mỹ Quang
0,36
xã Văn Lộc
22
Quy hoạch đất ở thôn Văn Xuân
0,27
xã V ă n Lộc
23
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,40
xã Phong Lộc
24
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,24
xã Phong Lộc
25
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,17
x ã H ả i Lộc
26
Quy hoạch đất ở nông thôn(lộc tiên+y
bích)
3,80
xã H ả i Lộc
27
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Ph ú
0,18
xã Thịnh Lộc
28
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú
0,10
xã Thịnh Lộc
29
Quy hoạch đất ở nông thôn Trung Phú
0,70
xã Thịnh Lộc
30
Quy hoạch đất ở nông thôn Hòa B ì nh
0,10
xã Thịnh Lộc
31
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,30
xã Xuân Lộc
32
Q u y hoạch đất ở nông thôn
0,20
xã Xuân Lộc
33
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,30
xã Xuân Lộc
34
Quy hoạch đất ở nông th ô n
0,20
xã Xuân Lộc
35
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,10
xã Xuân Lộc
36
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,10
xã Xuân Lộc
37
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,30
xã Xuân Lộc
38
Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú
0,07
xã Đa Lộc
39
Quy hoạch đất ở nông thôn Ninh Phú
0,50
xã Đa Lộc
40
Quy hoạch đất ở nông thôn Yên Lộc
0,50
xã Đa Lộc
41
Quy hoạch đất ở nông thôn
1,52
xã Hưng Lộc
42
Quy hoạch đất ở nông thôn 2
0,37
xã Hoa Lộc
43
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
9
0,20
xã Hoa Lộc
44
Quy hoạch đất ở nông thôn 7
1,80
xã Hoa Lộc
45
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
3
0,90
xã Hoa Lộc
46
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,25
xã Quang Lộc
47
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,15
xã Quang Lộc
48
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,12
xã Quang Lộc
49
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,35
xã Quang Lộc
50
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,35
xã Quang Lộc
51
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,45
xã Quang Lộc
52
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,21
xã Quang Lộc
53
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,12
xã Quang Lộc
54
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,12
xã Quang Lộc
55
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,10
xã Quang Lộc
56
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,45
x ã Lộc Sơn
57
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,45
xã Lộc Sơn
58
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,60
xã Thuần Lộc
59
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,20
xã Thuần Lộc
60
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,40
xã Thuần Lộc
61
Quy ho ạ ch đất ở nông thôn
0,25
x ã Thuần Lộc
62
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,11
xã Phú Lộc
63
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,30
xã Phú Lộc
64
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,87
xã Phú Lộc
65
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,16
xã Phú Lộc
66
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,16
xã Phú Lộc
67
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,80
xã Phú Lộc
68
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,09
xã Phú Lộc
69
Quy hoạch đất ở nông thôn
0,17
xã Ph ú Lộc
70
Đấu giá đất ở thôn Đông Sơn
0,68
xã Cầu Lộc
71
Đ ấ u giá đất ở thôn C ầu Tài
0,54
xã Cầu Lộc
72
Đ ấ u gi á đất ở thôn Triều
Hưng
0,46
xã Cầu Lộc
73
Quy hoạch đất ở
0,16
xã Châu Lộc
74
Quy hoạch đất ở
0,80
xã Châu Lộc
75
Quy hoạch đất ở
0,17
xã Châu Lộc
76
Quy hoạch đất ở
0,09
xã Châu Lộc
77
Quy hoạch đất ở
0,06
xã Châu Lộc
78
Đ ấu giá đất ở thôn 9
0,42
xã Lộc Tân
79
Giao đất tái định cư thôn 10
0,10
xã Lộc Tân
80
Đấu giá đất ở thôn 10
0,03
xã Lộc Tân
81
Đấu giá đất ở thôn 7, 11, 12
0,95
xã Lộc Tân
82
Đấu giá đất ở thôn Vũ
Thành
0,15
xã Mỹ Lộc
83
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành
0,26
xã Mỹ Lộc
84
Đấu giá đất ở thôn Đại Hữu
0,42
xã Mỹ Lộc
85
Đấu giá đất ở thôn Vũ Thành
0,28
xã Mỹ Lộc
86
Đấu giá đất ở thôn Liên Quy
0,42
xã Mỹ Lộc
87
Đ ấ u giá đất ở thôn Liên Hoan
0,19
xã Mỹ Lộc
88
Đấu giá đất ở thôn Liên Hoan
0,02
xã Mỹ Lộc
89
Giao đất ở thôn Liên Quy
0,16
xã Mỹ Lộc
90
Giao đất ở thôn Liên Hoan
0,04
xã Mỹ Lộc
91
Đấu giá đất ở thôn Thị Trang
0,26
xã Tiến Lộc
92
Đ ấ u giá đất ở thôn Sơn
0,18
xã Tiến Lộc
93
Đấu giá đất ở thôn Xuân Hội
0,40
xã Tiến Lộc
94
Đấu giá đất ở thôn Sơn
0,37
xã Tiến Lộc
95
Đấu giá đất ở thôn Bùi
0,50
xã Tiến Lộc
96
Đấu giá đất ở thôn Đông Đoài
0,36
xã Tuy Lộc
97
Đấu giá đất ở thôn Đọ
0,17
xã Tuy Lộc
98
Đấu giá đất ở thôn Cách
0,17
xã Tuy Lộc
99
Đấu giá đất ở thôn Thành Tuy
0,17
xã Tuy Lộc
100
Đấu giá đất ở thôn Hợp Phấn
0,10
xã Tuy Lộc
101
Giao đất ở thôn 2
0,16
xã Liên Lộc
102
Đấu giá đất ở thôn 5
0,12
xã Liên Lộc
103
Đấu giá đấ t ở thôn 5
0,21
xã Liên Lộc
104
Đấu giá đất ở thôn 7
0,22
xã Liên Lộc
105
Đấu giá đất ở thôn 3
0,15
xã Liên Lộc
106
Giao đất ở thôn 3
0,06
xã Liên Lộc
107
Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn
Minh Đức
0,58
xã Minh Lộc
108
Đất ở xen kẹp trong khu dân cư thôn
Minh Thịnh
1,31
xã Minh Lộc
109
Đấu giá đất ở thôn Minh Thịnh
0,05
xã Minh Lộc
110
Quy hoạch Đất ở nông thôn Sau Đường
0,50
xã Hòa Lộc
111
Khu xen cư nông thôn ao ứng
1,00
xã Hòa Lộc
112
Quy hoạch Đất ở nông thôn Dong bông
0,50
xã Hòa Lộc
113
Khu xen cư nông thôn t ây NVH xóm
4
2,00
xã Hòa Lộc
114
Quy hoạch Đất ở nông thôn
0,55
xã Hòa Lộc
115
Quy hoạch Đất ở nông thôn
0,21
xã Hòa Lộc
B
Công trình, dự án
phải nhận chuyển nhượng, t huê quyền sử dụng đấ t, nhận góp
v ố n bằng quyền
sử dụng đất
150,12
I
Đất cơ sở s ả n xuất kinh
doanh
73,94
1
Hợp tác xã Nông nghiệp
0,30
xã Triệu Lộc
2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
6,00
xã Triệu Lộc
3
Hợp tác xã Nông nghiệp
0,12
xã V ă n Lộc
4
Quy hoạch làng nghề
15,00
xã Hải Lộc
5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
2,52
xã Hưng Lộc
6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
1,00
xã Hưng Lộc
7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
6,15
xã Hoa Lộc
8
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
5,00
xã Quang Lộc
9
Quy hoạch hợp t á c xã
0,20
xã Cầu Lộc
10
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0,98
xã Cầu Lộc
11
Đất sản xuất kinh doanh
1,00
xã Châu Lộc
12
Đất sản xuất kinh doanh
6,85
xã Lộc Tân
13
Nhà máy nước sạch
2,34
xã Lộc Tân
14
Nhà máy nước sạch
0,55
xã C ầ u Lộc
15
Khu sản xuất kinh doanh
0,60
xã Mỹ Lộc
16
Làng nghề dền truyền th ố ng thôn Bùi
3,45
xã Tiến Lộc
17
Làng nghề dền truyền thống thôn Sơn
1,16
xã Tiến Lộc
18
Đất sản xuất kinh doanh thôn Ngọ
2,50
xã Tiến Lộc
19
Đất sản xuất k i nh doanh
thôn Xuân Hội
0,60
xã Tiến Lộc
20
Nhà máy SX phân bón
vô cơ
2,60
xã Tiến Lộc
21
Hợp tác xã nông nghiệp
0,33
xã Tuy Lộc
22
Đất sản xuất kinh doanh
0,35
xã Liên Lộc
23
Đất sản xuất kinh doanh
2,00
xã Xuân Lộc
24
Đất sản xuất kinh doanh
5,00
xã Hòa Lộc
25
Đất sản xuất kinh doanh
1,15
xã Minh Lộc
26
Đất sản xuất kinh doanh
2,57
xã Minh Lộc
27
Đất sản xuất kinh doanh
1,16
xã Minh Lộc
28
Đất sản xuất kinh doanh
2,46
xã M i nh Lộc
II
Đất thương m ạ i - d ị ch v ụ
17,46
1
Đất thương mại - dịch vụ
5,60
xã Đại Lộc
2
Đất thương m ạ i - dịch vụ
4,40
xã Đại Lộc
3
Đất thương mại - dịch vụ
0,33
xã Hưng Lộc
4
Đất thương mại - dịch vụ
3,45
TT. Hậu Lộc
5
Đất thương mại - dịch vụ
3,44
TT. Hậu Lộc
6
Đất thương mại dịch vụ
0,24
xã Châu Lộc
III
Đ ấ t cụm công
nghiệp
30,47
1
Đất cụm công nghiệp
19,00
xã Hòa Lộc
2
Đất cụm công nghiệp
11,47
TT. Hậu Lộc
C
Khu vực chuy ể n mục đích
sử dụng đất trong nội bộ nh ó m đất nông nghiệp
28,25
1
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
1,41
xã Đồng Lộc
2
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
9,00
xã Phong Lộc
3
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
5,00
xã Hoa Lộc
4
Chuyển mục đ ích sang tr ang tr ại thôn Thiều
Hưng - Đông Thành
5,00
xã Cầu Lộc
5
Chuyển mục đích sang trang trại thôn
Cầu Thành
0,90
xã Cầu Lộc
6
Nuôi tr ồng thủy sản thôn
Thiều Huy
1,00
x ã Cầu Lộc
7
Quy hoạch đất nông nghiệp khác thôn
Tam Phong
2,00
xã Châu Lộc
8
Qu y hoạch đất nông
nghiệp khác thôn Chân Tử
0,60
xã Châu Lộc
9
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
1,00
xã Tuy Lộc
10
Quy ho ạc h đất nông ng hi ệp khác
2,34
xã Liên Lộc
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 561/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.666
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng