Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 561/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
561/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
28/02/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 561/QĐ-UBND
Hà
T ĩnh, ngày 28 tháng
02 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013 của U BND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 13/2/2017; của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-STNMT ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị
xã Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
T ỔNG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
28.221,69
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.088,38
57,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.426,98
8,60
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.102,80
3,91
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK
1.324,18
4,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.617,53
9,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.685,68
5,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.260,87
18,64
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.161,82
11,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ản
NTS
754,38
2,67
1.8
Đất làm muối
LM U
99,92
0,35
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
81,18
0,29
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.504,00
33,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
142,69
0,51
2.2
Đất an ninh
CAN
9,92
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.791,52
9,89
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,50
0,02
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
230,68
0,82
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
419,14
1,49
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
65,99
0,23
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
DHT
3.222,48
11,42
2.10
Đất có di tích
lịch s ử - văn hóa
DDT
28,56
0,10
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,78
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
265,07
0,94
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
549,45
1,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,82
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
6,07
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,19
0,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,86
1,18
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
328,11
1,16
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,76
0,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
51,57
0,18
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,76
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
867,86
3,08
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
122,49
0,43
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PN K
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.629,31
9,32
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2017
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
467,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
56,87
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
47,27
Đ ất
trồng lúa nước còn lại
L UK
9,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
232,91
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
84,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
57,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,20
1.8
Đất làm muối
LM U
0,50
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
50,24
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,70
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp th ị xã, cấp xã
DHT
5,16
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bã i th ải, xử lý chất th ải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
20,90
2.14
Đất ở t ại đô
th ị
ODT
17,68
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,97
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,85
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,98
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
407,30
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
56,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
47,27
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK/PNN
7, 60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
207,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
77,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
40,86
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
18,20
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
0,50
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
L UA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
L UA/NTS
8,45
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3,69
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
17,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải Ià đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
49,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
34,18
1.8
Đất làm muối
LM U
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
15,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
130,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,48
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20,36
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
11,19
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã
DHT
53,16
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
18,45
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,30
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
15,94
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,56
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đ ất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị x ã Kỳ Anh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành
có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT T ỉ nh ủy, HĐND
tỉnh (để b/c) ;
- Chủ tịch UBND t ỉ nh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thị ủy, HĐND thị xã Kỳ Anh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học t ỉ nh;
- Lưu : VT , NL 2 .
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND
ngày 28/ 02/2017 của
UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Sông Trí
P. Kỳ Trinh
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Phương
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hưng
P. Kỳ Long
Xã Kỳ Ninh
Xã Kỳ Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
16.088 ,3 3
145 , 29
3 . 296,16
2.541,4 1
633,01
1 .3 24,08
1.283 ,3 3
2 . 168 ,5 1
446,93
821,97
827,12
1.408,76
1.190 ,8 1
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2 . 426 , 98
49,76
516,76
1.0 0 9,27
1 , 89
4 , 42
61,82
141 , 81
58,80
142 , 83
4 ,1 4
215,48
220 , 00
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
1. 102 , 80
46 ,2 6
44 0 ,25
40 ,2 5
1 ,8 9
-
61 , 8 2
8 0 , 0 8
43,91
134 , 9 2
4 , 14
2 09 , 96
39 , 3 2
Đất trồng
lúa nước còn l ại
L U K
1.3 2 4 ,1 8
3 , 50
76 ,51
969,0 2
-
4 , 42
-
6 1,73
14 , 89
7 , 91
-
5 , 5 2
180 , 6 8
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2 . 617 , 53
0, 38
771 ,3 6
582 , 67
174 , 67
184,46
53 ,54
262 , 02
26,62
84 , 75
315 , 9 8
16 1,0 8
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.685,68
83,82
269,9 8
343,63
84,58
162 , 22
136,05
210,95
26,10
21 , 28
65 , 62
270 , 18
11 , 27
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
5.260 , 87
-
499 , 61
421 , 95
247 , 40
659 , 54
6 9 8 , 96
856 ,3 9
7 , 13
177,16
290 , 52
441 , 79
960 , 42
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
3.161,82
9 , 83
859,60
171 , 92
121,46
265,47
178 , 55
679 , 68
162 , 52
337 , 67
150 , 86
197 , 26
(3 , 00)
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
754 , 38
1 , 49
314,36
7 , 96
-
47,97
152 , 41
4,59
63,84
41,68
-
117 , 9 6
2 , 12
1 .8
Đất làm muối
LM U
99,92
-
-
-
-
-
-
-
99,92
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
81 , 18
-
34 , 50
5 , 00
3,00
-
2 , 00
13,07
2 , 00
16 , 61
-
5 , 00
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9.504,00
371,98
1.044 ,3 9
1.196,74
6 5 0,14
1.944,52
280 , 40
878 ,3 3
328,45
296 , 64
1 . 207,17
515 , 21
790,03
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
142,69
0 , 95
-
-
-
11,0 8
59 , 14
17 , 37
-
-
-
-
52,87
2.2
Đất an ninh
CAN
9 , 92
2 , 48
1 , 38
0,20
0 , 81
0 , 27
-
-
-
-
2 , 40
-
2 , 28
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2 . 791 , 52
-
-
198 , 97
309 , 71
1. 216 , 65
-
-
-
3 , 20
886 , 72
-
176 , 27
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
4 , 50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4 ,5 0
-
2 . 6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
230,68
3,77
60,58
51,70
26 , 16
11 , 46
0,10
-
2 , 80
0 , 60
24 ,5 8
4 , 80
44 ,1 3
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
419,14
10 , 45
17 , 35
31 , 15
102 , 83
54 , 92
3 , 93
2 , 24
0,50
64 , 96
14 ,5 0
0 ,3 3
115 , 98
2 . 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
65 , 99
-
4 , 60
-
61,39
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện , xã
DHT
3 . 222 , 48
185 , 21
468,13
489 , 65
87,52
268,66
123 , 79
689 , 37
110 , 09
116 , 10
16 2, 60
179,9 4
341,42
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2 8,56
2 5,40
-
-
-
0 , 67
-
.
-
-
-
2, 49
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
8 , 78
1 , 45
0,20
0 , 25
0 , 36
0,15
1 , 00
0 , 50
-
0 , 09
2 , 98
1 , 80
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
265,07
-
-
-
-
-
42,79
77 , 43
39,42
26,03
-
76,44
2,96
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
549,45
102 , 08
66 , 25
141 , 13
37 , 67
141 , 96
-
-
-
-
60,36
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,82
6 , 84
2 , 62
0,97
0 , 61
1 , 63
0 , 77
0 , 45
0 ,3 1
1,68
0 , 63
0 , 68
0,63
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6 , 07
-
4 , 16
0 , 44
-
-
-
-
-
-
1,47
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9 , 19
-
0 , 78
5 , 39
-
-
-
0 , 22
1,75
-
1 , 05
-
-
2 . 19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
332 , 86
17 , 38
44,78
68 , 77
10 , 10
7 , 24
7 , 15
34 , 19
7 ,3 6
47 ,3 7
14 , 80
73 , 06
0,66
2 . 20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
328,11
-
65,60
59,77
-
174 , 58
-
-
-
3 , 76
18,90
2 , 50
3 , 00
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
16 , 76
1 , 93
3 , 91
0 , 72
0,59
1 , 46
1 , 40
1 , 63
0 , 69
0,43
0,69
2 , 71
0 , 60
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
51 , 57
0 , 45
-
0 , 20
-
41 , 79
3 , 59
-
-
-
5 ,5 4
-
-
2 . 23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
11,76
1, 29
0 , 10
-
-
5 , 17
1 , 82
0 , 19
0 , 03
0 ,3 5
0 , 60
2 ,2 1
-
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
867 , 86
1 2 , 3 1
218 ,9 9
147,42
6 , 79
3 ,2 9
17 , 99
54 , 75
165 , 51
32 , 01
8 , 59
162,05
38,16
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
122 , 49
-
84 , 9 8
-
5 , 62
3,46
16 , 91
-
-
0,04
-
0,43
11 , 05
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2 . 629 , 31
1 , 03
454,4 6
293,36
3,12
472 , 20
245 ,3 4
151 ,2 4
230 ,3 3
359,65
96 , 41
225,73
96 ,4 4
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế*
K K T
4. 5 0 1, 22
-
-
477 , 6 2
-
1 .4 51, 67
220 , 14
-
10 , 45
81,42
957 ,5 0
-
1 .3 02 , 42
6
Đất đô thị*
KDT
16.503, 5 9
518 , 20
4.795 , 01
4.032,51
1 .2 86 , 27
3.740,80
2.130,70
BIỂU 0 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND
ngày 28/ 02/2017 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Sông Trí
P. Kỳ Trinh
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Phương
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hưng
P. Kỳ Long
Xã Kỳ Ninh
Xã Kỳ Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
467,14
52,63
8 8 ,98
26,56
37,54
40,15
40,99
27,47
16 ,65
11,76
18,82
17,71
87,88
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
56,87
8,40
5,50
18,20
1,50
-
9 , 75
2,40
2,00
3,10
1,62
2,20
2,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
47,27
8,40
5 , 00
11,10
1 , 50
-
9 , 75
2,4 0
-
3 ,1 0
1 , 62
2,20
2 , 20
Đất trồng
lúa nước còn l ại
L U K
9,60
-
0 , 50
7,10
-
-
-
-
2, 00
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
232,91
14,32
43,73
8,06
33,89
28,03
10,32
20,00
0,50
3,80
13,20
6,60
50,46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
84,24
29,9 1
5,80
0,30
2 , 15
7,72
9,22
0,07
0,60
1,10
3,00
3 , 71
20,66
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
16,56
-
-
-
-
-
-
-
5 , 00
-
-
-
11,5 6
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
57,86
-
27,95
-
-
4,40
11,70
5,00
1,05
3,76
1,00
-
3,00
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
18,20
-
6,00
-
-
-
-
-
7,00
-
-
5,20
-
1 .8
Đất làm muối
LM U
0,50
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
50,24
9,49
3,86
-
1,01
6,43
0,30
-
0,50
-
3,28
1, 90
23,47
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,70
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã
DHT
5 , 16
1,03
2,00
-
0,30
-
-
-
-
-
0,28
-
1,55
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
20 , 90
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
1,90
18,80
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
17,68
7,40
0,20
-
0,65
6,43
-
-
-
-
3,00
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
1 , 97
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,97
2 . 20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,85
-
1,04
-
0,06
-
0,10
-
0 , 50
-
-
-
1 , 15
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,9 8
0,36
0,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 0 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND
ngày 28/ 02/2017 của
UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Sông Trí
P. Kỳ Trinh
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Phương
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hưng
P. Kỳ Long
Xã Kỳ Ninh
Xã Kỳ Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
407,30
52,63
80,28
21,56
34,54
34,46
20,54
17,47
14,65
11,76
18,82
1 2 ,71
87,88
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
56,87
8,40
5 , 50
18 , 20
1 , 50
-
9,75
63 , 12
1,30
1 , 30
1,30
1,30
1 , 30
Trong đ ó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
47 , 27
8 , 40
5 , 00
11 , 10
1,50
-
9,75
1 , 30
63,12
1 , 30
1,30
1,30
1,30
Đất trồng
lúa nước còn l ại
L U K/PNN
7,60
-
0,50
7 , 10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
207,02
14,32
38 , 53
3,06
30 , 89
24 , 34
10,32
15 , 00
0 , 50
3,80
13,20
2,60
50 , 46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
77 , 74
29 , 91
2 , 30
0,30
2 , 15
7 , 72
7 , 22
0 , 07
0,60
1,10
3,00
2,71
2 0 , 66
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
16,56
-
-
-
-
-
-
-
5,00
-
-
-
11,56
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
40,86
-
27,95
-
-
2 , 40
1,70
-
1 , 05
3,76
1,00
-
3,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
18,20
-
6 , 00
-
-
-
-
-
7,00
-
-
5 , 20
-
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
0,50
-
-
-
-
-
-
-
0 , 50
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu SD đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
L U A/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
L U A/NTS
8,45
-
-
-
-
-
8, 45
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3,69
-
-
-
-
3 , 69
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
17 , 00
-
-
-
-
2 , 00
10,00
5,00
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải Ià đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 0 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND
ngày 28/ 02/2017 của
UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Sông Trí
P. Kỳ Trinh
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Phương
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hưng
P. Kỳ Long
Xã Kỳ Ninh
Xã Kỳ Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Đất nông
nghiệp
NNP
49 , 18
-
15,00
-
-
-
34,1 8
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng
lúa nước còn l ại
L U K
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
34 , 18
-
-
-
-
-
34,18
-
-
-
-
-
-
1 .8
Đất làm muối
LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
15,00
-
15,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
130,34
20,52
1 2 ,67
19,98
0,44
1,20
1,99
1,20
8,50
16,14
-
16,57
31,13
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0 , 48
0,23
-
0,20
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
4, 5 0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,50
-
2 . 6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
20,36
-
10,37
-
0,15
1,20
-
-
-
-
-
3,00
5,64
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
11,19
-
-
1 , 21
-
-
-
-
-
-
-
-
9 , 98
2 . 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã
DHT
53 , 16
1,10
0,50
18,47
0,04
-
0,99
0,90
8 , 30
-
-
7 , 35
15,51
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
18,45
18,39
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 06
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,40
0,20
-
-
0 , 20
-
1,00
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,00
-
-
-
-
-
-
0 , 30
0,20
0,20
-
1 , 30
-
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2,00
0 , 60
1, 30
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0 , 30
-
0 , 30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
15,94
-
-
-
-
-
-
-
-
15 , 94
-
-
-
2 . 20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0 , 56
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Kỳ Anh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2017 của thị xã Kỳ Anh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.461
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng