Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 560/QĐ-UBND 2023 Quy hoạch sử dụng đất huyện Thới Bình Cà Mau đến 2030
Số hiệu:
560/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
27/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 560/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 27
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa
đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình
tại Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 12/12/2022, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 609/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Báo cáo số 138/BC-STNMT ngày
20/3/2023 và ý kiến các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thới Bình, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đua vào sử dụng (Chi
tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Bình. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của quy hoạch sử dụng đất huyện Thới Bình (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành,
lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và
quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo
cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét,
quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp
luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.17, M.A82/3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
HTSDĐ năm 2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Tăng (+); Giảm
(-) so với hiện trạng
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(*) (ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
63.629,52
100,00
63.629,52
63.629,52
100,00
-
1
Đất nông nghiệp
59.158,88
92,97
58.288,42
-64,10
58.224,32
91,51
-934,56
1.1
Đất trồng lúa
31.808.02
49,99
28.402,00
-
28.402,00
44,64
-3.406.02
- Đất chuyên trồng lúa nước
723.55
1,14
2.635.00
-
2.635,00
4,14
1.911,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.102,44
1,73
1.095,07
1.095,07
1,72
-7,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.714,48
8,98
5.563,94
-
5.563,94
8,74
-150,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
20.527,40
32,26
23.154,49
23.154,49
36,39
2.627,09
1.8
Đất làm muối
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
6,54
0,01
8,82
8,82
0,01
2,28
2
Đất phi nông nghiệp
4.405,02
6,92
5.341,10
64,10
5.405,20
8,49
1.000,18
2.1
Đất quốc phòng
6,53
0,01
143,75
1,00
144,75
0,23
138,22
2.2
Đất an ninh
35,27
0,06
40,49
-
40,49
0,06
5,23
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
100,35
63,10
163,45
0,26
163,45
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
21,71
0,03
27,71
-
27,71
0,04
5,99
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
20,05
0,03
30,55
-
30,55
0,05
10,51
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1.514,33
2,38
1.981,96
-
1.981,96
3,11
467,63
- Đất giao thông
1.098,82
1,73
1.396,68
-
1.396,68
2,20
297,86
- Đất thủy lợi
301,20
0,47
324,84
-
324,84
0,51
23,64
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
5,38
0,01
8,46
-
8,46
0,01
3,08
- Đat xây dựng cơ sở y tế
6,22
0,01
6,47
-
6,47
0,01
0,25
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
46,68
0,07
57,84
-
57,84
0,09
11,17
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
8,07
0,01
8,07
-
8,07
0,01
- Đất công trình năng lượng
3,47
0,01
86,67
-
86,67
0,14
83,20
- Đất công trình bưu chính viễn thông
2,39
0,00
2,51
-
2,51
0,00
0,13
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
-
- Đất di tích lịch sử - văn hóa
0,66
0,00
5,68
-
5,68
0,01
5,02
- Đất bãi thải xử lý chất thải
0,57
0,00
4,73
-
4,73
0,01
4,16
- Đất cơ sở tôn giáo
27,44
0,04
40,56
-
40,56
0,06
13,12
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
11,57
0,02
18,17
-
18,17
0,03
6,60
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
-
-
-
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
0,20
0,20
0,00
0,20
- Đất chợ
1,87
0,00
21,07
21,07
0,03
19,21
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,95
0,01
14,82
14,82
0,02
9,87
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
-
27,50
27,50
0,04
27,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
681,39
1,07
870,36
-
870,36
1,37
188,98
2.14
Đất ở tại đô thị
51,87
0,08
109,30
-
109,30
0,17
57,43
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
12,58
0,02
19,91
-
19,91
0,03
7,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
0,96
0,00
0,97
-
0,97
0,00
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
3,01
0,00
3,01
3,01
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.051,98
3,22
1.970,03
1.970,03
3,10
-81,95
2.20
Đất mặt nước chuyên dùng
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
0,39
0,39
0,00
0,39
3
Đất chưa sử dụng
65,62
0,10
-65,62
Khu chức năng (Không tổng hợp vào tổng DTTN)
1
Đất khu công nghệ cao
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
3
Đất đô thị
2.103,06
3,31
2.903,06
-
2.903,06
4,56
800,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
6.438,03
10,12
8.198,94
8.198,94
12,89
1760,91
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
-
-
-
-
6
Khu du lịch
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
-
100,35
63,10
163,45
0,26
163,45
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
257,48
0,40
830,86
830,86
1,31
573,38
10
Khu thương mại - dịch vụ
21,71
0,03
441,39
441,39
0,69
419,68
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
814,16
1,28
2.248,67
-
2.248,67
3,53
1434,51
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
701,42
1,10
-
653,09
653,09
1,03
-48,33
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Biển Bạch
Biển Bạch Đông
Hồ Thị Kỷ
Tân Bằng
Tân Lộc Bắc
Tân Lộc
Tân Lộc Đông
Tân Phú
Thới Bình
Trí Lực
Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
993,60
96,71
20,48
26,57
284,43
27,60
27,04
38,33
21,14
54,98
270,62
11,45
114,26
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
327,55
55,06
7,94
8,31
50,92
9,83
0,85
6,65
-
35,60
96,88
0,72
54,79
- Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
12,16
-
-
-
-
-
-
5,78
-
6,38
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
7,37
-
1,35
1,12
1,37
-
-
-
-
-
2,00
1,54
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
270,20
26,52
9,50
16,26
30,05
15,76
26,19
30,71
12,30
17,44
41,58
8,73
35,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất trồng rừng sản
xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
388,48
15,13
1,69
0,88
203,46
0,65
-
0,96
8,84
1,94
132,15
-
22,77
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
PNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3.079,30
814,93
14,15
9,15
1.471,89
9,98
9,15
9,15
518,40
9,15
195,07
9,15
9,15
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
120,49
11,62
9,15
9,15
4,32
9,15
9,15
9,15
9,15
9,15
22,22
9,15
9,15
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.957,97
803,31
5,00
-
1.467,56
-
-
-
509,25
-
172,85
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất cây hàng năm khác
CLN/HNK
-
2.7
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
0,83
-
-
-
-
0,83
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.10
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,90
2,59
-
5,40
0,46
3,29
0,17
-
-
-
-
-
-
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Thới Bình
Biển Bạch
Biển Bạch Đông
Hồ Thị Kỷ
Tân Băng
Tân Lộc Bắc
Tân Lộc
Tân Lộc Đông
Tân Phú
Thới Bình
Trí Lực
Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH
65,62
0,39
-
1,04
-
0,06
-
-
59,04
0,56
4,18
0,05
0,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
59,04
-
-
-
-
-
-
-
59,04
-
-
-
-
1.1
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
59,04
-
-
-
-
-
-
-
59,04
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6,58
0,39
-
1,04
-
0,06
-
-
-
0,56
4,18
0,05
0,30
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,88
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
2,58
-
-
- Đất bãi thải xử
lý chất thải
DRA
2,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,58
-
-
- Đất chợ
DCH
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,33
0,09
-
1,04
-
0,06
-
-
-
0,09
-
0,05
-
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,38
-
-
-
-
-
-
-
-
0,47
1,60
-
0,30
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
874
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng