|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
56/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đạt kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND
ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn
tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn và Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày
17/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo),
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 06 công trình, dự án với tổng
diện tích là 3,65 ha. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,78 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 2,87 ha (Có
Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2019 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai, có 02 công trình với tổng diện tích 11,05 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2Q18 (Có Phụ biểu 03
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý
Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với
khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự
án của tỉnh, huyện.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak44.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/20I9 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nâng cấp
tuyến đường từ Đồn Biên Phòng đi Đồi Cỏ May và đi Âm Linh
Tự (Giai đoạn 1: Đoạn từ Km0+00 - Km0+623,7)
|
0,66
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 15, 16, 20
|
QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc
phân bổ kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12
và mưa lũ gây ra; các nhiệm vụ, công trình do ngân sách huyện đảm bảo nhưng
chưa đủ nguồn và hỗ trợ khắc phục cơ sở vật chất, lớp xuống cấp
năm học 2017 - 2018
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
2
|
Khôi phục bộ
xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn
|
0,12
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 21
|
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 của UBND tỉnh về việc
Chủ trương đầu tư Dự án Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng
bày), huyện Lý Sơn và QĐ số 867/UBND ngày 12/10/2018 về việc giao Kế hoạch vốn
chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018
|
14.106
|
|
|
14.106
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,78
|
|
|
|
23.106
|
-
|
9.000
|
14.106
|
-
|
-
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/20I9 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Công trình
phòng thủ
|
0,02
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình
phòng thủ
|
0,07
|
Huyện Lý Sơn
|
|
CV số: 7259/UBND-KT ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh về việc
hoán đổi mục đích SDĐ Quốc phòng giao cho huyện quản lý phát triển KT - XH;
CV số: 1410/BCH-TM ngày 20/11/2018 của Bộ Tư lệnh Quận khu 5 về việc hoán mục
đích SDĐ Quốc phòng giao cho địa phương quản lý phát triển KT-XH
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng khám
đa khoa Thái Bình Dương
|
0,08
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 28
|
CV số: 4111/UBND-KGVX ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về
việc đầu tư xây dựng công trình: Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
2,70
|
Xã An Bình 0,40 ha; xã An Hải 0,80 ha; xã An Vĩnh
1,50 ha
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2,87
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+ (11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường cơ động
phía đông nam đào Lý Sơn (giai đoạn 3)
|
10,98
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ
1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải
|
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía
Đông Nam đào Lý Sơn (giai đoạn III)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện
|
2
|
Nhà làm việc,
cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đào Lý Sơn (Hải quan)
|
0,07
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 23
|
QĐ số 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan
về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện
|
|
Tổng cộng
|
11,05
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
-
|
-
|
|
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
593,12
|
45,36
|
311,01
|
236,75
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
424,55
|
26,86
|
231,84
|
165,85
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,93
|
2,56
|
5,20
|
0,17
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,02
|
|
2,10
|
3,92
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
154,62
|
15,94
|
71,87
|
66,81
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
284,37
|
7,10
|
134,58
|
142,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,88
|
0,74
|
29,85
|
7,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
|
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,01
|
|
0,82
|
2,19
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,51
|
|
3,51
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
122,46
|
3,62
|
57,78
|
61,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
81,49
|
2,11
|
33,73
|
45,65
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,98
|
0,64
|
16,34
|
6,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,12
|
0,30
|
2,64
|
0,18
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,12
|
|
1,40
|
1,72
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,32
|
0,10
|
0,14
|
1,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,99
|
0,24
|
2,46
|
5,29
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,97
|
0,04
|
0,50
|
0,43
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,16
|
0,16
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,16
|
|
0,55
|
0,61
|
2.6
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,58
|
|
1,03
|
0,55
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,76
|
|
1,54
|
3,22
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
82,31
|
1,76
|
32,05
|
48,50
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,27
|
0,20
|
0,25
|
2,82
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,02
|
|
0,37
|
0,65
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,60
|
|
1,90
|
0,70
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,48
|
0,65
|
4,12
|
12,71
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
0,05
|
0,21
|
0,06
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,27
|
|
|
0,27
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,21
|
0,08
|
1,14
|
1,99
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
0,01
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử đụng
|
CSD
|
162,36
|
16,58
|
65,74
|
80,04
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,72
|
0,41
|
1,40
|
14,91
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,27
|
0,41
|
1,18
|
13,68
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,43
|
|
0,20
|
0,23
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,02
|
|
0,02
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,25
|
0,08
|
0,02
|
1,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,18
|
|
0,01
|
0,17
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,15
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,64
|
0,08
|
0,01
|
0,55
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
0,08
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
|
|
0,11
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
16,72
|
0,41
|
1,40
|
14,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,27
|
0,41
|
1,18
|
13,68
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,43
|
|
0,20
|
0,23
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,02
|
|
0,02
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,90
|
|
7,80
|
5,10
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,00
|
|
3,00
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,90
|
|
4,80
|
5,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,90
|
|
4,80
|
5,10
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|