STT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
I. Thành phố Tuy
Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới
phường 9 và xã Bình Kiến
|
3.500
|
1.600
|
800
|
500
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
4.500
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
4
|
Đường Huyền Trân Công
Chúa
|
3.500
|
1.600
|
1.100
|
800
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
4.500
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
6
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
Nguyễn Huệ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng
(cổng ký túc xá trường Cao đẳng nghề)
|
5.500
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương
Vương
|
4.000
|
|
|
|
7
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
Nguyễn Huệ
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
4.500
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
8
|
Đại Lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
3.200
|
1.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng
Đạo
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ
|
12.500
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
10.500
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ
|
8.500
|
2.500
|
1.400
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài
|
7.500
|
2300
|
1.300
|
800
|
9
|
Đường Trần Nhật Duật: đoạn từ đường Lý
Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ
|
3.800
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng: đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ
|
3.800
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
11
|
Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An
|
2.500
|
1.200
|
800
|
500
|
12
|
Đường Lê Quý Đôn
|
4.500
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
13
|
Đường Chu Văn An:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội
bộ 6m
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận
động
|
2.500
|
1.700
|
1.000
|
500
|
14
|
Đường Trần Cao Vân: đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
15
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng
Đạo
|
5.200
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ
|
6.500
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện
Biên Phủ
|
6.500
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
16
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm
Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
1.500
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ
|
5.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện
Biện Phủ
|
4.000
|
2.000
|
|
|
17
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
4500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
18
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến
đường Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
1.500
|
1.300
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê
Lợi
|
7.000
|
2.700
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ
|
5.500
|
2.700
|
1.500
|
1.000
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
4.500
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường
Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê
Lợi
|
8.000
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ
|
7.500
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
20
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê
Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ
|
5.000
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
21
|
Đường Trần Quý Cáp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê
Lợi
|
4.500
|
2.200
|
1.200
|
800
|
22
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ
|
7.000
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
6.500
|
2.700
|
1.700
|
1.200
|
23
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
24
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
4.300
|
2.000
|
1.400
|
800
|
25
|
Đường Yersin
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
26
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến Hẻm số 6
|
2.700
|
1.400
|
900
|
700
|
-
|
Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ
|
6.500
|
2.700
|
1.500
|
1.000
|
27
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú
|
5.200
|
2.300
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn
Tất Thành
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
28
|
Đường Phan Bội Châu
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
800
|
29
|
Đường Cao Thắng
|
4.800
|
2.000
|
1.200
|
800
|
30
|
Đường Lê Trung Kiên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường
Tản Đà
|
3.000
|
1.400
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú
|
5.000
|
2.300
|
1.500
|
800
|
31
|
Đai Lộ Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo
|
4.300
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới
phường 8 và phường 9
|
6.000
|
2.700
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến
ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến
hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn
|
4.000
|
|
|
|
32
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.400
|
800
|
600
|
33
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội
thành
|
6.000
|
|
|
|
34
|
Khu vực cảng cá phường 6
|
3.300
|
1.600
|
1.000
|
700
|
35
|
Đường Bạch Đằng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn
|
3.300
|
1500
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình
Phùng
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
3.500
|
1.500
|
900
|
600
|
36
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng
Vương
|
3.300
|
1.700
|
1.000
|
700
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn
Trãi
|
3.700
|
2.000
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Trần Hưng Đạo
|
4.800
|
2400
|
1.500
|
900
|
37
|
Đường Tản Đà
|
4.400
|
2.100
|
1.200
|
700
|
38
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn
|
3.800
|
2.000
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương
|
7.000
|
3.000
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân
|
9.500
|
3.200
|
2.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình
Phùng
|
12.500
|
4000
|
3.000
|
1500
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
9.500
|
3.000
|
2.200
|
1.000
|
39
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
40
|
Đường Lý Thái Tổ
|
3.800
|
2.000
|
1.000
|
600
|
41
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
1.800
|
1.200
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn
Chánh
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
42
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
43
|
Đường Hoàng Diệu
|
4.700
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
44
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
6500
|
2700
|
1.700
|
1000
|
45
|
Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy
Tân đến đường Lương Văn Chánh
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
|
46
|
Đường Lê Lai
|
4000
|
|
|
|
47
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân
|
10.000
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình
Phùng
|
11.000
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
6.500
|
2.700
|
1.700
|
1.000
|
48
|
Đường Nguyễn Du
|
4.700
|
2.700
|
2.200
|
1.200
|
49
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường
Chinh
|
7.000
|
2700
|
2.200
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung
Kiên
|
9.000
|
3.000
|
2.200
|
1.000
|
50
|
Đường Điện Biên Phủ
|
5.500
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
51
|
Đường Hàm Nghi:Đoạn từ đường nội
bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên
|
3.500
|
1.800
|
1.300
|
900
|
52
|
Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê
Thành Phương đến Nguyễn Thái Học
|
3.700
|
|
|
|
53
|
Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến)
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
54
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
55
|
Đường Đồng Khởi
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
56
|
Đường Phan Lưu Thanh
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
57
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường
Chinh
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Hùng
Vương
|
3.200
|
1.500
|
1.100
|
800
|
58
|
Đường Lý Tự Trọng
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
59
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường
Chinh
|
4.300
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
3.200
|
1.500
|
1100
|
800
|
60
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
61
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất
Thành
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường
vành đai thành phố
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
62
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng
Vương đến tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú
|
4.800
|
2.700
|
1.300
|
900
|
63
|
Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư
Hưng Phú
|
4.500
|
2.500
|
1.200
|
800
|
64
|
Đường Phù Đổng
|
3.500
|
|
|
|
65
|
Đường Trương Định (toàn tuyến)
|
2.500
|
|
|
|
66
|
Đường Tây Sơn (toàn tuyến)
|
3.000
|
|
|
|
67
|
Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến)
|
2.500
|
|
|
|
68
|
Đường vào Công ty cổ phần An Hưng
|
2.500
|
|
|
|
69
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
600
|
70
|
Đường số 11 (toàn tuyến)
|
2.200
|
1.200
|
600
|
500
|
71
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Rạch
Bầu Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng10m - dưới 16m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
3.500
|
|
|
|
72
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư
Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
3.800
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
2.500
|
|
|
|
73
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư số 2
dọc đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 22,6m
|
4.200
|
|
|
|
-
|
Các trục đường rộng 12m
|
3.700
|
|
|
|
-
|
Các trục đường rộng 8m và rộng 9m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
2.500
|
|
|
|
74
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Nghị
Trần
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
2.700
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
2.200
|
|
|
|
75
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Cây
Muồng
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m
|
2.200
|
|
|
|
76
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư Hưng
Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m - 13,5m
|
3.500
|
|
|
|
77
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa
Kiến
|
700
|
450
|
300
|
250
|
78
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ
Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ cầu chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường
đi phường 8, Ninh Tịnh
|
2.000
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh
Tịnh đến giáp xã Bình Kiến
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
79
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến
đường bao phía tây Bệnh viện
|
5500
|
2.700
|
1.400
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây
Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành
|
2800
|
1400
|
1.000
|
700
|
80
|
Đường Tân Trào
|
3.000
|
|
|
|
81
|
Đường Hà Huy Tập
|
3.200
|
|
|
|
82
|
Đường Nguyễn Hào
Sự:
Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương
|
3.500
|
|
|
|
83
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tố Hữu đến Nguyễn Hữu Thọ
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.200
|
|
|
|
84
|
Đường Nguyễn Thế Bảo (đường quy hoạch
16m): Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu
|
2.200
|
|
|
|
85
|
Đường Trần Suyền (đường quy hoạch
20m)
|
2.700
|
|
|
|
86
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Trần Suyền
|
3.300
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
87
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng
|
2.500
|
1.600
|
1.000
|
800
|
88
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
2.500
|
1.600
|
1.000
|
800
|
89
|
Đường rộng từ 6m-dưới 10m thuộc Khu
dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng
|
1.700
|
|
|
|
90
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng
Vương
|
3.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy
hoạch phía Tây rộng 16m
|
3.300
|
|
|
|
91
|
Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
92
|
Đường Trần Hào
|
3.500
|
|
|
|
93
|
Đường Lê Đài
|
2500
|
|
|
|
94
|
Đường rộng 20m thuộc khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí
Linh
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Chi Lăng đến Nguyễn Văn Huyên
|
3.200
|
|
|
|
95
|
Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn từ đường
Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
3.200
|
|
|
|
96
|
Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần
Hào đến đường An Dương Vương
|
2.700
|
|
|
|
97
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường
Trần Hào đến đường An Dương Vương
|
2.700
|
|
|
|
98
|
Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.700
|
|
|
|
99
|
Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.700
|
|
|
|
100
|
Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.700
|
|
|
|
101
|
Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí
Linh đến đường Chi Lăng
|
2.700
|
|
|
|
102
|
Trục đường rộng 13,5m thuộc
Khu dân cư FBS
|
3.200
|
|
|
|
103
|
Các trục đường thuộc khu Tái định cư
phường 9
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
2.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.700
|
|
|
|
104
|
Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh
|
2.500
|
1.500
|
800
|
500
|
105
|
Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân
cư phía đông:
Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú
|
3.500
|
|
|
|
106
|
Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ - Hẻm số 17 Lê Lợi
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
B
|
Khu vực phường Phú
Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô
thị loại II)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên
phòng cũ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy
đóng tàu
|
800
|
500
|
350
|
250
|
2
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1.100
|
800
|
550
|
350
|
3
|
Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự
đến đường Võ Thị Sáu
|
1.100
|
800
|
550
|
350
|
4
|
Đường Phan Chu Trinh: Đoạn từ đường
Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1.300
|
900
|
650
|
400
|
5
|
Đường Kim Đồng: Đoạn từ
đường Ngô
Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ
|
900
|
550
|
350
|
250
|
6
|
Đường 27 tháng 7
|
1.600
|
900
|
650
|
350
|
7
|
Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô
Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu
|
1.100
|
800
|
450
|
300
|
8
|
Đường Thăng Long
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường
sắt và đường 3 tháng 2
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2
đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa
|
800
|
700
|
350
|
250
|
9
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng
Long
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Thăng Long đến Hẻm phía Nam
Trường mầm non Phường Phú Thạnh
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường
Phú Thạnh đến đường sắt
|
1.000
|
700
|
400
|
250
|
10
|
Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành
đến đường Nguyễn Văn Linh
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến)
|
1.800
|
900
|
500
|
300
|
12
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ đường
Nguyễn Thị Định đến đường Lạc Long Quân
|
1.700
|
900
|
500
|
300
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
4.000
|
1.200
|
800
|
400
|
14
|
Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ
đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Chiến Thắng
|
1.800
|
900
|
500
|
350
|
15
|
Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến
giáp cầu sắt Hòa Thành
|
700
|
400
|
350
|
250
|
16
|
Đường Trần Rến (Toàn tuyến)
|
1.300
|
750
|
400
|
300
|
17
|
Đường Nguyễn Anh Hào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn
Linh
|
1.300
|
650
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã
giáp Hòa Thành
|
800
|
400
|
350
|
250
|
18
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư
chợ Phú Lâm
|
1400
|
600
|
400
|
300
|
19
|
Đường Trần Kiệt
|
1.800
|
1.000
|
400
|
300
|
20
|
Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long
đến đường Nguyễn Hồng Sơn
|
1.800
|
1.000
|
500
|
300
|
21
|
Yết Kiêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng
Vương
|
1.200
|
700
|
450
|
250
|
-
|
Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên
Hoàng
|
900
|
500
|
350
|
250
|
22
|
Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến Nguyễn Tất Thành
|
1.800
|
1.000
|
600
|
350
|
23
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới
huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1A)
|
2.700
|
|
|
|
24
|
Các trục đường thuộc Khu tái định cư
phường Phú Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng trên 25m
|
1.700
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m - 25m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m - dưới 20m
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12m - dưới 16m
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Các trục đường thuộc khu nhà ở cho
cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m (năm 2014 là đường rộng 9m,
8m)
|
1.000
|
|
|
|
26
|
Đường Hùng Vương: đoạn qua địa bàn phường Phú Đông
|
3.500
|
|
|
|
27
|
Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường
Phú Thạnh
|
800
|
|
|
|
28
|
Đại Lộ Nguyễn Tất Thành (đoạn từ nút giao
thông quốc lộ 1A - Nam cầu Đà Rằng)
|
3.000
|
1.100
|
700
|
500
|
29
|
Đường dọc biển từ Đại lộ Hùng Vương
đến giáp xã Hoà Hiệp Bắc (dự kiến đặt tên đường Võ Nguyên Giáp)
|
2.500
|
|
|
|
II
|
Thị xã Sông Cầu (Đô
thị loại IV)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp
đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu
|
1.200
|
718
|
430
|
250
|
1.2
|
Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp
tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
430
|
1.3
|
Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp
Bắc cầu Huyện
|
800
|
480
|
280
|
170
|
1.4
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc
Quýt
|
1.200
|
700
|
360
|
200
|
1.5
|
Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp
phía Nam chân dốc Quýt
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
1.6
|
Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân
đèo Gành Đỏ
|
1.200
|
700
|
360
|
200
|
1.7
|
Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp
cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư
hạ tầng kỹ thuật)
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
1.8
|
Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp
ranh huyện Tuy An
|
900
|
500
|
300
|
180
|
2
|
Đường tuyến tránh quốc
lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp
chùa Long Quang
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
- Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba
tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam)
|
600
|
360
|
200
|
120
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến
phía Bắc cầu Tam Giang cũ
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
3.2
|
Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến bắc cầu vượt
|
2.500
|
1.200
|
700
|
400
|
3.3
|
Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng
(giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
3.4
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông
lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A
|
600
|
360
|
210
|
120
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
5
|
Đường 1 tháng 4
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
6
|
Đường ĐT 644 (Đường 1 tháng 4 -
đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm)
|
1.200
|
900
|
540
|
400
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
8
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
dự án khu A & B
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
8.2
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
750
|
10
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
11
|
Đường Phan Đình Phùng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
12
|
Đường Phan Bội Châu
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
13.1
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
750
|
13.2
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ
sở Công an thị xã
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
14
|
Đường Lương Văn Chánh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
15
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
15.1
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường
Lương Văn Chánh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
15.2
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
17
|
Đường Lê Thành Phương
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
18
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
2.000
|
900
|
540
|
300
|
19
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
20
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
21
|
Đường Nguyễn Hồng
Sơn
|
|
|
|
|
21.1
|
Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà
|
2.500
|
1.500
|
900
|
540
|
21.2
|
Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn
(Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)
|
750
|
400
|
250
|
200
|
21.3
|
Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu
giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
22
|
Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoach
6-1)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
23
|
Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoach
6-2)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
24
|
Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoach
6-3)
|
1.500
|
900
|
540
|
330
|
25
|
Đường Kim Đồng
|
1.500
|
1.000
|
600
|
400
|
26
|
Đường ĐT 642: Đoạn giáp quốc lộ
1A đến ngã ba trong
|
700
|
400
|
250
|
150
|
27
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp
đường gom tuyến tránh quốc lộ 1
|
2.000
|
900
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
28
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
-
|
Đoạn giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A đến đập Đá
Vải
|
700
|
400
|
250
|
200
|
29
|
Đường Yết Kiêu
|
2.000
|
1.500
|
900
|
540
|
30
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam
Giang 2
|
1.200
|
720
|
430
|
250
|
-
|
Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải
|
800
|
480
|
280
|
170
|
31
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
1.500
|
|
|
|
32
|
Đường Tô Hiến Thành
|
1.500
|
|
|
|
33
|
Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam
Nguyễn Hồng Sơn)
|
1.500
|
|
|
|
34
|
Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường rộng 3 mét, 6 mét
|
500
|
|
|
|
35
|
Khu dân cư Tây Dân Phước
|
|
|
|
|
35.1
|
Đường rộng 3 mét (ô phố G)
|
500
|
|
|
|
35.2
|
Đường rộng 3 mét
|
500
|
|
|
|
35.3
|
Đường rộng 4 mét (ô phố G)
|
500
|
|
|
|
35.4
|
Đường rộng 4 mét (ô phố C)
|
500
|
|
|
|
35.5
|
Đường rộng 4 mét
|
500
|
|
|
|
36
|
Khu dân cư An Bình Thạnh, phường
Xuân Đài (giai
đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
|
|
|
|
36.1
|
Ô phố B:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
36.2
|
Ô phố J:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 6 mét
|
700
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
36.3
|
Ô phố I:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
36.4
|
Ô phố E:
|
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
2.500
|
|
|
|
37
|
Khu dân cư An Bình Thạnh, phường
Xuân Đài (giai
đoạn 2, sau khi hoàn thành)
|
|
|
|
|
37.1
|
Ô phố F: Đường rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
37.2
|
Ô phố D: Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
37.3
|
Ô phố G:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (trước sân thể thao)
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
37.4
|
Ô phố H:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
37.5
|
Ô phố K:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.200
|
|
|
|
37.6
|
Ô phố L:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
38
|
Khu dân cư Sân khấu lộ thiên
|
|
|
|
|
38.1
|
Đường rộng 14 mét
|
|
|
|
|
-
|
Đường Hồng Bàng
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường Âu Cơ
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường Lạc Long Quân
|
1.500
|
|
|
|
38.2
|
Đường rộng 14 mét còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 đến lô
E14)
|
1.500
|
|
|
|
38.3
|
Đường rộng 16 mét
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1
đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E:
từ lô E15 đến lô E17)
|
2.000
|
|
|
|
38
|
Dự án khu dân cư
đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân
Phú sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
38.1
|
Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: Các lô tiếp giáp
đường rộng 25 mét
|
4.500
|
|
|
|
38.2
|
Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8: các lô tiếp
giáp đường rộng 20 mét
|
3.000
|
|
|
|
38.3
|
Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6,
A7, A8, A9: các lô tiếp giáp đường rộng 16 mét
|
1.200
|
|
|
|
38.4
|
Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10: các
lô tiếp giáp đường rộng 10 mét
|
2.000
|
|
|
|
39
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
|
|
39.1
|
Khu D, C, E, G: Các lô tiếp giáp đường Bê
tông rộng 5 mét
|
800
|
|
|
|
39.2
|
Khu A, B, C, D: Các lô tiếp giáp trục đường
rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
39.3
|
Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5
mét
|
600
|
|
|
|
40
|
Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ
bản thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 8 mét
|
1.200
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6)
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại)
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 m
|
300
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân
Đài (sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4 mét
|
300
|
|
|
|
43
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam
- Khoan Hậu, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường (đường phía Tây), rộng 8m
|
600
|
|
|
|
|
Đường số 2, rộng 12m
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10,
rộng 12m
|
340
|
|
|
|
44
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới,
khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường N1, rộng 16m
|
560
|
|
|
|
-
|
Đường D1, rộng 7,5m
|
420
|
|
|
|
-
|
Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m
|
310
|
|
|
|
45
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn
(đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
300
|
|
|
|
46
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên
Đông, phường Xuân Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1, rộng 16m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, rộng 16m
|
450
|
|
|
|
47
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
đường Võ Thị Sáu
|
2.000
|
1.200
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp
nhà ông Phạm Văn Cầu
|
1.800
|
1.000
|
600
|
400
|
III
|
Thị trấn Chí Thạnh
- huyện Tuy An (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu
Đông Sa
|
1.400
|
500
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam
cầu vượt
|
2.300
|
1.000
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến
chân cầu vượt phía Bắc
|
2.400
|
1.200
|
850
|
600
|
-
|
Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân
Sơn
|
2.400
|
850
|
550
|
350
|
2
|
Đường Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1A
|
1.200
|
500
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ QL1A đến giếng nông sản
|
2.700
|
1.200
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An
Định
|
1.400
|
750
|
400
|
250
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL1A (KP-Trường Xuân) đến đường
Ngân Sơn - Chí Thạnh
|
1.800
|
650
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến
đường Trần Rịa
|
2.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP-
Long Bình)
|
2.200
|
950
|
550
|
350
|
-
|
Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến QL
1A (KP- Chí Đức)
|
1.600
|
800
|
600
|
350
|
4
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ quốc lộ 1A
đến ngã tư đường Lê Thành Phương
|
1.900
|
800
|
500
|
350
|
5
|
Đường Ngân Sơn Chí Thạnh
|
1.900
|
800
|
500
|
300
|
6
|
Đường Võ Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Hải Dương
|
1.500
|
600
|
300
|
180
|
-
|
Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn
Chí Thạnh
|
1.800
|
850
|
550
|
350
|
-
|
Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến
đường Lê Thành Phương
|
2.400
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Mỹ
|
2.200
|
850
|
450
|
300
|
8
|
Đường Ô Loan
|
2.400
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Hoa
|
1.200
|
750
|
500
|
250
|
10
|
Đường Trần Rịa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú
|
1.800
|
700
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến quốc lộ 1A
|
2.100
|
850
|
400
|
300
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Loan
|
1.300
|
600
|
350
|
250
|
12
|
Đường Châu Kim Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát
cũ
|
700
|
550
|
230
|
150
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20
|
500
|
230
|
170
|
120
|
13
|
Đường từ quốc lộ 1A đến cổng nhà máy
nước (KP-Trường Xuân)
|
1.800
|
700
|
400
|
250
|
14
|
Đường Long Đức đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán
Khánh Nguyên)
|
1.000
|
450
|
240
|
170
|
-
|
Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến
giáp ranh xã An Lĩnh
|
600
|
250
|
150
|
120
|
15
|
Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến
đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà
Lý Thị Mỹ)
|
1.500
|
460
|
230
|
120
|
-
|
Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến
đường Trần Phú
|
800
|
460
|
230
|
120
|
16
|
Khu dân cư đồng Gò Méc
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng ≥ 6 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng < 6 mét
|
1.000
|
|
|
|
17
|
Đường từ quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo)
đến cầu Lò Gốm (cũ)
|
700
|
350
|
200
|
150
|
18
|
Đường khu tái định cư đi vào giáp
chợ Ngân Sơn
|
800
|
|
|
|
19
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Lò Gốm
(mới)
|
2.000
|
800
|
450
|
300
|
20
|
Khu dân cư đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 12 m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 12 m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đường số 14 rộng 16 m
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đường số 13 rộng 12,5m
|
1.250
|
|
|
|
-
|
Đường số 10 rộng 8m; đường số 11 và 16 rộng
12,5m
|
1.200
|
|
|
|
21
|
Đường số 7
|
1.800
|
900
|
600
|
350
|
22
|
Khu tái định cư khu phố Chí Đức
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 9m
|
1.050
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 12,5m
|
750
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 12,5m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 9m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 5 rộng 14m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 6 rộng 12,5m
|
600
|
|
|
|
IV
|
TT Phú Hòa - huyện Phú Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa
Thắng đến Km11+700
|
1.500
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Km 11+700 đến
Ga Đèo
|
1.500
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Ga Đèo đến
ranh giới xã Hòa Định Tây
|
600
|
250
|
210
|
120
|
2
|
Đường liên xã Hòa An, Hoà Thắng, thị
trấn Phú Hòa:
Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25
|
700
|
350
|
200
|
120
|
3
|
Đường Đông Tây, Nam - Bắc thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đông - Tây
|
1.500
|
780
|
520
|
260
|
-
|
Đường Nam - Bắc
|
1.500
|
780
|
520
|
260
|
-
|
Đoạn từ Ga Đèo đến
giáp đường bao phía Đông (Đường mặt cắt 4-4)
|
1.400
|
780
|
520
|
260
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
bao phía Đông đến nhà ông Đặng (Đường mặt cắt 4-4)
|
1.000
|
480
|
300
|
180
|
4
|
Đường nội bộ
trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng từ 11,5m
trở lên
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng dưới 11,5m
|
800
|
|
|
|
5
|
Các đoạn đường còn lại:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
700
|
280
|
225
|
140
|
-
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
130
|
80
|
V
|
TT Hòa Vinh -
huyện Đông Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao
đường Gò Mầm - Đông Mỹ
|
1.700
|
650
|
470
|
160
|
-
|
Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến
Trường THPT Lê Trung Kiên
|
2.300
|
800
|
500
|
180
|
-
|
Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng
Văn hóa khu phố 4
|
1.700
|
650
|
470
|
160
|
-
|
Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn
Thạch cũ
|
1.300
|
500
|
400
|
130
|
2
|
Quốc lộ 29:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây
Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3
|
900
|
450
|
260
|
140
|
-
|
Đoạn từ đường bê
tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
650
|
430
|
230
|
120
|
3
|
Khu tái định cư số 1:
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa rộng 20,5m
|
650
|
|
|
|
-
|
Đường nhựa rộng 15,5m
|
520
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng 12m
|
450
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư số 5
(dọc quốc lộ 1)
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 10m
|
1.100
|
|
|
|
5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong thị
trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
650
|
350
|
180
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
520
|
230
|
155
|
100
|
VI
|
TT Hòa Hiệp Trung-huyện Đông Hòa
(Đô
thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên huyện: Đoạn từ ranh giới
xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu)
|
1.560
|
720
|
450
|
260
|
2
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu
Bi
|
780
|
260
|
130
|
80
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện
nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu)
|
1.100
|
450
|
200
|
90
|
-
|
Đoạn từ đường liên huyện nhà ông Lê Đình
Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa
|
1.800
|
720
|
450
|
260
|
-
|
Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh
giới xã Hòa Hiệp Nam
|
1.300
|
570
|
320
|
200
|
3
|
Đường liên khu phố: Đoạn đường từ quốc
lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô
|
1.560
|
720
|
450
|
320
|
4
|
Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp
3 (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng
20,5m)
|
520
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
390
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
330
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định
cư)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 18m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
300
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng
Vương)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến
ranh giới xã Hòa Hiệp Nam
|
1.800
|
|
|
|
7
|
Điểm dân cư Phú Hiệp 3
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 25m
|
630
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
420
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
380
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
350
|
|
|
|
8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
590
|
250
|
130
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
330
|
160
|
90
|
70
|
VII
|
TT Phú Thứ - huyện Tây Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
3.000
|
1.200
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
đến giáp ranh xã Hòa Phong
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa
Bình 1
|
700
|
500
|
250
|
200
|
3
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng
|
2.400
|
1.000
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa
Đồng
|
800
|
400
|
200
|
150
|
4
|
Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 16 (NB2-1) rộng 16 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 6 (NB 2-2) rộng 16 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 10 rộng 22 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường số 5 (ĐT 1-1) rộng 21 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường ĐT 1-2 rộng 21 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 12 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 9 (N6) rộng 13 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 7 rộng 13 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 12 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 12 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 8 rộng 12 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 12 rộng 12 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 14 rộng 12 mét
|
300
|
|
|
|
5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
120
|
80
|
VIII
|
TT Hai Riêng - Sông Hinh (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô
(Trần Hưng Đạo)
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp
trạm y tế thị trấn
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi
Buôn Ken
|
400
|
250
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh
giới xã Ea Bar
|
250
|
|
|
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu buôn Thô đến ngã ba đi buôn
H’Kloc
|
450
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn H’Kloc đến Chi nhánh
điện Sông Hinh
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp
Huyện đội
|
1.500
|
750
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám
|
2.500
|
1.500
|
480
|
280
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến đường hẻm
(đường cứu hỏa giáp ranh quán cà phê Thảo Nguyên)
|
3.750
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường hẻm (đường cứu hỏa) đến đường
Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng)
đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân
Hương)
|
2.500
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
3.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp
ngã ba đường Hoàng Văn Thụ
|
2.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp
Trụ sở Quản lý đường bộ
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp
ngã ba Nguyễn Công Trứ
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến
đường Nguyễn Đình Chiểu
|
2.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp
ngã ba đường Nơ Trang Long
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
1.200
|
|
|
|
5
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
2.200
|
900
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Nguyễn Huệ
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối
Bệnh viện
|
800
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
800
|
|
|
|
7
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1.500
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Công Trứ:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba
Lương Văn Chánh
|
3.500
|
1.300
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Đường Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - giáp ngã tư
đường Ngô Quyền
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã
tư đường Hai Bà Trưng
|
2.000
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2
|
850
|
600
|
300
|
200
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương
Văn Chánh
|
2.000
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp
đường Hồ Xuân Hương
|
850
|
600
|
350
|
200
|
12
|
Đường Ngô Quyền
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
13
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.200
|
|
|
|
14
|
Đường Bà Triệu
|
1.300
|
|
|
|
15
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
16
|
Đường Lê Thành Phương
|
1.200
|
|
|
|
17
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.800
|
800
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường
vào Nhà Rông buôn Hai Riêng
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng
đến cầu Ea Bia
|
600
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1.200
|
|
|
|
19
|
Đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
|
20
|
Đường Lê Quý Đôn
|
700
|
|
|
|
21
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
700
|
|
|
|
22
|
Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp
đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch)
|
700
|
|
|
|
23
|
Đường Nơ Trang Long
|
1.000
|
|
|
|
24
|
Đường ĐT649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp
khu dân cư khu phố 1
|
300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường
quốc lộ 29 (ĐT645)
|
400
|
|
|
|
25
|
Đường đi buôn H’ KLóc, xã Ea Bia
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung
tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
|
700
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
đến giáp ranh xã EaBia
|
400
|
|
|
|
26
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần
Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo
đến nhà ông Chu Văn Năng)
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
27
|
Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi
đến giáp đường Hồ Xuân Hương
|
1.500
|
|
|
|
28
|
Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu
phố 3 mới QH
|
600
|
|
|
|
29
|
Đường Khu dân cư Khu phố 7: Đoạn từ ngã ba
Trần Hưng Đạo đến ngã ba Võ Trứ
|
600
|
500
|
400
|
300
|
30
|
Đường Khu dân cư Khu phố 8:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn
đến nhà ông Báu ( tính hết đường Bê Tông)
|
700
|
500
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương
Văn Chánh nối dài đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông)
|
500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba quốc lộ 29 đến hết đất phân
trường Tiểu học Khu phố 8
|
500
|
|
|
|
31
|
Các đoạn đường còn lại trong thị
trấn
|
400
|
300
|
100
|
|
32
|
Đất ở các buôn thuộc thị trấn
|
150
|
120
|
100
|
80
|
IX
|
TT Củng Sơn -
huyện Sơn Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3
|
800
|
390
|
220
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương
thủy lợi nhà ông Bính
|
850
|
405
|
225
|
150
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến
đường Trần Hưng Đạo
|
1100
|
495
|
310
|
200
|
-
|
Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh
giới xã Suối Bạc
|
790
|
390
|
295
|
165
|
2
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú
|
800
|
485
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giao
đường Hùng Vương
|
1.110
|
500
|
320
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số
11
|
800
|
485
|
300
|
190
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần
Phú
|
800
|
485
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng
Vương
|
1.000
|
500
|
320
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11
|
800
|
510
|
320
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3
|
500
|
280
|
235
|
155
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường
số 11
|
800
|
485
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá
|
500
|
345
|
225
|
145
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11
|
800
|
485
|
300
|
190
|
-
|
Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá
|
470
|
325
|
215
|
140
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
800
|
430
|
330
|
230
|
7
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần
Hưng Đạo
|
800
|
510
|
320
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường
Hồ Suối Bùn I
|
600
|
420
|
280
|
180
|
8
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần
Hưng Đạo
|
700
|
380
|
290
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối
Bùn I
|
500
|
350
|
250
|
185
|
9
|
Đường số 11: Đoạn từ đường Lê
Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
470
|
325
|
210
|
140
|
10
|
Đường 24 tháng 3
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646
|
150
|
110
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 646 đến đường vào bến nước
Ông Đa
|
300
|
220
|
130
|
90
|
-
|
Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh
(phía trên) Nhà thờ Tây Hòa
|
650
|
385
|
300
|
195
|
-
|
Đoạn từ ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa
đến ngã ba (giao với đường vào Chùa Phước Sơn)
|
500
|
295
|
230
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (giao với đường vào Chùa
Phước Sơn) đến ranh giới xã Suối Bạc
|
300
|
210
|
140
|
100
|
11
|
Đường ĐT 646: Đoạn từ
cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc
|
200
|
145
|
95
|
75
|
12
|
Đường nội bộ chợ Sơn Hòa: Đoạn từ
đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
480
|
295
|
190
|
13
|
Đường từ ngã Tư công viên (đường
Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2
|
600
|
380
|
245
|
165
|
X
|
TT La Hai - huyện Đồng Xuân (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (toàn tuyến)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
2
|
Đường Trần Phú:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Quang 2 đến trụ Km0
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ Km0 (đường
vào bãi rác) đến nút giao trần phú - Nguyễn Huệ
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ nút giao
Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Võ
Trứ (Trạm BVTV) đến hết đường Trần Phú
|
650
|
450
|
300
|
200
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy
nước La Hai đến giáp đường Trần Phú
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến Lê Thành Phương
|
650
|
450
|
300
|
200
|
4
|
Đường Lương Tấn
Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lê Lợi
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến
đường Trường Chinh (năm 2014 là Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường sắt Bắc -
Nam)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km12+020 (cầu Lỗ
Sấu - giáp xã Xuân Sơn Nam) đến km13+000 (cống thoát nước).
|
370
|
250
|
120
|
70
|
-
|
Từ Km13+000 (cống
thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Từ (Km14+300) Cầu
sắt La Hai đến km 16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế)
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
-
|
Từ km 16+070 Dốc
Quận (Phòng Y tế) đến cổng văn hóa khu phố Long Bình
|
800
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Từ cổng văn hóa khu
phố Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
6
|
Đường Phan Trọng
Đường:
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Hung
Đạo (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng)
|
1.000
|
620
|
370
|
200
|
-
|
Từ đường Trần Cao
Vân (Nhà ông May) đến đường Trần Hưng Đạo (cổng Trung Tâm Văn Hóa)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
7
|
Đường Võ Trứ: Toàn tuyến
|
500
|
300
|
200
|
100
|
8
|
Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường
Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương
|
600
|
400
|
200
|
100
|
9
|
Đường số 15: Đoạn từ
đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng)
|
350
|
250
|
150
|
80
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ: Từ Đường
Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (cây dông Long Hà)
|
800
|
600
|
300
|
200
|
11
|
Đường Võ Thị Sáu:
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Long đến
khu tập thể trường PTTH Lê Lợi
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh
|
500
|
300
|
150
|
100
|
12
|
Đường
Nguyễn Du (Toàn
tuyến)
|
250
|
150
|
100
|
60
|
13
|
Đường Võ Văn Dũng: Từ đường Lương Văn
Chánh đến giáp xã Xuân Quang 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
14
|
Đường Lương Văn
Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km12+500 (giáp
ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường Trần Hưng Đạo)
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Từ cầu sắt La Hai
đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Từ khu dân cư Xóm
Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang)
|
800
|
600
|
400
|
200
|
15
|
Đường Trường Chinh (toàn tuyến)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
16
|
Đường Phan Lưu
Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần Hưng
Đạo đến cổng trường THCS Phan Lưu Thanh
|
250
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Từ cổng trường THCS
Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh
|
200
|
80
|
70
|
60
|
17
|
Đường Lê Thành
Phương dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ đường săt Bắc - Nam đến nhà ông
Đỗ Tư)
|
300
|
150
|
100
|
80
|
18
|
Đường Khóm 5 - Soi
Họ (Từ
đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân long)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
19
|
Đường Nguyễn Hào Sự
(từ
Nguyễn Huệ đến đường Võ Văn Dũng)
|
700
|
350
|
200
|
100
|
20
|
Khu dân cư
nam cầu mới La Hai
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
800
|
|
|
|
-
|
Khu B
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu C
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu D
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu E
|
600
|
|
|
|
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa (4 xã)
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Hải Dương: Đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
3.500
|
1.500
|
800
|
500
|
1.2
|
Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường Nguyễn Tất
Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An
|
3.000
|
1.200
|
800
|
450
|
1.3
|
Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải
đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
2.200
|
700
|
600
|
450
|
1.4
|
Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang
Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An
|
1.700
|
700
|
600
|
400
|
1.5
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc
Phước 2
|
800
|
500
|
450
|
400
|
1.6
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường
phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông
|
800
|
500
|
450
|
400
|
1.7
|
Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc
Thị Bưởi đến đường Hải Dương
|
3.000
|
|
|
|
1.8
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa bàn
xã)
|
3.500
|
1.100
|
700
|
500
|
2
|
Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức
|
700
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1
|
700
|
250
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn
|
500
|
250
|
150
|
100
|
2.2
|
Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp
xã lộ 20
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên
|
200
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến chợ Xuân Hòa
|
300
|
200
|
150
|
70
|
-
|
Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn
Tường Quang
|
250
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1
|
250
|
150
|
120
|
70
|
-
|
Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân
Hòa
|
250
|
150
|
120
|
70
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
200
|
150
|
100
|
70
|
2.4
|
Quốc lộ 1 A (đoạn qua địa bàn
xã)
|
2.500
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Kiến (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn
xã Bình Kiến
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
3.2
|
Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn
xã Bình Kiến
|
3.000
|
1.300
|
800
|
500
|
3.3
|
Đai lộ Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14
|
6000
|
2000
|
1000
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình
Kiến và xã An Phú
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
3.4
|
Đai lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn
xã Bình Kiến
|
3500
|
1500
|
700
|
500
|
3.5
|
Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
2500
|
|
|
|
3.6
|
Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ
đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập
|
2000
|
|
|
|
3.7
|
Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
2000
|
|
|
|
3.8
|
Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ
đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
2500
|
|
|
|
3.9
|
Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
2000
|
|
|
|
3.10
|
Các trục đường thuộc khu dân cư
phía Tây đại
lộ Hùng Vương (đoạn
từ đường An Dương Vương - N14)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1.000
|
|
|
|
3.11
|
Các trục đường thuộc Khu dân cư phía
Đông đại
lộ Hùng Vương (đoạn
từ đường số 14 - quốc lộ 1A)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
800
|
|
|
|
3.12
|
Đường đi Thượng Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm
bơm Phú Vang
|
800
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú
|
500
|
200
|
100
|
70
|
3.13
|
Đường đi Bầu Cả
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu
tái định cư Bầu Cả
|
800
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp
xã Hòa Kiến
|
400
|
200
|
100
|
70
|
3.14
|
Các trục đường dưới 12m thuộc khu
tái định cư Bầu Cả
|
400
|
|
|
|
3.15
|
Đường Mậu Thân (đoạn qua địa bàn
xã)
|
1.700
|
900
|
600
|
300
|
3.16
|
Quốc lộ 1A (đoạn qua địa bàn
xã)
|
3.000
|
1.000
|
500
|
250
|
3.17
|
Đường Tân Trào
|
3.000
|
|
|
|
3.18
|
Đường Hà Huy Tập
|
3.200
|
|
|
|
4
|
Xã An Phú (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn
xã An Phú
|
3.000
|
800
|
500
|
300
|
4.2
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú
đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa
|
3.000
|
1300
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính
Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động
|
1500
|
800
|
400
|
200
|
4.3
|
Đại lộ Hùng Vương: đoạn
từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1A (các vị trí 2, 3, 4 tính theo
giá đất các đường thuộc khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường
số 14-QL1A)
|
4.000
|
|
|
|
4.4
|
Quốc lộ 1A (đoạn qua địa bàn xã)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến
Km 1323+200
|
3.000
|
1.000
|
500
|
250
|
-
|
Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn
|
2.000
|
600
|
400
|
200
|
4.5
|
Đường cơ động ven biển
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
4.6
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến Bệnh viện Điều dưỡng
và phục hồi chức năng
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi
chức năng đến cầu Đồng Nai
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
4.7
|
Đường liên thôn Xuân Dục, Chính
Nghĩa
|
600
|
400
|
200
|
100
|
4.8
|
Đường khu tái định cư Gò Giữa
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 12m
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường quy hoạch rộng 10m
|
300
|
|
|
|
4.9
|
Đường liên thôn Phú Liên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú
Liên (cũ)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ)
|
200
|
100
|
80
|
70
|
4.10
|
Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba
Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu
|
400
|
200
|
150
|
100
|
4.11
|
Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính
Nghĩa
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6m
|
1.200
|
|
|
|
4.12
|
Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba
Thượng Phú, Phú Liên
|
200
|
100
|
80
|
70
|
II
|
Thị xã Sông Cầu (10 xã)
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (9 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở
UBND xã Xuân Lộc
|
600
|
360
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp
ranh xã Xuân Bình
|
800
|
480
|
280
|
170
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đi qua chợ cũ đến
ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
1.000
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom)
đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường
đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư
đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
đến giáp đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
1.3
|
Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 QHPL
khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến
giáp ranh xã Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
1.4
|
Khu dân cư chợ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
-
|
Khu D và khu E
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Khu F
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10
|
3.000
|
|
|
|
1.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ Quốc lộ
1A đến ngã ba ông Dần)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba
ông Dần đến Bàu Neo)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (Đoạn từ quốc lộ
1A đi qua Niệm Phật Đường đến trụ sở thôn Chánh Lộc)
|
400
|
240
|
140
|
80
|
|
Đường xóm Cát - Chánh Lộc
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
-
|
Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba
ông Dần đến trường Thọ Lộc)
|
300
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đường Mỹ Lộc - Mỹ Phụng
|
300
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đường Mỹ Phụng - Thọ Lộc
|
350
|
210
|
120
|
80
|
-
|
Đường Thạch Khê
|
300
|
180
|
100
|
60
|
|
Đường quốc lộ 1 - Lẫm Thạch Khê
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
Đường Mỹ Phụng - Diêm Trường
|
300
|
180
|
100
|
60
|
|
Đường Dốc ông Dinh - Mỹ Phụng
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
Quốc lộ 1 - Thôn Mỹ Lộc
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
Đường Chánh Lộc - Mỹ Lộc
|
150
|
100
|
80
|
60
|
1.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Xuân
Bình (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Lộc
đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình
|
700
|
420
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
180
|
100
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân Bình -
Xuân Hải: Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu
Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc - Diêm
Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A -
giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn
Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị
Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình -
Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông
|
400
|
240
|
140
|
80
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa nước
Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến
hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ
Xuân Bình
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.5
|
Đường GTNT Bình Thạnh -
Đá Giăng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bê tông hóa
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn còn lại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.6
|
Các đường, đoạn đường
còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
2.7
|
Các đường, đoạn đường
còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Xuân
Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình
Định đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang)
|
500
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân
Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã
Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải)
|
1.200
|
600
|
360
|
210
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT xã
Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí
Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)
|
400
|
150
|
100
|
80
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải -
Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải
|
500
|
240
|
140
|
80
|
3.4
|
Khu dân cư Xuân Hải (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đuờng rộng 10 mét (94 lô tiếp
giáp đường NH 8, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
3.5
|
Các đường, đoạn đường
còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1D đến giáp
đường bê tông GTNT thôn 3 (Đất ông Bùi Thượng)
|
400
|
150
|
100
|
80
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1D đến giáp
đường bê tông GTNT thôn 4 (Nhà ông Nguyễn Văn Lộc)
|
400
|
150
|
100
|
80
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1D đến giáp
đường bê tông GTNT thôn 5 (Nhà bà Trương Thị Màu)
|
400
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường
còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Xã Xuân
Hòa (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến
giáp đầu cầu Bình Phú
|
800
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
420
|
250
|
150
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú - Hòa
An
|
500
|
300
|
180
|
100
|
4.3
|
Khu dân cư Nam Hòa Phú -
Hòa An
|
|
|
|
|
-
|
Khu A
|
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú -
Hòa An
|
700
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp trục đường
rộng 10 mét (khu A)
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu C (không tổ chức đấu giá,
thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn
xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét thuộc khu B
từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo
giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét còn lại (khu
B)
|
400
|
|
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường
còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4.5
|
Các đường, đoạn đường
còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
5
|
Xã Xuân
Cảnh (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A: Từ
giáp ranh xã Xuân Bình đến giáp ranh xã Xuân Thịnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
5.2
|
Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa
Hội - Hòa Lợi
|
400
|
180
|
100
|
80
|
5.3
|
Khu tái định cư quốc lộ
1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường
còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
180
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
60
|
5.5
|
Các đường, đoạn đường
còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Xã Xuân Thịnh (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Quốc lộ 1A: Đoạn
từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương
|
600
|
400
|
300
|
200
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ
Nham
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến nhà ông
Thơ
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối
thôn Từ Nham
|
400
|
220
|
150
|
120
|
6.3
|
Đường GTNT Phú Dương -
Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
400
|
240
|
140
|
100
|
6.4
|
Đường từ đèo ông Két đến
chợ trung tâm xã Xuân Thịnh
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.5
|
Khu dân cư Từ Nham (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên
thôn Vũng Chào - Từ Nham
|
400
|
|
|
|
-
|
Khu L2 và L4: Trục đường rộng
10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn
cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Khu dân cư Phú Dương -
Vịnh Hòa
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Điểm dân cư Phú Dương -
Vịnh Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Khu A2-1 và Khu A2-4
|
600
|
|
|
|
6.6.2
|
Khu dân cư Phú Dương -
Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
A
|
Khu B7-1
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5,
7, 9, 12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn
cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (các lô 1, 15,
16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
400
|
|
|
|
B
|
Khu B1-2
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 12 mét (không tổ
chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị
triều cường)
|
300
|
|
|
|
C
|
Khu B7-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 2, 4,
6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn
cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (các lô 1, 3,
5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn
cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
D
|
Khu B 8-1
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5,
7, 9, 11, 14, 15, 16, 17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (lô số 1,
không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ
dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
E
|
Khu B 8-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ lô số 05
đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá
sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét (lô số 1 đến
lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn
cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
F
|
Khu B 8-4
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (từ lô số 01
đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá
sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16 mét (lô số
05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo
giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
G
|
Khu B3-2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét (các lô 6, 8,
10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền
sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương)
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét, các lô còn
lại
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét, các lô còn
lại
|
400
|
|
|
|
6.7
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa
Hiệp, xã Xuân Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 10m
|
260
|
|
|
|
6.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
6.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7
|
Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
giáp ranh xã Xuân Thịnh đến giáp ranh Phường Xuân Yên
|
600
|
360
|
210
|
120
|
7.2
|
Đường GTNT Trung
Trinh - Vũng La
|
400
|
240
|
140
|
100
|
7.3
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh -
Vũng La
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5m
|
250
|
|
|
|
7.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
7.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
8
|
Xã Xuân Thọ I (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông
lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
600
|
360
|
210
|
120
|
-
|
Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1A đến giáp
Bắc cầu Huyện
|
800
|
480
|
280
|
170
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Huyện đến cột mốc ranh giới
Xuân Thọ 2
|
1000
|
600
|
360
|
200
|
8.2
|
Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam
- Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1
|
|
|
|
|
-
|
Đường N2, rộng 10m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường N1, rộng 12m
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường N3, N4, N5, N6, rộng 10m
|
340
|
|
|
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL 1A đến cầu cây Duối
|
400
|
180
|
100
|
80
|
+
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
350
|
180
|
100
|
80
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
9
|
Xã Xuân Thọ II (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ
cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn
|
1.000
|
600
|
360
|
200
|
9.2
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu suối Đá
|
700
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre
|
300
|
180
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng
Xuân
|
100
|
80
|
70
|
60
|
9.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
240
|
140
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
180
|
100
|
80
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
B
|
Vùng miền núi (01 xã)
|
|
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lâm (xã miền núi)
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu
vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)
|
1.500
|
900
|
500
|
200
|
10.2
|
Đường GTNT Cao Phong
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.3
|
Đường GTNT Long Phước
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.4
|
Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam
cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.5
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn
thôn Bình Nông
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp
ranh huyện Đồng Xuân
|
300
|
100
|
80
|
60
|
10.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại đã
được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
80
|
60
|
10.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại là
đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (12 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi
nhà ông Lê Xuân Thế
|
1.400
|
600
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế
đến giáp ranh xã An Mỹ
|
1.400
|
600
|
400
|
250
|
1.2
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn
Phú Quý
|
1.800
|
1.100
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý
đến giáp ranh xã An Mỹ
|
1.300
|
650
|
350
|
250
|
1.3
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp)
|
800
|
500
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
1.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp
đường cơ động
|
600
|
450
|
350
|
250
|
-
|
Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu
du lịch Bãi Xép
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
-
|
Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp
tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng
|
500
|
300
|
250
|
200
|
1.5
|
Các đường thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đi mỏ đá Phú Thạnh
|
650
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết
đường bêtông (Ấp Lý)
|
450
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường
bêtông thôn Phú Phong
|
650
|
300
|
250
|
200
|
1.6
|
Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề
An Chấn
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp quốc lộ 1A
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Tiếp giáp đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
|
1.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
150
|
120
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
180
|
150
|
120
|
2
|
Xã An Mỹ (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường
vào trường Lê Thành Phương
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương
đến giáp ranh xã An Hòa
|
1.200
|
600
|
400
|
250
|
2.2
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến hết Nhà máy ô tô JRD
|
1.400
|
600
|
500
|
350
|
-
|
Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến
|
1.400
|
600
|
500
|
350
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp
ranh xã An Thọ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã
An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn)
|
200
|
120
|
100
|
90
|
2.3
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh
xã An Hòa
|
1.400
|
900
|
500
|
300
|
2.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến đường cơ
động
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến trạm y tế xã
|
2.100
|
1.400
|
600
|
400
|
+
|
Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động
|
700
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ
đến Núi Một
|
600
|
400
|
200
|
150
|
-
|
Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái
Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba
cuối Xóm 4 thôn Phú Long
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba
nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động
|
400
|
200
|
150
|
100
|
2.5
|
Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ
|
2.000
|
|
|
|
2.6
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp
thôn Hội Sơn - An Hòa
|
600
|
350
|
250
|
150
|
2.7
|
Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường
tiểu học Số 2
|
500
|
300
|
150
|
140
|
2.8
|
Khu vực xung quanh sân vận động
|
600
|
|
|
|
2.9
|
Đường từ quốc lộ 1 đến cuối xóm mới
thôn Hòa Đa
|
400
|
300
|
200
|
100
|
2.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Xã An Hòa (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa
Hang
|
1.000
|
400
|
220
|
150
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp
ranh xã An Hiệp
|
1.000
|
400
|
220
|
150
|
3.2
|
Đường cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm
Hội
|
900
|
500
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp
An Hải
|
600
|
300
|
150
|
100
|
3.3
|
Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Suối Ré
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động
|
400
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội
|
900
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn
Hội Sơn (Giáp An Mỹ)
|
3.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội
trường Thôn Phú Thường
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn
Phú Thường
|
700
|
250
|
180
|
140
|
+
|
Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội
trường thôn Phú Thường
|
600
|
250
|
180
|
140
|
-
|
Đường từ ngã ba đường bêtông thôn Diêm Hội
đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
300
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến hết
thôn Tân Hòa
|
300
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông
thôn Nhơn Hội
|
600
|
400
|
250
|
150
|
3.5
|
Khu dân cư
Tân An
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng > 16m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9m
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7,5m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6m
|
300
|
|
|
|
3.6
|
Khu tái định cư đồng Gia Điền
|
|
|
|
|
|
+ Đường số 3 rộng 9m
|
800
|
|
|
|
|
+ Đường số 2 rộng 12m
|
600
|
|
|
|
|
+ Đường số 1 rộng 12m
|
600
|
|
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
90
|
80
|
4
|
Xã An Hải (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến trụ sở UBND
xã (cũ)
|
600
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An
Hải
|
900
|
400
|
200
|
120
|
4.2
|
Từ Đường cơ động ven biển đến chợ
thôn Xuân Hòa
|
600
|
300
|
200
|
100
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa)
|
900
|
220
|
150
|
100
|
4.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Xã An Hiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến giáp phía Bắc
đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
900
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành
Phương đến giáp ranh xã An Cư
|
500
|
120
|
100
|
90
|
5.2
|
Quốc lộ 1A đi Phước Hậu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong
Phú
|
450
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn
Phước Hậu
|
300
|
120
|
100
|
90
|
5.3
|
Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến hết phân trường TH Tuy
Dương
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp
ranh xã An Lĩnh
|
150
|
120
|
100
|
90
|
5.4
|
Đường xung quanh chợ
Phiên Thứ mới
|
300
|
|
|
|
5.5
|
Đường từ quốc lộ 1A đi Đầm Ô Loan
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu đường sắt
|
400
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An
Cư
|
150
|
100
|
90
|
80
|
5.6
|
Tái định cư đồng Cây Gạo
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 2
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường số 3, 6
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, 5
|
300
|
|
|
|
5.7
|
Tái định cư đồng Cây Dông
|
400
|
|
|
|
5.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
110
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
120
|
110
|
100
|
90
|
6
|
Xã An Cư (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua
đường QL1A (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức)
|
600
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường QL1A (đường vào nhà
ông Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa
|
900
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước
Lương
|
1.100
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng
Cháy
|
800
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh
thị trấn Chí Thạnh
|
800
|
500
|
400
|
200
|
6.2
|
Đường từ quốc lộ 1A đến cổng Cụm công
nghiệp Tam Giang
|
500
|
400
|
300
|
150
|
6.3
|
Cụm công nghiệp Tam Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 15m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 14m
|
500
|
|
|
|
-
|
Khu dịch vụ tiếp giáp quốc lộ 1
|
1.400
|
|
|
|
6.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
- Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm
Chuối
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1A đến ngã ba đường đi liên xã (nhà
bà Ngọt)
|
900
|
600
|
400
|
200
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt)
đến trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
700
|
400
|
300
|
150
|
+
|
Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã
ba Xóm Chuối
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đường từ quốc lộ 1A đến nhà thờ Đồng
Cháy
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ QL1A (Phước Lương) đến Đường sắt
|
400
|
300
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp
đường ven đầm
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông
Thượng
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông
Nghi)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường
ven đầm
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp
ranh xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến
chùa Phước Đồng
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An
Ninh Đông
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long
Phú đến nhà ông Thàng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến
nhà ông Suông
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông
Thàng
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An
Hiệp
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường xung quanh xóm gõ
|
200
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam
|
250
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân
cư Hòa Thạnh
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội
5
|
130
|
110
|
100
|
80
|
-
|
Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú
|
150
|
100
|
90
|
80
|
6.5
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 08m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 06m
|
300
|
|
|
|
6.6
|
Khu tái định cư thôn Phú Tân 2
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 9m (giáp quốc lộ 1)
|
700
|
|
|
|
6.7
|
Khu tái định cư Gò Điều
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, rộng 9m
|
650
|
|
|
|
-
|
Đường số 1, rộng 12,5 m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3 rộng 12,5 m
|
550
|
|
|
|
-
|
Đường số 5, rộng 12,5 m
|
500
|
|
|
|
6.8
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt)
đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú
|
700
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba
đường đi xóm Đá
|
500
|
300
|
200
|
100
|
6.9
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
7
|
Xã An Dân (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu
Nhân Mỹ
|
1.100
|
500
|
300
|
250
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường
vào cổng thôn Bình Chính
|
800
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình
Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu
|
600
|
200
|
120
|
100
|
7.3
|
Khu tái định cư thôn Cần Lương
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
250
|
|
|
|
-
|
Đường số 2, 3
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
160
|
|
|
|
7.4
|
Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần
Lương
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
450
|
|
|
|
-
|
Đường số 1A
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và số 6
|
350
|
|
|
|
-
|
Đường số 3
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường số 4, 5 và 7
|
200
|
|
|
|
7.5
|
Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn
Bình Chính
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 4
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 và số 5
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 và số 3
|
350
|
|
|
|
7.6
|
Đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây
Da
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2
|
400
|
150
|
120
|
100
|
7.7
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở
thôn Long Uyên
|
150
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ
Long
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã
Xuân Sơn Bắc
|
120
|
110
|
100
|
90
|
7.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
8
|
Xã An Thạch (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường QL 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp
An Ninh Tây)
|
900
|
450
|
200
|
100
|
8.2
|
Đuờng ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn
Phú Thịnh
|
350
|
200
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
200
|
150
|
110
|
100
|
8.3
|
Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê
tông thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức
|
300
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến
cuối đường bê tông thôn Hà Yến
|
200
|
150
|
90
|
80
|
8.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
9
|
Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú
|
700
|
400
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã
An Ninh Đông
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
9.2
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba Xóm Giả
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên
Châu - Bình Thạnh
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên
Châu
|
900
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp
đường vào chùa Hưng Thiện
|
700
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà
Chỉ
|
700
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến
cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
450
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn
Tiên Châu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc
Miếu Bình Thạnh
|
400
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn
Chà thôn Diêm Điền
|
400
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ
Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
450
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà
ông Chút, Xuân Phu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân
Phu (khu vực chợ Giã)
|
700
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội
Phú
|
250
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2,
Tiên Châu
|
300
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông
Đường (Đội 3)
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã
|
250
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư
(đội 17 – Diêm Điền)
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến
cầu gỗ Bình Thạnh
|
300
|
200
|
120
|
100
|
9.3
|
Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 rộng 16 m
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường số 2 rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 10 m
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
9.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
10
|
Xã An Ninh Đông (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3
đường đi đèo biển
|
650
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp
thôn Phú Hạnh
|
400
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu An Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô
Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
600
|
500
|
400
|
250
|
10.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba cổng bộ
6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5
|
600
|
500
|
300
|
200
|
+
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá
Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6
|
450
|
350
|
250
|
150
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn
5)
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh
Hùng thôn 5
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường
đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 nhà bà
Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5
|
300
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông
Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ cổng chào thôn
số 2 đến nhà ông Dần thôn 6
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi
Bàng
|
300
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã ba
đường 773 đến cuối đường thôn 7
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp
Miễu thôn 7
|
400
|
200
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7
|
400
|
300
|
200
|
100
|
+
|
Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ
Thịnh
|
200
|
150
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà
ông Lê Hẳn thôn 7
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò
thôn 8
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am
|
300
|
200
|
120
|
100
|
+
|
Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp
An Cư
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp
ngã ba đường 773
|
200
|
140
|
110
|
90
|
10.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
11
|
Xã An Định (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị
(Nhà Ông Tiện)
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới
huyện Đồng Xuân
|
500
|
260
|
220
|
190
|
11.2
|
Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp
|
210
|
170
|
140
|
120
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh: Từ đường sắt đến cầu Bà Chưa
|
320
|
180
|
140
|
120
|
11.4
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư
(trường tiểu học cũ)
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân
Sơn) đi đến trường tiểu học cũ
|
140
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi
Long Hòa
|
280
|
180
|
140
|
120
|
11.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
210
|
170
|
140
|
120
|
-
|
Khu vực 2
|
140
|
120
|
100
|
80
|
12
|
Xã An Nghiệp (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ)
vùng 9 An Nghiệp
|
350
|
240
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu
Ông Tài
|
700
|
430
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An
Xuân
|
200
|
140
|
90
|
80
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông
|
300
|
180
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An
Lĩnh
|
200
|
150
|
90
|
80
|
12.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng
|
250
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An
Nghiệp
|
200
|
140
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ
Đồng Tròn
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
120
|
110
|
100
|
90
|
-
|
Đường đi vùng 12, vùng 13
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông
Tăng Ngọc Châu
|
130
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu
dân cư vùng 13
|
110
|
100
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu
dân cư vùng 12
|
110
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9
|
150
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông
Chương
|
110
|
100
|
90
|
80
|
12.4
|
Đường liên thôn, xóm
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định
Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong
|
150
|
120
|
100
|
90
|
+
|
Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng
Đế
|
140
|
110
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm
Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong
|
120
|
100
|
90
|
80
|
+
|
Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập
Thế Hiên
|
120
|
100
|
90
|
80
|
12.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
100
|
90
|
80
|
B
|
Xã miền núi (3 xã)
|
|
|
|
|
13
|
Xã An Thọ (xã miền núi)
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất
Cày thôn Tân Lập
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa
|
60
|
50
|
45
|
40
|
13.2
|
Các đường xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc
Lầy thôn Phú Cần
|
80
|
65
|
50
|
40
|
-
|
Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ
Găng thôn Phú Mỹ
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam
Sơn
|
60
|
50
|
45
|
40
|
13.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
14
|
Xã An Xuân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn
Xuân Yên
|
80
|
70
|
65
|
50
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã
|
95
|
80
|
75
|
60
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa
|
70
|
60
|
55
|
50
|
14.2
|
Các đường liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân
Trung
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến
đầu thôn Xuân Trung
|
120
|
110
|
100
|
95
|
+
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến
cuối thôn Xuân Trung
|
90
|
80
|
75
|
60
|
-
|
Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa
đến nhà ông Ninh
|
70
|
65
|
60
|
50
|
14.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
15
|
Xã An Lĩnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp ranh
xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh
|
60
|
55
|
50
|
40
|
15.2
|
Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ
Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp
|
55
|
50
|
45
|
40
|
15.3
|
Các đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa
thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
60
|
55
|
45
|
40
|
-
|
Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn
Quang Thuận
|
55
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến
xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân
|
55
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn
Tư Thạnh
|
55
|
50
|
45
|
40
|
15.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
55
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
IV
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (7 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới TP Tuy Hòa đến ngã ba QL
25 - tỉnh lộ 7 (cũ)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba quốc lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ)
đến quốc lộ 1A
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới xã Hòa
Thắng
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.2
|
Xã lộ 21:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 1A
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu ông Nhân
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa
Thắng
|
1.800
|
1.000
|
700
|
400
|
1.3
|
Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến QL 25
|
3.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
1.4
|
Xã lộ 22: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị
|
3.000
|
2.000
|
1200
|
700
|
1.5
|
Đường liên xã
Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 25
đến ngã tư xã lộ 21
|
1.600
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư xã lộ
21 đến quốc lộ 1A
|
1.500
|
1.000
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1.6
|
Đường liên
thôn Phú Ân - Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 25 đến
cầu ông Nhân
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ câu ông Nhân
đến Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, Thị trấn Phú Hòa
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.7
|
Đường từ Quốc
lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1.8
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực 2
|
500
|
350
|
200
|
150
|
2
|
Xã Hòa Thắng (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
giới xã Hòa An đến trụ Km8
|
1.500
|
750
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ trụ Km8 đến
trụ Km9
|
2.000
|
900
|
550
|
300
|
-
|
Đoạn từ trụ Km 9 đến
giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa
|
1.000
|
600
|
500
|
270
|
2.2
|
Xã lộ 21: Đoạn từ ranh giới Hòa An đến Quốc lộ 25
|
800
|
500
|
300
|
240
|
2.3
|
Xã lộ 25: Đoạn từ quốc lộ 25 đến ranh giới xã Hòa Định Đông
|
1.500
|
800
|
400
|
250
|
2.4
|
Đường liên xã
Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới
Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa
|
600
|
400
|
250
|
200
|
2.5
|
Đường liên xã
Hoà Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hoà Trị
|
800
|
450
|
250
|
150
|
2.6
|
Các đường,
đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
270
|
170
|
120
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
100
|
80
|
3
|
XÃ Hòa Định Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã lộ 25: Đoạn từ
ranh giới xã Hoà Thắng đến ranh giới xã Hoà Quang Nam
|
1.000
|
420
|
260
|
120
|
3.2
|
Đường vào làng nghề bún Định Thành
từ đường xã lộ 25 đến xóm bún
|
400
|
195
|
180
|
120
|
3.3
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Hoà Định
Đông từ kênh N1 đến cầu ông Chủng
|
400
|
195
|
180
|
120
|
3.4
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc -
Hòa Định Đông: Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến thôn Định Thái
|
400
|
200
|
180
|
120
|
3.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
500
|
220
|
160
|
120
|
-
|
Khu vực 2
|
400
|
195
|
147
|
100
|
4
|
Xã Hòa Định Tây (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị
trấn Phú Hòa đến trụ Km22
|
380
|
300
|
220
|
160
|
-
|
Đoạn từ trụ Km22 đến
ranh giới xã Hòa Hội
|
280
|
220
|
170
|
120
|
4.2
|
Đường liên
thôn Cẩm Thạch - Phú Sen
|
350
|
280
|
210
|
160
|
4.3
|
Đường bờ vùng
hàng dừa
|
330
|
260
|
200
|
180
|
4.4
|
Đường từ cầu
UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen
|
350
|
280
|
220
|
160
|
4.5
|
Đường bờ vùng sân kho 3 từ quốc lộ
25 đến đường liên thôn
|
330
|
260
|
210
|
160
|
4.6
|
Đường bờ vùng suối bà Lượng từ quốc
lộ 25 đến đường liên thôn
|
310
|
240
|
190
|
160
|
4.7
|
Các đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
270
|
200
|
170
|
140
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
170
|
140
|
110
|
5
|
Xã Hòa Trị (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã
Hòa An đến cầu chui thôn Phước Khánh
|
2.200
|
500
|
200
|
140
|
-
|
Đoạn từ cầu chui thôn
Phước Khánh đến UBND xã Hòa Trị
|
2.100
|
450
|
180
|
140
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Hòa
Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam
|
1.100
|
300
|
190
|
120
|
5.2
|
Đường liên xã
Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Thắng
|
300
|
170
|
130
|
110
|
5.3
|
Đường liên xã
Hòa Trị - Hòa Kiến: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Kiến
|
400
|
170
|
130
|
90
|
5.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
210
|
155
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
180
|
135
|
100
|
80
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã
Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
1.200
|
500
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa
Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
1.600
|
700
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ chợ Hạnh Lâm
+100m đến Dốc Hào Hai
|
800
|
450
|
150
|
110
|
-
|
Đoạn từ Dốc Hào Hai
đến giáp ranh giới khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao
|
650
|
350
|
150
|
110
|
6.2
|
Trục đường
chính khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao (từ kênh N1
đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới)
|
300
|
150
|
80
|
70
|
6.3
|
Xã lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ xã lộ 22 đến
cầu vôi núi Miếu
|
600
|
350
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Vôi núi
Miếu đến ranh giới kênh N1
|
450
|
250
|
150
|
90
|
6.4
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa
Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ xã lộ 22 đi bầu tròn đến ranh giới xã
Hòa Quang Nam
|
550
|
350
|
150
|
100
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
140
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
140
|
70
|
60
|
7
|
Xã
Hòa Quang Nam (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã lộ 22
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa
Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam
|
1.500
|
600
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Hòa
Quang Nam đến chợ Hạnh lâm + 100m
|
2.000
|
750
|
450
|
250
|
7.2
|
Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc
|
1.500
|
680
|
450
|
240
|
7.3
|
Đường kết
nghĩa xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kênh N5 đến
kênh N3 (cũ)
|
500
|
300
|
190
|
150
|
-
|
Đoạn từ kênh N3 (cũ )
đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
800
|
400
|
210
|
180
|
-
|
Đoạn từ cầu Phú Thạnh
đến tổ hợp tác Sơn Phú
|
400
|
150
|
100
|
80
|
7.5
|
Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa
Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam đến thôn Quang Hưng
|
440
|
300
|
150
|
100
|
7.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
140
|
80
|
70
|
B
|
Vùng miền núi (1 xã)
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Hội (xã miền núi)
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội
đến trụ Km28
|
250
|
180
|
150
|
110
|
-
|
Đoạn từ trụ Km28 đến Km28+400 (ngã tư
Trường tiểu học Hòa Hội)
|
700
|
550
|
420
|
280
|
-
|
Đoạn từ Km28+400 đến
Km29+100
|
900
|
730
|
550
|
400
|
-
|
Đoạn từ Km29+100 đến
Km29+200
|
850
|
700
|
520
|
310
|
-
|
Đoạn từ Km29+200 đến
Km29+600
|
650
|
400
|
300
|
210
|
-
|
Đoạn từ Km29+600 đến
ranh giới xã Sơn Hà
|
450
|
300
|
160
|
80
|
8.2
|
Đường liên
thôn Phong Hậu - Nhất Sơn
|
350
|
230
|
160
|
90
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
110
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
130
|
110
|
80
|
V
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (8 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Thành (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3
Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
450
|
320
|
200
|
135
|
1.2
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn
hóa thôn Lộc Đông
|
950
|
600
|
360
|
190
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến
ranh giới xã Hòa Bình 1
|
800
|
450
|
290
|
135
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
270
|
170
|
140
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
135
|
100
|
70
|
2
|
Xã Hòa Tân Đông (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến
ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ)
|
320
|
180
|
110
|
85
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú
Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây
|
300
|
175
|
110
|
90
|
2.2
|
Đoạn Kè Phú Đa
|
240
|
160
|
110
|
85
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
260
|
160
|
110
|
85
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
135
|
100
|
70
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên huyện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND
xã (nhà ông Ngô Ân)
|
780
|
460
|
110
|
100
|
-
|
Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến
ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
860
|
550
|
120
|
100
|
3.2
|
Tuyến đường ven
biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy
Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung
|
1.500
|
|
|
|
3.3
|
Đường từ đường liên
huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1
|
900
|
750
|
500
|
100
|
3.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
660
|
300
|
110
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
470
|
200
|
100
|
70
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung
đến Trường THCS Trần Kiệt (đường liên xã)
|
780
|
540
|
240
|
120
|
4.2
|
Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung
đến Bắc Cầu Đà Nông
|
980
|
540
|
240
|
120
|
4.3
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
200
|
|
|
|
4.4
|
Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20 mét
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
200
|
|
|
|
4.5
|
Khu tái định cư phục vụ khu công
nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 30 mét
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16 mét
|
240
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12 mét
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 10 mét
|
180
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 mét
|
120
|
|
|
|
4.6
|
Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ
đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 1m
|
250
|
|
|
|
|
Đường rộng 5m
|
120
|
|
|
|
4.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
380
|
140
|
110
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
240
|
120
|
100
|
90
|
5
|
Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân
Nam
|
300
|
150
|
90
|
70
|
-
|
Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã
Hòa Xuân Nam
|
300
|
150
|
90
|
70
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
90
|
65
|
55
|
6
|
Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 29: Từ
ranh giới xã Hòa Tâm đến Cảng Vũng Rô
|
900
|
480
|
250
|
130
|
6.2
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu
Sông Mới
|
900
|
480
|
250
|
130
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả
(nhà ông Trần Thanh Hóa)
|
480
|
300
|
180
|
100
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh
Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
360
|
240
|
120
|
90
|
6.3
|
Đường từ
điểm nối quốc lộ 1 đến điểm nối quốc lộ 29
|
900
|
|
|
|
6.4
|
Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3
|
600
|
|
|
|
-
|
Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7
|
480
|
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định
cư
|
360
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
600
|
240
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
110
|
90
|
7
|
Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương
thủy lợi Nam Bình
|
1.440
|
720
|
360
|
190
|
-
|
Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây
Tra
|
1.000
|
450
|
160
|
110
|
-
|
Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa
Xuân Nam
|
540
|
260
|
130
|
110
|
7.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
340
|
250
|
120
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
260
|
230
|
120
|
90
|
8
|
Xã Hòa Xuân Tây (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch
đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông
|
1.440
|
720
|
360
|
190
|
8.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước
Long đến Khu tái định cư
|
600
|
300
|
140
|
100
|
8.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
360
|
180
|
120
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
260
|
160
|
110
|
80
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Xã đồng bằng (6 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Tân Tây (xã
đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích
|
420
|
240
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp ranh xã Hòa
Tân Đông, Đông Hòa
|
300
|
180
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường bờ kênh N1: Đoạn từ
cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông
|
240
|
180
|
120
|
100
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
110
|
75
|
65
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
65
|
55
|
2.
|
Xã Hòa Đồng (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba
Phú Diễn
|
500
|
150
|
70
|
55
|
-
|
Từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn
Thị Định
|
560
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh
giới xã Hòa Mỹ Đông
|
350
|
150
|
70
|
55
|
2.2
|
Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8
Nhơn
|
200
|
100
|
60
|
55
|
2.3
|
Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8
Phú
|
160
|
100
|
60
|
55
|
2.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
60
|
55
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
80
|
60
|
55
|
3
|
Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng
HTXNN KD DV Hòa Bình 1
|
580
|
340
|
170
|
80
|
-
|
Từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 đến cầu
Bà Kế
|
680
|
360
|
170
|
80
|
-
|
Từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ
|
580
|
340
|
170
|
80
|
3.2
|
Đường Bờ kênh Nam: Đoạn từ
cầu bà Nhún Phước Nông đến cầu ông bốn Chân
|
400
|
|
|
|
3.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
280
|
160
|
100
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
240
|
100
|
70
|
55
|
4
|
Xã Hòa Phú (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà
thờ Tin lành
|
500
|
340
|
120
|
90
|
-
|
Đoạn từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến giáp xã
Sơn Thành Đông
|
450
|
300
|
120
|
90
|
-
|
Các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29
|
380
|
300
|
130
|
80
|
4.2
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá đi Hòa Mỹ
Tây
|
180
|
120
|
100
|
80
|
4.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
110
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Hòa Phong (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu
Ga, Mỹ Thạnh Đông 1
|
900
|
550
|
350
|
210
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu
dân cư mới Chùa Mỹ Quang
|
1000
|
700
|
350
|
210
|
-
|
Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà
Phú
|
700
|
400
|
300
|
180
|
5.2
|
Đường bờ kênh Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu
Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
350
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu
dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
400
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà
Phú
|
300
|
220
|
|
|
5.3
|
Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo
Kênh N6
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu
|
300
|
250
|
150
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng
|
250
|
150
|
120
|
100
|
5.4
|
Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa
Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hoà Phong - Phú Nhiêu
|
250
|
150
|
120
|
100
|
5.5
|
Đường liên xã Hòa Phong - Phú Nhiêu
(Hòa Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa phía Bắc Núi Đất
(Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1)
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
150
|
120
|
100
|
5.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
180
|
150
|
120
|
100
|
6
|
Xã Hoà Mỹ Đông (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ
Đông
|
430
|
270
|
110
|
80
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Trường tiểu học
số 2 (Vườn Thị)
|
240
|
110
|
70
|
55
|
-
|
Đoạn từ Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến
giáp xã Hòa Mỹ Tây
|
130
|
80
|
60
|
55
|
6.2
|
Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh,
xã Hòa Thịnh:
Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
120
|
70
|
60
|
55
|
6.3
|
Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2): Đoạn
từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ)
|
110
|
70
|
60
|
55
|
6.4
|
Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu
|
160
|
|
|
|
6.5
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hoà Đồng đến đường bê
tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu)
|
380
|
290
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận
đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh
|
320
|
260
|
110
|
70
|
6.6
|
Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến Trụ
sở thôn Vạn Lộc
|
160
|
110
|
90
|
60
|
-
|
Đoạn từ Trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa
Phong
|
120
|
90
|
60
|
55
|
6.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
55
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
55
|
B
|
Xã Miền núi (4 xã)
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Mỹ Tây (xã miền núi)
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà
ông Nguyễn Hích
|
140
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen
|
180
|
120
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kim Định đến đội 1
Quảng Mỹ (Huyện xếp đoạn chưa liên tục)
|
120
|
70
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện
Khiêm
|
130
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu
Bến Nhiễu
|
120
|
70
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít
|
100
|
70
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá
Đen
|
70
|
|
|
|
7.2
|
Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn
1) đi Hòa Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui
|
110
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú
|
100
|
60
|
45
|
40
|
7.3
|
Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa
Mỹ Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội
5 cũ)
|
100
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) đến giáp
xã Hòa Mỹ Đông
|
100
|
70
|
45
|
40
|
7.4
|
Đường Xếp Thông – Núi Lá (Giai đoạn
2) đi Hòa Mỹ Đông:
Đoạn từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hoà Mỹ Đông
|
80
|
60
|
45
|
40
|
7.5
|
Đường liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành
Đông:
Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông
|
60
|
|
|
|
7.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
8
|
Xã Hòa Thịnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bến Củi đến nhà ông Chính
|
100
|
70
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà
ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
160
|
80
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thướt đến trạm kiểm lâm
|
100
|
70
|
45
|
40
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
9
|
Xã Sơn Thành Đông (xã miền núi)
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hoà
Bình thôn Phú Thịnh
|
300
|
90
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành
Sơn
|
400
|
100
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn
Thành Tây
|
200
|
70
|
45
|
40
|
9.2
|
Đường từ quốc lộ 29 đến ngã ba nhà
Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình
|
100
|
50
|
45
|
40
|
9.3
|
Đường từ quốc lộ 29 đến trường tiểu học
số 2 thôn Phú Thịnh
|
100
|
50
|
45
|
40
|
9.4
|
Đường từ quốc lộ 29 đến trường tiểu học
số 2 thôn Lạc Điền
|
100
|
50
|
45
|
40
|
9.5
|
Đường từ quốc lộ 29 đến ngã ba nhà
Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng
|
100
|
50
|
45
|
40
|
9.6
|
Đường từ quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Lắc
thôn Bình Thắng
|
110
|
50
|
45
|
40
|
9.7
|
Đường từ quốc lộ 29 đến ngã tư nhà
Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng
|
110
|
50
|
45
|
40
|
9.8
|
Đường từ quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Kỳ
Xuất thôn Mỹ Bình
|
100
|
50
|
45
|
40
|
9.9
|
Đường từ quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh
Tài
|
150
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông
Lê Nhường
|
100
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến
Mít
|
60
|
|
|
|
9.10
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
10
|
Xã Sơn Thành Tây (xã miền núi)
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 29
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc
Công ty Vinacafe Sơn Thành
|
200
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Đường từ Nghĩa trang xã đến dốc Dáng Hương
|
120
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Các đoạn còn lại quốc lộ 29
|
80
|
50
|
45
|
40
|
10.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
VII
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Giang (xã miền núi)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ
điện Sông Hinh
|
170
|
150
|
110
|
80
|
-
|
Đoạn từ kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh đến
hết Buôn Suối Biểu
|
120
|
100
|
90
|
70
|
-
|
Đoạn từ Buôn Suối Biểu đến giáp ranh giới
xã Đức Bình Đông
|
100
|
80
|
|
|
1.2
|
Từ đường Quốc lộ 29 (ĐT 645) đến
thôn Hà Giang
|
130
|
110
|
80
|
60
|
1.3
|
Đường 20 tháng 7
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 29 đến phân trường Tiểu học
Nam Giang (đường 20 tháng 7)
|
130
|
110
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) đến
Trường tiểu học xã Sơn Giang
|
100
|
80
|
60
|
50
|
1.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
70
|
50
|
40
|
2
|
Xã Đức Bình Đông (xã miền núi)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp
cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá)
|
110
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai
thác đá) đến cầu Sông Hinh
|
160
|
130
|
110
|
80
|
2.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Xã Ea Bia (xã miền núi)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù
|
170
|
150
|
137
|
110
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh
khu CN-TTCN (thị trấn)
|
150
|
140
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh
giới thị trấn Hai Riêng
|
250
|
150
|
125
|
110
|
3.2
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu Ea Bia) đến
cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách)
|
170
|
140
|
120
|
110
|
-
|
Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp
ranh giới xã Ea Trol
|
150
|
130
|
110
|
100
|
3.3
|
Đường từ tràng suối Bệnh viện đến
ngã ba buôn Dành B đi Ea Trol
|
160
|
145
|
125
|
110
|
3.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
140
|
120
|
110
|
-
|
Khu vực 2
|
130
|
120
|
110
|
100
|
4
|
Xã Đức Bình Tây (xã miền núi)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông
Nãy
|
140
|
120
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư
buôn Quang Dù
|
120
|
90
|
|
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp
ranh giới thị trấn Hai Riêng
|
110
|
90
|
|
|
4.2
|
Đường đi thôn Tuy Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường quốc lộ 29 đến hết Trường
THCS xã Đức Bình Tây
|
130
|
100
|
90
|
70
|
-
|
Đoạn từ Trường THCS xã Đức Bình Tây đến
cuối thôn Tuy Bình
|
120
|
100
|
90
|
70
|
4.3
|
Đường chợ: Đoạn từ
đường ĐT 649 đến ngã tư cuối nhà ông Nghị
|
130
|
100
|
90
|
70
|
4.4
|
Đường thôn An Hòa: từ ngã tư đường
ĐT 649 đi đến giáp Đường số 9B cũ
|
120
|
100
|
80
|
70
|
4.5
|
Đường đi đập chính thủy điện sông Ba
Hạ:
Đoạn từ ngà ba ĐT 649 đi đến đập chính
|
110
|
90
|
|
|
4.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
5
|
Xã Ea Trol (xã miền núi)
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT 649
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Ea Bia đến Tràng buôn
Thu
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ tràng buôn Thu đến Cầu suối Ea Trol
|
130
|
100
|
90
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu suối EaTrol đến giáp ranh giới
xãSông Hinh
|
110
|
90
|
|
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
75
|
60
|
50
|
6
|
Xã Sông Hinh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT 649: Đoạn từ
Ranh giới xã Ea Trol đến ranh giới tỉnh Đắk Lắk
|
130
|
100
|
90
|
75
|
6.2
|
Đoạn từ ĐT 649 đến cuối trường THCS
xã Sông Hinh
|
110
|
80
|
70
|
60
|
6.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
75
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
50
|
45
|
7
|
Xã Ea Bar (xã
miền núi)
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT 645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến
ngã ba đi buôn Ken xã Ea Bá
|
100
|
80
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, EaBá đến UBND
xã (trụ sở mới)
|
170
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn
Chung
|
130
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới
xã EaLy
|
300
|
200
|
150
|
120
|
7.2
|
Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn
Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với
đường ĐT 645)
|
150
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Các đường và đoạn đường còn lại trong khu
quy hoạch mới (rộng dưới 14 m)
|
120
|
100
|
80
|
65
|
7.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
70
|
60
|
50
|
8
|
Xã EaLy (xã
miền núi)
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 29 (ĐT 645)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn
Thanh niên xung phong
|
400
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu
EaLy
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu EaLy đến ranh giới tỉnh Đắk Lắk
(cầu Erong Reng)
|
200
|
150
|
120
|
80
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
120
|
80
|
9
|
Các Xã EaBá và xã EaLâm (các
xã miền núi)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (13 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Hà (xã miền núi)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km36
|
250
|
170
|
110
|
70
|
-
|
Đoạn từ cột Km36 đến Cầu Sông Con
|
400
|
200
|
130
|
80
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông Con đến đường vào chùa
Phước Điền
|
800
|
400
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền đến ranh
giới xã Suối Bạc
|
500
|
255
|
165
|
85
|
1.2
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc
|
600
|
315
|
165
|
105
|
-
|
Đoạn từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc đến
Tràn Ngã 2
|
350
|
225
|
150
|
90
|
1.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
105
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
65
|
55
|
45
|
2
|
Xã Sơn Nguyên (xã miền núi)
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m
|
400
|
245
|
175
|
110
|
-
|
Đoạn từ hết UBND xã+150m đến
ranh giới xã Sơn Xuân
|
150
|
105
|
70
|
45
|
2.2
|
Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã
Suối Bạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 648) thôn
Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam
|
200
|
105
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam đến
ranh giới xã Suối Bạc
|
150
|
90
|
70
|
40
|
2.3
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
90
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
70
|
60
|
40
|
3
|
Xã Suối Bạc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến
áp 35 KV Tân Phú
|
550
|
370
|
200
|
110
|
-
|
Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết
chợ Suối Bạc
|
850
|
410
|
210
|
125
|
-
|
Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối
Bạc 1
|
600
|
370
|
190
|
120
|
-
|
Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao
đường ĐT 646 + 200 mét
|
400
|
260
|
145
|
95
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 646 +200 mét đến giáp ranh
xã Eacha Rang
|
200
|
120
|
80
|
60
|
3.2
|
Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp
ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25
|
790
|
390
|
295
|
165
|
3.3
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc
lộ 25 -200 m
|
200
|
140
|
100
|
65
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 25 -200 m đến quốc lộ 25
+200 m
|
380
|
270
|
190
|
135
|
-
|
Đoạn từ QL25 +200 m đến ranh giới xã Sơn
Phước
|
200
|
140
|
100
|
65
|
3.4
|
Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc2, Suối
Bạc 3, Suối Bạc 4
|
350
|
190
|
130
|
90
|
3.5
|
Đường 24 tháng 3 (từ
ranh giới thị trấn Củng Sơn đến QL25)
|
300
|
210
|
140
|
100
|
3.6
|
Đường đi thôn Suối Bạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) đến hết ranh
trường Tiểu học Suối Bạc + 200m
|
550
|
295
|
190
|
130
|
-
|
Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc +
200m đến ngã 3 (giao đường đi Hồ Bà Võ) + 100m
|
400
|
215
|
145
|
95
|
3.7
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
250
|
135
|
90
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
85
|
65
|
40
|
4
|
Xã Sơn Phước (xã miền núi)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu số 3
|
220
|
140
|
90
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu số 3 đến Cầu Hiệp Lai
|
250
|
160
|
105
|
65
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã +
300 m
|
230
|
145
|
95
|
65
|
-
|
Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m đến ranh
giới xã Sơn Hội
|
160
|
115
|
80
|
45
|
4.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
45
|
40
|
5
|
Xã Eacha
Rang
(xã miền núi)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối
Tre
|
150
|
100
|
70
|
45
|
-
|
Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Eacha Rang
|
200
|
130
|
80
|
55
|
-
|
Đoạn từ Cầu Eacha Rang đến ranh giới xã
Krông Pa
|
150
|
100
|
70
|
45
|
5.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
6
|
Xã Krông Pa (xã miền núi)
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Eacha Rang đến ngã tư
-200 m
|
150
|
100
|
70
|
45
|
-
|
Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết ranh trường
Trung học cơ sở
|
250
|
170
|
100
|
65
|
-
|
Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở đến
cầu Cà Lúi
|
150
|
100
|
70
|
45
|
6.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
55
|
45
|
40
|
7
|
Xã Suối Trai (xã
miền núi)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
100
|
60
|
45
|
40
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
8
|
Xã Sơn Xuân (xã miền núi)
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 648
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp
UBND xã -100m
|
100
|
65
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ UBND xã -100m đến đầu Dốc Đỏ
|
200
|
125
|
90
|
60
|
-
|
Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn
Long
|
150
|
100
|
75
|
50
|
8.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
75
|
55
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
40
|
9
|
Xã Sơn Long (xã miền núi)
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh
lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An - Sơn
Hòa (cây xăng Vân Hòa)
|
150
|
105
|
75
|
45
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh
lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) đến hồ Suối Phèn
|
180
|
130
|
90
|
50
|
-
|
Từ hồ Suối Phèn đến (ngã 3) giao với đường
tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa
|
250
|
160
|
110
|
60
|
9.2
|
Đường tránh lũ Tuy An - ơn Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới huyện Tuy An đến ngã ba (giao
ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa)
|
150
|
105
|
75
|
45
|
-
|
Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường
tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643
với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648)
|
150
|
130
|
110
|
90
|
-
|
Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT
643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) đến Hồ Suối Phèn
|
180
|
130
|
90
|
50
|
-
|
Từ Hồ Suối Phèn đến ngã ba (giao ĐT643)
|
250
|
160
|
110
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) đến hết
khu dân cư xóm Phong Cao
|
150
|
130
|
110
|
90
|
-
|
Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao đến ranh
giới xã Sơn Định
|
120
|
85
|
60
|
40
|
9.2
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
90
|
65
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
50
|
40
|
10
|
Xã Sơn Định (xã miền núi)
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã Tư thôn
Hòa Bình (-200 m)
|
180
|
120
|
85
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến giao
(ngã ba) đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa
|
220
|
145
|
105
|
60
|
-
|
Đoạn từ giao (ngã Ba) đường tránh lũ Tuy An
- Sơn Hòa) đến ranh giới xã Sơn Hội
|
100
|
70
|
50
|
40
|
10.2
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến
giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) + 200 m
|
250
|
175
|
125
|
75
|
-
|
Đoạn từ giao (ngã tư) với đường tránh lũ
Tuy An Sơn Hòa) + 200 m đến ngã 3 thôn Hòa Thuận + 100m
|
200
|
140
|
100
|
60
|
10.3
|
Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà
thờ Bác Hồ
|
120
|
85
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ đến ngã ba
(giao với ĐT 643)
|
250
|
160
|
110
|
60
|
10.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
110
|
75
|
55
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
55
|
45
|
40
|
11
|
Xã Sơn Hội (xã
miền núi)
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 646
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua
đường (ruộng lúa nước)
|
110
|
75
|
55
|
40
|
-
|
Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến
Ngã Tư Chợ Trà Kê
|
200
|
130
|
85
|
65
|
11.2
|
Đường ĐH 58
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã Tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã
|
250
|
160
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH 59
|
200
|
130
|
80
|
65
|
11.3
|
Đường ĐH 59
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà
ông Ba Bình
|
180
|
130
|
70
|
65
|
-
|
Đoạn từ ngã Ba (nhà ông Ba Bình) đến hết
ranh UBND xã +200m
|
180
|
130
|
70
|
65
|
-
|
Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào
đập hồ Tân Lương
|
90
|
65
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương
đến cống (ruộng lúa nước) qua đường
|
100
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến
ranh xã Phước Tân
|
90
|
65
|
45
|
40
|
11.4
|
Đường ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ
Trà kê +200m
|
200
|
130
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm
kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ
|
150
|
90
|
65
|
40
|
-
|
Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản
lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định
|
110
|
75
|
55
|
40
|
11.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong
xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
90
|
65
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
45
|
40
|
12
|
Xã Cà Lúi (xã
miền núi)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
90
|
65
|
45
|
40
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
13
|
Xã Phước Tân (xã
miền núi)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, đoạn đường trong xã
|
|
|
|
|
+
|
Khu vực 1
|
90
|
65
|
45
|
40
|
+
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi (10 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Long (xã miền núi)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hố Ó
(giáp thị Trấn La Hai) đến Bi bà Thiết
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bi bà Thiết
đến cầu Hố Chống (Long Thạch)
|
300
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu Hố
Chống (Long Thạch) đến giáp xã Xuân Lãnh
|
200
|
100
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT641 (Từ
ngã 3 thôn Long Mỹ đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ
|
200
|
120
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ra
Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Trường mẫu
giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ ĐT641 (Trụ sở
UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trụ sở thôn
Long Hòa đến cầu bà Đoi
|
60
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường mẫu
giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương
|
60
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Từ Nhà bà Nguyễn
Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng
|
60
|
50
|
45
|
40
|
|
Từ ngã ba (nhà ông
Nguyễn Bảy) đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai
|
60
|
50
|
45
|
40
|
1.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
2
|
Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La
Hai - Đồng Hội
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số)
|
300
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ Km3+804
(Nhà ông Hồ Văn Số) đến trạm bơm Vực Lò
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Đoạn từ trạm bơm
Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà quản
lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1
|
80
|
60
|
45
|
40
|
2.2
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà
ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn
hóa thôn Kỳ Đu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến
nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng
Tranh cũ
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông
Nguyễn Tấn Đại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò
Cốc
|
55
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính)
đến trường Hoàng Văn Thụ
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn
Khắc Thành
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông
Huỳnh Từ Ngọc Chấn
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.3
|
Khu dân cư mới Thôn Triêm đức
|
150
|
|
|
|
2.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
3
|
Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi)
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 641
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm
|
300
|
160
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Cầu bà Tâm
đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cổng trường
THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La Hai
|
350
|
160
|
100
|
60
|
3.2
|
Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu
sắt Tân Long
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tân Vinh -
Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long
|
350
|
250
|
160
|
120
|
-
|
Đường Tân Phú - Tân
Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long
|
250
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn đường từ Tân
Long (trường mẫu giáo tân long) đến Tân Hòa (Nhà ông Lân)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3.3
|
Đường ĐT641 - Bầu
Năng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tân
Vinh đến nhà ông Đạo.
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đạo
đến nhà ông Sửu
|
100
|
60
|
45
|
40
|
3.4
|
Đường giao thông
nông thôn:
Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến cống ngầm
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3.5
|
Khu
dân cư mới thôn Tân Vinh
|
100
|
80
|
60
|
|
3.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
4
|
Xã Xuân Lãnh (xã miền núi)
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 641: (chia đoạn
chưa phù hợp với bảng giá 2014)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ km 0 (Mục
Thịnh) đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi)
|
60
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn cống thoát
nước (nhà ông Mang Thúi) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ cống thoát
nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) đến cống Bảy Phẩm
|
400
|
200
|
100
|
40
|
-
|
Đoạn từ cống Bảy
Phẩm đến Km7+000 (nhà máy Florit)
|
250
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km7+000
(nhà máy Florit) đến Km9+020 (giáp xã Xuân Long)
|
200
|
100
|
80
|
60
|
4.2
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cột mốc
địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy)
|
100
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ km33+600
(cầu Soi Thầy) đến km34+450 (cầu Suối Kỷ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ km34+450
(cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641.
|
200
|
100
|
80
|
60
|
4.3
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT641 đến
chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ chợ Mới (nhà
ông Nguyễn Sơn Tùng) đến giáp đường ĐT644
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT
644 đến Cổng trường Chu Văn An
|
150
|
80
|
50
|
40
|
4.4
|
Đường Lãnh vân -
Làng đồng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường sắt Bắc
Nam đến ngã ba gò Mã Đông
|
150
|
130
|
80
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba gò
Mã Đông đến giáp xã Phú Mỡ
|
60
|
50
|
45
|
40
|
4.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
5
|
Xuân Sơn Bắc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Từ km8+000
đến km10+380 (cầu Cây Sung)
|
250
|
140
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ Km10+380
(cầu Cây Sung) đến km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm)
|
350
|
180
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km11+150
(nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi)
|
250
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ dốc Đèo (Nhà ông
Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai)
|
150
|
80
|
50
|
40
|
5.2
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ đường ĐT
642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Chùa đồng
tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)
|
70
|
50
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đèo ông Tứ
(nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An
|
80
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ cổng văn
hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son)
|
130
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường đi qua
khu dân cư xóm gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân)
|
130
|
|
|
|
5.3
|
Các đường, đoạn đường
còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
6
|
Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km18+000
(Đèo Ngang- giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương
|
400
|
200
|
120
|
80
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ông
Dương đến Cầu Tràn Suối Ré
|
500
|
300
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Tràn
Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
6.2
|
Đường Phước Lộc đến
A20
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT 642 đến
Kênh N2
|
450
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ Kênh N2 đến
giáp xã Xuân Phước (gộp Đoạn từ Kênh N2 đến cầu tràn Sông Con và Đoạn từ
Cầu tràn Sông Con đến giáp xã Xuân Phước)
|
200
|
100
|
80
|
60
|
6.3
|
Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị
Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai)
|
200
|
150
|
100
|
40
|
6.4
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) đến
nhà Hồ Thị Nhung
|
120
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng)
đến nhà Phạm Văn Tiến
|
150
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) đến
nhà trần Minh Trung
|
120
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông )
đến suối sâu
|
120
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) đến
giáp đường Phước lộc- A20
|
150
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) đến
kênh N2
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương)
đến Kênh N2
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri
Phường) đến kênh N2
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà
Võ Thị Hương
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642(nhà Đỗ Văn Trinh) đến
nhà ông Xu
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T
Kinh Thái) đến nhà Võ Thị Yến
|
100
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn
Khánh Quốc) đến nhà Trần Việt Hùng
|
100
|
60
|
45
|
40
|
6.5
|
Khu dân cư Thạnh
Đức
|
100
|
|
|
|
6.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
7
|
Xã
Xuân Phước
(xã miền núi)
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Bà Sào
(giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km 28+000
(Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa
|
150
|
100
|
60
|
40
|
7.2
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km0+000
(ngã ba Phước Hoà đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Km2+550 (
nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến Km3 + 800 (trại A20)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ Km3+800
(trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
7.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba A20
đến địa phận xã Xuân Quang 3
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ phòng khám
khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội
|
170
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ Khu tập thể
lâm trường cũ đến cầu suối tía
|
400
|
300
|
200
|
80
|
-
|
Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Từ cầu ông Tư
đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
170
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ ĐT642 đi Cai Thắng (điểm cuối nhà
ông Lê Văn Tiến)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn Từ Đường ĐT647 Đi Xóm Đồng Bé - Phú
Xuân B Xuân Phước
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ đường ĐT 642 đi cây xoài (Nhà ông
Nguyễn Thắng)
|
120
|
80
|
60
|
40
|
7.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
8
|
Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi)
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Giáp xã
Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo.
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu tràn
dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1.
|
300
|
150
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ cầu tràn
Suối Cối 1 đến cầu ông Chung)
|
400
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ km16+000
đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu)
|
200
|
150
|
100
|
60
|
8.2
|
Đường La Hai Đồng
Hội:
đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội
|
80
|
60
|
45
|
40
|
8.3
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Trần Văn Lâu đến nhà Trần Thị Cậy
|
80
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường Mầm
non xuân Quang 1 đến nhà ông Hồ Trọng Khanh
|
80
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đoạn từ chợ Sối Cối
môt đến nhà ông Phan Thế Vinh
|
80
|
60
|
45
|
40
|
8.4
|
Khu đân cư thôn Suối Cối 2
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.5
|
Các đường, đoạn đường
còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
9
|
Xã Đa Lộc (xã miền núi)
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua địa bàn
thôn 3
|
280
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn qua địa bàn
thôn 2, 4, 5
|
230
|
130
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn qua địa bàn
thôn 1, 6
|
150
|
80
|
60
|
40
|
9.2
|
Đường giao thông nông thôn (BTCT)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn
2, 4, 5
|
70
|
55
|
50
|
40
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3
|
90
|
70
|
50
|
40
|
9.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
10
|
Xã Phú Mỡ (xã miền núi)
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường ĐT 647
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Cà Tơn
đến Suối La Hiêng
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ Suối La
Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến)
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ Suối Mò O
đến Sông Bà Đài
|
150
|
100
|
80
|
60
|
10.2
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Phú
Đồng
|
80
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đường nội thôn Phú
Hải
|
80
|
60
|
45
|
40
|
-
|
Đường nội thôn Phú
Lợi
|
90
|
70
|
50
|
40
|
10.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
45
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|