|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Ao Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2006/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 29
tháng 6 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ
TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 914/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm
2005 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 742/TTr-TNMT
ngày 14/11/2005;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của
huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai (Ban hành kèm theo quyết định này là bản đồ quy
hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ)
1. Các chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. Trình bày trong phụ
lục số 01 (kèm theo).
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2006-2010) của huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng
Nai.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2006-2010 của huyện Cẩm Mỹ - tỉnh Đồng Nai
với các chỉ tiêu chủ yếu được trình bày trong phụ lục số 02 (kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 26/2006/QĐ-UBND
ngày 15/3/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
Căn cứ vào Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng cơ quan Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Cẩm Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
PHỤ
LỤC 01:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM
MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND
tỉnh Đồng Nai).
a) Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
H.Trạng
2005
|
Năm
2010
|
Năm
2020
|
DTích
|
Tỷ
lệ
|
DTích
|
Tỷ
lệ
|
DTích
|
Tỷ
lệ
|
1
1.1
1.1.1
1.1.1.1
1.1.1.1.1
1.1.1.1.2
1.1.1.2
1.1.1.3
1.1.2
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất sản xuất nông
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Đất trồng lúa
Đất chuyên trồng
lúa nước
Đất trồng lúa nước
còn lại
Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
Đất trồng cây lâu
năm
|
NNP
SXN
CHN
LUA
LUC
LUK
COC
HNC(a)
CLN
|
46.829
42.470
42.157
9.726
2.140
594
1.546
7.586
32.430
|
100,00
90,69
90,02
20,77
4,57
1,27
3,30
16,20
69,25
|
46.829
39.640
39.238
8.127
2.134
677
1.457
400
5.594
31.110
|
100,00
84,65
83,79
17,35
4,56
1,45
3,11
0,85
11,95
66,43
|
46.829
38.142
37.740
7.308
1.879
703
1.176
1.475
3.955
30.431
|
100,00
81,45
80,59
15,61
4,01
1,50
2,51
3,15
8,45
64,98
|
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.5
2
2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.3.1
2.2.3.2
2.2.3.3
2.2.3.4
2.2.4
2.2.4.1
2.2.4.2
2.2.4.3
2.2.4.4
2.2.4.5
2.2.4.6
2.2.4.7
2.2.4.8
2.2.4.9
2.3
2.4
2.5
2.5.1
2.5.2
2.6
3
|
Đất lâm nghiệp
Đất rừng sản xuất
Đất rừng phòng hộ
Đất nuôi trồng thủy
sản
Đất nông nghiệp
khác
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đất ở
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất chuyên dùng
Đất trụ sở cơ quan,
CT sự nghiệp
Đất quốc phòng, an
ninh
Đất sản xuất, kinh
doanh phi NN
Đất khu công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
Đất cho hoạt động
khoáng sản
Đất SX vật liệu xây
dựng, gốm sứ
Đất có mục đích
công cộng
Đất giao thông
Đất thủy lợi
Đất truyền dẫn NL,
truyền thông
Đất cơ sở văn hóa
& Thể thao
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
Đất chợ
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
Đất sông suối và
mặt nước CD
Đất sông ngòi,
kênh, suối
Đất có mặt nước
chuyên dùng
Đất phi nông nghiệp
khác
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
LNP
RSX
RPH
NTS
NKH
PNN
OTC
ONT
ODT
CDG
CTS
CQA
CSK
SKK
SKC
SKS
SKX
CCC
DGT
DTL
DNT
DVH
DYT
DGD
DTT
DCH
RAC
TTN
NTD
SMN
SON
MNC
PNK
CSD
|
54
54
255
4
4.356
860
860
1.974
16
411
25
16
9
0,3
1.522
1.386
15
18
16
5
55
16
9
3
19
74
1.429
841
588
3
|
0,12
0,12
0,54
0,01
9,30
1,84
1,84
4,22
0,03
0,88
0,05
0,03
0,02
0,00
3,25
2,96
0,03
0,04
0,03
0,01
0,12
0,03
0,02
0,01
0,04
0,16
3,05
1,80
1,26
0,01
|
76
54
22
322
4
7.189
967
917
50
3.876
53
411
675
574
62
39
0,3
2.736
2.468
17
18
63
12
91
35
13
19
19
99
2.156
841
1.315
72
|
0,16
0,12
0,05
0,69
0,01
15,35
2,06
1,96
0,11
8,28
0,11
0,88
1,44
1,23
0,13
0,08
0,00
5,84
5,27
0,04
0,04
0,13
0,03
0,19
0,07
0,03
0,04
0,04
0,21
4,60
1,80
2,81
0,15
|
76
54
22
321
4
8.687
1.223
1.043
180
4.685
54
411
1.352
1.197
94
61
0,3
2.868
2.565
41
18
63
13
91
35
13
29
19
103
2.201
841
1.360
457
|
0,16
0,12
0,05
0,69
0,01
18,55
2,61
2,23
0,38
10,00
0,12
0,88
2,89
2,56
0,20
0,13
0,00
6,12
5,48
0,09
0,04
0,13
0,03
0,19
0,07
0,03
0,06
0,04
0,22
4,70
1,80
2,90
0,98
|
b) Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích cả kỳ QH
|
Phân
theo giai đoạn
|
2005-2010
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.2
2
2.1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
Đất sản xuất nông
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây lâu
năm
Đất lâm nghiệp
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất chuyên trồng
cây hàng năm chuyển sang cây lâu năm
|
NNP/PNN
SXN/PNN
CHN/PNN
LUC/PNN
CLN/PNN
LNP/PNN
CHN/CLN
|
4.327
4.327
1.969
0
2.359
0
454
454
|
2.830
2.830
1.429
0
1.401
0
175
175
|
633
633
262
0
371
0
201
201
|
865
865
278
0
587
0
77
77
|
c) Diện tích đất phải
thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất phải thu hồi
|
Mã
|
Diện
tích cả kỳ QH
|
Phân
theo giai đoạn
|
2005-2010
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
1.1
1.1.1
1.1.2
2
2.1
2.1.1
2.1.2
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất sản xuất nông
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây lâu
năm
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đất ở
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
|
NNP
SXN
CHN
LUC
CLN
NKN
OTC
ONT
ODT
|
4.082
4.082
1.844
0
2.238
62
62
62
|
2.730
2.730
1.380
0
1.350
42
42
42
|
567
567
226
0
341
5
5
5
|
785
785
238
0
547
15
15
15
|
d) Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Sẽ chuyển 3ha đất chưa sử dụng sang đất
phi nông nghiệp.
PHỤ LỤC 2:
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ ĐẦU 2006-2010 CỦA HUYỆN CẨM MỸ - TỈNH ĐỒNG NAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND
tỉnh Đồng Nai).
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại
đất
|
MS
|
Năm
2005
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
1.1
1.1.1
1.1.1.1
1.1.1.1.1
1.1.1.1.2
1.1.1.2
1.1.1.3
1.1.2
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.5
2
2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.3.1
2.2.3.2
2.2.3.3
2.2.3.4
2.2.4
2.2.4.1
2.2.4.2
2.2.4.3
2.2.4.4
2.2.4.5
2.2.4.6
2.2.4.7
2.2.4.8
2.2.4.10
2.3
2.4
2.5
2.6
3
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất sản xuất nông
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Đất trồng lúa
Đất chuyên trồng
lúa nước
Đất trồng lúa nước
còn lại
Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
Đất trồng cây lâu
năm
Đất lâm nghiệp
Đất rừng sản xuất
Đất rừng phòng hộ
Đất nuôi trồng thủy
sản
Đất nông nghiệp
khác
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đất ở
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
Đất chuyên dùng
Đất trụ sở cơ quan,
CT sự nghiệp
Đất quốc phòng, an
ninh
Đất sản xuất, kinh
doanh phi NN
Đất khu công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
Đất cho hoạt động
khoáng sản
Đất SX vật liệu xây
dựng, gốm sứ
Đất có mục đích
công cộng
Đất giao thông
Đất thủy lợi
Đất chuyền dẫn NL,
truyền thông
Đất cơ sở văn hóa
& Thể thao
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
Đất chợ
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
Đất tôn giáo, tín
ngưỡng
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
Đất sông suối và
mặt nước CD
Đất phi nông nghiệp
khác
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
NNP
SXN
CHN
LUA
LUC
LUK
COC
HNC(a)
CLN
LNP
RSX
RPH
NTS
NKH
PNN
OTC
ONT
ODT
CDG
CTS
CQA
CSK
SKK
SKC
SKS
SKX
CCC
DGT
DTL
DNT
DVH
DYT
DGD
DTT
DCH
RAC
TTN
NTD
SMN
PNK
CSD
|
46.829
42.470
42.157
9.726
2.140
594
1.546
7.586
32.430
54
54
255
4
4.356
860
860
1.974
16
411
25
16
9
0,3
1.522
1.386
15
18
16
5
55
16
9
3
19
74
1.429
3
|
46.829
42.024
41.661
9.644
2.381
596
1.785
120
7.144
32.017
76
54
22
282
4
4.805
931
881
50
2.309
24
411
67
36
22
9
0,3
1.807
1.648
15
18
21
5
66
21
11
3
19
75
1.429
42
|
46.829
41.790
41.418
9.411
2.333
603
1.730
170
6.909
32.007
76
54
22
291
4
5.039
930
880
50
2.480
24
411
78
46
23
9
0,3
1.966
1.796
16
18
22
5
69
22
11
8
19
76
1.487
48
|
46.829
40.854
40.473
8.678
2.274
606
1.668
215
6.189
31.795
76
54
22
301
4
5.975
941
891
50
2.825
24
411
249
216
23
9
0,3
2.141
1.959
16
18
25
10
71
22
12
8
19
83
2.047
60
|
46.829
40.696
40.307
8.489
2.241
609
1.632
355
5.893
31.817
76
54
22
309
4
6.133
951
901
50
2.962
25
411
259
226
24
9
0,3
2.266
2.079
16
18
27
10
74
22
12
8
19
88
2.047
66
|
46.829
39.640
39.238
8.127
2.134
677
1.457
400
5.593
31.109
76
54
22
322
4
7.189
967
917
50
3.876
53
411
675
574
62
39
0,3
2.736
2.468
17
18
63
12
91
35
13
19
19
99
2.156
72
|
2. Diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Cả
kỳ 2006-2010
|
Phân
theo giai đoạn
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
1.1
1.1.1
1.1.2
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
Đất sản xuất nông
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây lâu
năm
|
NNP/PNN
SXN/PNN
CHN/PNN
LUC/PNN
CLN/PNN
|
2.830
2.830
1.429
0
1.401
|
447
447
127
0
320
|
234
234
128
0
106
|
936
936
723
0
212
|
157
157
100
0
57
|
1.057
1.057
349
0
707
|
3. Diện tích đất phải
thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
loại
đất phải thu hồi
|
Mã
|
Cả
kỳ 2006-2010
|
Phân
theo năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
1.1
1.1.1
1.1.2
2
2.1
2.1.1
2.1.2
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất sản xuất nông
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
Đất trồng cây lâu
năm
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đất ở
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị
|
NNP
SXN
CHN
LUC
CLN
NKN
OTC
ONT
ODT
|
2.730
2.730
1.380
0
1.350
42
42
42
|
420
420
120
0
301
5
5
5
|
228
228
126
0
102
7
7
7
|
919
919
717
0
202
5
5
5
|
136
136
83
0
53
11
11
11
|
1.026
1.026
334
0
693
14
14
14
|
4. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng: Sẽ chuyển 3ha đất chưa sử dụng sang đất phi nông
nghiệp.
Quyết định 56/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/06/2006 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
4.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|