Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5578/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 25/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 5578/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN TÂN BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình tại Tờ trình số 1714/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10178/TTr-TNMT-KH ngày 12 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận Tân Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Kế hoạch  đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

2.239,03

100,0

2.239,03

100,0

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

8,92

0,40

-

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

8,92

100,0

-

-

1.1.1

 Đất trồng cây hàng năm

CHN

8,38

93,95

-

-

1.1.2

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,54

6,05

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.230,11

99,60

2.239,03

100,0

2.1

Đất ở

OTC

673,78

30,21

679,08

30,33

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

673,78

100,0

679,08

100,0

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.533,61

68,77

1.540,95

68,82

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

12,49

0,81

13,10

0,85

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

256,67

16,74

246,75

16,01

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

138,05

9,00

114,97

7,46

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.126,40

73,45

1.166,14

75,68

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

1.061,02

94,20

1.091,17

93,57

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

5,66

0,50

5,44

0,47

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NLTT

DNT

0,46

0,04

0,46

0,04

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

15,02

1,33

15,70

1,35

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

7,74

0,69

8,96

0,77

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

24,88

2,21

33,72

2,89

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,19

0,46

5,19

0,45

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

6,34

0,56

5,42

0,46

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,09

0,01

0,08

0,01

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

16,42

0,74

16,32

0,73

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,30

0,15

0,32

0,01

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

3,00

0,13

2,36

0,11

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:                     

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn
2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,92

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

8,92

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

8,38

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,54

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

6,07

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

-

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

-

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

3,37

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

2,70

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

-

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/PN1(a)

-

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

26,87

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

23,45

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,33

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

5,33

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

17,24

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,54

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

2,89

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/OTC

0,53

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn
2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

82,76

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

8,92

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

8,92

1.1.1

 Đất trồng cây hàng năm

CHN

8,38

1.1.2

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,84

2.1

Đất ở

OTC

24,97

2.1.1

 Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.1.2

 Đất ở tại đô thị

ODT

24,97

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

45,13

2.2.1

 Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,60

2.2.2

 Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,11

2.2.3

 Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

29,84

2.2.4

 Đất có mục đích công cộng

CCC

4,58

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

0,12

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,98

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

0,64

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình lập ngày 02 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình lập ngày 02 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm  2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

2.239,03

2.239,03

2.239,03

2.239,03

2.239,03

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

8,75

8,75

3,82

3,08

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

8,75

8,75

3,82

3,08

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

8,21

8,21

3,28

2,54

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,54

0,54

0,54

0,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.230,28

2.230,28

2.235,21

2.235,95

2.239,03

2.1

Đất ở

OTC

668,20

663,94

666,48

666,18

679,08

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

668,20

663,94

666,48

666,18

679,08

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.539,51

1.543,77

1.546,16

1.547,36

1.540,95

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

13,19

13,26

12,99

12,98

13,10

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

254,91

254,89

254,44

253,85

246,75

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

136,05

133,32

129,81

125,22

114,97

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.135,35

1.142,28

1.148,92

1.155,32

1.166,14

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

1.069,48

1.074,57

1.077,20

1.081,97

1.091,17

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

5,66

5,66

5,44

5,44

5,44

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NLTT

DNT

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

15,30

15,46

16,48

16,92

15,70

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

7,74

7,72

9,22

9,21

8,96

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

25,09

26,95

28,66

30,63

33,72

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,19

5,19

5,19

5,19

5,19

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

6,34

6,18

6,18

5,42

5,42

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,09

0,09

0,09

0,08

0,08

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

16,43

16,43

16,43

16,39

16,32

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,26

3,26

3,26

3,25

0,32

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

2,89

2,89

2,89

2,78

2,36

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

2006

2007

2008

2009

2010

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8,92

0,17

-

4,93

0,74

3,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

8,92

0,17

-

4,93

0,74

3,08

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

8,38

0,17

-

4,93

0,74

2,54

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,54

-

-

-

-

0,54

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

6,07

1,19

-

-

1,27

3,60

3.1

Đất trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

-

-

-

-

-

-

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

3,37

1,19

-

-

0,57

1,60

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

2,70

-

-

-

0,70

2,00

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

3.6

Đất sông suối và mặt n­ước CD

-

-

-

-

-

-

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

26,87

0,99

0,01

3,53

5,33

17,00

4.1

Đất chuyên dùng

23,45

0,98

0,01

3,53

5,22

13,70

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,33

-

0,01

0,27

0,02

0,04

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

5,33

-

-

0,33

-

5,00

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

17,24

0,98

-

2,88

5,03

8,34

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,54

-

-

0,05

0,18

0,32

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

-

-

-

-

-

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,89

0,01

-

-

-

2,88

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

0,53

-

-

-

0,11

0,42

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân ra từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

82,76

11,99

7,39

10,73

14,75

37,91

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

8,92

0,17

-

4,93

0,74

3,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

8,92

0,17

-

4,93

0,74

3,08

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

8,38

0,17

-

4,93

0,74

2,54

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,54

-

-

-

-

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

73,84

11,82

7,39

5,80

14,01

34,83

2.1

Đất ở

24,97

6,57

4,27

0,99

5,96

7,18

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

24,97

6,57

4,27

0,99

5,96

7,18

2.2

Đất chuyên dùng

45,13

5,09

3,11

4,81

7,89

24,23

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

0,60

0,08

0,01

0,32

0,02

0,17

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

10,11

1,76

0,01

0,65

0,58

7,11

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

29,84

3,19

2,73

3,51

5,89

14,53

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

4,58

0,05

0,36

0,33

1,41

2,43

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,12

0,01

0,00

-

0,04

0,07

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,98

0,04

-

-

0,01

2,93

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

0,64

0,11

-

-

0,11

0,42

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5578/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.738

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.12.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!