Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 552/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lục Nam Bắc Giang
Số hiệu:
552/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
07/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 552/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
07 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỤC
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
tại Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 31/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 289/TTr-TNMT ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam
với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích
nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển
đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài
nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định);
thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Nam trong thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam,
Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Nam;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LỤC NAM
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022:
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
51,038.85
9,411.04
2,423.40
2,357.10
4,430.25
1,245.24
4,842.75
4,432.79
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,944.37
536.15
303.62
267.95
545.20
188.76
709.01
517.54
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10,875.24
535.75
298.65
267.95
540.83
187.78
704.97
341.42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
689.92
3.72
-
-
1.34
25.16
13.22
24.89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,665.22
660.17
969.04
381.16
1,088.28
355.66
1,251.42
908.49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3,526.99
2,469.06
-
-
-
-
1,057.94
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,348.36
5,739.01
1,145.79
1,697.60
2,783.34
665.81
1,801.23
2,935.94
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1,908.49
1,716.57
191.92
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
831.88
2.94
3.75
10.40
12.09
9.86
9.94
45.92
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
32.10
-
1.20
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,677.70
440.94
269.77
202.50
264.87
131.32
554.18
688.65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
441.63
-
-
16.89
-
-
-
55.41
2.2
Đất an ninh
CAN
4.15
0.10
0.10
0.21
0.10
-
-
0.10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
327.60
-
-
-
-
-
6.32
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18.90
-
-
-
-
0.80
0.74
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
187.48
-
3.21
1.29
0.22
-
10.87
0.20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
181.45
106.85
-
-
-
5.00
15.22
-
2.8
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
SKX
77.67
-
-
-
-
-
-
2.73
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,461.28
137.70
126.28
79.73
102.06
33.87
193.68
187.53
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,179.64
110.73
86.29
58.75
85.10
27.84
154.83
150.69
-
Đất thủy lợi
DTL
622.22
11.85
24.15
10.06
1.70
3.53
20.18
18.85
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
38.96
1.89
2.28
0.72
2.38
0.40
1.89
2.25
-
Đất cơ sở y tế
DYT
10.52
0.15
0.23
0.65
0.25
0.24
0.48
0.18
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
89.73
2.77
3.38
2.79
3.52
1.04
3.25
3.27
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
232.34
3.60
1.37
2.24
2.00
-
1.37
1.07
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16.61
1.43
0.84
1.27
0.32
0.03
0.19
0.64
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0.93
0.03
0.13
0.03
0.02
0.03
0.20
0.02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
11.69
-
-
-
-
-
0.45
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
22.14
-
-
0.40
1.06
0.30
0.50
0.35
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30.59
1.47
-
-
0.21
-
-
1.37
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
195.03
3.78
6.37
2.53
4.78
0.47
8.72
8.86
-
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
10.89
-
1.24
0.30
0.73
-
1.62
-
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0.69
-
-
-
-
-
0.69
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
4.84
0.10
0.17
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,661.85
85.25
75.78
82.28
85.78
27.05
155.84
201.48
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
302.19
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18.62
0.64
0.70
0.34
0.82
0.26
0.59
0.25
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
9.07
-
0.02
0.07
-
-
-
0.15
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27.81
-
0.92
1.03
2.08
0.89
1.82
0.46
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,112.65
104.27
51.79
14.09
62.29
53.36
51.51
36.89
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
838.82
6.03
10.80
6.56
11.53
10.08
116.89
203.46
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.01
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
146.52
52.83
-
-
-
1.34
-
3.71
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
Xã Phương Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
51,038.85
2,207.12
2,692.88
1,928.94
887.99
1,331.92
640.46
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,944.37
550.30
935.42
553.96
685.40
612.60
324.76
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10,875.24
408.82
601.58
502.60
673.33
562.20
161.21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
689.92
51.76
141.47
222.56
19.32
27.98
4.78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,665.22
494.10
744.17
636.11
128.62
577.80
181.88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3,526.99
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,348.36
1,077.42
760.88
481.35
-
68.17
107.65
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1,908.49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
831.88
32.77
110.93
29.96
54.65
45.37
21.39
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
32.10
0.78
-
5.00
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,677.70
370.03
457.35
387.06
278.09
316.19
204.37
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
441.63
9.55
-
-
9.66
16.62
3.21
2.2
Đất an ninh
CAN
4.15
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
327.60
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18.90
-
-
0.40
0.74
0.19
0.68
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
187.48
0.58
0.39
15.06
3.33
1.47
2.77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
181.45
-
2.30
10.00
-
1.00
3.20
2.8
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
SKX
77.67
-
0.77
0.06
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,461.28
129.19
203.98
158.04
140.20
142.13
84.01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,179.64
80.07
111.91
105.80
72.12
89.35
59.62
-
Đất thủy lợi
DTL
622.22
29.65
58.81
29.34
41.93
30.84
6.37
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
38.96
1.46
2.69
3.19
1.92
1.25
0.87
-
Đất cơ sở y tế
DYT
10.52
0.12
0.19
0.48
0.14
0.17
0.21
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
89.73
4.25
4.40
4.53
3.86
4.24
4.06
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
232.34
2.10
3.34
1.21
4.85
3.24
0.21
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16.61
0.41
0.04
1.33
0.26
1.16
0.46
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0.93
0.01
0.01
0.01
0.01
0.02
0.05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
11.69
0.47
0.40
-
-
-
1.27
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
22.14
0.45
0.79
0.66
0.57
0.49
0.70
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30.59
0.05
4.23
1.61
2.07
3.24
0.54
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
195.03
10.09
15.81
9.27
11.97
8.13
7.99
-
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
10.89
0.06
1.36
0.60
0.50
-
1.66
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0.69
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
4.84
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,661.85
116.59
190.84
146.69
90.88
96.71
91.67
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
302.19
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18.62
0.39
0.36
0.51
1.10
0.62
0.37
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
9.07
0.04
-
0.06
-
-
0.07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27.81
0.66
0.97
2.14
0.55
0.64
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,112.65
5.80
14.39
5.61
6.43
8.21
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
838.82
107.22
43.36
48.49
25.21
48.60
18.39
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.01
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
146.52
3.37
2.66
17.12
1.26
0.62
-
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
51,038.85
971.31
595.37
567.96
667.09
801.94
906.29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,944.37
601.62
432.66
407.52
336.61
294.72
395.17
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10,875.24
335.37
398.70
332.43
293.12
196.16
162.09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
689.92
0.03
-
-
56.40
11.65
6.08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,665.22
349.97
136.09
80.69
239.09
288.39
174.65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3,526.99
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,348.36
-
12.44
40.46
-
186.10
314.26
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1,908.49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
831.88
19.69
14.02
37.40
34.98
17.58
16.13
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
32.10
-
0.16
1.89
-
3.50
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,677.70
525.58
767.73
331.20
507.33
253.25
214.03
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
441.63
50.78
36.19
-
42.53
34.34
13.96
2.2
Đất an ninh
CAN
4.15
-
2.98
-
-
-
0.10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
327.60
-
35.60
31.60
90.07
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18.90
-
4.15
2.22
6.38
0.64
0.40
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
187.48
0.60
26.65
7.46
27.10
27.36
1.11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
181.45
-
6.85
-
2.60
6.00
10.50
2.8
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
SKX
77.67
0.80
9.14
-
8.51
0.42
3.20
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,461.28
264.65
234.13
147.69
122.33
55.53
67.44
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,179.64
83.45
146.75
84.69
88.23
40.99
47.71
-
Đất thủy lợi
DTL
622.22
15.42
32.78
23.59
12.21
7.07
7.35
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
38.96
1.47
2.93
0.69
1.25
0.88
0.95
-
Đất cơ sở y tế
DYT
10.52
0.18
5.53
0.09
0.16
0.07
0.12
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
89.73
2.89
16.94
2.45
2.60
1.69
1.81
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
232.34
143.83
6.30
22.80
2.00
0.54
2.23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16.61
2.09
2.85
0.11
0.02
0.26
0.08
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0.93
0.02
0.14
0.02
0.04
-
0.01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
11.69
-
1.05
0.97
1.16
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
22.14
1.55
0.56
1.65
8.70
0.60
0.20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30.59
2.74
1.95
0.85
0.64
0.81
2.50
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
195.03
11.02
14.77
9.77
5.11
2.63
4.47
-
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
10.89
-
1.58
-
0.21
-
-
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0.69
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
4.84
-
3.63
0.76
-
0.18
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,661.85
180.99
-
96.41
165.43
66.27
46.64
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
302.19
-
302.19
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18.62
0.42
3.74
0.34
0.46
0.35
0.42
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
9.07
2.43
6.05
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27.81
0.14
0.50
0.80
0.47
0.05
0.67
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,112.65
13.81
68.09
38.91
16.05
54.23
69.58
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
838.82
10.97
27.38
5.01
25.40
7.31
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.01
-
0.45
-
-
0.56
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
146.52
0.57
5.67
6.90
8.43
4.36
-
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
51,038.85
1,792.40
1,059.27
2,203.72
1,179.95
653.49
808.17
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,944.37
470.41
657.83
755.45
875.95
457.23
528.55
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10,875.24
470.41
613.34
538.54
790.00
434.76
523.24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
689.92
3.47
10.14
38.85
0.07
20.38
6.66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,665.22
269.64
76.90
240.73
125.23
66.99
239.95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3,526.99
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,348.36
1,041.60
257.20
1,100.99
28.27
102.86
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1,908.49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
831.88
7.28
56.97
48.37
150.44
6.03
33.02
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
32.10
-
0.24
19.32
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,677.70
264.73
367.88
570.90
661.49
362.92
285.34
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
441.63
0.03
0.02
152.34
-
0.06
0.03
2.2
Đất an ninh
CAN
4.15
0.10
0.01
0.10
0.10
0.14
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
327.60
-
-
-
54.14
109.87
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
18.90
0.05
-
-
0.40
1.11
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
187.48
6.92
6.13
18.12
21.19
3.48
1.98
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
181.45
5.00
-
5.99
-
0.93
-
2.8
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ
gốm
SKX
77.67
11.03
11.43
16.60
4.14
1.34
7.50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,461.28
89.17
169.83
171.35
201.42
104.70
114.63
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,179.64
56.86
96.49
99.56
98.56
65.62
77.65
-
Đất thủy lợi
DTL
622.22
17.61
54.09
55.03
66.55
24.65
18.61
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
38.96
1.37
0.90
1.57
1.46
0.79
1.52
-
Đất cơ sở y tế
DYT
10.52
0.18
0.13
0.30
0.11
0.09
0.07
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
89.73
1.38
3.09
4.30
3.62
1.27
2.32
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
232.34
2.81
2.72
2.42
18.27
0.14
1.69
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16.61
0.22
0.92
0.75
0.21
0.07
0.66
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0.93
0.02
0.04
0.02
0.02
0.02
0.01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
11.69
-
3.01
0.91
2.00
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
22.14
-
0.55
0.39
0.50
0.62
0.55
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30.59
2.00
0.76
1.06
1.82
0.64
0.02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
195.03
6.73
7.13
4.76
8.30
10.60
10.96
-
Đất XD cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
10.89
-
-
0.27
-
0.19
0.57
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0.69
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
4.84
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,661.85
77.18
90.14
121.42
261.84
35.64
73.06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
302.19
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18.62
0.40
0.54
1.31
2.60
0.45
0.63
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
9.07
-
-
0.07
-
0.11
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
27.81
0.98
-
7.43
1.08
0.95
2.58
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,112.65
67.42
82.40
37.38
112.10
86.66
51.37
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
838.82
6.45
7.38
38.79
2.47
17.48
33.57
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.01
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
146.52
0.10
13.88
7.45
0.27
7.65
8.34
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,150.49
2.08
10.90
5.15
4.34
0.46
36.61
34.84
17.79
42.15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
813.22
0.65
1.10
0.80
0.64
0.41
19.67
4.86
15.04
32.87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
619.43
0.65
1.10
0.80
0.64
0.41
18.97
4.86
11.60
22.93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22.43
0.40
-
-
-
-
1.60
2.63
0.30
0.80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
104.64
1.03
1.20
2.35
1.60
0.05
4.59
21.37
1.00
4.50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.40
-
-
-
-
-
7.40
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
163.73
-
8.60
2.00
2.10
-
2.25
4.86
1.25
3.10
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
39.07
-
-
-
-
-
1.10
1.12
0.20
0.88
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
95.89
0.10
-
1.47
0.50
-
2.98
7.55
1.29
4.26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0.35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
55.81
-
-
0.97
-
-
2.58
0.16
1.19
2.62
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
30.66
-
-
-
-
-
0.20
-
0.52
0.67
-
Đất thủy lợi
DTL
16.91
-
-
-
-
-
0.28
0.15
0.65
1.32
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.88
-
-
0.02
-
-
0.20
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2.75
-
-
0.95
-
-
1.50
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0.60
-
-
-
-
-
-
-
-
0.37
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.13
-
-
-
-
-
-
0.01
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0.28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3.56
-
-
-
-
-
0.40
-
0.02
0.26
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
14.38
-
-
-
-
-
0.40
7.26
0.10
1.53
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1.11
0.10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
12.54
-
-
0.50
0.50
-
-
0.03
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10.48
-
-
-
-
-
-
0.10
-
0.11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 (tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
Xã Phương Sơn
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
(1)
(2)
(3)
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(25)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,150.49
14.67
2.53
14.44
42.11
199.4
4
162.21
89.32
153.00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
813.22
11.30
2.51
12.22
34.54
83.24
140.96
44.49
141.42
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
619.43
9.92
1.60
12.07
23.31
54.55
120.66
32.24
81.64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22.43
1.79
-
0.95
1.25
0.91
3.52
0.27
1.44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
104.64
1.24
0.02
0.90
3.01
19.12
9.70
14.33
4.05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.40
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
163.73
0.31
-
0.22
2.87
90.61
2.75
24.56
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
39.07
0.03
-
0.15
0.44
5.56
5.29
5.67
6.09
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
95.89
1.31
0.39
0.83
3.68
13.38
13.68
9.40
7.78
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0.35
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
55.81
1.26
0.27
0.78
2.51
5.73
10.89
4.92
5.24
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
30.66
0.88
-
0.58
1.48
3.15
6.53
3.23
3.48
-
Đất thủy lợi
DTL
16.91
0.35
-
0.20
0.72
2.20
3.33
1.29
1.24
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.88
-
0.27
-
-
-
0.11
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0.04
0.03
-
-
-
-
0.01
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2.75
-
-
-
-
-
0.22
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0.60
-
-
-
0.23
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.13
-
-
-
0.01
-
0.10
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0.28
-
-
-
-
0.28
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3.56
-
-
-
0.07
0.10
0.59
0.40
0.52
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
14.38
0.01
-
0.05
1.07
0.66
-
0.40
0.95
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.23
-
-
-
-
-
1.23
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1.11
-
0.12
-
-
0.03
0.76
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
12.54
-
-
-
-
6.36
-
2.00
0.58
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10.48
0.04
-
-
0.10
0.60
0.80
2.08
1.01
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)
(21)
(22)
(23)
(24)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,150.49
8.22
2.33
14.03
21.29
13.55
178.60
68.21
12.22
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
813.22
5.48
2.12
3.13
20.74
7.18
154.58
63.76
9.52
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
619.43
5.08
2.10
3.13
17.59
6.65
113.96
63.76
9.22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22.43
-
0.01
-
-
-
5.21
0.60
0.75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
104.64
1.74
0.20
2.50
0.30
1.07
4.57
2.55
1.65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7.40
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
163.73
1.00
-
8.00
0.05
5.20
4.00
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
39.07
-
-
0.40
0.20
0.10
10.24
1.30
0.30
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
95.89
1.02
-
0.80
1.54
0.53
18.14
4.81
0.45
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0.35
-
-
-
-
-
0.35
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
55.81
0.72
-
0.40
0.54
0.35
10.84
3.65
0.18
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
30.66
0.57
-
-
0.20
0.01
7.51
1.65
-
-
Đất thủy lợi
DTL
16.91
0.15
-
-
0.24
0.31
2.93
1.45
0.10
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.88
-
-
-
-
0.03
-
0.25
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2.75
-
-
-
-
-
-
-
0.08
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0.60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.13
-
-
-
-
0.01
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0.28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3.56
-
-
0.40
0.10
-
0.40
0.30
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
14.38
0.20
-
0.40
-
0.08
0.20
1.02
0.05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.23
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1.11
-
-
-
-
-
0.10
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
12.54
-
-
-
-
-
2.53
0.04
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10.48
0.10
-
-
1.00
0.10
4.12
0.10
0.22
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
1,310.39
2.08
12.60
5.37
4.54
6.01
60.11
35.04
18.64
44.85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
877.48
0.65
1.10
0.82
0.84
0.46
23.64
5.06
15.49
32.87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
652.13
0.65
1.10
0.82
0.84
0.46
22.37
5.06
12.05
22.93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
24.06
0.40
-
-
-
-
2.33
2.63
0.30
0.80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
119.95
1.03
1.40
2.55
1.60
0.05
10.39
21.37
1.30
5.80
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
7.40
-
-
-
-
-
7.40
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
232.34
-
10.10
2.00
2.10
5.50
15.25
4.86
1.35
4.50
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
49.16
-
-
-
-
-
1.10
1.12
0.20
0.88
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
138.18
-
1.20
0.90
5.00
-
-
-
0.78
55.50
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
20.60
-
-
0.90
5.00
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
26.56
-
-
-
-
-
-
-
-
2.00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
5.08
-
-
-
-
-
-
-
0.78
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
10.00
-
-
-
-
-
-
-
-
10.00
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
33.52
-
-
-
-
-
-
-
-
33.50
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
1.20
-
1.20
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0.80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
-
-
2.12
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
39.40
-
-
-
-
-
-
-
-
10.00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
50.83
-
-
0.82
-
-
2.18
-
1.03
2.21
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
Xã Phương Sơn
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
Xã Lan Mẫu
(1)
(2)
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(25)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
1,310.39
27.87
3.05
17.08
47.19
200.96
171.00
89.32
171.40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
877.48
14.30
2.73
12.56
36.02
84.34
146.95
44.49
147.62
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
652.13
11.82
1.60
12.22
23.81
54.80
126.01
32.24
86.14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
24.06
1.79
-
1.35
1.25
0.91
3.52
0.27
1.64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
119.95
1.34
0.22
1.80
3.16
19.37
11.00
14.33
6.75
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
7.40
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
232.34
10.41
-
1.22
6.22
90.68
4.05
24.56
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
49.16
0.03
0.10
0.15
0.54
5.66
5.49
5.67
15.39
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
138.18
9.30
-
5.50
-
-
2.30
-
8.00
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
20.60
4.30
-
0.90
-
-
1.50
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
26.56
-
-
4.60
-
-
-
-
8.00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
5.08
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
10.00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
1.00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
33.52
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
1.20
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0.80
-
-
-
-
-
0.80
-
-
2.10
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
-
2.12
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
39.40
5.00
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
50.83
1.27
0.39
0.78
2.46
4.11
11.51
4.70
3.00
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (tiếp):
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
Xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(4)
(21)
(22)
(23)
(24)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
1,310.39
21.39
13.38
21.43
29.79
33.89
183.62
69.48
20.30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
877.48
8.90
2.52
5.13
29.24
21.23
158.73
64.63
17.17
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
652.13
7.00
2.50
5.13
17.59
14.20
117.11
64.32
9.37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
24.06
-
0.01
-
-
-
5.21
0.90
0.75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
119.95
2.24
0.30
2.50
0.30
1.07
5.35
2.65
2.08
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
7.40
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
232.34
10.25
10.55
13.20
0.05
11.49
4.00
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
49.16
-
-
0.60
0.20
0.10
10.33
1.30
0.30
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
138.18
10.50
2.50
-
-
19.70
-
0.50
16.50
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
20.60
-
2.50
-
-
0.50
-
-
5.00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
26.56
-
-
-
-
-
-
0.50
11.46
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
5.08
-
-
-
-
4.30
-
-
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
10.00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
0.02
-
-
-
-
-
-
-
0.02
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
1.00
-
-
-
-
1.00
-
-
-
2.7
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
33.52
-
-
-
-
-
-
-
0.02
2.8
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
1.20
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0.80
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất rừng đặc dụng
-
2.12
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
39.40
10.50
-
-
-
13.90
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
50.83
0.72
-
-
1.54
0.05
13.73
0.25
0.08
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022:
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Lục Sơn
Xã Bình Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Vô Tranh
Xã Trường Giang
Xã Nghĩa Phương
Xã Đông Hưng
Xã Đông Phú
Xã Tam Dị
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.68
-
-
-
-
0.30
-
-
0.013
0.04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0.10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.30
-
-
-
-
0.30
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1.50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.30
-
-
-
-
-
-
-
0.01
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.22
-
-
-
-
-
-
-
0.01
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.94
-
-
-
-
-
-
-
0.003
0.04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 (tiếp):
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Bảo Sơn
Xã Bảo Đài
Xã Thanh Lâm
xã Phương Sơn
Xã Chu Điện
TT. Đồi Ngô
Xã Khám Lạng
xã Lan Mẫu
(1)
(2)
(3)
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.68
-
-
-
-
0.04
1.24
0.65
1.82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0.10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.50
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.30
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1.50
-
-
-
-
-
-
-
1.50
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.30
-
-
-
-
0.01
0.20
0.65
0.02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.22
-
-
-
-
0.01
0.20
0.60
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.05
-
-
-
-
-
-
0.05
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0.02
-
-
-
-
-
-
-
0.02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.94
-
-
-
-
0.03
-
-
0.30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.04
-
-
-
-
-
1.04
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 (tiếp):
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Tiên Nha
Xã Cương Sơn
Xã Huyền Sơn
Xã Bắc Lũng
xã Cẩm Lý
Xã Yên Sơn
Xã Vũ Xá
Xã Đan Hội
(1)
(2)
(3)
(4)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0.01
-
-
-
-
-
-
-
0.01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
0.01
-
-
-
-
-
-
-
0.01
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
5.68
0.01
-
0.40
0.20
0.03
0.44
0.50
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0.10
-
-
-
-
-
0.10
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.50
-
-
-
-
-
-
0.50
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0.30
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
1.50
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.30
-
-
0.40
-
-
0.01
-
-
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
1.22
-
-
0.40
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.01
-
-
-
-
-
0.01
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0.05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.94
0.01
-
-
0.20
0.03
0.33
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1.04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/06/2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
3.483
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng