|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh Bình Thuận 2016
Số hiệu:
|
551/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
551/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục
các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực
hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số
12/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 và
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02
năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016 (Phụ lục III kèm theo);
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai
hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT;
- Chi cục QLĐĐ-Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
Xã Gia
An
|
Xã La
Ngâu
|
Xã Măng
Tố
|
Xã Nghị
Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng
Kho
|
Xã Đức
Bình
|
Xã Đức
Phú
|
Xã Đức
Tân
|
Xã Huy
Khiêm
|
Xã Đức
Thuận
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)+...
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
119.859,65
|
3.858,74
|
10.582,42
|
9.562,42
|
5.076,72
|
7.407,46
|
22.114,35
|
15.663,41
|
9.384,55
|
3.741,21
|
7.864,79
|
4.009,69
|
2.122,12
|
5.712,77
|
12.759,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112.272,59
|
3.128,07
|
8.719,20
|
8.364,08
|
4.957,81
|
7.082,82
|
21.529,19
|
14.828,97
|
9.170,53
|
3.344,68
|
7.548,16
|
3.784,73
|
1.946,34
|
5.305,09
|
12.562,61
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
11.742,20
|
1.352,09
|
2.390,53
|
119,54
|
183,72
|
1.243,77
|
-
|
9,42
|
1.489,52
|
849,19
|
664,17
|
735,72
|
819,23
|
1.350,08
|
535,22
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.395,42
|
132,36
|
200,10
|
168,56
|
-
|
53,31
|
8,95
|
441,03
|
30,16
|
230,30
|
61,35
|
42,88
|
2,41
|
14,19
|
9,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
32.385,91
|
1.630,52
|
6.040,15
|
518,17
|
740,82
|
930,29
|
7.016,15
|
9.357,32
|
427,22
|
503,17
|
727,65
|
1.525,33
|
952,38
|
694,25
|
1.322,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
14.360,51
|
-
|
-
|
2.320,72
|
2.005,47
|
2.349,11
|
989,06
|
-
|
5.229,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
725,55
|
740,97
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.647,89
|
-
|
-
|
281,92
|
-
|
|
109,50
|
1.074,30
|
-
|
-
|
6.092,17
|
-
|
-
|
-
|
7.090,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
37.601,65
|
-
|
-
|
4.954,99
|
2.026,25
|
2.495,30
|
13.402,24
|
3.943,37
|
1.989,81
|
1.760,77
|
-
|
1.476,26
|
170,01
|
2.519,91
|
2.862,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
139,01
|
13,10
|
88,42
|
0,18
|
1,55
|
11,04
|
3,29
|
3,53
|
4,19
|
1,25
|
2,82
|
4,54
|
2,31
|
1,11
|
1,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.396,25
|
703,44
|
1.826,15
|
1.193,47
|
113,36
|
323,80
|
563,44
|
815,50
|
213,44
|
328,96
|
316,01
|
222,44
|
173,70
|
407,26
|
195,59
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
109,62
|
3,35
|
102,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
865,38
|
219,55
|
36,68
|
-
|
-
|
-
|
172,44
|
307,80
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
128,11
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
80,10
|
-
|
8,86
|
-
|
-
|
17,97
|
-
|
53,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
17,24
|
0,33
|
0,33
|
2,19
|
-
|
-
|
0,34
|
1,10
|
-
|
11,75
|
0,26
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
67,07
|
3,14
|
26,18
|
2,98
|
0,27
|
0,11
|
11,79
|
12,51
|
2,22
|
0,19
|
1,81
|
5,10
|
0,42
|
0,20
|
0,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.090,46
|
191,02
|
336,99
|
1.022,90
|
31,18
|
152,42
|
146,97
|
283,88
|
120,20
|
158,65
|
221,03
|
101,20
|
76,60
|
133,03
|
114,39
|
2.9.1
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,51
|
0,30
|
-
|
0,03
|
-
|
0,15
|
0,27
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,02
|
-
|
2.9.2
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,83
|
2,69
|
0,62
|
0,09
|
0,06
|
0,19
|
0,30
|
0,44
|
1,05
|
0,24
|
0,27
|
0,16
|
0,21
|
0,34
|
0,17
|
2.9.3
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
76,61
|
14,30
|
7,76
|
2,69
|
1,86
|
5,08
|
4,39
|
8,58
|
7,97
|
3,67
|
3,70
|
4,99
|
3,29
|
5,02
|
3,31
|
2.9.4
|
- Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
17,62
|
2,86
|
1,05
|
2,00
|
-
|
1,30
|
1,43
|
3,90
|
0,10
|
1,50
|
0,31
|
1,80
|
-
|
1,17
|
0,20
|
2.9.5
|
- Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
- Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
1.108,06
|
125,12
|
162,10
|
52,65
|
19,77
|
102,11
|
140,02
|
136,63
|
65,43
|
61,11
|
22,95
|
62,85
|
41,13
|
52,76
|
63,43
|
2.9.8
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.281,52
|
42,48
|
165,00
|
377,79
|
9,02
|
43,20
|
0,20
|
131,59
|
44,77
|
91,62
|
193,11
|
30,60
|
31,85
|
73,32
|
46,97
|
2.9.9
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
590,13
|
1,83
|
-
|
587,63
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,06
|
0,06
|
-
|
0,03
|
-
|
0,31
|
2.9.10
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,81
|
0,36
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
-
|
0,11
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
-
|
2.9.11
|
- Đất chợ
|
DCH
|
7,37
|
1,08
|
0,44
|
-
|
0,44
|
0,39
|
0,25
|
1,80
|
0,83
|
0,40
|
0,58
|
0,77
|
-
|
0,39
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,71
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
17,16
|
2,67
|
-
|
-
|
0,37
|
0,63
|
-
|
11,99
|
0,10
|
0,40
|
-
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,69
|
-
|
85,95
|
10,35
|
27,91
|
66,84
|
35,68
|
46,08
|
43,54
|
39,54
|
50,43
|
48,05
|
46,10
|
55,74
|
40,48
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
122,28
|
122,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
16,15
|
6,11
|
0,59
|
0,98
|
0,29
|
0,53
|
0,55
|
0,51
|
1,04
|
1,44
|
0,60
|
0,86
|
0,68
|
0,80
|
1,17
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
3,16
|
0,05
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
1,34
|
1,27
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,66
|
1,97
|
3,77
|
0,15
|
0,70
|
0,66
|
2,07
|
2,10
|
0,50
|
5,76
|
0,30
|
0,71
|
0,88
|
0,69
|
0,40
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
112,47
|
14,83
|
13,92
|
3,68
|
6,02
|
10,26
|
7,84
|
10,57
|
3,17
|
9,71
|
7,02
|
9,57
|
7,41
|
3,47
|
5,00
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
256,77
|
8,62
|
141,10
|
-
|
2,00
|
2,00
|
96,34
|
-
|
-
|
-
|
1,71
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,23
|
0,61
|
0,48
|
0,81
|
0,15
|
0,62
|
0,26
|
1,31
|
0,39
|
0,68
|
0,03
|
0,23
|
0,58
|
0,52
|
0,56
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,15
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- .
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,08
|
0,24
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,12
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,83
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.054,00
|
115,06
|
232,88
|
149,31
|
44,47
|
64,56
|
83,29
|
72,78
|
38,72
|
68,94
|
26,02
|
31,78
|
36,20
|
61,62
|
28,37
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
950,88
|
12,16
|
835,67
|
-
|
-
|
7,20
|
4,27
|
10,03
|
0,83
|
31,10
|
5,50
|
18,19
|
4,05
|
20,99
|
0,89
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
1,19
|
-
|
0,28
|
1,26
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
190,81
|
27,23
|
37,07
|
4,87
|
5,55
|
0,84
|
21,72
|
18,94
|
0,58
|
67,57
|
0,62
|
2,52
|
2,08
|
0,42
|
0,80
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN
TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã Măng
Tố
|
Xã Nghị
Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng
Kho
|
Xã Đức
Bình
|
Xã Đức
Phú
|
Xã Đức
Tân
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức
Thuận
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)+...
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
631,67
|
84,21
|
138,32
|
17,18
|
7,28
|
18,86
|
85,06
|
108,11
|
15,30
|
31,10
|
28,89
|
27,13
|
16,17
|
16,34
|
35,43
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
173,61
|
37,53
|
53,58
|
2,70
|
2,82
|
2,60
|
-
|
2,17
|
6,76
|
6,35
|
17,56
|
2,65
|
7,00
|
3,79
|
28,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
46,22
|
3,54
|
27,51
|
-
|
-
|
1,06
|
0,20
|
-
|
0,98
|
1,95
|
1,34
|
6,76
|
0,41
|
1,72
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
336,07
|
43,14
|
55,46
|
13,68
|
2,46
|
17,80
|
17,86
|
103,44
|
7,56
|
22,80
|
8,29
|
17,72
|
8,76
|
10,83
|
6,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
72,30
|
-
|
-
|
0,80
|
2,00
|
-
|
67,00
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,77
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú
|
- (a)
gồm sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác.
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã Măng
Tố
|
Xã Nghị
Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng
Kho
|
Xã Đức
Bình
|
Xã Đức
Phú
|
Xã Đức
Tân
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức
Thuận
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)+...
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
574,22
|
93,17
|
122,82
|
29,98
|
8,48
|
23,92
|
26,54
|
103,73
|
15,90
|
30,18
|
29,38
|
18,93
|
18,05
|
16,58
|
36,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
555,43
|
92,91
|
114,02
|
29,98
|
5,08
|
23,26
|
26,54
|
103,73
|
15,10
|
29,18
|
28,43
|
18,26
|
17,97
|
15,94
|
35,03
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
171,91
|
36,53
|
49,28
|
2,65
|
2,77
|
6,50
|
-
|
2,07
|
6,21
|
5,30
|
17,46
|
2,55
|
8,90
|
3,69
|
28,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,15
|
3,54
|
26,11
|
-
|
|
1,06
|
-
|
-
|
0,93
|
1,95
|
1,34
|
6,34
|
0,41
|
1,72
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
310,60
|
52,84
|
36,86
|
26,53
|
2,31
|
15,70
|
4,54
|
99,16
|
7,96
|
21,93
|
7,93
|
9,37
|
8,66
|
10,53
|
6,28
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25,30
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
22,00
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,77
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
18,15
|
0,26
|
8,24
|
-
|
3,40
|
0,58
|
-
|
-
|
0,80
|
1,00
|
0,95
|
0,67
|
0,08
|
0,64
|
1,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,01
|
0,09
|
0,90
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,55
|
0,50
|
0,22
|
0,30
|
-
|
0,04
|
0,38
|
2.9.1
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
- Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
- Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
- Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
2,51
|
0,09
|
0,60
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,35
|
0,50
|
0,22
|
0,30
|
-
|
0,04
|
0,38
|
2.9.8
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
- Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,38
|
-
|
6,21
|
-
|
3,40
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,41
|
0,37
|
-
|
0,40
|
0,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,01
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,04
|
-
|
-
|
0,20
|
0,25
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,97
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,64
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
Xã
Gia An
|
Xã
La Ngâu
|
Xã Măng
Tố
|
Xã Nghị
Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng
Kho
|
Xã Đức
Bình
|
Xã Đức
Phú
|
Xã Đức
Tân
|
Xã
Huy Khiêm
|
Xã Đức
Thuận
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)+...
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
-18
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1,14
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,14
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,64
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
- Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
- Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
- Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
- Đất giao
thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,14
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
- Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2016 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
1.361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|