|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2023/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 20
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2014 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20
tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế -
kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư sẻ 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06
tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành quy định về
quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 5437/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành giá dịch vụ đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre (theo
Phụ lục đính kèm).
Giá sản phẩm chưa bao gồm chi phí lập dự toán; chi
phí kiểm tra, nghiệm thu; thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu thực hiện
dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
2. Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Đối tượng và mức miễn,
giảm
Được miễn, giảm một lần khi được cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cụ thể:
1. Miễn 100% đối với các trường hợp:
a) Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh,
con liệt sĩ;
b) Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên.
2. Giảm 50% đối với các trường hợp: Người sử dụng đất
là hộ gia đình nghèo, cận nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da
cam, hóa học.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, tổ chức
triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; phối hợp
với Sở Tài chính và các cơ quan chức năng có liên quan tổng hợp những khó khăn,
vướng mắc báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị;
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 (để thực hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Đồng Khởi;
- Ban Tiếp dân (để niêm yết);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre;
- Phòng: TCĐT, KT, TH;
- Lưu: VT, XH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ
(chưa bao gồm thuế GTGT)
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN:
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận:
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
318.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
318.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
374.000
|
2
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung
trong một Giấy chứng nhận thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng
thêm được tính bằng:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
48.000
|
3
|
Đối với các hồ sơ đăng ký không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận thì được tính bằng:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
131.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
131.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
131.000
|
4
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận thì được tính bằng:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
286.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
286.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
336.000
|
5
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai
theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
187.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
187.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
243.000
|
6
|
Trường hợp đặc biệt: Hồ sơ phải gửi, nhận phiếu lấy
ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản, được tính thêm nội dung thực hiện
tại địa bàn cấp huyện
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
117.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
153.000
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu:
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
310.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
310.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
403.000
|
2
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
155.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
155.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
201.000
|
3
|
Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không
có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
279.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
279.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
362.000
|
4
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai
theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
310.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
310.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
403.000
|
5
|
Các trường hợp đặc biệt khác: Trường hợp
phải kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp Giấy chứng nhận,
xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan có tư
cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng được tính thêm nội dung thực hiện
tại địa bàn cấp tỉnh:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
613.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
613.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
797.000
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN:
|
1
|
Đăng ký, Cấp đổi Giấy chứng nhận:
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
65.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
52.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
81.000
|
2
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung
trong một Giấy chứng nhận thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng
thêm được tính bằng:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
15.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
11.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
19.000
|
3
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
65.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
52.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
81.000
|
4
|
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
59.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
47.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
73.000
|
5
|
Trường hợp đặc biệt khác: Cấp đổi Giấy chứng
nhận đang thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp
đổi, được tính thêm nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
13.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
13.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
17.000
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi
về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo như trường hợp cấp
GCN riêng lẻ lần đầu
Mục I bộ đơn giá này,
(2) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến
động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng
đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì áp dụng theo như trường
hợp đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V bộ đơn giá này. (3) Trường hợp
cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp
dụng theo đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V bộ đơn giá này.
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
|
1
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
255.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
280.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
408.000
|
2
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
255.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
280.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
408.000
|
3
|
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi Giấy chứng nhận:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
230.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
252.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
367.000
|
4
|
Trường hợp đặc biệt khác: Cấp đổi Giấy chứng
nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận sau khi được cơ
quan có thẩm quyền ký cấp đổi, được tính thêm nội dung thực hiện tại địa bàn
cấp tỉnh:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
13.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
13.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
17.000
|
|
Ghi chú: Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận
đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo
đăng ký biến động đạt đai quy định tại Mục VI bộ đơn giá này.
|
V
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT
ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN:
|
A
|
Đăng ký biến động, chỉnh lý Giấy chứng nhận
cũ, không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
1
|
Chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; Góp vốn hoặc xoá góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất; phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
111.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
118.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
107.000
|
2
|
Thay đổi thông tin về thửa đất (đo đạc chỉnh lý bản
đồ);
|
-
|
Đối với đất
|
Thửa
|
100.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Thửa
|
106.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Thừa
|
96.000
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp; đăng ký cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển đổi hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân
đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; ghi nợ hoặc xóa nợ về nghĩa vụ tài chính; các trường
hợp đăng ký biến động khác;
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
66.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
70.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
64.000
|
B
|
Đăng ký biến động, cấp mới Giấy chứng nhận:
|
1
|
Chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; Góp vốn hoặc xoá góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất; phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
226.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
232.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
253.000
|
2
|
Thay đổi thông tin về thừa đất (Đo đạc tách thửa đất,
hợp thửa đất):
|
-
|
Đối với đất
|
Thửa
|
203.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Thửa
|
209.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Thửa
|
228.000
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; đăng ký
cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ
chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; ghi nợ hoặc xóa nợ
về nghĩa vụ tài chính; các trường hợp đăng ký biến động khác:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
158.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
163.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
177.000
|
VI
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT
ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
|
A
|
Đăng ký biến động, chỉnh lý Giấy chứng nhận cũ,
không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
1
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Góp vốn hoặc xoá góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
160.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
147.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
204.000
|
2
|
Thay đổi thông tin về thửa đất (đo đạc chỉnh lý bản
đồ):
|
-
|
Đối với đất
|
Thửa
|
112.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Thửa
|
103.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Thửa
|
143.000
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp; đăng ký cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Người sử dụng
đất, phủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy
tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ; các trường hợp đăng ký biến động khác:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
80.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
73.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
102.000
|
B
|
Đăng ký biến động, cấp mới Giấy chứng nhận:
|
1
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Góp vốn hoặc xoá góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
308.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
294.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
396.000
|
2
|
Thay đổi thông tin về thửa đất (Đo đạc tách thửa
đất, hợp thửa đất):
|
-
|
Đối với đất
|
Thửa
|
246.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Thửa
|
235.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Thửa
|
317.000
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; đăng ký
cho thuê, cho thuê lại hoặc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa
chỉ; các trường hợp đăng ký biến động khác:
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
241.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
315.000
|
Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 về giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|