Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
549/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 549/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VŨ
QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình
dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng từ năm 2023, số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua
danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây
500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030,
các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang,
Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô
diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Hồ
sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 18/TB-HĐTĐ ngày
09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu
quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày
21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ
Quang (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
Tỷ lệ %
1
Đất nông nghiệp
NNP
55.352,87
86,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.383,98
2,17
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
882,22
1,38
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
501,95
0,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.186,47
1,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.049,68
4,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.204,47
6,59
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
31.855,63
49,96
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.564,74
21,27
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tụ nhiên
RSN
3.039,78
4,77
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
70,90
0,11
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
36,15
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.902,79
12,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
52,39
0,08
2.2
Đất an ninh
CAN
4,73
0,01
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,65
0,03
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,73
0,01
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
6,85
0,01
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
53,55
0,08
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
14,91
0,02
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.726,85
2,71
-
Đất giao thông
DGT
969,63
1,52
-
Đất thủy lợi
DTL
501,28
0,79
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,31
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,91
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
28,40
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
36,67
0,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,41
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viến
thông
DBV
1,38
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,79
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,60
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,58
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
159,81
0,25
-
Đất chợ
DCH
2,66
0,01
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,67
0,02
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,00
0,01
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
346,48
0,54
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
50,73
0,08
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,17
0,02
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,30
0,01
2.15
Đất tin ngưỡng
TIN
11,08
0,02
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
510,73
0,80
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5.059,35
7,93
3
Đất chưa sử dụng
CSD
510,67
0,80
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
3.798,28
5,96
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.337,77
8,37
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
47.522,48
74,53
4
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
31.862,98
49,97
5
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
18,65
0,03
6
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.734,66
8,99
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
186,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
11,83
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
2,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
30,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
38,80
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
103,71
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,82
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,66
Đất giao thông
DGT
0,03
Đất thủy lợi
DTL
1,42
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,03
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,18
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,06
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3,36
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,59
3
Đất chưa sử dụng
CSD
36,36
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
185,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
11,83
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
2,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
30,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
38,20
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
102,71
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,60
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,10
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,26
2.1
Đất an ninh
CAN
0,15
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,63
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,50
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,06
-
Đất giao thông
DGT
3,64
-
Đất thủy lợi
DTL
6,45
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,10
-
Đất công trình bưu chính, viến
thông
DBV
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,50
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,08
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
1,64
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
2.9
Đất tin ngưỡng
TIN
0,50
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 106 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Vũ Quang (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ
Quang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vũ Quang
Xã Ân Phú
Xã Đức Bồng
Xã Đức Giang
Xã Đức Hương
Xã Đức Liên
Xã Đức Lĩnh
Xã Hương Minh
Xã Quang Thọ
Xã Thọ Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
55.352,87
2.307,88
841,90
1.130,27
937,83
1.404,91
2.272,71
2.062,47
3.316,68
24.434,68
16.643,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.383,98
11,57
120,25
191,67
143,13
146,40
215,70
251,64
99,28
140,08
64,26
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
882,22
11,48
116,91
191,67
143,13
0,72
124,48
89,71
139,86
64,26
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
501,95
0,09
3,34
0,19
145,68
215,70
127,16
9,57
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.186,47
22,77
91,21
87,37
103,62
223,17
180,89
109,58
118,53
111,64
137,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.049,68
123,40
82,04
372,18
206,17
297,40
164,66
924,79
142,37
316,15
420,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.204,47
548,30
89,50
175,43
1.908,01
1.483,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
31.855,63
753,38
727,43
19.187,95
11.186,86
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.564,74
838,95
525,26
469,30
480,54
723,16
1.619,24
754,13
2.046,46
2.764,30
3.343,40
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tụ nhiên
RSN
3.039,78
54,85
3,16
152,82
3,09
356,54
898,84
1.570,48
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
70,90
5,52
1,61
8,27
3,97
10,97
0,42
22,49
3,41
6,65
7,59
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
36,15
3,00
21,52
1,50
0,39
3,81
2,17
3,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.902,79
1.379,94
165,73
285,08
182,43
313,34
254,37
324,16
556,43
1.269,98
3.171,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
52,39
2,19
40,00
10,20
2.2
Đất an ninh
CAN
4,73
4,20
0,20
0,13
0,20
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,65
18,65
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,73
0,95
0,24
0,07
0,22
1,00
0,74
0,42
0,09
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
6,85
4,72
0,88
0,27
0,97
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
53,55
20,30
7,00
2,50
2,35
21,40
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
14,91
0,95
13,96
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.726,85
196,56
97,56
150,39
76,36
166,30
125,40
223,58
389,43
155,81
145,44
-
Đất giao thông
DGT
969,63
77,90
69,56
86,48
52,97
106,77
97,13
174,09
79,17
123,56
102,00
-
Đất thủy lợi
DTL
501,28
89,15
9,68
39,44
6,96
19,08
15,40
14,07
286,08
5,68
15,74
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,31
2,23
0,06
0,11
0,06
0,14
0,17
0,11
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,91
1,89
0,29
0,22
0,19
0,21
0,18
0,45
1,37
0,46
0,64
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
28,40
5,86
1,42
0,75
2,48
2,47
1,28
6,51
0,66
4,06
2,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
36,67
2,72
2,45
3,84
2,47
7,06
2,15
3,88
1,87
4,71
5,52
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,41
1,87
0,02
0,04
0,36
0,20
3,22
0,01
0,20
0,49
-
Đất công trình bưu chính, viến
thông
DBV
1,38
0,42
0,08
0,03
0,02
0,09
0,03
0,09
0,16
0,22
0,23
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
1,79
1,79
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,60
0,77
0,44
5,42
3,10
0,50
0,13
0,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,58
0,76
0,78
2,75
1,29
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
159,81
11,18
13,56
13,11
10,08
26,10
6,01
30,39
19,99
13,62
15,77
-
Đất chợ
DCH
2,66
0,78
0,95
0,29
0,19
0,44
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,67
0,99
0,95
1,63
0,72
1,29
0,97
2,01
1,15
2,60
2,36
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,00
2,00
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
346,48
17,91
43,40
34,68
28,94
32,64
50,30
27,35
50,03
61,24
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
50,73
50,73
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,17
3,74
0,61
0,46
0,42
0,23
0,33
0,40
1,22
1,71
1,06
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,30
3,04
0,15
0,12
2.15
Đất tin ngưỡng
TIN
11,08
0,06
1,90
1,22
1,04
1,73
1,34
1,80
1,32
0,64
0,02
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
510,73
53,83
36,99
16,92
29,94
62,40
73,32
23,73
54,89
72,42
86,29
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5.059,35
1.056,91
1,89
56,07
18,72
45,25
17,20
15,02
80,61
944,23
2.823,45
3
Đất chưa sử dụng
CSD
510,67
110,46
28,47
58,36
18,81
41,79
71,22
22,98
44,46
96,03
18,09
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
3.798,28
3.798,28
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.337,77
222,55
81,19
108,99
90,44
135,48
219,16
198,89
319,83
2.356,28
1.604,97
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
47.522,48
2.049,94
503,01
449,42
460,18
692,52
1.636,35
722,18
2.824,37
22.849,42
15.335,08
4
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
35.559,63
1.299,14
727,43
21.095,96
12.437,10
5
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
18,65
18,65
6
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.734,66
296,43
718,31
573,99
478,99
540,23
832,52
452,67
828,00
1.013,54
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vũ Quang
Xã Ân Phú
Xã Đức Bồng
Xã Đức Giang
Xã Đức Hương
Xã Đức Liên
Xã Đức Lĩnh
Xã Hương Minh
Xã Quang Thọ
Xã Thọ Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
186,92
8,91
2,00
16,63
23,80
19,11
21,06
18,53
2,98
58,28
15,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14,13
1,70
1,20
1,30
0,20
1,85
2,79
3,69
1,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
11,83
1,70
1,20
1,30
0,20
2,34
3,69
1,40
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
2,30
1,85
0,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
30,18
1,17
0,53
0,80
7,38
6,40
4,89
1,79
5,12
2,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
38,80
2,60
0,30
4,90
1,20
6,31
7,90
1,65
0,59
4,23
9,12
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
103,71
5,14
10,00
20,50
5,22
4,91
9,20
0,50
45,24
3,00
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,82
1,85
6,49
1,13
0,69
3,11
0,55
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,66
0,33
0,35
1,98
-
Đất giao thông
GT
0,03
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
1,42
0,33
0,17
0,92
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,03
1,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,18
0,18
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,10
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,06
1,75
1,13
1,13
0,05
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3,36
1,80
1,22
0,34
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,59
3,09
0,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
36,36
8,44
1,13
5,00
0,24
2,36
3,20
0,50
0,75
9,98
4,76
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vũ Quang
Xã Ân Phú
Xã Đức Bồng
Xã Đức Giang
Xã Đức Hương
Xã Đức Liên
Xã Đức Lĩnh
Xã Hương Minh
Xã Quang Thọ
Xã Thọ Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
185,22
8,91
2,00
15,13
23,80
19,11
21,06
18,53
2,78
58,28
15,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,13
1,70
1,20
1,30
0,20
1,85
2,79
3,69
1,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
11,83
1,70
1,20
1,30
0,20
2,34
3,69
1,40
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
2,30
1,85
0,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
30,08
1,17
0,53
0,80
7,38
6,40
4,89
1,69
5,12
2,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
38,20
2,60
0,30
4,40
1,20
6,31
7,90
1,65
0,49
4,23
9,12
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
102,71
5,14
9,00
20,50
5,22
4,91
9,20
0,50
45,24
3,00
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,10
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
1,00
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1,00
1,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,60
0,10
0,50
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vũ Quang
Xã Ân Phú
Xã Đức Bồng
Xã Đức Giang
Xã Đức Hương
Xã Đức Liên
Xã Đức Lĩnh
Xã Hương Minh
Xã Quang Thọ
Xã Thọ Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,10
3,00
0,10
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,10
3,00
3,00
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,26
5,44
1,13
5,00
0,24
2,36
3,20
0,50
0,65
9,98
4,76
2.1
Đất an ninh
CAN
0,15
0,15
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,63
1,50
0,13
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,50
2,50
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,06
0,65
1,13
3,70
0,24
2,00
0,70
0,50
0,46
1,68
-
Đất giao thông
DGT
3,64
0,30
0,90
0,60
0,16
1,68
-
Đất thủy lợi
DTL
6,45
0,35
2,60
2,00
0,70
0,50
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,34
0,20
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,10
0,10
-
Đất công trình bưu chính, viến
thông
DBV
0,03
0,03
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,50
0,50
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,50
1,50
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,08
1,30
0,36
9,47
2,95
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
1,64
1,64
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
0,15
0,05
2.9
Đất tin ngưỡng
TIN
0,50
0,50
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Hạng mục
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí trên bản đồ KHSD đất
Diện tích (ha)
LUA
RPH
RDD
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
A
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (5 CT, DA)
43,63
43,63
0,40
43,23
I
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)
43,63
43,63
0,40
43,23
1.1
Đất quốc phòng
40,00
40,00
40,00
1
Thao trường bắn của huyện và
khu căn cứ chiến đấu (tập)
CQP
40,00
40,00
40,00
Xã Quang Thọ
57
1.2
Đất an ninh
3,63
3,63
0,40
3,23
1
Trụ sở công an huyện Vũ Quang
(mới)
CAN
3,10
3,10
3,10
TDP5, Thị trấn Vũ Quang
65
2
Trụ sở công an xã Thọ Điền
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Thọ Điền
67
3
Trụ sở công an xã Đức Bồng
CAN
0,13
0,13
0,13
Thôn 2, xã Đức Bồng
68
4
Trụ sở công an xã Ân Phú
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Ân Phú
61
B
Các công trình, dự án còn
lại (101 CT, DA)
204,67
16,99
187,68
12,46
175,22
I
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013 (54 CTDA)
88,26
9,26
79,00
11,96
67,04
1.1
Đất giao thông
55,36
8,71
46,65
8,34
38,31
1
Đường giao thông thôn 8 tuyến
từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long
DGT
0,50
0,50
0,50
Xã Đức Bồng
185
2
Nút giao thông ngã 3 xã Đức Bồng
Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang
DGT
0,30
0,30
0,30
Xã Đức Bồng
174.1
3
Đường giao thông nông thôn xã
Đức Giang (đường Lò Vôi)
DGT
0,60
0,60
0,60
Xã Đức Giang
552
4
Mở rộng hệ thống giao thông
nông thôn
DGT
1,30
0,80
0,50
0,50
Xã Đức Giang
131
5
Mở rộng hệ thống giao thông nội
đồng
DGT
1,30
1,00
0,30
0,30
Xã Đức Giang
132
6
Cầu Hốp Chuối (TDP 4 sang TDP
2)
DGT
1,30
1,30
1,30
Thị trấn Vũ Quang
161
7
Mở rộng đường giao thông TDP
1
DGT
1,80
1,50
0,30
0,30
Thị trấn Vũ Quang
170
8
Đường vào rừng sản xuất (Thôn
5, 6, 7, 8)
DGT
4,00
4,00
4,00
Xã Đức Bồng
187
9
Đường vào mỏ cát xã Đức Liên
DGT
0,15
0,15
0,15
Xã Đức Liên
543
10
Đường giao thông xã Đức Lĩnh
DGT
0,10
0,10
0,10
Xã Đức Lĩnh
202.1
11
Nâng cấp đường GTNT thôn 2
tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ
DGT
0,85
0,35
0,50
0,50
Xã Quang Thọ
219
12
Mở rộng tuyến đường ngã ba
QL281 đến đường trung tâm xã
DGT
0,20
0,20
0,20
Xã Thọ Điền
180
13
Mở rộng tuyến đường ngã ba
281 đến đất bà Lâm
DGT
0,48
0,48
0,48
Xã Thọ Điền
180
14
Mởi rộng tuyến đường từ ĐHCM
vào ông Tịnh thôn 2
DGT
0,16
0,16
0,16
Xã Thọ Điền
180
15
Mở rộng tuyến đường từ ông
Bình thôn 2 đến ông Sơn Hóa
DGT
0,18
0,18
0,18
Xã Thọ Điền
180
16
Xây dựng 01 Đan nguyên cầu
Hương Đại
DGT
0,10
0,10
0,10
TT Vũ Quang
160
17
Nâng cấp mở rộng Đường Đức
Lĩnh - Thị trấn - Sơn Thọ
DGT
12,90
4,30
8,60
8,60
Đức Lĩnh, Thị trấn, Thọ Điền
211
18
Nâng cấp Mờ rộng đường huyện
DH77B ( đuường IFAD)
DGT
1,10
1,10
1,10
Xã Đức Bồng, Đức Lĩnh
210
19
Đường giao thông nông thôn xã
Đức Hương
DGT
0,50
0,50
0,50
Xã Đức Hương
182
20
Đường giao thông nông thôn xã
Đức Bồng
DGT
1,20
1,20
1,20
Xã Đức Bồng
153
21
Mở rộng đường nghĩa trang Rú
Trện Thôn Hợp Đức
DGT
1,00
0,50
0,50
0,50
Xã Hương Minh
156
22
Đường giao thông Yên Du-
Thanh Sơn
DGT
1,50
1,50
0,02
1,48
Thôn Yên Du, Thanh Sơn xã Đức
Lĩnh
201
23
Nâng cấp đường vào khu sản xuất
tập trung Đức Lĩnh
DGT
0,60
0,60
0,10
0,50
Xã Đức Lĩnh
208
24
Mở rộng đường giao thông từ
thôn Yên Du đến xã Đức Lĩnh
DGT
0,76
0,26
0,50
0,03
0,47
Thôn Yên Du, xã Đức Lĩnh
209
25
Xây dựng 07 cầu trên địa bàn
huyện Vũ Quang
DGT
1,50
1,50
1,00
0,50
Xã Đức Bồng, Quang Thọ, Đức
Giang, Ân Phú
134
26
Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh
Luyện thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
DGT
17,48
17,48
3,69
13,79
Xã Đức Liên, Quang Thọ
570 (ĐCQH)
27
Nâng cấp tuyến đường tránh lũ
Đức Lĩnh - Ân Phú - Đức Giang
DGT
3,50
3,50
3,50
Xã Đức Lĩnh, Đức Giang
129
1.2
Đất thủy lợi
11,86
11,86
0,93
10,93
1
Kè 2 bên bờ sông xã Đức Hương
DTL
3,00
3,00
3,00
Xã Đức Hương
243
2
Kênh tưới tiêu
DTL
3,00
3,00
0,93
2,07
Xã Đức Liên
257
3
Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn
Sâu đoạn qua thôn 1, 2
DTL
2,30
2,30
2,30
Xã Đức Bồng
148
4
Kè chống sạt lỡ bờ sông Ngàn
sâu
DTL
2,33
2,33
2,33
Xã Đức Liên
193
5
Hệ thống mương nội đồng xứ đồng
Vời xã Đức Liên
DTL
1,23
1,23
1,23
Xã Đức Liên
256
1.3
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
1,80
1,80
0,30
1,50
1
Khu thể thao thôn 1 Văn Giang
DTT
0,20
0,20
0,20
Xã Đức Giang
293
2
Nâng cấp sân thể thao xã
Hương Minh
DTT
1,20
1,20
1,20
Xã Hương Minh
554
3
Khu thể thao thôn 3 Bồng
Giang
DTT
0,20
0,20
0,10
0,10
Xã Đức Giang
294
4
Khu thể thao thôn 1 Bồng
Giang
DTT
0,20
0,20
0,20
Xã Đức Giang
296
1.4
Đất công trình năng lượng
2,22
2,22
0,24
1,98
1
Trạm biến áp Trung, hạ thế và
đường dây: 04 trạm biến áp
DNL
0,06
0,06
0,06
Xã Đức Hương, xã Đức Giang,
xã Quang Thọ
313
2
Đường dây 500kV Quảng Trạch -
Quỳnh Lưu
DNL
2,16
2,16
0,24
1,92
Xã Đức Liên
566
1.5
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,13
0,13
0,13
1
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
DBV
0,04
0,04
0,04
Tổ dân phố 1, Thị trấn Vũ
Quang
341
2
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh
353
3
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
DBV
0,04
0,04
0,04
Thôn 1, Xã Quang Thọ
356
1.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,43
0,43
0,43
1
Nhà văn hóa thôn Yên Du
DSH
0,23
0,23
0,23
Xã Đức Lĩnh
416
2
Di dời nhà văn hoá thôn 7
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Đức Bồng
568
1.7
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2,00
2,00
2,00
1
Xây dựng công viên cây xanh
TT Vũ Quang
DKV
2,00
2,00
2,00
TT Vũ Quang
427
1.8
Đất ở tại nông thôn
11,49
11,49
1,50
9,99
1
Đất ở (đấu giá) thôn Vĩnh Hội
ONT
0,60
0,60
0,30
0,30
Xã Đức Lĩnh
493
2
Đất ở từ nhà Thờ đến ông Lan (Thôn
3)
ONT
2,00
2,00
0,20
1,80
Xã Thọ Điền
468
3
Đất ở từ thôn 4 đến thôn 5
ONT
3,40
3,40
0,80
2,60
Xã Thọ Điền
470
4
Đất ở thôn 2
ONT
0,82
0,82
0,20
0,62
Xã Thọ Điền
469
5
Đất ở Hội Trung
ONT
1,37
1,37
1,37
Xã Đức Liên
486
6
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
ONT
3,30
3,30
3,30
9 xã
1.9
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
1,54
0,22
1,32
0,22
1,10
1
Mở rộng trụ sở UBND xã Hương
Minh
TSC
1,22
0,22
1,00
1,00
Xã Hương Minh
519
2
Trụ sở Kho bạc huyện
TSC
0,32
0,32
0,22
0,10
TT Vũ Quang
569
1.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
0,10
0,10
0,10
1
Trạm kiểm lâm Hương Thọ
DTS
0,10
0,10
0,10
Xã Quang Thọ
523
1.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,33
0,33
1,00
1,00
1
Mở rộng nhà thờ họ Đoàn (Di
tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức
TIN
1,33
0,33
1,00
1,00
Xã Hương Minh
530
II
Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất (12 CT, DA)
77,61
77,61
0,20
77,41
2.1
Đất rừng sản xuất
59,00
59,00
59,00
1
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát
triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha, TT cứu hộ 3ha)
RSX
59,00
59,00
59,00
Tiểu khu 146a, Thị trấn Vũ
Quang
527
2.2
Đất nông nghiệp khác
4,80
4,80
4,80
1
Trang trại tổng hợp
NKH
3,00
3,00
3,00
Thị trấn Vũ Quang
551
2
Trang trại tổng hợp
NKH
0,30
0,30
0,30
Xã Hương Minh
562
1
Trang trại chăn nuôi tập
trung (Thôn 6)
NKH
1,50
1,50
1,50
Xã Đức Bồng
44
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
2,68
2,68
0,20
2,48
1
Bãi tập kết vật liệu xây dựng
tại thôn Bình Quang
TMD
1,00
1,00
1,00
Xã Đức Liên
80
2
Khu thương mại dịch vụ Bờ Lở
TDP4
TMD
0,30
0,30
0,30
Thị trấn Vũ Quang
86
3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,42
0,42
0,42
Xã Hương Minh
60
4
Cửa hàng xây dựng và kinh
doanh TMDV
TMD
0,37
0,37
0,37
Xã Đức Lĩnh
94
5
Trung tâm thương mại, dịch vụ
khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe
TMD
0,37
0,37
0,37
Xã Đức Lĩnh
96
6
Đất thương mại, dịch vụ Thôn
Hương Tân,
TMD
0,22
0,22
0,20
0,02
Đức Hương
48
2.4
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
1,63
1,63
1,63
1
Xây dựng nhà máy nước Vũ
Quang tại TDP 4
SKC
1,50
1,50
1,50
Thị trấn Vũ Quang
103
2
Xưởng chế biến lâm sản và
kinh doanh vật liệu xây dựng
SKC
0,13
0,13
0,13
Xã Thọ Điền
142
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
9,50
9,50
9,50
1
Cát xây dựng tại bãi bồi sông
Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang)
SKS
2,50
2,50
2,50
Xã Đức Liên
120
2
Cát xây dựng Đức Hương
SKS
7,00
7,00
7,00
Xã Đức Hương
114
III
Các khu vực sử dụng đất
khác (38 CT, DA)
38,80
7,73
31,07
0,30
30,77
3.1
Đất giao thông
13,89
5,10
8,79
0,30
8,49
1
Đường giao thông thôn 8 (Đường
ĐH 77 - Anh Long)
DGT
0,40
0,40
0,40
Xã Đức Bồng
186
2
Đường giao thông thôn 7 (Đồng
Bệ - Lối Eo)
DGT
0,50
0,50
0,50
Xã Đức Bồng
185
3
Đường giao thông Thôn 5 đi
Thôn 3
DGT
1,00
1,00
1,00
Xã Thọ Điền
176
4
Đường nội thị Thị trấn Vũ
Quang
DGT
0,80
0,80
0,80
Thị trấn Vũ Quang
163
5
Tuyến đường giao thông vành
đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3
DGT
2,00
2,00
2,00
Thị trấn Vũ Quang
167
6
Đường giao thông Lộc Hầu TDP
4
DGT
0,60
0,60
0,60
Thị trấn Vũ Quang
169
7
Nâng cấp hệ thống đường trục thôn
5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ Điền
DGT
0,53
0,53
0,53
Xã Thọ Điền
180
8
Mở rộng đường trục xã
DGT
0,80
0,50
0,30
0,30
Xã Ân Phú
124
9
Mở rộng đường giao thông trục
thôn xóm
DGT
4,60
4,00
0,60
0,60
Xã Ân Phú
125
10
Giao thông nội đồng
DGT
1,06
1,06
1,06
Xã Quang Thọ
223
11
Đường GTNT thôn Thanh Sơn, xã
Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo)
DGT
1,60
0,60
1,00
0,30
0,70
Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh
207
3.2
Đất thủy lợi
2,95
2,95
2,95
1
Kênh mương tưới tiêu
DTL
0,15
0,15
0,15
Thị trấn Vũ Quang
244
2
Tiêu thoát nước khu dân cư
DTL
0,20
0,20
0,20
Thị trấn Vũ Quang
245
3
Trục tiêu đồng nhà ngâm (Chống
lũ)
DTL
1,80
1,80
1,80
Xã Đức Bồng
253
4
Kênh mương tưới tiêu
DTL
0,50
0,50
0,50
Xã Đức Lĩnh
257
5
Kênh mương tưới tiêu
DTL
0,30
0,30
0,30
Xã Quang Thọ
259
3.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,87
0,53
0,34
0,34
1
Mở rộng khuôn viên Trường mầm
non xã Ân Phú
DGD
0,47
0,27
0,20
0,20
Xã Ân Phú
271
2
Mở rộng Trường mầm non xã Đức
Giang
DGD
0,40
0,26
0,14
0,14
Xã Đức Giang
273
3.4
Đất công trình năng lượng
0,01
0,01
0,01
1
Trạm điện Liên Châu
DNL
0,01
0,01
0,01
Thôn Liên Châu, xã Đức Liên
329
3.5
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,06
0,06
0,06
1
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
DBV
0,03
0,03
0,03
Thôn 4, xã Ân Phú
335
2
Bưu điện xã Đức Bồng
DBV
0,03
0,03
0,03
Xã Đức Bồng
348
3.6
Đất ở tại nông thôn
15,98
15,98
15,98
1
Đất ở đấu giá thôn Bình
Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn
ONT
1,80
1,80
1,80
Xã Đức Lĩnh
494, 495, 496
2
Chuyển NVH cũ thôn Hương Thọ,
Hương Đồng sang đất ở
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Đức Hương
444
3
Đất ở khu vực Chọ Đọn
ONT
0,80
0,80
0,80
Xã Đức Bồng
480
4
Đất ở (đấu giá) Cồn Cựa
Truông, thôn 7
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Đức Bồng
544
5
Xen dắm đất ở thôn Hương Đại
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Đức Hương
454
6
Đất ở xen dắm thôn Hưng Phố
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Đức Hương
452
7
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại
Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang
ONT
9,47
9,47
9,47
Xã Quang Thọ
563
8
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại
xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang
ONT
2,95
2,95
2,95
Xã Thọ Điền
564
3.7
Đất ở tại đô thị
1,94
1,94
1,94
1
Đất ở TDP4, khu vực Bờ Lở
ODT
0,40
0,40
0,40
Thị trấn Vũ Quang
508
2
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại
thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang
ODT
1,24
1,24
1,24
Thị trấn Vũ Quang
565
3
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
ODT
0,30
0,30
0,30
Thị trấn Vũ Quang
3.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, NHT
3,10
2,10
1,00
1,00
1
Mở rộng nghĩa trang Rú Sám
NTD
3,10
2,10
1,00
1,00
Xã Đức Bồng
368
106
Tổng: 106 Công trình, dự
án
248,30
16,99
231,31
12,86
218,45
Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [14 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
418
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng