|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 549/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VŨ
QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình
dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng từ năm 2023, số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua
danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây
500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030,
các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang,
Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô
diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Hồ
sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 18/TB-HĐTĐ ngày
09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu
quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày
21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ
Quang (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.352,87
|
86,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.383,98
|
2,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
882,22
|
1,38
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
501,95
|
0,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.186,47
|
1,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.049,68
|
4,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.204,47
|
6,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.855,63
|
49,96
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.564,74
|
21,27
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tụ nhiên
|
RSN
|
3.039,78
|
4,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
70,90
|
0,11
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,15
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.902,79
|
12,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
52,39
|
0,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,73
|
0,01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
0,03
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,73
|
0,01
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
6,85
|
0,01
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
53,55
|
0,08
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
14,91
|
0,02
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.726,85
|
2,71
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
969,63
|
1,52
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
501,28
|
0,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,31
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
28,40
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
36,67
|
0,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,41
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viến
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,79
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,58
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,81
|
0,25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,66
|
0,01
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,67
|
0,02
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,00
|
0,01
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
346,48
|
0,54
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,73
|
0,08
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,17
|
0,02
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,30
|
0,01
|
2.15
|
Đất tin ngưỡng
|
TIN
|
11,08
|
0,02
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
510,73
|
0,80
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5.059,35
|
7,93
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
510,67
|
0,80
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.798,28
|
5,96
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.337,77
|
8,37
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
47.522,48
|
74,53
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
31.862,98
|
49,97
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
18,65
|
0,03
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.734,66
|
8,99
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
11,83
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,80
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
103,71
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,82
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,03
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,42
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,18
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,06
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3,36
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,59
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,36
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,83
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,20
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
102,71
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,60
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,10
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,26
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,63
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,50
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viến
thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,50
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,08
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,64
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
2.9
|
Đất tin ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 106 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Vũ Quang (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ
Quang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.352,87
|
2.307,88
|
841,90
|
1.130,27
|
937,83
|
1.404,91
|
2.272,71
|
2.062,47
|
3.316,68
|
24.434,68
|
16.643,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.383,98
|
11,57
|
120,25
|
191,67
|
143,13
|
146,40
|
215,70
|
251,64
|
99,28
|
140,08
|
64,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
882,22
|
11,48
|
116,91
|
191,67
|
143,13
|
0,72
|
|
124,48
|
89,71
|
139,86
|
64,26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
501,95
|
0,09
|
3,34
|
0,19
|
|
145,68
|
215,70
|
127,16
|
9,57
|
0,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.186,47
|
22,77
|
91,21
|
87,37
|
103,62
|
223,17
|
180,89
|
109,58
|
118,53
|
111,64
|
137,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.049,68
|
123,40
|
82,04
|
372,18
|
206,17
|
297,40
|
164,66
|
924,79
|
142,37
|
316,15
|
420,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.204,47
|
548,30
|
|
|
|
|
89,50
|
|
175,43
|
1.908,01
|
1.483,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.855,63
|
753,38
|
|
|
|
|
|
|
727,43
|
19.187,95
|
11.186,86
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.564,74
|
838,95
|
525,26
|
469,30
|
480,54
|
723,16
|
1.619,24
|
754,13
|
2.046,46
|
2.764,30
|
3.343,40
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tụ nhiên
|
RSN
|
3.039,78
|
54,85
|
|
|
3,16
|
|
152,82
|
3,09
|
356,54
|
898,84
|
1.570,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
70,90
|
5,52
|
1,61
|
8,27
|
3,97
|
10,97
|
0,42
|
22,49
|
3,41
|
6,65
|
7,59
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,15
|
3,00
|
21,52
|
1,50
|
0,39
|
3,81
|
2,17
|
|
3,76
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.902,79
|
1.379,94
|
165,73
|
285,08
|
182,43
|
313,34
|
254,37
|
324,16
|
556,43
|
1.269,98
|
3.171,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
52,39
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
10,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,73
|
4,20
|
0,20
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,65
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,73
|
0,95
|
0,24
|
0,07
|
|
0,22
|
1,00
|
0,74
|
0,42
|
0,09
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
6,85
|
4,72
|
|
0,88
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,97
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
53,55
|
|
|
|
20,30
|
7,00
|
2,50
|
|
|
2,35
|
21,40
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
14,91
|
|
0,95
|
13,96
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.726,85
|
196,56
|
97,56
|
150,39
|
76,36
|
166,30
|
125,40
|
223,58
|
389,43
|
155,81
|
145,44
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
969,63
|
77,90
|
69,56
|
86,48
|
52,97
|
106,77
|
97,13
|
174,09
|
79,17
|
123,56
|
102,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
501,28
|
89,15
|
9,68
|
39,44
|
6,96
|
19,08
|
15,40
|
14,07
|
286,08
|
5,68
|
15,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,31
|
2,23
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,14
|
|
0,17
|
|
0,11
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
1,89
|
0,29
|
0,22
|
0,19
|
0,21
|
0,18
|
0,45
|
1,37
|
0,46
|
0,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
28,40
|
5,86
|
1,42
|
0,75
|
2,48
|
2,47
|
1,28
|
6,51
|
0,66
|
4,06
|
2,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
36,67
|
2,72
|
2,45
|
3,84
|
2,47
|
7,06
|
2,15
|
3,88
|
1,87
|
4,71
|
5,52
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,41
|
1,87
|
0,02
|
0,04
|
0,36
|
0,20
|
3,22
|
0,01
|
|
0,20
|
0,49
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viến
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,42
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
0,09
|
0,03
|
0,09
|
0,16
|
0,22
|
0,23
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,79
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,77
|
0,44
|
5,42
|
|
3,10
|
|
0,50
|
0,13
|
0,25
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,58
|
|
|
|
0,76
|
0,78
|
|
|
|
2,75
|
1,29
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,81
|
11,18
|
13,56
|
13,11
|
10,08
|
26,10
|
6,01
|
30,39
|
19,99
|
13,62
|
15,77
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,66
|
0,78
|
|
0,95
|
|
0,29
|
|
|
|
0,19
|
0,44
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,67
|
0,99
|
0,95
|
1,63
|
0,72
|
1,29
|
0,97
|
2,01
|
1,15
|
2,60
|
2,36
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
346,48
|
|
17,91
|
43,40
|
34,68
|
28,94
|
32,64
|
50,30
|
27,35
|
50,03
|
61,24
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,73
|
50,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,17
|
3,74
|
0,61
|
0,46
|
0,42
|
0,23
|
0,33
|
0,40
|
1,22
|
1,71
|
1,06
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,30
|
3,04
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,12
|
|
2.15
|
Đất tin ngưỡng
|
TIN
|
11,08
|
0,06
|
1,90
|
1,22
|
1,04
|
1,73
|
1,34
|
1,80
|
1,32
|
0,64
|
0,02
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
510,73
|
53,83
|
36,99
|
16,92
|
29,94
|
62,40
|
73,32
|
23,73
|
54,89
|
72,42
|
86,29
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5.059,35
|
1.056,91
|
1,89
|
56,07
|
18,72
|
45,25
|
17,20
|
15,02
|
80,61
|
944,23
|
2.823,45
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
510,67
|
110,46
|
28,47
|
58,36
|
18,81
|
41,79
|
71,22
|
22,98
|
44,46
|
96,03
|
18,09
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.798,28
|
3.798,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.337,77
|
222,55
|
81,19
|
108,99
|
90,44
|
135,48
|
219,16
|
198,89
|
319,83
|
2.356,28
|
1.604,97
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
47.522,48
|
2.049,94
|
503,01
|
449,42
|
460,18
|
692,52
|
1.636,35
|
722,18
|
2.824,37
|
22.849,42
|
15.335,08
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
35.559,63
|
1.299,14
|
|
|
|
|
|
|
727,43
|
21.095,96
|
12.437,10
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
18,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,65
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5.734,66
|
|
296,43
|
718,31
|
573,99
|
478,99
|
540,23
|
832,52
|
452,67
|
828,00
|
1.013,54
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186,92
|
8,91
|
2,00
|
16,63
|
23,80
|
19,11
|
21,06
|
18,53
|
2,98
|
58,28
|
15,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,13
|
|
1,70
|
1,20
|
1,30
|
0,20
|
1,85
|
2,79
|
|
3,69
|
1,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
11,83
|
|
1,70
|
1,20
|
1,30
|
0,20
|
|
2,34
|
|
3,69
|
1,40
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1,85
|
0,45
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,18
|
1,17
|
|
0,53
|
0,80
|
7,38
|
6,40
|
4,89
|
1,79
|
5,12
|
2,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,80
|
2,60
|
0,30
|
4,90
|
1,20
|
6,31
|
7,90
|
1,65
|
0,59
|
4,23
|
9,12
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
103,71
|
5,14
|
|
10,00
|
20,50
|
5,22
|
4,91
|
9,20
|
0,50
|
45,24
|
3,00
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,82
|
1,85
|
|
|
|
6,49
|
1,13
|
|
0,69
|
3,11
|
0,55
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,35
|
1,98
|
|
-
|
Đất giao thông
|
GT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,42
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,17
|
0,92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,06
|
|
|
|
|
1,75
|
1,13
|
|
|
1,13
|
0,05
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3,36
|
1,80
|
|
|
|
1,22
|
|
|
0,34
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,59
|
|
|
|
|
3,09
|
|
|
|
|
0,50
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,36
|
8,44
|
1,13
|
5,00
|
0,24
|
2,36
|
3,20
|
0,50
|
0,75
|
9,98
|
4,76
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,22
|
8,91
|
2,00
|
15,13
|
23,80
|
19,11
|
21,06
|
18,53
|
2,78
|
58,28
|
15,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,13
|
|
1,70
|
1,20
|
1,30
|
0,20
|
1,85
|
2,79
|
|
3,69
|
1,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
11,83
|
|
1,70
|
1,20
|
1,30
|
0,20
|
|
2,34
|
|
3,69
|
1,40
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1,85
|
0,45
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,08
|
1,17
|
|
0,53
|
0,80
|
7,38
|
6,40
|
4,89
|
1,69
|
5,12
|
2,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,20
|
2,60
|
0,30
|
4,40
|
1,20
|
6,31
|
7,90
|
1,65
|
0,49
|
4,23
|
9,12
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
102,71
|
5,14
|
|
9,00
|
20,50
|
5,22
|
4,91
|
9,20
|
0,50
|
45,24
|
3,00
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,60
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,50
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,10
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,10
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,26
|
5,44
|
1,13
|
5,00
|
0,24
|
2,36
|
3,20
|
0,50
|
0,65
|
9,98
|
4,76
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,63
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,06
|
0,65
|
1,13
|
3,70
|
0,24
|
2,00
|
0,70
|
0,50
|
|
0,46
|
1,68
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,64
|
0,30
|
0,90
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,16
|
1,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,45
|
0,35
|
|
2,60
|
|
2,00
|
0,70
|
0,50
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,34
|
|
0,20
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viến
thông
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,08
|
|
|
1,30
|
|
0,36
|
|
|
|
9,47
|
2,95
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,64
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
2.9
|
Đất tin ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (5 CT, DA)
|
|
43,63
|
|
43,63
|
0,40
|
|
|
43,23
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)
|
|
43,63
|
|
43,63
|
0,40
|
|
|
43,23
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
1
|
Thao trường bắn của huyện và
khu căn cứ chiến đấu (tập)
|
CQP
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
Xã Quang Thọ
|
57
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
3,63
|
|
3,63
|
0,40
|
|
|
3,23
|
|
|
1
|
Trụ sở công an huyện Vũ Quang
(mới)
|
CAN
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
TDP5, Thị trấn Vũ Quang
|
65
|
2
|
Trụ sở công an xã Thọ Điền
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thọ Điền
|
67
|
3
|
Trụ sở công an xã Đức Bồng
|
CAN
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Thôn 2, xã Đức Bồng
|
68
|
4
|
Trụ sở công an xã Ân Phú
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Ân Phú
|
61
|
B
|
Các công trình, dự án còn
lại (101 CT, DA)
|
|
204,67
|
16,99
|
187,68
|
12,46
|
|
|
175,22
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013 (54 CTDA)
|
|
88,26
|
9,26
|
79,00
|
11,96
|
|
|
67,04
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
|
55,36
|
8,71
|
46,65
|
8,34
|
|
|
38,31
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 8 tuyến
từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng
|
185
|
2
|
Nút giao thông ngã 3 xã Đức Bồng
Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Bồng
|
174.1
|
3
|
Đường giao thông nông thôn xã
Đức Giang (đường Lò Vôi)
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Đức Giang
|
552
|
4
|
Mở rộng hệ thống giao thông
nông thôn
|
DGT
|
1,30
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Giang
|
131
|
5
|
Mở rộng hệ thống giao thông nội
đồng
|
DGT
|
1,30
|
1,00
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Giang
|
132
|
6
|
Cầu Hốp Chuối (TDP 4 sang TDP
2)
|
DGT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
161
|
7
|
Mở rộng đường giao thông TDP
1
|
DGT
|
1,80
|
1,50
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
170
|
8
|
Đường vào rừng sản xuất (Thôn
5, 6, 7, 8)
|
DGT
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Xã Đức Bồng
|
187
|
9
|
Đường vào mỏ cát xã Đức Liên
|
DGT
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Đức Liên
|
543
|
10
|
Đường giao thông xã Đức Lĩnh
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Lĩnh
|
202.1
|
11
|
Nâng cấp đường GTNT thôn 2
tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ
|
DGT
|
0,85
|
0,35
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Quang Thọ
|
219
|
12
|
Mở rộng tuyến đường ngã ba
QL281 đến đường trung tâm xã
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thọ Điền
|
180
|
13
|
Mở rộng tuyến đường ngã ba
281 đến đất bà Lâm
|
DGT
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Xã Thọ Điền
|
180
|
14
|
Mởi rộng tuyến đường từ ĐHCM
vào ông Tịnh thôn 2
|
DGT
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã Thọ Điền
|
180
|
15
|
Mở rộng tuyến đường từ ông
Bình thôn 2 đến ông Sơn Hóa
|
DGT
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Thọ Điền
|
180
|
16
|
Xây dựng 01 Đan nguyên cầu
Hương Đại
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TT Vũ Quang
|
160
|
17
|
Nâng cấp mở rộng Đường Đức
Lĩnh - Thị trấn - Sơn Thọ
|
DGT
|
12,90
|
4,30
|
8,60
|
|
|
|
8,60
|
Đức Lĩnh, Thị trấn, Thọ Điền
|
211
|
18
|
Nâng cấp Mờ rộng đường huyện
DH77B ( đuường IFAD)
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Xã Đức Bồng, Đức Lĩnh
|
210
|
19
|
Đường giao thông nông thôn xã
Đức Hương
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Hương
|
182
|
20
|
Đường giao thông nông thôn xã
Đức Bồng
|
DGT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Đức Bồng
|
153
|
21
|
Mở rộng đường nghĩa trang Rú
Trện Thôn Hợp Đức
|
DGT
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hương Minh
|
156
|
22
|
Đường giao thông Yên Du-
Thanh Sơn
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
0,02
|
|
|
1,48
|
Thôn Yên Du, Thanh Sơn xã Đức
Lĩnh
|
201
|
23
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất
tập trung Đức Lĩnh
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,10
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Lĩnh
|
208
|
24
|
Mở rộng đường giao thông từ
thôn Yên Du đến xã Đức Lĩnh
|
DGT
|
0,76
|
0,26
|
0,50
|
0,03
|
|
|
0,47
|
Thôn Yên Du, xã Đức Lĩnh
|
209
|
25
|
Xây dựng 07 cầu trên địa bàn
huyện Vũ Quang
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng, Quang Thọ, Đức
Giang, Ân Phú
|
134
|
26
|
Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh
Luyện thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
|
DGT
|
17,48
|
|
17,48
|
3,69
|
|
|
13,79
|
Xã Đức Liên, Quang Thọ
|
570 (ĐCQH)
|
27
|
Nâng cấp tuyến đường tránh lũ
Đức Lĩnh - Ân Phú - Đức Giang
|
DGT
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
Xã Đức Lĩnh, Đức Giang
|
129
|
1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
11,86
|
|
11,86
|
0,93
|
|
|
10,93
|
|
|
1
|
Kè 2 bên bờ sông xã Đức Hương
|
DTL
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Đức Hương
|
243
|
2
|
Kênh tưới tiêu
|
DTL
|
3,00
|
|
3,00
|
0,93
|
|
|
2,07
|
Xã Đức Liên
|
257
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn
Sâu đoạn qua thôn 1, 2
|
DTL
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Xã Đức Bồng
|
148
|
4
|
Kè chống sạt lỡ bờ sông Ngàn
sâu
|
DTL
|
2,33
|
|
2,33
|
|
|
|
2,33
|
Xã Đức Liên
|
193
|
5
|
Hệ thống mương nội đồng xứ đồng
Vời xã Đức Liên
|
DTL
|
1,23
|
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
Xã Đức Liên
|
256
|
1.3
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
|
1,80
|
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Khu thể thao thôn 1 Văn Giang
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Đức Giang
|
293
|
2
|
Nâng cấp sân thể thao xã
Hương Minh
|
DTT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Hương Minh
|
554
|
3
|
Khu thể thao thôn 3 Bồng
Giang
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Giang
|
294
|
4
|
Khu thể thao thôn 1 Bồng
Giang
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Đức Giang
|
296
|
1.4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
2,22
|
|
2,22
|
0,24
|
|
|
1,98
|
|
|
1
|
Trạm biến áp Trung, hạ thế và
đường dây: 04 trạm biến áp
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Đức Hương, xã Đức Giang,
xã Quang Thọ
|
313
|
2
|
Đường dây 500kV Quảng Trạch -
Quỳnh Lưu
|
DNL
|
2,16
|
|
2,16
|
0,24
|
|
|
1,92
|
Xã Đức Liên
|
566
|
1.5
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
1
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Tổ dân phố 1, Thị trấn Vũ
Quang
|
341
|
2
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh
|
353
|
3
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn 1, Xã Quang Thọ
|
356
|
1.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,43
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Yên Du
|
DSH
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Xã Đức Lĩnh
|
416
|
2
|
Di dời nhà văn hoá thôn 7
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Đức Bồng
|
568
|
1.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1
|
Xây dựng công viên cây xanh
TT Vũ Quang
|
DKV
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
TT Vũ Quang
|
427
|
1.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
11,49
|
|
11,49
|
1,50
|
|
|
9,99
|
|
|
1
|
Đất ở (đấu giá) thôn Vĩnh Hội
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Lĩnh
|
493
|
2
|
Đất ở từ nhà Thờ đến ông Lan (Thôn
3)
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
0,20
|
|
|
1,80
|
Xã Thọ Điền
|
468
|
3
|
Đất ở từ thôn 4 đến thôn 5
|
ONT
|
3,40
|
|
3,40
|
0,80
|
|
|
2,60
|
Xã Thọ Điền
|
470
|
4
|
Đất ở thôn 2
|
ONT
|
0,82
|
|
0,82
|
0,20
|
|
|
0,62
|
Xã Thọ Điền
|
469
|
5
|
Đất ở Hội Trung
|
ONT
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
1,37
|
Xã Đức Liên
|
486
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ONT
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
9 xã
|
|
1.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
1,54
|
0,22
|
1,32
|
0,22
|
|
|
1,10
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Hương
Minh
|
TSC
|
1,22
|
0,22
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Minh
|
519
|
2
|
Trụ sở Kho bạc huyện
|
TSC
|
0,32
|
|
0,32
|
0,22
|
|
|
0,10
|
TT Vũ Quang
|
569
|
1.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Trạm kiểm lâm Hương Thọ
|
DTS
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Quang Thọ
|
523
|
1.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
1,33
|
0,33
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà thờ họ Đoàn (Di
tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức
|
TIN
|
1,33
|
0,33
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Minh
|
530
|
II
|
Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất (12 CT, DA)
|
|
77,61
|
|
77,61
|
0,20
|
|
|
77,41
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
59,00
|
|
59,00
|
|
|
|
59,00
|
|
|
1
|
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát
triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha, TT cứu hộ 3ha)
|
RSX
|
59,00
|
|
59,00
|
|
|
|
59,00
|
Tiểu khu 146a, Thị trấn Vũ
Quang
|
527
|
2.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
4,80
|
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp
|
NKH
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
551
|
2
|
Trang trại tổng hợp
|
NKH
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Hương Minh
|
562
|
1
|
Trang trại chăn nuôi tập
trung (Thôn 6)
|
NKH
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Đức Bồng
|
44
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2,68
|
|
2,68
|
0,20
|
|
|
2,48
|
|
|
1
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng
tại thôn Bình Quang
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Đức Liên
|
80
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ Bờ Lở
TDP4
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
86
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Xã Hương Minh
|
60
|
4
|
Cửa hàng xây dựng và kinh
doanh TMDV
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Đức Lĩnh
|
94
|
5
|
Trung tâm thương mại, dịch vụ
khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Đức Lĩnh
|
96
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ Thôn
Hương Tân,
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
0,20
|
|
|
0,02
|
Đức Hương
|
48
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
1,63
|
|
1,63
|
|
|
|
1,63
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước Vũ
Quang tại TDP 4
|
SKC
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thị trấn Vũ Quang
|
103
|
2
|
Xưởng chế biến lâm sản và
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
SKC
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Thọ Điền
|
142
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
|
9,50
|
|
|
1
|
Cát xây dựng tại bãi bồi sông
Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang)
|
SKS
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Đức Liên
|
120
|
2
|
Cát xây dựng Đức Hương
|
SKS
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Xã Đức Hương
|
114
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất
khác (38 CT, DA)
|
|
38,80
|
7,73
|
31,07
|
0,30
|
|
|
30,77
|
|
|
3.1
|
Đất giao thông
|
|
13,89
|
5,10
|
8,79
|
0,30
|
|
|
8,49
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 8 (Đường
ĐH 77 - Anh Long)
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Đức Bồng
|
186
|
2
|
Đường giao thông thôn 7 (Đồng
Bệ - Lối Eo)
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng
|
185
|
3
|
Đường giao thông Thôn 5 đi
Thôn 3
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thọ Điền
|
176
|
4
|
Đường nội thị Thị trấn Vũ
Quang
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thị trấn Vũ Quang
|
163
|
5
|
Tuyến đường giao thông vành
đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
167
|
6
|
Đường giao thông Lộc Hầu TDP
4
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thị trấn Vũ Quang
|
169
|
7
|
Nâng cấp hệ thống đường trục thôn
5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ Điền
|
DGT
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Xã Thọ Điền
|
180
|
8
|
Mở rộng đường trục xã
|
DGT
|
0,80
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Ân Phú
|
124
|
9
|
Mở rộng đường giao thông trục
thôn xóm
|
DGT
|
4,60
|
4,00
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Ân Phú
|
125
|
10
|
Giao thông nội đồng
|
DGT
|
1,06
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Xã Quang Thọ
|
223
|
11
|
Đường GTNT thôn Thanh Sơn, xã
Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo)
|
DGT
|
1,60
|
0,60
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh
|
207
|
3.2
|
Đất thủy lợi
|
|
2,95
|
|
2,95
|
|
|
|
2,95
|
|
|
1
|
Kênh mương tưới tiêu
|
DTL
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Vũ Quang
|
244
|
2
|
Tiêu thoát nước khu dân cư
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thị trấn Vũ Quang
|
245
|
3
|
Trục tiêu đồng nhà ngâm (Chống
lũ)
|
DTL
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Xã Đức Bồng
|
253
|
4
|
Kênh mương tưới tiêu
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Lĩnh
|
257
|
5
|
Kênh mương tưới tiêu
|
DTL
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Quang Thọ
|
259
|
3.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
0,87
|
0,53
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Trường mầm
non xã Ân Phú
|
DGD
|
0,47
|
0,27
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Ân Phú
|
271
|
2
|
Mở rộng Trường mầm non xã Đức
Giang
|
DGD
|
0,40
|
0,26
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Đức Giang
|
273
|
3.4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1
|
Trạm điện Liên Châu
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thôn Liên Châu, xã Đức Liên
|
329
|
3.5
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn 4, xã Ân Phú
|
335
|
2
|
Bưu điện xã Đức Bồng
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Đức Bồng
|
348
|
3.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
15,98
|
|
15,98
|
|
|
|
15,98
|
|
|
1
|
Đất ở đấu giá thôn Bình
Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn
|
ONT
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Xã Đức Lĩnh
|
494, 495, 496
|
2
|
Chuyển NVH cũ thôn Hương Thọ,
Hương Đồng sang đất ở
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Hương
|
444
|
3
|
Đất ở khu vực Chọ Đọn
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã Đức Bồng
|
480
|
4
|
Đất ở (đấu giá) Cồn Cựa
Truông, thôn 7
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng
|
544
|
5
|
Xen dắm đất ở thôn Hương Đại
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Hương
|
454
|
6
|
Đất ở xen dắm thôn Hưng Phố
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Đức Hương
|
452
|
7
|
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại
Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang
|
ONT
|
9,47
|
|
9,47
|
|
|
|
9,47
|
Xã Quang Thọ
|
563
|
8
|
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại
xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang
|
ONT
|
2,95
|
|
2,95
|
|
|
|
2,95
|
Xã Thọ Điền
|
564
|
3.7
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,94
|
|
1,94
|
|
|
|
1,94
|
|
|
1
|
Đất ở TDP4, khu vực Bờ Lở
|
ODT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thị trấn Vũ Quang
|
508
|
2
|
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại
thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang
|
ODT
|
1,24
|
|
1,24
|
|
|
|
1,24
|
Thị trấn Vũ Quang
|
565
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
|
3.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, NHT
|
|
3,10
|
2,10
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Rú Sám
|
NTD
|
3,10
|
2,10
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Đức Bồng
|
368
|
106
|
Tổng: 106 Công trình, dự
án
|
|
248,30
|
16,99
|
231,31
|
12,86
|
|
|
218,45
|
|
|
Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|