|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 546/QĐ-UBND 2023 quy trình thủ tục hành chính đất đai thuộc Ủy ban cấp huyện Phú Thọ
Số hiệu:
|
546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 16
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TT-TNMT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh xây dựng quy trình điện tử đối với
việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành,
thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất
|
1
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
6
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất
đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
|
5
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
7
|
Đính chính giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
8
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
10
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
|
14
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt)
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có giấy chứng nhận
|
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng
nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện
tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ
tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp
giấy chứng nhận
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
20
|
Đăng ký với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
|
21
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
23
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
III. Lĩnh vực bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
1
|
Phê duyệt phương án bồi thường
hỗ trợ tái định cư
|
|
IV. Lĩnh vực đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG
TTHC
I. Lĩnh vực thu
hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thủ tục:
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật theo quy định tại điểm
b khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
2. Thủ tục:
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư
đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày
|
3. Thủ tục:
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xin ý kiến các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt kết quả và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày
|
4. Thủ tục:
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày
|
5. Thủ tục:
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
6. Thủ tục:
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xây dựng và trình UBND huyện
phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm và Thông
báo thu hồi đất
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
16 ngày
|
Bước 2
|
Thực hiện việc điều tra, khảo
sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với
đất. Lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến và hoàn chỉnh
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện
|
25 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Quyết định thu hồi đất và phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
90 ngày
|
II. Lĩnh vực
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
1. Thủ tục:
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết
công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
xã
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
2. Thủ tục:
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết
công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
xã. Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ đất
xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
3. Thủ tục:
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
4. Thủ tục:
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn
sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày
|
5. Thủ tục:
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
5.1. Trường hợp xác nhận thay
đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
12 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
5.1. Trường hợp cấp GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
7,25 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết
TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
6. Thủ tục:
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
7. Thủ tục:
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyên viên ghi nội dung đính
chính lên GCN
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
8. Thủ tục:
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3,25 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết
công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
xã. Thẩm định hồ sơ và gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 6.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ cơ quan Đăng ký đất đai (đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính theo quy định của pháp luật).
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
+ Trường hợp trên Phiếu
chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định
nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang cơ quan Đăng ký đất đai để đề nghị
cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 6.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 6.3
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Thuế
phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang cơ quan Đăng ký đất
đai
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,75 ngày
|
Bước 10
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 14
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC và chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày
|
9. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ để
đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ (đối với
cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in
thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
6,75 ngày
|
Bước 12
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày
|
10. Thủ tục:
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết
công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
xã. Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình
thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 6
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 6.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ cơ quan Đăng ký đất đai (đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính theo quy định của pháp luật).
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
+ Trường hợp trên Phiếu
chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định
nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 6.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 6.3
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Thuế
phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang cơ quan Đăng ký đất
đai
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 10
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 14
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 16
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 18
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày
|
11. Thủ tục:
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết
công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
xã. Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình
thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 6.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ cơ quan Đăng ký đất đai (đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính theo quy định của pháp luật).
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
+ Trường hợp trên Phiếu
chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định
nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang cơ quan Đăng ký đất đai để đề nghị
cung cấp, bổ sung thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 6.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 6.3
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Thuế
phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang cơ quan Đăng ký đất
đai
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 14
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 18
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
12. Thủ tục:
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
13. Thủ tục:
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang văn phòng đề nghị cung cấp, bổ sung thêm
thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ.
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
4 ngày
|
Bước 12
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
14. Thủ tục:
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
9,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
15. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
16. Thủ tục:
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực
hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,gửi thông tin
địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
13,5 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang văn phòng đề nghị cung cấp, bổ sung thêm
thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ.
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
6,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
13 ngày
|
Bước 12
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
3 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 15
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,75 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
55 ngày
|
17. Thủ tục:
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
17.1. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn, tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có GCN.
17.1.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung
thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông
báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
17.1.2. Trường hợp cấp mới
GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung
thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ.
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,75 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
17.2. Đăng ký biến động QSD
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày
|
17.3. Đăng ký biến động QSD
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày
|
18. Thủ tục:
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD
đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký cấp giấy chứng nhận
18.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung
thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
18.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung
thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,75 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
19. Thủ tục:
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
19.1. Thủ tục: Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
7 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
19.2. Thủ tục: Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (Trường hợp đã có quyết định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung
thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ.
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
20. Thủ tục:
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
20.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
20.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình,
cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
21. Thủ tục:
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phê duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày
|
22. Thủ tục:
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
22.1. Trường hợp xác nhận
thay đổi trên GCN đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng đề nghị cung cấp, bổ sung thêm
thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu
treo của VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
22.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,gửi thông tin
địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cơ quan thuế
|
5 ngày
|
Bước 4.1
|
Nhận Phiếu chuyển thuế điện
tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ.
Kiểm tra thông tin trên
Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét:
Trường hợp trên Phiếu chuyển
thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa
vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung
thêm thông tin.
|
Cơ quan Thuế
|
01 ngày
|
Bước 4.2
|
Thực hiện xác định nghĩa vụ
tài chính.
|
Cơ quan Thuế
|
3,5 ngày
|
Bước 4.3
|
Trình Lãnh đạo phê duyệt
thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/
VPĐKĐĐ
Công khai thông tin về việc
tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang
thông tin ngành Thuế.
|
Cơ quan Thuế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài
chính từ cơ quan Thuế.
In thông báo có chữ ký số của
cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải
in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để
trả thông báo cho người sử dụng đất.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người
sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát
triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,75 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 12
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
23. Thủ tục:
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo xét duyệt
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Bước 6
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
Bước 8
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ và kết quả giải
quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
Bước 11
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
III. Lĩnh vực
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
1. Thủ tục:
Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
19 ngày
|
IV. Lĩnh vực
đăng ký biện pháp bảo đảm
1. Thủ tục:
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
2. Thủ tục:
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
3. Thủ tục:
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
5. Thủ tục:
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,35 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ
|
0,1 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 546/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|