Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5450/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
5450/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
13/10/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
5450/QĐ-UBND
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 13 tháng 10 năm 2017
QUYÉT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự
án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
tại Tờ trình số 4342/TTrUBND ngày 08 tháng 9 năm 2017; đề xuất của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9246/TTr-STNMT-QLĐ ngày 08 tháng 9 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điêu 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hóc Môn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
TT Hóc Môn
Tân Hiệp
Nhị Bình
Đông Thạnh
Tân Thới Nhì
Thới Tam Thôn
Xuân Thới Sơn
Tân Xuân
Xuân Thới Đông
Trung Chánh
Xuân Thới Thượng
Bà Điểm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
10.917,21
173,77
1.194,89
844,45
1.278,47
1.723,94
893,69
1.498,03
274,63
299,22
177,03
1.856,89
702,21
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.193,43
20,68
595,65
482,34
626,59
802,02
311,80
873,83
56,80
75,48
23,62
1.149,82
174,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.664,17
3,46
284,57
165,42
405,39
10,42
206,41
1,69
585,96
0,85
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
287,31
0,42
83,38
27,67
175,84
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
2.425,20
8,80
173,82
255,56
400,23
130,81
282,25
292,67
59,88
73,08
19,32
556,64
172,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.058,82
8,42
127,07
221,73
50,70
265,77
17,39
363,97
-3,08
0,45
4,12
1,29
1,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
43,59
8,82
5,05
10,24
0,05
1,47
10,78
0,26
0,18
5,93
0,81
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.719,24
153,09
599,12
361,46
648,46
921,63
581,89
624,20
217,83
223,74
153,41
707,08
527,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
58,45
0,16
44,98
11,29
2,02
2.2
Đất an ninh
CAN
6,53
0,57
1,39
0,98
3,59
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đât khu chế xuất
SKT
2.5
Đât cụm công
nghiệp
SKN
62,64
62,64
2.6
Đât thương mại,
dịch vụ
TMD
32,54
1,13
16,48
0,19
5,58
0,78
1,21
1,92
0,84
3,70
0,11
0,58
0,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
344,16
1,80
57,88
10,81
36,45
46,88
24,59
61,70
6,65
19,00
3,60
30,26
44,54
2.8
Đât sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đât PTHT cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.745,22
38,23
173,21
72,23
114,59
669,03
113,43
171,85
43,31
48,38
29,57
166,21
105,18
2.10
Đât có di tích lịch
sử -văn hóa
DDT
9,14
0,09
9,05
2.11
Đât danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đât bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
39,97
0,02
39,95
0,00
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.867,20
270,78
154,25
326,91
170,97
413,05
290,72
156,60
139,98
107,54
473,93
362,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
106,50
106,47
0,03
2.15
Đât xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
10,06
2,24
0,42
1,17
0,58
0,50
0,37
1,96
0,45
1,20
0,53
0,32
0,32
2.16
Đât xây dựng trụ
sở của TCSN
DTS
1,38
0,12
0,39
0,82
0,05
2.17
Đât xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đât cơ sở tôn
giáo
TON
28,04
0,92
5,68
1,28
3,19
3,88
1,88
0,64
1,11
4,24
3,37
0,50
1,35
2.19
Đât nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
143,20
0,99
21,59
0,55
21,36
14,19
23,64
11,20
8,08
6,79
6,40
15,90
12,52
2.20
Đât sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,16
0,16
2.21
Đât sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,47
0,08
0,28
0,43
0,30
0,15
0,13
0,75
0,31
0,09
0,16
0,18
0,61
2.22
Đât khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,02
3,34
0,62
0,06
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
6,76
0,36
1,00
0,36
1,47
0,30
1,56
0,22
0,42
0,15
0,16
0,43
0,33
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
192,03
0,53
118,25
49,95
17,36
5,94
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
10,32
5,74
2,22
2,17
0,19
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
47,45
0,52
44,79
0,01
0,21
1,92
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,54
0,12
0,65
3,42
0,29
0,06
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh
tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
173,77
173,77
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã LĐ
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
TT.Hóc Môn
Tân Hiệp
Nhị Bình
Đông Thạnh
Tân Thới Nhì
Thới Tam Thôn
Xuân Thới Sơn
Tân Xuân
Xuân Thới Đông
Trung Chánh
Xuân Thới Thượng
Bà Điểm
Đất nông nghiệp
NNP
34,82
3,47
4,14
4,10
1,56
5,84
5,10
2,01
1,18
0,49
1,22
5,71
Đất trồng lúa
LUA
11,08
0,34
1,22
0,30
2,26
2,77
0,40
1,12
2,67
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
18,76
3,13
1,80
2,17
0,62
3,47
2,29
1,50
1,18
0,49
0,10
2,01
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4,98
1,12
1,93
0,64
0,11
0,04
0,11
1,03
Đất rừng phòng hộ
RPH
Đất rừng đặc dụng
RDD
Đất rừng sản xuất
RSX
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
Đất làm muối
LMU
Đất nông nghiệp
khác
NKH
Đất phi nông
nghiệp
PNN
27,94
0,12
1,88
0,28
13,57
0,90
1,93
0,00
4,23
0,82
0,68
0,10
3,43
Đất quốc phòng
CQP
0,04
0,04
Đất an ninh
CAN
Đất khu công
nghiệp
SKK
Đất khu chế xuất
SKT
Đất cụm công
nghiệp
SKN
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,74
0,17
0,81
0,74
0,02
Đất SD cho hoạt
động khoáng sản
SKS
Đất PT hạ tầng cấp
quốc gia, T,H,X
DHT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,00
0,00
Đất ở tại nông
thôn
ONT
23,62
1,70
0,28
12,82
0,09
1,12
4,23
0,10
3,28
Đất ở tại đô thị
ODT
0,12
0,12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,13
0,07
0,06
Đất xây dựng trụ
sở của TCSN
DTS
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,05
0,05
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2,09
0,51
0,82
0,68
0,08
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,01
0,01
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,14
0,14
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
TT Hóc Môn
Tân Hiệp
Nhị Bình
Đông Thạnh
Tân Thới Nhì
Thới Tam Thôn
Xuân Thới Sơn
Tân Xuân
Xuân Thới Đông
Trung Chánh
Xuân Thới Thượng
Bà Điểm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
sang PNN
NNP/PNN
234,52
8,29
35,55
21,84
16,05
30,52
21,40
23,59
12,77
12,89
4,02
28,16
19,44
-
Đất trồng lúa
LUA/PNN
56,59
1,75
11,09
4,32
8,30
5,87
7,58
0,49
12,22
4,97
-
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
49,60
3,13
1,91
7,11
0,76
3,47
2,29
1,50
5,87
12,40
1,81
1,51
7,84
-
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
128,33
3,41
22,55
14,73
10,97
18,75
13,24
14,51
6,90
2,21
14,43
6,63
2
Chuyển đổi nội
bộ PNN
PNN/PNN
168,64
11,30
27,52
6,93
24,03
23,30
23,32
19,71
2,56
0,49
1,27
21,36
6,85
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
TT Hóc Môn
Tân Hiệp
Nhị Bình
Đông Thạnh
Tân Thới Nhì
Thới Tam Thôn
Xuân Thới Sơn
Tân Xuân
Xuân Thới Đông
Trung Chánh
Xuân Thới Thượng
Bà Điểm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2,49
2,42
0,07
-
Đất PTHT cấp quốc
gia, T, H, xã
DHT
1,01
0,94
0,07
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
1,48
1,48
Điêu 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt,
xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong
kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
5. Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm
tổ chức thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điêu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
Quyết định 5450/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5450/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/10/2017 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
1.755
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng