Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
544/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 544/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công
trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh; số 1045/QĐ-UBND
ngày 11/5/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3194/QĐ-UBND ngày
03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở
đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 20/UBND-TNMT ngày 06/2/2024 và Hồ
sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo số 41/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội
đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của
các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DTTN (1+2+3)
76.027,89
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
64.419,77
84,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.666,79
8,77
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.832,70
7,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.458,02
4,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.549,05
8,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14.849,43
19,53
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.966,81
5,22
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
27.851,96
36,63
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
6.399,14
8,42
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
472,60
0,62
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
605,08
0,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.584,84
13,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
242,17
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
5,11
0,01
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
0,05
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
66,96
0,09
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
132,70
0,17
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
126,32
0,17
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
124,32
0,16
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.335,30
7,02
-
Đất giao thông
DGT
3.070,61
4,04
-
Đất thủy lợi
DTL
1.328,79
1,75
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,30
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,06
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
100,05
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
86,86
0,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
27,73
0,04
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
3,27
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1,32
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
60,47
0,08
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,06
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
613,00
0,81
-
Đất chợ
DCH
11,78
0,02
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,30
0,04
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,52
0,00
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.352,99
1,78
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,25
0,03
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,23
0,00
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
17,66
0,02
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
761,72
1,00
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.319,69
3,05
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,65
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.023,28
1,35
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
535,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
171,07
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
171,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
102,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
85,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
24,89
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
149,92
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,13
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,54
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,66
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,20
-
Đất giao thông
DGT
3,70
-
Đất thủy lợi
DTL
1,74
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,82
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,16
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,76
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,43
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,23
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
8,62
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,40
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
695,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
190,17
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
190,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
122,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
88,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
34,89
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
256,99
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,13
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,82
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
211,85
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
211,85
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,55
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
86,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,04
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,42
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,36
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
4,00
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
4,56
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
41,11
-
Đất giao thông
DGT
14,77
-
Đất thủy lợi
DTL
19,70
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
3,70
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,94
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
22,58
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 247 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh
chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
(a)
(b)
(c)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DTTN (1+2+3)
76.027,89
100,00
1.994,26
198,20
1.393,58
1.799,43
753,03
2.676,17
10.833,78
3.005,99
1.572,25
9.078,22
4.095,45
7.788,03
1.722,03
487,14
12.803,87
1.708,58
3.311,75
2.433,70
2.293,37
6.079,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
64.419,77
84,73
1.707,14
100,45
875,82
1.315,24
507,74
1.984,53
10.221,15
2.007,29
1.064,02
8.528,70
3.160,29
6.714,50
1.281,46
289,27
11.379,95
1.294,54
2.775,22
1.902,03
1.788,90
5.521,53
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.666,79
8,77
308,01
74,55
379,29
578,00
245,56
693,23
71,00
563,18
553,53
163,57
239,10
213,17
541,63
172,07
215,17
645,36
65,61
452,57
286,42
205,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.832,70
7,67
217,65
74,55
375,48
578,00
206,57
661,57
33,46
563,18
553,02
151,96
181,28
97,23
351,83
171,95
190,84
640,20
65,54
452,57
119,37
146,45
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.458,02
4,55
71,57
9,28
64,55
66,60
60,18
34,20
483,43
80,50
34,34
420,35
380,58
452,78
41,46
18,01
300,36
48,64
60,45
235,75
106,51
488,48
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.549,05
8,61
139,07
15,27
191,48
177,90
40,54
183,22
351,15
477,77
106,39
547,81
180,55
714,53
147,61
21,50
1.029,57
161,20
733,66
161,05
195,51
973,27
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
14.849,43
19,53
303,63
15,82
203,99
3.246,25
254,34
40,60
2.789,60
135,57
1.978,18
35,13
10,29
4.619,49
482,89
733,65
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
3.966,81
5,22
3.966,81
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
27.851,96
36,63
877,51
229,58
485,38
837,49
6.020,53
612,80
315,71
4.606,68
2.219,15
3.114,66
314,83
1.246,60
415,72
1.410,56
999,69
464,10
3.680,97
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
6.399,14
8,42
11,34
1.794,31
9,44
2.342,63
139,70
371,98
0,89
314,06
2,81
140,84
200,01
1.071,13
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
472,60
0,62
0,55
1,34
3,75
1,06
141,77
32,40
0,03
2,50
9,67
0,68
1,16
5,08
179,11
56,71
1,94
2,92
0,81
27,25
2,71
1,16
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
605,08
0,80
6,79
7,17
6,30
3,86
48,76
16,20
3,79
4,19
236,10
21,70
10,70
20,70
21,24
25,71
171,87
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.584,84
13,92
273,34
96,09
486,60
452,89
234,33
511,51
500,42
981,98
387,83
514,84
869,43
1.058,43
415,94
179,18
1.384,11
350,28
527,30
503,90
339,85
516,58
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
242,17
0,32
2,00
226,87
3,04
5,86
4,40
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,11
0,01
2,17
0,21
0,20
0,16
0,30
0,22
0,28
0,20
0,20
1,00
0,17
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
40,00
0,05
15,00
25,00
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
66,96
0,09
0,99
3,07
11,45
0,36
2,90
1,85
0,09
1,20
3,89
4,61
0,12
0,10
0,10
0,85
2,12
0,36
3,59
27,69
1,62
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
132,70
0,17
2,07
2,00
0,59
4,12
1,38
6,05
0,27
17,69
0,47
70,71
10,36
6,66
1,45
1,29
0,17
0,86
4,20
2,36
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
126,32
0,17
9,80
1,76
23,06
10,00
8,00
70,70
3,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
124,32
0,16
15,94
3,34
9,87
65,74
10,30
13,97
5,16
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.335,30
7,02
142,07
43,94
307,68
314,49
149,23
293,04
303,99
404,77
268,51
262,94
565,01
184,04
283,16
112,90
151,29
247,67
373,67
340,18
185,35
401,37
-
Đất giao thông
DGT
3.070,61
4,04
83,49
29,90
192,25
114,18
87,41
181,94
248,46
225,33
118,50
221,37
219,23
146,61
165,74
74,58
88,64
140,67
211,40
204,03
122,91
193,97
-
Đất thủy lợi
DTL
1.328,79
1,75
23,45
5,20
46,92
157,04
39,66
47,23
22,17
85,64
55,65
8,08
274,16
19,11
65,12
22,40
17,00
54,37
144,09
78,36
32,02
131,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,30
0,01
0,02
0,06
7,20
0,08
0,06
0,09
0,02
0,34
0,11
0,12
0,06
0,14
0,21
0,09
0,07
0,17
0,06
0,06
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,06
0,01
0,19
0,09
0,17
4,28
0,16
0,28
0,26
0,21
0,16
0,25
0,78
0,19
0,21
0,33
0,23
0,63
0,20
0,52
0,30
0,62
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
100,05
0,13
1,21
1,32
8,73
4,00
3,09
7,05
2,54
8,22
4,11
6,77
3,52
4,68
7,69
3,39
4,60
7,74
2,35
4,16
4,39
10,49
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
86,86
0,11
2,59
3,19
3,28
5,66
6,40
8,89
1,34
4,41
6,52
0,66
1,92
4,01
4,53
4,29
4,03
5,40
3,08
5,23
2,38
9,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
27,73
0,04
0,17
0,13
2,18
3,37
0,04
1,09
1,62
2,41
0,12
0,07
3,25
2,00
0,51
0,20
0,14
3,07
2,14
2,19
0,12
2,91
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,27
0,00
0,06
0,01
0,06
0,05
0,23
0,14
0,29
0,11
0,25
0,11
0,26
0,07
0,19
0,07
0,07
0,14
0,14
0,21
0,23
0,58
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,32
0,00
1,32
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
60,47
0,08
2,65
0,57
22,43
32,18
0,99
1,65
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,06
0,02
4,79
3,62
2,78
0,59
0,28
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
613,00
0,81
22,96
0,16
43,96
25,38
12,18
42,82
3,60
77,68
82,74
24,58
28,60
6,13
37,39
7,31
36,15
32,67
9,85
45,17
22,64
51,03
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
11,78
0,02
0,49
0,26
2,36
0,45
0,73
0,67
0,42
0,35
0,65
1,05
0,11
0,25
0,24
0,36
1,16
0,42
0,25
0,30
1,26
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,30
0,04
0,80
0,86
1,24
1,70
1,11
2,12
3,18
1,87
1,10
2,28
1,33
2,58
1,27
0,41
1,28
2,49
1,24
1,87
1,69
2,88
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,52
0,00
0,30
2,95
0,20
0,07
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.352,99
1,78
35,14
39,86
93,15
82,90
48,47
121,35
27,42
107,85
99,31
64,61
93,41
64,87
48,67
50,17
64,11
56,64
19,80
92,85
77,31
65,10
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,25
0,03
0,40
0,39
5,96
0,71
0,39
1,06
0,51
1,02
0,43
0,80
0,73
0,77
0,54
0,32
0,21
0,54
2,01
0,87
0,60
0,99
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,23
0,00
1,11
0,41
1,21
0,18
0,32
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
17,66
0,02
0,43
0,10
0,67
0,07
1,02
2,82
1,20
2,01
2,43
0,26
0,47
0,12
0,91
0,62
0,40
0,83
0,22
1,61
0,59
0,88
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
761,72
1,00
1,14
5,15
32,99
25,73
28,95
30,61
140,51
5,53
79,37
18,20
102,91
47,33
10,95
100,30
11,99
39,44
43,57
37,05
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.319,69
3,05
74,36
0,44
11,66
9,65
0,88
23,63
425,27
5,79
32,93
100,35
475,92
24,00
2,27
1.064,00
17,28
13,16
34,09
4,01
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,65
0,00
0,65
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.023,28
1,35
13,78
1,67
31,15
31,29
10,96
180,12
112,21
16,72
120,40
34,68
65,74
15,10
24,62
18,69
39,82
63,76
9,23
27,77
164,62
40,96
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.142,51
9,39
245,46
77,60
413,78
613,58
214,68
698,21
103,69
658,73
574,30
261,52
217,39
240,14
381,35
176,25
396,75
672,44
212,27
484,78
158,47
341,10
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
46.668,20
61,38
1.181,14
229,58
485,38
15,82
1.041,48
9.266,78
867,14
356,31
7.396,28
2.354,72
5.092,84
349,96
10,29
9.832,90
415,72
1.893,45
999,69
1.197,75
3.680,97
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
3.966,81
5,22
3.966,81
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
40,00
0,05
15,00
25,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
78,35
0,10
11,00
23,62
17,13
22,48
1,96
2,16
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
64,16
0,08
0,99
3,07
8,65
0,36
2,90
1,85
0,09
1,20
3,89
4,61
0,12
0,10
0,10
0,85
2,12
0,36
3,59
27,69
1,62
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
5.192,50
6,83
1.001,11
72,68
1.206,78
269,86
97,15
173,73
202,36
238,01
194,53
180,12
177,19
130,80
65,27
73,72
306,96
79,42
71,75
158,56
198,59
293,92
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
(ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp
NNP
535,65
2,37
6,73
73,66
46,96
1,22
38,11
56,63
41,98
19,82
3,77
58,76
7,90
14,50
3,18
5,70
13,60
66,36
54,93
13,90
5,57
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
171,07
1,19
4,87
46,53
37,10
0,03
17,87
1,27
4,31
7,23
0,63
20,45
0,01
8,70
0,70
0,81
9,00
1,11
6,49
2,36
0,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
171,07
1,19
4,87
46,53
37,10
0,03
17,87
1,27
4,31
7,23
0,63
20,45
0,01
8,70
0,70
0,81
9,00
1,11
6,49
2,36
0,41
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
102,75
0,28
0,66
23,78
6,81
0,22
16,92
2,05
5,20
6,60
1,02
11,28
1,15
3,60
1,59
1,00
1,48
5,89
9,76
2,61
0,85
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
85,07
0,90
1,20
3,35
1,05
0,97
1,32
4,51
4,01
2,49
1,62
9,69
3,24
1,80
0,84
2,74
1,12
27,51
8,43
5,50
2,78
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
24,89
2,00
5,65
16,74
0,50
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
149,92
2,00
43,15
11,72
3,00
0,50
16,88
3,50
0,40
1,15
2,00
30,41
30,25
3,43
1,53
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,13
0,08
0,05
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,82
0,38
1,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,54
0,02
0,10
2,24
5,10
3,19
0,63
2,40
0,77
5,10
0,22
0,29
0,25
1,36
0,18
7,92
0,50
0,27
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,66
0,66
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,20
0,02
1,27
3,12
0,39
0,40
0,77
0,92
0,22
0,05
0,38
0,57
0,09
-
Đất giao thông
DGT
3,70
0,70
3,00
-
Đất thủy lợi
DTL
1,74
0,57
0,40
0,20
0,57
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,82
0,12
0,39
0,77
0,22
0,05
0,18
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,16
0,16
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,02
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,76
0,76
2.3
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,43
0,07
0,18
0,18
2.4
Đất
ở tại nông thôn
ONT
10,23
0,10
0,82
0,10
2,00
0,63
0,98
5,50
0,10
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,62
5,00
0,24
0,83
0,10
0,20
1,85
0,40
2.6
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,40
0,15
2,06
0,19
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
695,96
4,37
9,30
83,17
60,76
4,02
41,19
67,90
53,11
23,66
3,77
66,66
7,90
14,70
3,18
5,70
15,10
137,06
57,85
29,22
7,34
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
190,17
1,19
7,44
54,23
38,10
0,83
19,25
1,27
5,44
7,23
0,63
20,45
0,01
8,70
0,70
0,81
10,50
1,11
9,41
2,46
0,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
190,17
1,19
7,44
54,23
38,10
0,83
19,25
1,27
5,44
7,23
0,63
20,45
0,01
8,70
0,70
0,81
10,50
1,11
9,41
2,46
0,41
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
122,18
0,28
0,66
25,59
6,81
1,22
16,92
12,05
5,20
7,00
1,02
16,08
1,15
3,80
1,59
1,00
1,48
5,89
9,76
3,83
0,85
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
88,78
0,90
1,20
3,35
1,05
0,97
1,42
5,74
4,01
2,73
1,62
9,74
3,24
1,80
0,84
2,74
1,12
27,51
8,43
6,50
3,87
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
34,89
2,00
5,65
16,74
0,50
10,00
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
256,99
2,00
14,80
1,60
43,19
21,72
6,20
0,50
19,93
3,50
0,40
1,15
2,00
101,11
30,25
6,43
2,21
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,13
1,00
0,08
0,05
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,82
0,38
1,44
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
211,85
29,35
75,00
5,00
102,50
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
211,85
29,35
75,00
5,00
102,50
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,55
0,19
0,18
0,18
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
(ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
86,08
0,06
0,40
6,67
6,00
6,39
5,60
5,20
11,28
0,86
15,63
0,60
9,24
1,20
4,15
1,71
1,02
10,07
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
3,04
3,04
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,01
0,01
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,42
0,42
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
10,36
0,46
0,10
9,80
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,00
4,00
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,56
4,56
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
41,11
5,75
4,50
1,04
5,25
14,85
4,70
4,00
1,02
-
Đất giao thông
DGT
14,77
0,05
1,04
0,75
11,91
1,02
-
Đất thủy lợi
DTL
19,70
2,00
4,50
4,50
4,70
4,00
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,70
3,70
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,94
2,94
2.8
Đất
ở tại nông thôn
ONT
22,58
0,06
0,40
0,50
1,50
1,93
5,20
6,03
0,85
0,78
0,60
1,40
1,20
0,15
1,71
0,27
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2024 CỦA HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí khoanh vẽ trên bản đồ KHSDĐ năm 2024
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
LUA
RPH
RDD
Đất khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)=(6)+
…+(9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (17 CTDA)
267,25
158,27
108,98
11,13
20,84
77,01
I
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) 14 CT,
DA
12,95
0,21
12,74
1,52
11,22
I.1
Đất quốc phòng
8,14
8,14
8,14
1
MR khu căn cứ chiến đấu (tập)
5,10
5,10
5,10
Xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn
K1
2
Trường bắn và Thao trường huấn
luyện quân sự
3,04
3,04
3,04
Xã Kỳ Thọ
K2
I.2
Đất an ninh
4,81
0,21
4,60
1,52
3,08
1
XD Trạm Cảnh sát giao thông
trên tuyến QL 1A
1,00
1,00
1,00
Xã Kỳ Văn
K3
2
Mở rộng khuôn viên trụ sở Công
an huyện (Bãi tập kết xe vi phạm)
0,30
0,30
0,01
0,29
Xã Kỳ Đồng
K4
3
Trụ sở làm việc công an xã
0,21
0,21
Xã Kỳ Khang
K8
4
Trụ sở làm việc công an xã
0,22
0,22
0,22
Xã Kỳ Tây
K5
5
Trụ sở làm việc công an xã
0,17
0,17
0,17
Xã Kỳ Xuân
K6
6
Trụ sở làm việc công an xã
0,16
0,16
0,16
Xã Kỳ Phú
K7
7
Trụ sở Công an huyện
1,57
1,57
1,57
Xã Kỳ Đồng
K9
8
Trụ sở công an xã Kỳ Thượng
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Thượng
K10
9
Trụ sở công an xã Kỳ Lạc
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Lạc
K11
10
Trụ sở công an xã Kỳ Tiến
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Tiến
K12
11
Xây dựng trụ sở công an xã Kỳ
Sơn
0,30
0,30
0,06
0,24
Xã Kỳ Sơn
K13
12
Xây dựng trụ sở công an xã Kỳ
Thọ
0,28
0,28
0,09
0,19
Xã Kỳ Thọ
K14
II
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 3 CT, DA
254,30
158,06
96,24
9,61
20,84
65,79
II.1
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
(Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
240,10
158,06
82,04
9,61
20,84
51,59
1
Đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn
đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
239,98
158,06
81,92
9,61
20,84
51,47
Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc
K15
2
Đường điện 35Kv phục vụ khu tái
định cư xã Kỳ Trung, phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện
Kỳ Anh
0,12
0,12
0,12
Xã Kỳ Trung
K78
II.2
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều
62 Luật Đất đai năm 2013)
14,20
14,20
14,20
1
Xây dựng đường dây 500Kv Quảng
Trạch - Quỳnh Lưu
14,20
14,20
14,20
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong
K69
B
Các công trình, dự án còn
lại (229 CTDA)
4.438,19
609,39
3.828,80
300,68
14,05
38,70
3.475,38
I
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013) 108 CTDA
3.307,82
7,21
3.300,61
269,38
4,05
38,70
2.988,49
I.1
Đất cụm công nghiệp
40,00
40,00
7,00
33,00
1
CCN Khang Đồng
40,00
40,00
7,00
33,00
Xã Kỳ Đồng, xã Kỳ Khang
K16
I.2
Đất phát triển hạ tầng
3.176,54
5,45
3.171,09
197,41
4,05
38,70
2.930,94
I.2.1
Đất giao thông
58,04
2,61
55,43
21,81
2,50
31,12
1
Đường cứu hộ Nước Xanh
0,25
0,25
0,15
0,10
Xã Kỳ Phong
K17
2
Nâng cấp tuyến đường Sơn -
Thượng (DH145)
7,83
2,61
5,22
1,00
4,22
Xã Kỳ Thượng, xã Kỳ Sơn
K18
3
Đường giao thông liên khu vực
đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô thị Kỳ Đồng)
4,20
4,20
3,80
0,40
Xã Kỳ Giang
K19
4
Xây dựng hạ tầng thiết yếu phục
vụ vùng trồng chè tập trung
1,00
1,00
1,00
Xã Kỳ Trung
K20
5
Đường Liên xã LX.04 Tiến Xuân
1,30
1,30
1,00
0,30
Kỳ Xuân
K21
6
Nâng cấp đường huyện lộ Thọ
Trung (ĐH.143)
3,50
3,50
3,50
Kỳ Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung
K22
7
Đường Liên xã LX.17 Kỳ Lạc -
Ngư Hóa
4,00
4,00
4,00
xã Kỳ Lạc
K23
8
Đường giao thông kết nối CCN Kỳ
Khang từ QL1A đến đường ven biển
10,50
10,50
9,50
1,00
xã Kỳ Khang, Kỳ Đồng
K24
9
Đường kè bảo vệ bờ biển Khang
- Phú bám dọc bờ biển
7,15
7,15
2,50
4,65
xã Kỳ Phú, Kỳ Khang
K25
10
Nâng cấp mở rộng đường huyện
lộ Văn Tây (DH 144)
1,00
1,00
1,00
Xã Kỳ Văn
K26
11
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
liên xã LX07 (Khang- Ninh)
0,70
0,70
0,40
0,30
Xã Kỳ Khang
K27
12
Đường trục xã Kỳ Tân đoạn từ
cầu Bàu đến QL12C
0,30
0,30
0,30
Xã Kỳ Tân
K28
13
Đường liên xã Phong Bắc
(LX.01)
0,37
0,37
0,37
Xã Kỳ Phong
K29
14
Đường giao thông trục xã Kỳ Lạc,
huyện Kỳ Anh
4,15
4,15
1,26
2,89
Xã Kỳ Lạc
K30
15
Đường liên xã Xuân Phú
(LX.05)
1,00
1,00
0,35
0,65
Xã Kỳ Xuân
K31
16
Xây dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950
và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh ĐT.554, huyện Kỳ Anh
0,80
0,80
0,20
0,60
Xã Lâm Hợp
K32
17
Nâng cấp tuyến đường GTNT phục
vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển các thôn
Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh
1,43
1,43
1,43
Xã Kỳ Xuân
K33
18
Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT
phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung, Phú Thượng, Phú Hải xã
Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh
1,05
1,05
1,05
Xã Kỳ Phú
K34
19
Nâng cấp, sửa chữa đường trục
xã Kỳ Thượng (Đoạn ĐH.145 cũ)
1,28
1,28
1,28
Xã Kỳ Thượng
K35
20
Đường gom Quốc lộ 1 đoạn từ
đường Đồng Phú đến bờ hồ
0,84
0,84
0,59
0,25
Xã Kỳ Đồng
K36
21
Nâng cấp mở rộng đường liên xã
LX.09 (Thọ - Thư) đoạn từ Km1+550 Đến Km2+600
0,35
0,35
0,35
Xã Kỳ Thọ, xã Kỳ Thư
K37
22
Đường chính khu vực đoạn từ
đường Đồng Phú đến đường 70m (qua khu tái định cư cửa Lùm)
1,32
1,32
1,02
0,30
Xã Kỳ Đồng
K38
23
Tổ chức giao thông Nút giao
thông Quốc lộ 1 - Đường 70 - Đường huyện ĐH.139
0,50
0,50
0,50
Xã Kỳ Đồng
K39
24
Đường nối đường trục xã đến Cồn
Lụy - Trần Phú
0,20
0,20
0,14
0,06
Xã Kỳ Xuân
K188
25
Tuyến đường kết nối đô thị trung
tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ
Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh
2,69
2,69
2,02
0,67
Xã Kỳ Châu
K189
26
Cầu Cố Kiềm xã Kỳ Xuân
0,25
0,25
0,25
Xã Kỳ Xuân
K190
27
Nâng cấp đường trục xã TX.08
đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Kỳ Bắc
0,08
0,08
0,08
Xã Kỳ Phong
K40
I.2.2
Đất thuỷ lợi
3.068,79
0,04
3.068,75
162,70
38,70
2.867,35
1
Hệ thống tiêu thoát lũ, chống
ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận
85,00
85,00
44,00
41,00
Xã Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ.
K41
2
Dự án xử lý nước thải sinh hoạt
khu dân cư
0,07
0,04
0,03
0,03
Thôn Xuân Thắng, xã Kỳ Xuân
K42
3
Dự án cấp nước cho Khu Kinh tế
Vũng Áng
2.975,92
2.975,92
117,94
38,70
2.819,28
xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân
K43
4
Sửa chữa, nâng cao an toàn đập
(WB8) Hồ Khe Còi
4,00
4,00
4,00
xã Kỳ Xuân
K44
5
Đất thủy lợi toàn huyện (bao
gồm hệ thống nước sạch)
0,80
0,80
0,20
0,60
Toàn huyện
K45
6
Xây dựng khu xử lý nước thải
0,10
0,10
0,10
Xã Kỳ Văn
K46
7
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống
cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh
1,00
1,00
1,00
Xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn
K47
8
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống
cấp nước sinh hoạt xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh
0,85
0,85
0,85
Xã Kỳ Lạc
K48
9
Kênh tiêu thoát lũ khe Đồng
Quanh từ cầu Mụ lược đến đập Họ
0,62
0,62
0,43
0,19
Xã Kỳ Thư
K49
10
Kè và đường bờ Bắc sông Trí nối
dài đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh thuộc dự án Phát triển tổng hợp các dự
án đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)
0,43
0,43
0,43
Xã Kỳ Châu
K50
I.2.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
7,13
7,13
7,13
1
Trung tâm văn hoá thể thao
huyện
7,13
7,13
7,13
Xã Kỳ Đồng
K51
I.2.4
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
9,71
2,80
6,91
1,41
5,50
1
Mở rộng khuôn viên trường mầm
non thôn Mỹ Liên
0,40
0,40
0,40
Xã Kỳ Văn
K52
2
Mở rộng trường mầm non Kỳ Hải
1,00
0,70
0,30
0,30
Xã Kỳ Hải
K53
3
Trường dạy nghề - trường lái
ô tô
3,70
3,70
3,70
Xã Kỳ Đồng
K54
4
XD Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ
Thượng
0,76
0,76
0,06
0,70
Xã Kỳ Thượng
K55
5
MR khuôn viên trường Mầm non
0,31
0,31
0,31
Xã Kỳ Bắc
K56
6
Trường trung học cơ sở Nguyễn
Trọng Bình (gộp: Mở rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng)
2,90
2,10
0,80
0,80
Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
K195
7
MR trường mầm non Kỳ Giang
0,18
0,18
0,18
Xã Kỳ Giang
K57
8
Mở rộng khuôn viên trường TH
và THCS Kỳ Thư
0,26
0,26
0,17
0,09
Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư
K58
9
Mở rộng khuôn viên trường Mầm
non điểm Tân Thành
0,20
0,20
0,20
Thôn Tân Thành, xã Kỳ Giang
K59
I.2.5
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,08
1,08
1,08
1
XD Sân vận động trung tâm tại
vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến
1,08
1,08
1,08
Xã Kỳ Bắc
K60
I.2.6
Đất công trình năng lượng
7,07
7,07
2,84
1,55
2,68
1
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện
Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối
(DMMC)
0,11
0,11
0,06
0,05
Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải
K62
2
Trang Trại Phong điện HBRE Hà
Tĩnh
1,55
1,55
1,55
Xã Kỳ Lạc
K63
3
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa
TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên
0,10
0,10
0,10
Xã Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu
K64
4
Di dời các hộ dân dưới đường
điện 500KV
0,70
0,70
0,70
xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn
K65
5
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa
TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18.3), nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh
0,01
0,01
0,01
Xã Kỳ Hải
K66
6
Xây dựng đường dây và TBA
110kV Kỳ Anh 2
1,60
1,60
0,80
0,80
Các xã
K67
7
Xây dựng 3 xuất tuyến 35kV
sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh
0,17
0,17
0,16
0,01
Xã Kỳ Đồng, Kỳ Giang
K70
8
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV sau
trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh
0,94
0,94
0,12
0,82
Xã Kỳ Đồng
K71
9
Xử lý khoảng chống dây dẫn
văng lắc vào công trình ngoài hành lang khoảng cột 114-115; 115-116; 120-121;
121-122 đường dây 500kV Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Vũng Áng
0,08
0,08
0,08
Xã Kỳ Văn, Kỳ Tân
K72
10
Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải
và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã bổ sung năm 2023
0,70
0,70
0,50
0,20
Các xã
K73
11
Xây dựng, cải tạo đường dây trung
áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp
điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024
0,30
0,30
0,30
Kỳ Giang, Kỳ Khang
K74
12
Xây dựng, cải tạo đường dây
trung, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
0,11
0,11
0,11
Kỳ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Tân
K75
13
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
của lưới điện trung áp các huyện Nghi Xuân, huyện Thạch Hà, huyện Cẩm Xuyên,
huyện Kỳ Anh và thị xã Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa
chia - đa nối (MDMC)
0,70
0,70
0,70
Kỳ Giang, Kỳ Tiến
K76
I.2.7
Đất bưu chính viễn thông
1,50
1,50
0,14
1,36
1
Xây dựng trạm BTS
1,47
1,47
0,14
1,33
Toàn huyện
K80
2
XD Bưu điện xã tại thôn Lạc
Trung
0,03
0,03
0,03
Xã Kỳ Lạc
K81
I.2.8
Đất chợ
0,30
0,30
0,30
1
XD Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng
0,30
0,30
0,30
Xã Kỳ Xuân
K84
I.2.9
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
22,93
22,93
22,93
1
Đất bãi thải số 01 tại xã Kỳ
Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
6,92
6,92
6,92
Xã Kỳ Lạc
K85
2
Đất bãi thải số 02 tại xã Kỳ Lạc
phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
15,51
15,51
15,51
Xã Kỳ Lạc
K86
3
Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục
vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam
0,50
0,50
0,50
Xã Kỳ Tân
K87
I.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,74
0,74
0,54
0,20
1
XD Nhà văn hoá thôn Đại Đồng
0,15
0,15
0,15
Thôn Đại Đồng, xã Kỳ Văn
K88
2
XD Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp
0,15
0,15
0,15
Thôn Hoà Hợp, xã Kỳ Văn
K89
3
Mở rộng khuôn viên Hội trường
thôn Quang Trung
0,02
0,02
0,02
Xã Kỳ Xuân
K90
4
Mở rộng hội trường thôn Trung
Giang
0,03
0,03
0,03
Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư
K91
5
Hội trường thôn Tân Thành
0,19
0,19
0,19
Xã Kỳ Giang
K92
6
Hội trường thôn Tân Phong
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Giang
K93
I.4
Đất ở tại nông thôn
89,99
1,76
88,23
63,93
24,30
1
Đất ở nông thôn tại vùng Cửa
Ông Giáp thôn Đông Xuân
0,90
0,90
0,90
Xã Kỳ Tây
K94
2
Đất ở khu dân cư thôn Tân
Giang (vùng Đại Ác)
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Giang
K95
3
Đất ở mới thôn Hải Vân và thôn
Đồng Tiến
5,00
5,00
3,50
1,50
Xã Kỳ Đồng
K96
4
Khu tái định cư thôn Đồng Tiến
và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (Đất ở tuyến 2 Q.lộ 1A - Khu tái định cư thôn Đồng
Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên Sơn)
0,80
0,80
0,80
Xã Kỳ Đồng
K97
5
Xây dựng Hạ tầng Chợ huyện (Tổng
diện tích 8,66 ha; trong đó DCH 2,03 ha; ONT 3,06 ha; DGT 3,03 ha; DKV 0,54
ha)
8,66
8,66
7,76
0,90
Xã Kỳ Đồng
K98
6
Đất ở thôn Vùng Cửa Trường
2,80
2,80
2,80
xã Kỳ Văn
K100
7
Đất ở xen dắm
1,00
1,00
1,00
Xã Kỳ Đồng
K101
8
Đất ở xen dắm
1,00
1,00
0,50
0,50
Kỳ Phong
K102
9
Tái định cư đường điện 500kV
0,70
0,70
0,70
Xã Kỳ Văn, Kỳ Giang
K103
10
Đất ở TĐC phục vụ mở rộng Trường
mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở 2 cũ)
0,10
0,10
0,10
Thôn Phúc Độ, xã Kỳ Thượng
K104
11
Đất ở mới Mụ Trần Quang Trung
4,00
4,00
0,40
3,60
Xã Kỳ Xuân
K106
12
Đất ở Vùng Cựa Mương
0,40
0,40
0,40
Vùng Cựa Mương, xã Kỳ Tiến
K107
13
Khu dân cư thôn Tân Phan (Thuộc
Trung tâm đô thị Mới Kỳ Đồng)
10,60
10,60
9,60
1,00
Xã Kỳ Giang
K108
14
Hạ tầng dân cư phía Đông Bắc
Trung tâm y tế huyện
17,00
17,00
17,00
Xã Kỳ Đồng, Kỳ Giang
K109
15
Đất ở nông thôn đồng Cựa Xã
4,20
1,76
2,44
1,60
0,84
Thôn Tuân Tượng, Hà Phong, xã Kỳ Phong
K110
16
Khu dân cư thôn Xuân Thọ
9,40
9,40
9,00
0,40
Xã Kỳ Tân
K111
17
KDC vùng Cửa Miếu Đan Trung
1,20
1,20
1,20
Thôn Đan Trung, xã Kỳ Thư
K112
18
Đất ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn
Thị Bích Châu (Cồn Chợ)
0,40
0,40
0,40
Thôn Tân Thọ, xã Kỳ Thọ
K113
19
Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú,
xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)
0,13
0,13
0,08
0,05
Xã Kỳ Đồng
K115
20
Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai
Cáng- xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)
0,04
0,04
0,04
Xã Kỳ Đồng
K116
21
Đất ở Bàu Rộc Rõi
4,05
4,05
4,05
Thôn Trung Thượng, xã Kỳ Tân
K117
22
Đất ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ:
Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông)
0,37
0,37
0,37
Thôn Đất Đỏ, xã Kỳ Trung
K118
23
Đất ở thôn Trung Sơn (Tên cũ:
Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông)
0,24
0,24
0,24
Thôn Trung Sơn xã Kỳ Trung
K119
24
Dân cư Nương Hào 2
2,00
2,00
2,00
Xã Kỳ Giang
K120
25
Khu dân cư vùng Thặng Lặng
0,80
0,80
0,40
0,40
Xã Kỳ Phong
K121
26
Đất ở Vùng đồng Hoang
5,00
5,00
5,00
Xã Kỳ Văn
K123
27
Đất ở vùng Cửa Trong nước
thôn Hải Vân
1,89
1,89
1,20
0,69
Thôn Hải Vân, xã Kỳ Đồng
K124
28
Khu dân cư Vùng Đồi, thôn Đồng
Phú
1,50
1,50
1,50
Thôn Đồng Phú, xa Kỳ Đồng
K125
29
Xen dắm vùng Hương sơn - thôn
Đồng Tiến
0,20
0,20
0,20
Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
K126
30
Xen dắm đất ở vùng Trạng -
thôn Yên Sơn
0,26
0,26
0,26
Thôn Yên Sơn, xã Kỳ Đồng
K127
31
Đất ở nông thôn đồng Rậy Đình
4,55
4,55
4,55
Xã Kỳ Phú
K128
32
Đất ở nông thôn vùng Đồng
Chính
0,60
0,60
0,60
Thôn Trung Xuân, xã Kỳ Tây
K129
I.5
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
0,05
0,05
0,05
1
Mở rộng khuôn viên trụ sở
UBND xã Kỳ Thư
0,05
0,05
0,05
Xã Kỳ Thư
K131
I.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
0,50
0,50
0,50
1
Trụ sở Trung tâm Chính trị
huyện
0,50
0,50
0,50
Xã Kỳ Đồng
K132
II
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013) 55
CTDA
1.111,81
594,80
517,01
31,30
10,00
475,71
II.1
Đất trồng cây hàng năm
khác
60,00
60,00
1
Cho thuê đất công ích
60,00
60,00
Toàn huyện
K133
II.2
Đất trồng cây lâu năm
68,85
20,00
48,85
0,80
48,05
1
Vùng trồng Bưởi da xanh kết hợp
trồng gừng (Công ty Bato)
68,85
20,00
48,85
0,80
48,05
Xã Kỳ Thượng, Kỳ Tây
K134
II.3
Đất nông nghiệp khác
795,46
514,80
280,66
12,20
268,46
1
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
4,00
4,00
4,00
Xã Kỳ Giang
K135
2
Trang trại chăn nuôi tập
trung thôn Hưng Phú
10,00
10,00
Thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến
K136
3
Dự án nuôi bò chất lượng cao tại
xã Kỳ Lạc (Quy hoạch trên đất sản xuất nông nghiệp bãi thải số 4)
6,00
6,00
6,00
Xã Kỳ Lạc, thôn Lạc Tiến
K137
4
Trang trại vùng Mụ Quảng thôn
Đông Sơn
5,00
5,00
5,00
Xã Kỳ Trung
K138
5
Trang trại tổng hợp (Quy hoạch
trên đất sản xuất nông nghiệp bãi thải số 4)
13,41
13,41
13,41
Thôn Lạc Tiến, xã Kỳ Lạc
K139
6
Trang trại chăn nuôi tập
trung Cây Rễ
4,90
4,90
4,90
Xã Lâm Hợp
K140
7
Trang trai tổng hợp
5,00
5,00
2,50
2,50
Thôn Tân Phong, xã Kỳ Phong
K141
8
Vùng sản xuất trồng tập trung
(cây nguyên liệu)
12,20
12,20
12,20
Vườn Trường -Thôn Tân Sơn, xã Kỳ Thọ
K142
9
Trang trại tổng hợp vùng Tùng
Mưng
5,00
5,00
5,00
Xã Kỳ Văn
K143
10
Trang trại tổng hợp vùng Cây
Chanh
5,00
5,00
5,00
Xã Kỳ Văn
K144
11
Quỹ đất đầu tư vùng sản xuất
nông nghiệp công nghệ cao tại Cồn Na, Chòi Cát
9,50
9,50
9,50
Xã Kỳ Thọ
K145
12
HTX nông nghiệp Liên Miệu
3,80
3,80
0,20
3,60
Thôn Liên Miệu, xã Kỳ Thư
K146
13
Trang trại nông nghiệp (Mô
hình trồng măng)
45,00
45,00
45,00
Xã Kỳ Tây
K147
14
Dự án trồng cây lâm nghiệp chất
lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH 29,35ha; RST 880,65ha)
29,35
29,35
29,35
Xã Kỳ Lạc
K148
15
Mô hình kinh tế nông nghiệp tổng
hợp
231,30
128,80
102,50
102,50
Vùng Ông Nghệ thôn Xuân Hà, xã Lâm Hợp
K149
16
Dự án chăn nuôi bò giống và
bò thịt tại Hà Tĩnh
406,00
376,00
30,00
30,00
Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây
K150
II.4
Đất thương mại, dịch vụ
42,82
42,82
14,90
10,00
17,92
1
Đất công cộng dịch vụ thương
mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng dầu Kỳ Đồng)
10,31
10,31
7,00
3,31
Xã Kỳ Đồng
K151
2
XD Quỹ tín dụng nhân dân liên
xã Sơn - Lâm
0,06
0,06
0,06
Xã Lâm Hợp
K152
3
Khu du lịch biển Kỳ Xuân
19,80
19,80
10,00
9,80
Xã Kỳ Xuân
K153
4
HTX Xuân Bắc
0,22
0,22
0,22
Xã Kỳ Xuân
K154
5
Đất thương mại dịch vụ thôn
Sơn Tây
0,10
0,10
0,10
Xã Kỳ Thọ
K155
6
XD nhà làm việc quỹ tín dụng
ND xã Kỳ Xuân
0,10
0,10
0,10
Xã Kỳ Xuân
K156
7
Đất thương mại dịch vụ
1,50
1,50
1,50
vùng Đồng Xạ, thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến
K157
8
Khu thương thương mại dịch vụ
2,92
2,92
2,92
Xã Kỳ Văn
K158
9
Thương mại dịch vụ
0,80
0,80
0,80
Xã Kỳ Phú
K159
10
Dự án đầu tư xây dựng khu
thương mại dịch vụ Tổng hợp- thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng
0,70
0,70
0,70
Xã Kỳ Đồng
K160
11
Thương mại dịch vụ giáp cửa
hàng xăng dầu kỳ phong
1,13
1,13
1,13
Xã Kỳ Phong
K161
12
Đất TMDV ở bãi Pheo, thôn Phú
Sơn
3,00
3,00
3,00
Thôn Phú Sơn, xã Kỳ Phú
K162
13
Đất thương mại, dịch vụ vùng
Cơn Kéc, thôn Bắc Châu (Khu nhà hàng ẩm thực và dịch vụ đồ uống Mạnh Cường)
0,62
0,62
0,57
0,05
Xã Kỳ Châu
K163
14
Đất TMDV thôn Trung Tiến, xã
Kỳ Khang
0,56
0,56
0,56
Xã Kỳ Khang
K165
16
Đất thương mại, dịch vụ
1,00
1,00
0,98
0,02
Xã Kỳ Khang
K166
II.5
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
20,12
20,12
3,40
16,72
1
Nhà máy cấp nước cho khu vực
Kỳ Đồng và vùng phụ cận
3,00
3,00
3,00
Xã Kỳ Giang
K167
2
Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp xã Kỳ Bắc (CSSX nước mắm)
2,00
2,00
2,00
Xã Kỳ Bắc
K168
3
Quỹ đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
4,00
4,00
4,00
Thôn Sơn Hải, xã Kỳ Khang
K169
4
Khu SXKD chế biến hải sản
thôn Trung Tiến - Kỳ Khang
2,00
2,00
0,40
1,60
Xã Kỳ Khang
K170
5
Đất sản xuất kinh doanh vùng
Đồng Lê
1,00
1,00
1,00
Xã Kỳ Giang
K171
6
Mở rộng kho đông lạnh và chế
biến thủy sản
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Phú
K172
7
Cơ sở sản xuất gạch không
nung
0,20
0,20
0,20
Xã Kỳ Thọ
K173
8
Cơ sở sản xuất kinh doanh
vùng 2 Hiệu Châu
2,00
2,00
2,00
Xã Kỳ Châu
K174
9
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
thôn Xuân Phú
2,00
2,00
2,00
Xã Kỳ Xuân
K175
10
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống
cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1)
0,68
0,68
0,68
Xã Lâm Hợp
K176
11
Đất sản xuất kinh doanh
1,09
1,09
1,09
Xã Lâm Hợp
K164
12
Công trình nhà máy nước sạch
xã Kỳ Lạc
0,27
0,27
0,27
xã Kỳ Lạc
K177
13
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,26
1,26
1,26
Xã Lâm Hợp
K260
14
Cơ sở kinh doanh Gạch không
nung
0,42
0,42
0,42
Xã Kỳ Xuân
K178
II.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
124,56
124,56
124,56
1
Khai thác mỏ đất
9,80
9,80
9,80
Xã Kỳ Giang
K179
2
Khai thác mỏ đất (Đất san lấp
Kỳ Tân)
3,00
3,00
3,00
Xã Kỳ Tân
K180
3
Mỏ đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động
cỏ QH)
3,00
3,00
3,00
Xã Kỳ Xuân
K181
4
ĐSL Đất đỏ 1
31,30
31,30
31,30
Xã Kỳ Trung
K182
5
ĐSL Đất đỏ 2 phục vụ thi công
Dự án thành phần đoạn Hàm Nghi - Vũng Áng thuộc dự án xây dựng công trình đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
39,40
39,40
39,40
Xã Kỳ Trung
K183
6
Mỏ đất tại xã Kỳ Tân
5,00
5,00
5,00
Xã Kỳ Tân
K184
7
Đất san lấp xã Kỳ Phong
10,00
10,00
10,00
Xã Kỳ Phong
K261
8
Mỏ cát xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ
Anh phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hàm Nghi - Vũng Áng thuộc dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025
23,06
23,06
23,06
Xã Kỳ Lạc
K185
III
Các khu vực sử dụng đất
khác (66 CTDA)
18,56
7,38
11,18
11,18
III.1
Đất giao thông
2,25
2,25
2,25
1
Các tuyến đường vào trang trại;
Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13
0,25
0,25
0,25
Xã Kỳ Tân, Kỳ Tây
K186
2
Mở rộng, làm mới đường giao thông
nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông thôn mới)
2,00
2,00
2,00
Toàn huyện
K187
III.2
Đất cơ sở Y Tế
4,25
4,25
4,25
1
Mở rộng trạm y tế
0,10
0,10
0,10
Xã Kỳ Xuân
K192
2
Trung tâm Y tế huyện Kỳ Anh
4,15
4,15
4,15
Xã Kỳ Giang
K193
III.3
Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
4,40
4,26
0,14
0,14
1
XD trường mầm non Kỳ Tây
1,20
1,20
Xã Kỳ Tây
K194
2
Mở rộng trường mầm non Xuân
Tiến
0,24
0,24
Xã Kỳ Lạc
K196
3
Mở rộng Trường THCS Kỳ Tây
0,29
0,29
Xã Kỳ Tây
K197
4
Trường mầm non Kỳ Khang thôn
Hoàng Dụ
1,00
1,00
Xã Kỳ Khang
K198
5
Mở rộng trường mầm non Lạc
Vinh
0,27
0,27
Xã Kỳ Lạc
K199
6
Mở rộng trường THCS Kỳ Xuân
1,40
1,26
0,14
0,14
Xã Kỳ Xuân
K200
III.4
Đất chợ
0,42
0,42
1
Chợ Kỳ Giang thôn Tân Giang
0,42
0,42
Xã Kỳ Giang
K201
III.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,79
1,38
1,41
1,41
1
NVH thôn Hợp Tiến (Cấp giấy)
0,06
0,06
Xã Kỳ Bắc
K202
2
XD nhà văn hóa thôn Lạc Thắng
0,29
0,29
0,29
Xã Kỳ Lạc
K203
3
XD nhà văn hóa thôn Xuân Tiến
0,10
0,10
0,10
Xã Kỳ Lạc
K204
4
XD Nhà văn hóa thôn Kim Nam
Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú
0,31
0,31
Xã Kỳ Tiến
K205
5
XD Nhà văn hoá thôn Phúc Sơn
0,20
0,20
Thôn Phúc Sơn, Xã Kỳ Thượng
K206
6
Hội quán thôn Vĩnh Long
0,35
0,35
Xã Kỳ Khang
K207
7
Hội quán mới thôn Đậu Giang
0,30
0,30
Xã Kỳ Khang
K208
8
Xây dựng Nhà văn hóa thôn
Phúc Thành 2
0,16
0,16
Thôn Phúc Thành, xã Kỳ Thượng
K209
9
Nhà văn hóa thôn Tân Thắng
0,16
0,16
0,16
Thôn Tân Thắng, xã Kỳ Tân
K210
10
XD Nhà văn hoá thôn Sơn Bình
2
0,51
0,51
0,51
Thôn Sơn Bình 2, Kỳ Sơn
K211
11
Mở rộng khuôn viên nhà văn
hóa thôn Sơn Trung 1
0,07
0,07
0,07
Sơn Trung 1, xã Kỳ Sơn
K212
12
Mở rộng khuôn viên nhà văn
hóa thôn Mỹ Lợi
0,19
0,19
0,19
Mỹ Lợi, xã Kỳ Sơn
K213
13
Chuyển đất trường tiểu học
thôn Nam Hà sang đất sinh hoạt cộng đồng
0,09
0,09
0,09
Xã Lâm Hợp
K214
III.6
Đất ở nông thôn (giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất)
1
Đất ở xem dắm và giao đất đối
với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện
8,00
8,00
8,00
Toàn huyện
K216
2
Chuyển mục đích từ đất trồng
cây lâu, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở sang đất ở trong toàn huyện
10,00
10,00
10,00
Toàn huyện
K217
3
Cấp GCN QSD đất đối với hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày
01/7/2014
3,00
3,00
3,00
Toàn huyện
K218
4
Cấp GCN trường hợp giao đất
trái thẩm quyền (vùng đá kẹt, Cồn giao thông, Cửa tắc, Cồn Sải, Đồng Trưa,trường
tiểu học Xuân Phú, vùng Hốp…)
4,40
4,40
4,40
Xã Kỳ Xuân
K219
5
Đất ở nông thôn Cửa Trên
0,50
0,44
0,06
0,06
Xã Kỳ Bắc
K220
6
Cấp Đất ở nông thôn đấu giá
vùng Bãi cát Tiến Thành (cộng thôn Trung Tân)
0,40
0,40
0,40
Thôn Tiến Thành, xã Kỳ Khang
K221
7
Chuyển mục đích sử dụng đất theo
phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn
K222
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng
thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH)
0,18
0,18
0,18
Thôn Kim Nam Tiến, xã Kỳ Tiến
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng
thôn Phú Thượng sang đất ở (DSH)
0,07
0,07
0,07
Xã Kỳ Khang
Đất ở nông thôn tại trường mầm
non thôn Trung Tân (DGD)
0,12
0,12
0,12
Xã Kỳ Khang
Đất ở nông thôn tại điểm trường
MN thôn Phúc Độ (DGD)
0,08
0,08
0,08
Thôn Phúc Độ, xã Kỳ Thượng
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng
thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH)
0,08
0,08
0,08
Xã Lâm Hợp
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng
thôn Trường Xuân sang đất ở (DSH)
0,04
0,04
0,04
Xã Lâm Hợp
Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng
thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH)
0,06
0,06
0,06
Thôn Minh Châu, xã Lâm Hợp
8
Đất ở vùng Trường Nguyễn Huệ
0,05
0,05
0,05
Thôn Hòa Bình, xã Kỳ Phong
K223
9
Cấp GCN trường hợp giao đất trái
thẩm quyền (vùng Cựa Xã, đồng Chùa, Trọt Mèo, Đá Lẻ, Cồn Nậy 2, Trại Chè, Cồn
Láng,...)
6,01
0,86
5,15
5,15
Xã Kỳ Phong
K224
10
Đất ở nông thôn Cây Cừa; Khe
Cầu
0,60
0,60
0,60
Thôn Nam Xuân, xã Kỳ Tây
K225
11
Xen dắm, đấu giá QSD đất ở tại
điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2
0,30
0,30
0,30
Xã Kỳ Sơn
K226
12
Khu Dân cư đô thị và thương mại
- dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh
17,20
17,20
17,20
Xã Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn
K227
13
Đất ở nông thôn vùng Đồng
Quan
0,15
0,15
0,15
Thôn Minh Tiến, xã Kỳ Tiến
K228
14
Đất ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng
Cửa Lùm
0,50
0,50
0,50
Xã Kỳ Đồng
K229
15
Đất ở nông thôn tại Vùng Trậm
Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng, Đồng Gọi
0,65
0,65
0,65
Xã Kỳ Tân
K230
16
Dân cư Hồ Mạ
0,13
0,13
0,13
xã Kỳ Tân
K231
17
Đất ở vùng đường Bích Châu
0,40
0,40
0,40
Thôn Bắc Châu, xã Kỳ Châu
K232
18
Đất ở Rậy Đình
4,55
4,55
4,55
Xã Kỳ Phú
K233
19
Đấu giá khu đồng cửa làng
thôn Phú Tân
0,06
0,06
0,06
Xã Kỳ Phú
K234
20
Đất ở dân cư thôn Đất Đỏ, Nam
Sơn
0,31
0,31
0,31
Xã Kỳ Trung
K235
21
Khu dân cư Cửa Mụ
1,20
1,20
1,20
Thôn Đan Trung, xã Kỳ Thư
K236
22
Đấu giá đất ở thôn Sơn Bình 2
0,55
0,55
0,55
Xã Kỳ Sơn
K237
23
Đấu giá đất ở thôn Phú Lợi
(1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ Ốc (0,20 ha)
1,40
1,40
1,40
Xã Kỳ Phú
K238
24
Đấu giá đất ở vùng Bàu
0,27
0,27
0,27
Xã Kỳ Xuân
K239
25
Giao đất vùng đồng Mạch thôn
Trường Thanh xã Kỳ Thọ
0,35
0,35
0,35
Xã Kỳ Thọ
K240
26
Giao đất ở nông thôn tại thôn
Phú Hải
0,02
0,02
0,02
Thôn Phú Hải xã Kỳ Phú
K241
27
Đất ở (khu Trung tâm làng
thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh)
5,59
5,59
5,59
Xã Kỳ Tây, Kỳ Trung
K242
28
Hạ tầng khu dân cư Cửa Chùa
1,00
1,00
1,00
Xã Kỳ Giang
K243
29
Hạ tầng khu dân cư Ngọ Cảng
0,50
0,50
0,50
Xã Kỳ Giang
K244
30
Dân cư thôn Trung Tân (Tên
cũ: Đấu giá đất ở vùng Đền Mới)
0,53
0,53
0,53
Xã Kỳ Khang
K245
31
Đấu giá đất ở vùng Đồng Chông
1,05
1,05
1,05
Xã Kỳ Thọ
K246
32
Giao đất khu dân cư vùng Đồng
Lườn, thôn Trung Hải
2,00
2,00
Xã Kỳ Hải
K247
33
Đấu giá đất ở vùng Kê, thôn
Trung Tiến
1,50
1,50
1,50
Xã Kỳ Khang
K248
34
Đất ở tái định cư dự án: Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh
2,80
2,80
2,80
Thôn Hiệu Châu, xã Kỳ Châu
K249
35
Khu Tái định cư Dự án xây dựng
đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông
1,40
1,40
1,40
Xã Kỳ Trung
K250
36
Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn
Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)
0,04
0,04
0,04
Xã Kỳ Xuân
K251
37
Giao đất ở dắm dân tại thôn
Tân Thọ, thôn Sơn Tây
0,54
0,54
0,54
Xã Kỳ Thọ
K252
38
Giao đất ở xen dắm dân cư vùng
Cữa Làng, thôn Tân Thọ, xã Kỳ Thọ
0,12
0,12
0,12
Xã Kỳ Thọ
K253
39
Đấu giá đất ở nông thôn, thôn
Trung Đức
0,28
0,28
0,28
Xã Kỳ Tân
K254
III.7
Đất trụ sở cơ quan
0,19
0,19
0,19
1
Mở rộng khuôn viên trụ sở
UBND xã Kỳ Bắc
0,19
0,19
0,19
Thôn Hợp Tiến, xã Kỳ Bắc
K256
III.8
Đất có di tích lịch sử
văn hóa
1,32
1,32
1
Đền chào Phạm Hoành (Cấp GCN)
1,32
1,32
Xã Kỳ Thọ
K257
III.9
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
2,94
2,94
2,94
1
Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục
vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2)
2,94
2,94
2,94
Xã Kỳ Tân
K258
TỔNG A + B= 247 CT,DA
4.705,44
767,66
3.937,78
311,81
34,89
38,70
3.552,39
Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [16 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
516
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng