Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 544/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Đức Vũng Tàu
Số hiệu:
|
544/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 544/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Đức tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTr-STNMT
ngày 22 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Ngãi Giao
|
Bàu
Chinh
|
Bình Ba
|
Bình
Giã
|
Bình
Trung
|
Cù
Bị
|
Đá
Bạc
|
Kim
Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DTTN
|
42.454,65
|
1.376,12
|
2.062,81
|
3.114,88
|
1.793,03
|
1.805,77
|
4.735,55
|
4.321,68
|
2.211,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
34.997,74
|
1.050,15
|
1.930,70
|
2.741,74
|
1.609,97
|
1.615,00
|
4.345,11
|
3.512,94
|
1.918,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.836,49
|
24,65
|
58,87
|
42,46
|
467,09
|
580,31
|
|
140,56
|
43,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
917,42
|
|
51,38
|
|
161,81
|
164,34
|
|
3,66
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.766,50
|
44,82
|
6,51
|
154,62
|
307,77
|
385,93
|
14,83
|
1.676,37
|
10,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
26.465,94
|
975,93
|
1.856,87
|
2.533,08
|
820,49
|
642,52
|
4.322,90
|
1.674,57
|
1.856,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
397,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
144,95
|
4,75
|
8,45
|
4,70
|
7,76
|
3,16
|
2,38
|
16,24
|
3,93
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
386,05
|
|
|
6,88
|
6,86
|
3,08
|
5,00
|
5,20
|
3,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.311,02
|
322,11
|
132,10
|
373,15
|
182,65
|
190,29
|
389,91
|
805,67
|
293,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
39,60
|
1,14
|
|
|
|
3,13
|
34,40
|
0,93
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,14
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.793,10
|
|
|
|
|
|
|
300,00
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
29,41
|
29,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,91
|
4,18
|
1,76
|
4,79
|
0,77
|
|
1,16
|
0,20
|
0,95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
79,95
|
2,31
|
|
9,10
|
4,05
|
|
3,29
|
5,95
|
1,91
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
170,68
|
|
|
|
|
39,48
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.570,18
|
158,08
|
76,50
|
284,85
|
93,75
|
87,50
|
222,48
|
387,50
|
194,84
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
3,64
|
3,29
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,92
|
0,34
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
918,48
|
0,03
|
39,41
|
53,33
|
59,34
|
40,64
|
86,57
|
53,47
|
76,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
97,46
|
97,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
10,91
|
5,59
|
0,51
|
0,24
|
0,38
|
0,14
|
0,31
|
0,42
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,99
|
0,54
|
0,28
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
50,97
|
1,81
|
1,45
|
0,35
|
6,38
|
2,31
|
2,01
|
0,25
|
1,54
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
82,86
|
3,31
|
3,65
|
2,16
|
5,53
|
2,80
|
8,15
|
1,77
|
5,06
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
26,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,57
|
0,33
|
0,20
|
0,91
|
0,12
|
0,05
|
0,28
|
0,56
|
1,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
8,29
|
1,80
|
0,06
|
|
|
|
0,09
|
2,30
|
1,14
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,78
|
0,09
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
384,10
|
10,26
|
8,29
|
16,59
|
12,30
|
14,24
|
31,11
|
52,33
|
10,44
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
10,54
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
145,88
|
3,87
|
|
|
0,42
|
0,49
|
0,54
|
3,07
|
|
4
|
Đất đô thị
|
1.376,12
|
1.376,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Láng
Lớn
|
Nghĩa
Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối
Nghệ
|
Suối
Rao
|
Xà
Bang
|
Xuân
Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DTTN
|
2.158,34
|
2.215,51
|
3.089,62
|
2.338,00
|
2.442,08
|
3.399,22
|
3.727,91
|
1.662,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.730,12
|
1.374,52
|
2.657,16
|
1.693,05
|
999,07
|
2.879,88
|
3.431,74
|
1.508,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,34
|
473,39
|
5,58
|
244,52
|
155,34
|
413,67
|
|
164,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
13,81
|
256,08
|
|
|
36,29
|
163,44
|
|
66,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,82
|
445,22
|
36,76
|
405,24
|
481,27
|
651,36
|
6,00
|
131,20
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.694,18
|
448,28
|
2.597,42
|
934,19
|
355,19
|
1.608,16
|
3.330,96
|
814,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
94,62
|
|
170,93
|
57,94
|
74,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,59
|
7,63
|
7,90
|
7,58
|
2,26
|
23,40
|
33,84
|
8,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,20
|
|
9,50
|
6,90
|
5,00
|
12,36
|
3,00
|
316,07
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
428,22
|
824,18
|
432,46
|
644,95
|
1.329,84
|
516,51
|
291,50
|
153,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
574,65
|
|
|
918,45
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,25
|
1,38
|
0,12
|
0,22
|
0,89
|
|
0,91
|
0,34
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,04
|
1,89
|
10,40
|
18,25
|
1,36
|
6,56
|
4,35
|
5,49
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
59,76
|
|
0,54
|
70,90
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
362,16
|
116,28
|
251,98
|
550,71
|
265,61
|
293,20
|
158,72
|
66,02
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,01
|
0,06
|
|
|
1,13
|
2,62
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
39,38
|
81,57
|
66,05
|
49,02
|
96,78
|
23,30
|
99,86
|
53,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,34
|
0,44
|
0,31
|
0,50
|
0,29
|
0,53
|
0,29
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
0,07
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,87
|
8,85
|
2,77
|
2,76
|
3,54
|
1,97
|
4,24
|
7,88
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,50
|
9,75
|
19,17
|
3,67
|
7,25
|
1,87
|
1,04
|
7,18
|
2.20
|
Đốt sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
1,74
|
|
|
24,80
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,49
|
0,53
|
0,41
|
0,27
|
0,11
|
0,25
|
0,84
|
0,22
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
0,58
|
|
1,76
|
|
0,56
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,26
|
0,04
|
0,02
|
|
0,22
|
|
0,03
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
15,92
|
28,68
|
19,15
|
19,55
|
21,37
|
90,51
|
20,35
|
13,01
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
10,53
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
16,81
|
|
|
113,18
|
2,83
|
4,67
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không
tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Ngãi Giao
|
Bàu
Chinh
|
Bình
Ba
|
Bình
Giã
|
Bình
Trung
|
Cù
Bị
|
Đá
Bạc
|
Kim
Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
439,33
|
11,79
|
0,07
|
13,69
|
|
6,00
|
0,07
|
46,13
|
0,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,96
|
2,60
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,70
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
131,26
|
0,66
|
|
4,41
|
|
0,60
|
|
13,02
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
298,03
|
8,53
|
0,07
|
9,18
|
|
5,30
|
0,07
|
32,41
|
0,67
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,93
|
0,18
|
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,75
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành
chính
|
Láng
Lớn
|
Nghĩa
Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn
Bình
|
Suối
Nghệ
|
Suối
Rao
|
Xà
Bang
|
Xuân
Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,42
|
145,70
|
1,24
|
0,45
|
202,22
|
9,70
|
0,77
|
0,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
5,00
|
|
|
0,00
|
1,46
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,35
|
43,74
|
1,24
|
0,36
|
61,22
|
5,24
|
0,00
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
0,07
|
96,96
|
0,00
|
0,00
|
141,00
|
3,00
|
0,77
|
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
2,50
|
|
|
1,10
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
2,50
|
|
|
1,10
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Ngãi Giao
|
Bàu
Chinh
|
Bình
Ba
|
Bình
Giã
|
Bình
Trung
|
Cù
Bị
|
Đá
Bạc
|
Kim
Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
475,92
|
13,29
|
2,06
|
14,19
|
0,50
|
6,40
|
0,37
|
49,52
|
3,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,25
|
2,80
|
0,05
|
0,15
|
0,05
|
0,15
|
|
1,05
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
136,25
|
0,76
|
0,10
|
4,46
|
0,05
|
0,82
|
0,05
|
14,75
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
324,33
|
9,73
|
1,91
|
9,58
|
0,40
|
5,43
|
0,32
|
33,72
|
2,51
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
350,70
|
0,30
|
0,30
|
0,70
|
2,60
|
3,35
|
0,10
|
11,00
|
0,25
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm
|
11,70
|
0,10
|
0,20
|
0,15
|
1,50
|
2,00
|
|
1,00
|
0,15
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
23,35
|
0,20
|
0,10
|
0,55
|
1,10
|
1,35
|
0,10
|
10,00
|
0,10
|
2.3
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
315,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,71
|
0,03
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Láng
Lớn
|
Nghĩa
Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn
Bình
|
Suối
Nghệ
|
Suối
Rao
|
Xà
Bang
|
Xuân
Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
2,42
|
151,43
|
2,65
|
1,18
|
207,22
|
19,10
|
1,84
|
0,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,10
|
5,75
|
|
0,05
|
0,75
|
4,20
|
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,45
|
44,72
|
1,34
|
0,45
|
61,72
|
5,74
|
0,27
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,87
|
100,96
|
1,31
|
0,59
|
144,76
|
9,16
|
1,57
|
0,52
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,20
|
2,55
|
0,25
|
2,25
|
2,00
|
8,00
|
0,10
|
316,75
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm
|
0,10
|
1,50
|
0,10
|
0,80
|
0,50
|
3,00
|
|
0,60
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,10
|
1,05
|
0,15
|
1,45
|
1,50
|
5,00
|
0,10
|
0,50
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
315,65
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,30
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,03
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Châu Đức, đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ
phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân
dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
huyện Châu Đức; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT,
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mục đích SDĐ năm
2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
thu hồi
/ chuyển mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thu hồi năm 2019
|
Thực
hiện CMĐ năm 2019
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc
dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG: 68 DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất
quốc phòng (02)
|
26,30
|
26,30
|
2,00
|
|
26,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình A1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xã Cù Bị
|
Đất quốc
phòng
|
24,30
|
24,30
|
|
|
24,30
|
|
|
|
|
|
Công văn số 658/CV-TU
ngày 9/6/2016 của Tỉnh ủy cho phép thu hồi đất vị
trí trên để thực hiện dự án công trình A1
|
Đất tổ chức (Giao đất)
|
Vốn sự nghiệp quốc phòng
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Xây dựng
thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Bình Trung
|
Đất quốc
phòng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 5240/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
Đất của
dân
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
II
|
Đất
an ninh (01)
|
1,74
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở
Công an huyện Châu Đức
|
Sở Công an
|
TT. Ngãi Giao
|
Đất an ninh
|
1,74
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,04
|
Văn bản đăng
ký số 799/BC-CAT-PH41 ngày 09/10/2017 của Công an tỉnh BRVT
|
Giao đất
|
Vốn sự nghiệp an ninh
|
Chuyển tiếp 2019
|
III
|
Đất khu
công nghiệp (02)
|
2.377,24
|
795,29
|
374,00
|
|
825,29
|
|
|
|
|
75,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu Công nghiệp + Đô thị Châu Đức
|
Công ty CP Sonadezi Châu Đức
|
Nghĩa Thành, Suối Nghệ
|
Khu Công nghiệp-Đô thị
|
2.077,24
|
570,29
|
344,00
|
|
570,29
|
|
|
|
|
|
Công văn số 919/TTg-CN
ngày 11/7/2007 về chủ trương đầu tư; Văn bản số 2731/UBND.XD ngày
22/4/2009 của UBND tỉnh; Văn bản số 598/SZC-ĐĐ ngày 05/10/2018 của Cty CP Sonadezi Châu Đức
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Khu Công nghiệp
|
|
Nghĩa Thành
|
Xây dựng khu Công nghiệp
|
1.556,14
|
336,87
|
141,00
|
|
336,87
|
|
|
|
|
|
Năm 2019
đăng ký thu hồi 141 ha và thuê 195,87 ha
|
|
|
|
+
|
Khu đô thị
|
|
Suối Nghệ
|
Xây dựng khu Đô thị
|
677,99
|
233,42
|
203,00
|
|
233,42
|
|
|
|
|
|
Năm 2019 đăng ký thu hồi 203 ha và giao 1,07 ha, thuê 29,35 ha
|
|
|
|
2
|
Khu công nghiệp Đá Bạc
|
Công ty Cổ phần Đông Á
|
Xã Đá Bạc
|
Đất khu công nghiệp
|
300,00
|
225,00
|
30,00
|
|
255,00
|
|
|
|
|
75,00
|
Quyết định
số 1977/TTg-KTN ngày 07/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Điều chỉnh quy
hoạch các khu công nghiệp tỉnh BRVT
|
Đất của dân
|
Ngân sách TW
|
Chuyển tiếp 2019
|
IV
|
Đất Thương mại - Dịch vụ (05)
|
2,12
|
2,12
|
|
2,12
|
2,11
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
Trạm xăng dầu xã Nghĩa Thành
|
Doanh nghiệp
|
Xã Nghĩa Thành
|
Đất
Thương mại - Dịch vụ
|
0,48
|
0,48
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
Thông báo
số 343/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Cửa hàng xăng, dầu
Thu Hoa
|
Công ty TNHH TMDV Xăng dầu Thu Hoa
|
Nghĩa Thành
|
Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
Công văn số
9256/UBND-VP ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận
chủ trương đầu tư
|
Đất dân (Tờ 44, thửa 372)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký
mới
|
3
|
Cửa hàng xăng, dầu Quang
Liêm
|
Công ty TNHH TMDV xăng dầu Quang Liêm
|
Bàu Chinh
|
Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu
|
0,99
|
0,99
|
|
0,99
|
0,97
|
|
|
|
|
0,02
|
Công văn số
9257/UBND-VP ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh BRVT
về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đất dân (Tờ 18, thửa 459)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký
mới
|
4
|
Cửa hàng xăng, dầu Kim
Long
|
Công ty TNHH Vận tải Kim Long Phát
|
Kim Long
|
Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Công văn số 9434/UBND-VP
ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh BRVT
về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đất dân (Tờ 23, thửa 48)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký
mới
|
5
|
Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân
|
Công ty TNHH Thành Chân
|
Sơn Bình
|
Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 1789/SCT-QLTM ngày 07/9/2018 của Sở
Công thương tỉnh BRVT v/v di dời Cửa hàng xăng dầu Thành Chân
|
Đất dân (Tờ 26, thửa 162,
168, 170)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký
mới
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (03)
|
11,10
|
10,89
|
0,04
|
6,44
|
10,85
|
2,29
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
Xã Sơn Bình
|
Xây dựng Nhà máy cấp nước Sông Ray
|
4,45
|
4,45
|
0,04
|
|
4,41
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định
số 2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND Tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1285/QĐ-UBND
ngày 17/4/2014 của UBND Huyện về thu hồi đất
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Dự án cải tạo nâng
công suất nhà máy nước Ngãi Giao
|
Công ty CP Cấp nước Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Kim Long
|
Cải tạo nâng
công suất nhà máy nước Ngãi Giao
|
0,24
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Công văn số
18/UBND-TNMT ngày 04/01/2018 của UBND huyện Châu Đức về chủ trương
Dự án cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao
|
Nhận chuyển nhượng của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Nhà máy sản xuất
gạch ngói tại xã Suối Rao
|
Công ty TNHH Xây lấp-Dịch vụ Tân
Thịnh
|
Xã Suối Rao
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
6,40
|
6,40
|
|
6,40
|
6,40
|
2,29
|
|
|
|
|
Công văn số 4368/UBND-VP
ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh; Tờ
trình 91/TTr-UBND
ngày 21/8/2017 của UBND huyện Châu Đức
|
Đất của
doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
VI
|
Đất cơ sở văn
hóa (01)
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
|
0,68
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa HTCĐ
xã Bình Ba
|
Ban QLDA
ĐTXD
|
Bình Ba
|
Đất văn hóa
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
|
0,68
|
|
|
|
|
0,30
|
QĐ số
2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu
Đức về việc phê duyệt BCKTKT
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
VII
|
Đất
cơ sở y tế (01)
|
3,12
|
3,12
|
|
|
3,09
|
1,16
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện
Châu Đức
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp
tỉnh
|
TT. Ngãi Giao
|
Đất y tế
|
3,12
|
3,12
|
|
|
3,09
|
1,16
|
|
|
|
0,03
|
Công văn số
341/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND Tỉnh v/v
đồng ý chủ trương đầu tư dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
VIII
|
Đất cơ sở giáo
dục (05)
|
5,37
|
5,37
|
2,56
|
|
5,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non
Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
Kim Long
|
Đất giáo
dục
|
2,11
|
2,11
|
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
3006/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trường Mầm
non Bình Minh xã Cù Bị
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xã Cù Bị
|
Đất giáo
dục
|
0,70
|
0.70
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chi tiêu
kế hoạch phát triển KTXH và dự toán NS năm 2017
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trường mầm non
Sao sáng xã Xà Bang
|
UBND huyện Châu Đức
|
Xà Bang
|
Đất giáo
dục
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3007/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
|
Đất tổ chức
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND huyện Châu Đức
|
Suối Rao
|
Đất giáo
dục
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 2573/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh BR - VT về việc
phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Trường THCS
xã Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
Kim Long
|
Đất giáo
dục
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 339/HĐND-VP
ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
IX
|
Đất giao thông
(15)
|
97,11
|
55,81
|
54,32
|
|
50,61
|
7,34
|
|
|
|
5,19
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp Tỉnh lộ
765 (phần bổ sung đoạn nối dài
TL 765 đến TL 52
xã Long Tân, huyện Đất Đỏ)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Đá Bạc
|
Đất giao thông
|
9,74
|
0,58
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND Tỉnh v/v phê duyệt dự án
đầu tư
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Dự án đường ĐT 992C- Nay là ĐT 997
(nối dài đường Lộc An - Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ) đến giáp đường ĐT 991B (Đường Đá Bạc - Suối Rao, huyện
Châu Đức)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Suối Rao, Đá
Bạc
|
Đất giao thông
|
24,00
|
13,60
|
13,60
|
|
13,60
|
|
|
|
|
|
Công văn số 8310/UBND-VP ngày
01/9/2017 của UBND tỉnh; Nghị
Quyết 85/NQ-HĐND ngày
14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đất NN
quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh
Đồng Don
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Nghĩa
Thành
|
Đất giao thông
|
11,90
|
6,60
|
6,60
|
|
5,80
|
5,00
|
|
|
|
0,80
|
Thông báo
số 480/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của
UBND tỉnh; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đất NN
quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Dự án đường
nối ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào
khu công nghiệp Đá Bạc)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Xã Đá Bạc
|
Đất giao thông
|
5,70
|
5,70
|
5,70
|
|
5,70
|
0,70
|
|
|
|
|
Công văn số
3692/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT; Nghị quyết 85/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đất NN
quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh Iộ 52 (địa bàn huyện
Châu Đức)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
xã Đá Bạc (Châu Đức) và xã Hòa Long,
xã Long Phước (Bà Rịa)
|
Đất giao thông
|
16,00
|
0,86
|
0,86
|
|
0,58
|
|
|
|
|
0,28
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt dự án đầu tư
|
Đất của
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Đường Trần
Hưng Đạo nối dài
|
Ban QLDA ĐTXD
|
TT Ngãi Giao, Bình Ba
|
Đất giao thông
|
8,20
|
8,20
|
8,20
|
|
8,20
|
|
|
|
|
|
QĐ số
3338/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê
duyệt dự án đầu tư
|
Đất tổ
chức và đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Cải tạo Đường số 4
nội ô thị trấn Ngãi Giao
|
Ban QLDA ĐTXD
|
thị trấn Ngãi Giao
|
Đất giao thông
|
1,60
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Văn bản số 90/HĐND-VP ngày
12/10/2017 của HĐND huyện Châu Đức về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Cải tạo Đường Bình
Ba - Suối Lúp
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Bình Ba
|
Đất giao thông
|
5,06
|
5,06
|
5,06
|
|
2,53
|
|
|
|
|
2,53
|
Quyết định số 5236/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc
phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
Đất tổ
chức và đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Đường Bình Ba
- Bình Trung
|
UBND huyện Châu Đức
|
Bình Ba, Bình Trung
|
Đất giao thông
|
8,20
|
8,20
|
8,20
|
|
8,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Quyết định số 1689/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
Đất tổ
chức và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
10
|
Xây dựng cầu
Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Nghĩa Thành
|
Xây dựng cầu
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 5197/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc
phê duyệt Báo cáo Kinh tế
- Kỹ thuật
|
Đất của
dân
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
11
|
Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Nghĩa Thành
|
Xây dựng cầu
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 5196/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc
phê duyệt Báo cáo Kinh tế
- Kỹ thuật
|
Đất của
dân
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
12
|
Đường
giao thông trong khu 26 lô đất ở mới
|
Phòng KT-HT
|
TT. Ngãi Giao
|
Đất giao thông
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
Đã bồi thường,
GPMB, chưa thực hiện giao đất
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
13
|
Bến xe khách
huyện Châu Đức
|
BQL bến xe
khách huyện Châu
Đức
|
thị trấn Ngãi Giao
|
Bến xe
khách huyện Châu
Đức
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
Quyết định số
546/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh
BRVT; Công văn số 19/CV-BQL ngày 10/7/2018 của Ban quản lý bến
xe khách huyện Châu Đức
|
Thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
14
|
Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện
Châu Đức
|
Ban QLDA ĐTXD
|
thị trấn Ngãi Giao
|
Đất giao thông
|
4,40
|
4,40
|
4,40
|
|
4,03
|
1,44
|
|
|
|
0,37
|
Quyết định số
6579/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Châu
Đức
|
Đất tổ
chức và đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
15
|
Cải tạo, nâng
cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Nghĩa Thành
|
Đất giao thông
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
1295/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 về việc phê duyệt TKBVTC-DT
xây dựng
|
Đất tổ
chức và đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
X
|
Đất thủy lợi
(10)
|
192,71
|
30,58
|
25,36
|
|
19,64
|
0,36
|
1,46
|
|
|
12,14
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh tiếp
nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Nghĩa Thành, xã Đá Bạc
|
Đất thủy lợi
|
0,33
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 699/UBND-VP ngày 28/01/2016 v/v thỏa
thuận địa điểm; Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
giá đất cụ thể
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Kênh nội đồng Hồ chứa
nước Sông Ray
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc
|
Đất thủy lợi
|
61,70
|
12,60
|
12,60
|
|
12,60
|
|
1,46
|
|
|
|
Quyết định số
830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý; Đất của dân
|
Vốn tín dụng
ưu đãi
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Xây lại mới tràn xã
lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công
trình và dân cư vùng hạ lưu Đập
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
|
1,20
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND
ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh BRVT về
chủ trương đầu
tư
|
Đất NN quản lý; đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Suối Sao
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
Đất thủy lợi
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
|
1,20
|
|
|
|
|
5,60
|
Quyết định số
2316/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Đất NN quản lý; đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét 1
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Bình Trung,
Quảng Thành
|
Đất thủy lợi
|
58,63
|
3,78
|
|
|
3,78
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định
số 1930/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Hệ thống kênh mương
phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Sơn Bình
|
Đất thủy lợi
|
58,51
|
0,36
|
0,36
|
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư;
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
Ban QLDA
chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Kim Long
|
Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện
tích tưới
|
0,85
|
0,85
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,81
|
Quyết định số
3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao
chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2018
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
8
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2
|
Ban QLDA
chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Quảng Thành
|
Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện
tích tưới
|
0,24
|
0,24
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số
3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao
chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2018
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
9
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long
|
Ban QLDA
chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Kim Long
|
Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện
tích tưới
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
4,20
|
Quyết định số
3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao
chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2018
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
10
|
Mương thoát nước đường
Cây me xã Xuân Sơn
|
UBND huyện Châu Đức
|
xã Xuân Sơn
|
Xây dựng Mương thoát
nước
|
0,25
|
0,25
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,13
|
Công văn số
11344/UBND-VP ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh BR - VT v/v Bổ sung hạng mục đường thuộc dự án Trường mầm
non Xuân Sơn, huyện Châu Đức;
|
Đất nhà nước quản lý và đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
XI
|
Đất năng lượng
(06)
|
6,81
|
6,81
|
6,53
|
|
6,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi nhánh điện Kim
Long
|
Điện lực Tỉnh
|
Xã Kim Long
|
Đất năng lượng
|
0,28
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2280/UBND-VP
ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm
|
Thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Đường dây 110kV Ngãi
Giao-Cẩm Mỹ
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
TT. Ngãi Giao, xã Láng Lớn, Bàu Chinh, Xà Bang, Kim Long, Cù Bị
|
Đất năng lượng
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt DAĐT số
47/QĐ-EVNSPC ngày 09/01/2014 của Tổng công ty ĐLMN; Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2841/UBND-VP
ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Đường dây
110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV
Châu Đức
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba
|
Đất năng lượng
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương v/v phê duyệt
quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016-2025
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Các lộ ra 110kV Trạm
biến áp 220kV Châu Đức
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Suối Nghệ, Bình Ba
|
Đất năng lượng
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương,
Văn bản đăng ký số 428/AĐLMN-QLCT ngày 27/8/2018 của Ban QLDA
lưới Điện MN
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Trạm biến áp 220kV
Châu Đức và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Xã Bình Ba, Đá Bạc
|
Đất năng lượng
|
4,81
|
4,81
|
4,81
|
|
4,81
|
|
|
|
|
|
Công văn số 8824/UBND-VP
ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT v/v thỏa thuận hướng
tuyến và trạm biến áp 220kV
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Đường dây 110kV Hàm
Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
TT. Ngãi Giao
|
Đất năng lượng
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
4694/QB-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương; Văn bản đăng ký số 6080/AĐLMN- QLCTĐ1
ngày 06/10/2017 của Ban QLDA Điện lực MN
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
XII
|
Đất khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng (01)
|
70,00
|
59,91
|
|
|
59,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thác mỏ Puzơlan đồi nước
Nhĩ
|
Công ty cổ
phần Hiệp Lực
|
Xã Suối Rao
|
Hoạt động khai thác khoáng sản
|
70,00
|
59,91
|
|
|
59,91
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 49121000400 do UBND tỉnh BR-VT cấp ngày
22/01/2013. Thông báo số 242/TB- UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện v/v
thông báo thu hồi đất
|
Giao/Thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIII
|
Đất ở (02)
|
| | |