Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 543/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
543/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành:
12/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 543/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu , ngày 12 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố
Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Kim Dinh
Ph ường Long Hương
Phường
Long Tâm
Phường
Long Toàn
Phường
Phư ớc Hiệp
(a)
(b)
( c) = (1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
9.099,74
1.863,81
1.444,04
358,55
292,68
95,64
1
Đất nông nghiệp
5.672,85
1.090,89
906,50
146,18
105,49
14,06
1.1
Đất trồng lúa
1.172,76
90,37
148,49
84,10
3,64
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
1.1 23,78
54,58
148,49
84,10
3,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
680,42
119,16
89,48
14,09
32,42
8,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.100,22
121,95
82,56
43,51
46,80
4,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
332,85
166,89
142,83
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.231,49
513,17
443,12
3,36
8,33
0,41
1.8
Đất làm muối
146,88
79,35
14,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
8,24
1,12
2
Đất phi nông nghiệp
3.361,76
730,66
514,69
212,37
187,19
81,57
2.1
Đất quốc phòng
40,96
3,07
1,78
2.2
Đất an ninh
11,07
0,12
0,84
0,09
1,30
1,04
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xu ất
2.5
Đất cụm công nghiệp
36,12
20,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
24,41
0,10
0,10
0,10
0,10
1,75
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
94,62
8,74
20,87
25,41
2,03
0,10
2.8
Đất sử dụng hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng
1.069,06
101,62
120,40
89,62
67,24
37,86
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
6,45
0,34
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,93
2.13
Đất ở tại nông thôn
300,19
2.14
Đất ở tại đô thị
761,06
187,71
117,22
87,34
92,02
24,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
37,67
0,50
0,18
1,34
9,91
2,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
25,50
2,90
2,76
0,36
1,74
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
28,42
1,83
2,35
2,87
6,76
1,20
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
64,89
1,06
46,92
0,24
0,95
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
101,14
59,66
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
5,30
0,67
0,09
0,10
0,24
0,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
70,91
8,09
0,73
0,28
6,90
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,23
0,79
0,29
0,23
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
663,00
353,82
170,88
5,71
3,29
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
14,83
14,83
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất ch ưa sử dụng
65,12
42,27
22,85
4
Đất đô thị*
5.222,45
1.863,81
1.444,04
358,55
292,68
95,64
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Phư ờng Phư ớc Hưng
Phườ ng Phước Nguyên
Phường
Phước Trung
Xã
Hòa Long
Xã
Long Phước
Xã
Tân Hưng
(a)
(b)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
293,23
253,03
621,48
1.494,08
1.612,13
771,07
1
Đất nông nghiệp
141,63
0
289,06
1.138,35
1.235,68
605,21
1.1
Đất trồng lúa
56,28
182,17
307,32
300,38
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
56,28
168,97
307,32
300,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
35,43
21,22
158,86
63,29
137,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
43,93
0
1,07
786,28
826,65
142,72
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
23,13
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1,70
213,55
8,21
38,42
1,23
1.8
Đất làm mu ối
53,23
1.9
Đất nông nghiệp khác
4,29
2,82
2
Đất phi nông nghiệp
151,60
253,23
332,42
355,73
376,45
165,86
2.1
Đất quốc phòng
0,56
12,57
5,00
7,50
10,49
2.2
Đất an ninh
0,46
0,10
6,96
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đ ất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
16,12
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
9,27
0,10
3,19
0,20
9,10
0,40
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,60
0,54
8,66
9,02
11,54
3,10
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng
62,47
69,78
111,25
178,56
157,83
72,44
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
6,11
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,99
0,93
2.13
Đất ở tại nông thôn
117,32
117,72
65,15
2.14
Đất ở tại đô thị
61,02
118,82
72,22
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,12
0,10
20,46
1,06
0,96
0,68
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,16
0,07
5,12
12,40
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
3,86
2,95
3,11
3,50
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
3,98
2,65
6,61
2,48
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
41,48
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,74
0,42
0,83
0,66
0,84
0,64
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,55
46,82
6,55
0,46
0,53
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,05
0,51
0,51
1,85
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7,66
91,67
5,32
7,33
17,32
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
4
Đất đ ô thị*
293,23
253,03
621,48
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Kim Dinh
Phường
Long Hương
Phường
Long Tâm
Phường
Long Toàn
Phường
Phước Hiệp
(a)
(b)
(c)= (1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
133,27
6,55
34,25
2,51
7,64
0,00
1 .1
Đất trồng lúa
32,40
8,35
1,00
1,69
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
36,33
4,15
8,77
1,73
1.3
Đất trồng c ây
lâu năm
60,90
2,40
16,76
1,51
3,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
3,07
0,37
1.8
Đất làm muối
0,57
0,57
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất ph i nông nghiệp
5,10
0,77
0,13
0,06
0,43
0,10
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,28
0,70
0,38
2.2
Đất ở tại nông thôn
0,14
2.3
Đất ở tại đô thị
3,37
0,07
0,13
0,06
0,05
0,10
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Phước Hưng
Phường
Phước Nguyên
Phường
Phước Trung
Xã
Hòa Long
Xã
Long Phước
Xã
Tân Hưng
(a)
(b)
(6)
(7)
( 8)
(9)
(10)
( 11)
1
Đất nông nghiệp
29,97
6,92
14,62
25,77
5,04
1.1
Đất trồng lúa
2,80
14,22
4,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
14,47
6,46
0,70
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
12,80
0,46
11,12
11,55
0,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất r ừng đặc dụng
1.6
Đất r ừng sản
xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
2,70
1.8
Đất làm mu ối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2,13
1,33
0,08
0,06
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,20
2.2
Đất ở tại nông thôn
0,08
0,06
2.3
Đất ở tại đô thị
1,83
1,13
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Kim Dinh
Phường
Long Hươ ng
Phường
Long Tâm
Phườ ng Long Toàn
Phường
Phước Hiệp
(a)
(b)
(c) =(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
290,86
17,61
58,83
6,96
13,97
0,30
1.1
Đất trồng lúa
88,19
2,60
21,71
3,10
1,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
62,51
10,15
15,31
0,65
2,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
111,52
4,86
21,44
3,21
9,59
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
28,07
0,37
1.8
Đất làm muối
0,57
0,57
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Phước Hưng
Phư ờng Phước Nguyên
Phườn g
Phước Trung
Xã
Hòa Long
Xã
Long Phước
Xã
Tân Hưng
(a)
(b)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
13,68
30,52
42,52
47,87
48,07
10,53
1.1
Đất trồng lúa
9,98
14,45
26,32
8,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
14,47
16,46
1,45
1,50
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,70
13,35
1,06
31,97
20,25
1,79
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
2,70
25,00
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 thành phố Bà Rịa,
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa phù hợp với
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy
ban nhân dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (giai đoạn 2016-2020) của thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TPH.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT,
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
Tên công trình dự án
Chủ đầu tư / Đơn vị đ ă ng ký
Địa điểm
Mục đích SDĐ n ă m 2019
Diện tích (ha)
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đấ t
Ngu ồ n v ố n
Gh i chú
T ổ ng dự án
Thực hiện năm 2019
Thực hiện thu hồi năm 2019
Thực hiện CMĐ n ă m 2019
Đ ấ t nông nghiệp
Trong đó
Đ ất phi nông nghiệp
Đ ấ t lúa 01
vụ
Đ ấ t l úa 02 vụ
Đấ t r ừ ng p hò ng hộ
Đ ất r ừng đặc dụng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1 0)
(11)
( 12 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG CỘNG: 97 DỰ
ÁN
I
Đất quốc phòng (01)
3,00
3,00
3,00
3,00
1
Ban CHQS
thành phố Bà Rịa
B ộ CHQS tỉ nh
Phường Long Hương
Đất quốc ph ò ng
3,00
3,00
3,00
3,00
Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
v/v đầu tư xây dựng Ban CHQS thành phố Bà Rịa
Xin giao đất
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển tiếp 2019
II
Đất an ninh (04)
1,65
1,65
0,15
1,40
1,30
0,25
1
Trụ sở làm việc Cảnh
sát PCCC tỉnh
Cảnh sát PCCC tỉnh
Phường Long To à n
Đất an ninh
1,30
1,30
1,30
1,30
Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ TĐC
Xm giao đ ất
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển tiếp 2019
2
Doanh trại
Cục bảo vệ an ninh quân đội
C ục b ả o v ệ an ninh quân đ ội
Phường Phước Tr u ng
Đất an ninh
0,20
0,20
0,20
Công văn số 4554/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh
v/v giao đất để thực hiện dự án; Văn bản số 4488/BVAN-P6 ngày 06/12/2017 của
Cục bảo vệ an ninh quân đội
Xin giao đất
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển tiếp 2019
3
Trụ sở công
an Phường Phước Nguyên
U B ND TP. B à R ịa (Ban QLDA 2)
Phường Phước Nguyên
Đất an ninh
0,10
0,10
0,10
0,10
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách th à nh ph ố
Chuyển tiếp 2019
4
Tr ụ sở
công an Phường Phước Hưng
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phư ớ c Hưng
Đất an ninh
0,05
0,05
0,05
0,05
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND
thành phố Bà Rịa v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án
Đ ấ t NN qu ả n l ý
Ngân sách th à nh phố
Chuyển tiếp 2019
III
Đất c ụ m
công nghiệp (01)
20,00
20,00
20,00
20,00
3,00
1
Cụm công
nghiệp, TTCN Lo n g Hương 2
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
Phư ờ ng Long Hương
Đất cụm công nghiệp
20,00
20,00
20,00
20,00
3,00
Quyết định số 3247 / QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt
quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020; Văn bản số 4564/UBND-VP ngày
30/5/2017 của UBND Tỉnh
Đấ t NN, hộ d â n
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2019
IV
Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01)
4,50
4,50
4,50
4,50
0,10
1
Nhà m á y gạch
không nung Nh à Việt
Công ty TNHH Nhà Việt
Phường Long Hương
Đất sản xuất kinh doanh
4,50
4,50
4,50
4,50
0,10
Công văn số 2650/UBND-VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh;
Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố
Đất NNQL
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2019
V
Đất Cơ sở
văn hóa (01)
0,40
0,40
0,40
0,40
1
Trung tâm v ă n h ó a h ọ c t ậ p c ộ ng đồng
Tân Hưng
UBND TP. B à R ị a ( B a n QLDA 2)
X ã T â n Hưng
Đ ấ t v ă n hóa
0,40
0,40
0,40
0,40
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Xin giao đất
Ngân sách thành phố
Chuyển tiếp 2019
VI
Đất cơ sở
giáo dục (03)
4,98
4,98
1,38
4,58
0,98
1,58
0,40
1
Trường M ầ m non
Long Ph ướ c 2
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 1)
Xã Long Phước
Đất giáo dục
1,20
1,20
1,20
Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Xin giao đấ t
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2019
2
Trường THCS
Phước H ư ng
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1 )
P Phước
Hung
Đất giáo
dục
2,40
2,40
2,40
1,58
QĐ 2999/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
Xin giao đất
Ngân s á ch t ỉ nh
Chuyển tiếp 2019
3
Trường Tiểu
học bản trú phường Phước Trung
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 1)
Phương Phước Trung
Đ ấ t giáo dục
1,38
1,38
1,38
0,98
0,98
0,40
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ng â n s á ch tỉ nh
Chuyển t iế p 2019
VII
Đất cơ sở
thể dục thể thao (02)
2,75
2,75
2,75
0,87
0,87
1,88
1
Sân bóng đá
Kim Dinh
UBND TP B à R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Kim Dinh
Đất th ể t hao
1,75
1,75
1,75
0,48
0,48
1,27
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sá ch th à nh phố
Chuyển t iế p 2019
2
Sân b ó ng đá Long
Hương
UBND TP. B à Rịa ( B an QLDA 2)
Phường Long Hương
Đất th ể thao
1,00
1,00
1,00
0,39
0,39
0,61
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBNDTP
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ng â n sách th à nh ph ố
Chuyển t iế p 2019
VIII
Đất giao
th ô ng (21)
70,77
59,65
50,80
42,24
12,75
5,47
17,64
1
Dự án b ổ sung
những hạng mục còn l ạ i và đường
vào c ô ng tr ì nh
Trung t â m ph ò ng ch ố ng H I V/AIDS
S ở Y t ế
X ã Hòa Long
Đ ấ t giao thông
11,15
0,04
0,04
0,04
Văn bản s ố 1215/UBND-VP ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh
v/v chủ trương BS hạng mục đường vào TTPC HIV/AIDS
Xin giao đ ất
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
2
Đường vào
khu NTTS (đoạn qua d ự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương
C ô ng ty TN HH
XD Đ ông Nam
Phường Long Hương
Đ ấ t giao
thông
0,67
0,67
0,67
0,67
0,30
Công văn số 1275/U B ND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Đất NN, hộ dâ n
Doanh nghiệp
Chuyển t iế p 2019
3
Chỉnh trang
kiến trúc cầu Cỏ Mây
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phước Trung-TP. BR và phường 12-TP.VT
Đ ấ t giao th ô ng
0,23
0,23
0,23
0,23
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh
BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đấ t NN
quản lý
Ngân sách t ỉ nh
Đ ă ng k ý mới
4
Bến xe
khách tại thành phố Bà Rịa
Công ty TNHH Thành Công
Phường Long Hương
Xây dựng b ế n xe
3,00
3,00
3,00
3,00
1,50
Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh
BRVT
Đất NN quản lý và hộ dân
Doanh nghiệp
Đ ă ng ký mới
5
Đường Nguyễn
V ă n C ừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh)
C ô ng ty CP ĐT Danh Khôi Holdings
Phường Long Toàn
Đất giao thông
1,00
1,00
1,00
1,00
0,20
Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TP.
B à R ị a
Hộ gia đình cá nhân
Doanh nghiệp (46 tỷ )
Đ ă ng k ý mới
6
Nguyễn Tất
Thành nối dài (giao đất)
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Phường Phước Hưng, xã Tân Hưng
Đường giao thông
8,58
8,58
8,58
5,50
QĐ 1302/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 về việc phê duyệt dự
án đầu tư
Xin giao đ ất
Ng â n sách tỉnh
Chuyển t iế p 2019
7
Nâng cấp, mở
rộng Tỉnh lộ 52
UBN D TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
Xã Hòa Long, xã Long Phước và xã Đá Bạc-Châu Đức
Đất giao thông
16,00
16,00
16,00
6,00
3,00
10,00
Quyết định số 3019/Q Đ -UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất của dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
8
Mở rộng đ ường
Cách Mạng Tháng 8
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
Phường Phước Hiệp
Đất giao thông
0,84
0,84
0,84
0,84
Tờ trình số 112/TTr - UBND ngày 30/5/2017 của
UBND tỉnh v/v ph ê duyệt nguồn vốn đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách tình
Chuyển t iế p 2019
9
Đường phía
Bắc Bệnh viện Bà R ị a
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
X ã Hòa Long, phường Long T â m
Đất giao thông
3,03
3,03
3,03
1,23
1,80
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất của dân
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
10
Đầu tư 20km
đường nội thị Thành phố Bà Rịa
+
Đường Nguy ễ n An
Ninh n ố i d à i ( thuộc dự án 20 k m nội thị)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1 )
Phường Kim Dinh
Đất giao th ô ng
2,19
2,19
2,19
1,20
0,50
0,99
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ng â n sách tỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Đường Nguy ễ n An
Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)
U B ND TP. B à
Rịa (Ban QLDA 1)
Phường Long Hương
Đất giao
thông
2,70
2,70
2,70
1,08
0,70
1,62
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Đường Nguyễn
Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
Phường Long Hương
Đất giao thô ng
1,17
1,17
1,17
1,11
0,30
0,06
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Đường Võ Ngọc
Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)
UB ND TP
B à Rịa (Ban Q LDA 1)
Phường Long Hương
Đất giao thông
1,53
1,53
1,53
0,77
0,05
0,76
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách tỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Đường QH số 3 ( thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 1 )
X ã Long Phước
Đất giao thông
0,84
0,84
0,84
0,44
0,40
Quy ế t đị nh s ố 3019/QĐ-UBN D ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v ph ê d uyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Đường Nguyễn
Hữu Cảnh nối d à i (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
X ã T â n H ư ng
Đất giao thông
3,60
3,60
3,60
3,60
3,60
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đ ất dân
Ngân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 1)
X ã Tân H ư ng
Đất giao thông
1,05
1,05
1,05
1,05
0,40
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
X ã H òa Long
Đất giao
th ô ng
1,70
1,70
1,70
1,70
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 1)
X ã H òa Long
Đ ất giao thông
2,50
2,50
2,50
2,50
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách tỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. B à Rịa (Ban QL D A 1)
X ã Long Phư ớ c
Đ ấ t giao thông
1,07
1,07
1,07
1,07
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
Đất dân và đất NNQL
Ngân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)
U B ND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
X ã Long Phước
Đ ấ t giao th ô ng
1,70
1,70
1,70
1,70
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
Hộ gia đình, cá nhân
Ng â n sách t ỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA1)
X ã Long Ph ướ c
Đ ấ t giao th ô ng
0,50
0,50
0,50
0,50
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
Hộ gia đình, cá nhân
Ng â n sách t ỉ nh
Đăng ký mới
+
Đường Quy
hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP, B à R ịa (Ban QLDA 1)
Xã Long Phước
Đất gia o thông
1,20
1,20
1,20
1,20
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
Hộ gia đình, cá nhân
Ng â n sách t ỉ nh
Đăng ký mới
11
Đường v à o khu
phố 3 , phường Phư ớ c Nguyên (Nguy ễ n V ă n Linh
nối Điện Biên Ph ủ )
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phước Nguyên
Đất giao thông
0,50
0,50
0,50
0,45
0,10
0,05
Quyết đ ị nh s ố 68/QĐ -U BND ng à y 09/01/2018 của UBND TP B à R ị a
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách Thành phố
Chuyển t iế p 2019
12
Đường ranh
đất Ngân hàng
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phước Trung
Đất giao
th ô ng
0,30
0,30
0,30
0,30
0,20
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND
TP. B à R ịa
Đất NN quản lý v à
đất d â n
Ngân s á ch Th à nh p hố
Chuyển t iế p 2019
13
Đường Ngô
Gia Tự nối dài
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phư ớ c Trung
Đất giao th ô ng
0,40
0,40
0,40
0,40
0,10
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TT
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách Thành phố
Chuyển t iế p 2019
14
Đường nối đường
Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phư ớ c Trung
Đ ấ t giao thông
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân s á ch Thành phố
Chuyển t iế p 2019
15
Đường Tôn Đức
Th ắ ng n ố i d à i
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phước T ru ng
Đ ất giao th ô ng
0,30
0,30
0,30
0,10
0,20
Quy ế t định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TP B à R ị a
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sá ch TP
Chuyển t iế p 2019
16
Đường Chu V ă n An n ố i d à i, phường
Long T â m
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 2)
Phư ờ ng Long T â m
Đất gia o thông
0,16
0,16
0,16
0,10
0,06
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách TP
Đăng ký mới
17
Đường Trần
Quang Diệu, phường Long Toàn
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Long Toàn
Đ ất giao th ô ng
2,00
2,00
2,00
1,55
0,45
Quyết định số 68/QĐ-UBND ng à y
09/01/2018 của UBND TP B à Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân s á ch TP
Đăng ký mới
18
Đường Thái
V ă n Lung
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Phước N guyên
Đất giao
th ông
0,10
0,10
0,10
0,05
0,05
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 c ủ a UBND
TP B à R ị a
Đất NN quản lý
Ngân sách TP
Đăng ký mới
19
Đường Nguyễn
Văn Trỗi (đoạn t ừ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu)
UBND TP. B à R ị a (Ba n QLDA2)
Phường Phư ớ c Nguy ê n
Đấ t giao th ô ng
0,10
0,10
0,10
0,05
0,05
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đ ấ t NN qu ả n lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
20
Đường Phạm
Văn Huy (đoạn từ Đ iện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ)
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Long To à n
Đ ấ t giao thông
0,10
0,10
0,10
0,05
0,05
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đ ấ t NN quản lý
Ngân sách TP
Đăng ký mới
21
Đường Nguyễn
Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)
U B ND TP. Bà Rịa ( Ban QLDA 2)
Phường Long Toàn
Đất giao
thông
0,05
0,05
0,05
0,02
0,03
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà
Rịa
Đ ất NN quản lý
Ngân sách TP
Đăng ký mới
IX
Đấ t thủy l ợ i ( 05)
28,94
28,94
28,51
22,09
21,32
0,34
6,85
1
C ả i t ạo, n â ng c ấ p hệ thống
kênh tiêu Bà Đ á p ( năm 2012)
Trung tâm QLKTCT Th ủ y lợ i
Xã L o ng Phư ớ c
Đất thủy lợi
0,43
0,43
0,43
Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm
QL, KT công trình thủy Lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án)
Xin giao đất
Ng â n s á ch t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
2
Cải tạo,
nâng cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đ ấ p B à Đáp đến
Đá Me Heo)
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Xã Long Phước
Đất thủy lợi
3,19
3,19
3,19
3,19
3,19
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh;
Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH
ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi
Đất của dân (đang kiểm đếm)
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
3
Xây dựng
tuy ế n N4 - đập S ô ng Dinh 1
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã T â n Hưng
Đất thủy lợi
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KT-K.T
Đất nhà nước quản lý
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
4
Kiên cố hóa
hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
+
Kiên cố hóa
kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Long Phước
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
4,88
4,88
4,88
4,88
4,88
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Kiên cố hóa
tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Long Phước
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
0,81
0,81
0,81
0,81
0,81
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
Ng â n s á ch t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Kiên cố hóa
tuyến mương ông Hoành
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Long Phước
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
0,78
0,78
0,78
0,78
0,78
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Kiên cố hóa
tuyên kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Long Phước
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
2,25
2,25
2,25
2,25
2,25
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
Đất nhà nước quản lý; đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-15
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Long Phư ớ c
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
1,94
1,94
1,94
1,94
1,94
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
Ng â n s á ch t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
+
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Long Phước
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
7,47
7,47
7,47
7,47
7,47
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
5
Dự án nạo
vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh (đoạn từ đập sông Dinh 2 đến cầu Điện
Biên Phủ, dài 3270m)
Chi c ụ c t hủy lợ i
Long Hương, Phước Hưng và Tân Hưng
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh
6,85
6,85
6,85
6,85
Quyết đị nh s ố 3129/QĐ-UBND ng à y
31/10/2018 của UBND tỉ nh BR-VT
L ò ng s ô ng Dinh
Ng â n sách t ỉ nh
Đăng ký mới
X
Đất năng lượng
(3)
7,31
6,56
6,10
5,56
5,50
1,00
1
Trạm 110kV
Long Điền và đường dây đầu nối
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Phường Phước Trung
Đ ất n ă ng lư ợ ng
0,81
0,06
0,06
Quyết định 2237/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2014 của Tổng công
ty Điện lực miền Nam: Văn bản số 5983/UBND-VP ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh
BRVT
Xin thuê đất
Doanh nghiệp
Chuyển t iế p 2019
3
Hành lang
an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
T ổ ng công ty kh í Việt Nam
phường Long Hương
Đất năng lượng
0,40
0,40
0,40
0,40
Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày
04/01/1994
Xin giao, thuê đất
Doanh nghiệp
Chuyển t iế p 2019
2
Đường ống dẫn
khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt
T ổ ng công ty kh í Việt Nam
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
Đất năng lượng
6,10
6,10
6,10
5,10
5,10
1,00
Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam
Đất của dân
Doanh nghiệp
Chuyển t iế p 2019
XI
Đất chợ(02)
2,40
2,40
1,80
2,40
0,60
1,80
1
Hạ tầng
thương mại xã Tân Hưng
UBND TP. Bà R ị a (Ban Q LDA 2)
X ã T â n Hưng
TM-chợ
0,60
0,60
0,60
0,60
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Xin giao, thuê đất
Ng â n sách thành phố
Chuyển t iế p 2019
2
Hạ tầng
thương mại phường Kim Dinh
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Kim Dinh
Khu TM-chợ
1,80
1,80
1,80
1,80
1,80
Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 14/12/2017 của UBND thành
phố Bà Rịa v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018
Đất NN quản lý
Ngân sách th à nh ph ố
Đ ă ng k ý mới
XII
Đất di
tích lịch sử, v ă n hóa (01)
5,40
5,40
5,40
1
Trùng tu t ôn t ạo và
nâng cấp địa đạ o Long Ph ước
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Xã Long Phư ớ c
Đất di tích lịch sử
5,40
5,40
5,40
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v giao chỉ tiêu KTXH
xin giao đất
Ngân s ách tỉnh
Chuyển t iế p 2019
XIII
Đất bãi
thải, xử lý chất thải(1)
3,31
3,31
1,31
2,00
1
Xử lý mô i t rườ ng r ạ ch Thủ
Lựu B à Rịa
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 1 )
Phường Long Toàn, phường Phước Nguyên
Xử lý nước th ả i
3,31
3,31
1,31
2,00
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2943/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh
Xin giao đ ất
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
XIV
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp (10)
10,01
10,01
2,74
7,98
2,03
1
Trụ sở Báo
Bà Rịa - Vũng Tàu
Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
Phư ờn g Long Toàn
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,61
0,61
0,57
0,04
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Xin giao đ ấ t
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
2
Trụ sở làm
việc Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Phường Phước Trung
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,74
0,74
0,08
0,66
Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27 tháng 8 năm 2013 của
Tổng cục Thuế v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
3
Khu làm việc
các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc các Sở, Ban ngành của Tỉnh
Ban QLDA chuy ê n ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long Toàn
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
5,00
5,00
4,88
0,12
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Xin giao đ ấ t
Ngân sách tỉnh
Chuyển t iế p 2019
4
Trụ sở
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long Tâm
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,43
0,43
0,43
0,39
0,04
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của U B ND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Đ ất của d â n
Ngân s á ch t ỉnh
Chuyển t iế p 2019
5
Trụ sở làm việc
Chi cục bảo vệ môi trường
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phước Trung
Đất trụ sở Cơ quan, công trình sự nghiệp
0,13
0,13
0,13
0,10
0,03
Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Đ ất của dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
6
Trụ sở làm
việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
P hường
Long T â m
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,25
0,25
0,25
0,23
0,02
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Đất của d â n
Ng â n sách tỉnh
Chuyển t iế p 2019
7
Trụ sở làm
việc Tòa án nhân dân tỉnh
Tòa án t ỉ nh
Phường Long Toàn
Đất trụ sở
1,73
1,73
1,73
1,73
Quyết định số 655/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 255/TA-VP ngày 30/5/2017
Đất Nhà nước
Ngân s á ch t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
8
Kho Lưu trữ
UBND TP. B à Rịa (Ban Q LDA 1)
Phường Phước Hiệp
kho lưu tr ữ
0,18
0,18
0,18
QĐ phê duyệt dự án số 3009/QĐ-UB ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
Xin gia o đất
Ng â n sách tỉnh
Chuyển t iế p 2019
9
Trung tâm
quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long T â m
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,20
0,20
0,20
0,20
Công văn số 1836/SXD-QHKT ngày 28/6/20 1 7 của Sở
Xây dựng v/v giới thiệu địa điểm
Đất NN quản Lý và hộ dân
Ng â n s á ch tỉnh
Đăng ký mới
10
Trụ sở HĐND
và Trụ sở văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phước Trung
Xây dựng Trụ sở HĐND: VP tiếp nhận hồ sơ một cửa
0,74
0,74
0,74
Văn bản số 374/QLDA-KHTH ngày 29/8/2018 của Ban QLDA
chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Đất NN quản lý (Đất sạch)
Ng ân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
XV
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa (02)
3,10
3,10
1,00
3,05
1,55
0,30
0,05
1
Nhà Tang Lễ
(giao đất)
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 1 )
Phường Long Hương
Nhà Tang Lễ
2,10
2,10
2,05
1,55
0,05
QĐ phê duyệt dự án số 2358/QĐ-UB ngày 30/10/2014 của
UBND tỉnh
Xin giao đất
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
2
Mở rộng
nghĩa trang - xã Hòa Long
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Xã H ò a Long
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1,00
1,00
1,00
1,00
0,30
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đ ấ t NN quản lý
Ng â n s á ch TP
Chuyển t iế p 2019
XVI
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng (05)
50,0 9
50,09
7,67
17,07
3,35
33,02
1
C ô ng viên
Bà Rịa (g đ 1 )
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 1)
Phường Phước Nguy ê n
Đất khu vui chơi, giải trí
12,14
12,14
3,54
0,74
8,60
QĐ 2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt
dự án đầu tư
Xin giao đất
Ngân sách tỉnh
Chuyển t iế p 2019
2
Công viên
Bà Rịa (gđ 2)
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 1)
Phường Phư ớ c Nguyên
Đất khu vui chơi, giải trí
30,00
30,00
8,00
22,00
Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Xin giao đ ất
Ng â n sách t ỉ nh
Chuyển t iế p 2019
3
Khu Trung
tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2)
Công ty CP Đầu tư phát triển địa ốc Vạn Tín Phát
Phường Long Hương
Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh
4,47
4,47
4,19
3,10
2,61
1,37
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TP.
Bà R ị a
Đất NN quản lý và đất dân
Doanh nghiệp
Chuyển t iế p 2019
4
Công viên
Nghĩa địa Việt Hoa
UBNDTP. Bà R ị a ( B an QLDA 2)
Phường Phước Nguyên
Đất khu vui chơi, giải trí
1,00
1,00
1,00
1,00
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đ ấ t NN quản lý
Ng â n s ách TP
Chuyển t iế p 2019
5
Công viên
chi ế n th ắ ng
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phư ớ c Trung
Xây dựng công viên
2,48
2,48
2,48
1,43
1,05
Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT
Đất NN quản lý và hộ dân
Ngân sách t ỉ nh
Đ ă ng ký mới
XVII
Đất cơ sở
tôn giáo (05)
2,32
2,30
2,30
0,58
2,23
1
Chùa Di L ặ c
Chùa Di Lặc
X ã T â n Hưng
Đất cơ sở tôn giáo
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Công văn số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016 của UBND tỉnh
BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn gi á o tỉnh
Đất NN quản lý (Thửa 1 5 , tờ 11)
T ổ chức tô n giáo
Chuyển t iế p 2019
2
Tịnh xá Bửu
Ngọc Liên
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên
X ã T â n Hưng
Đất cơ sở tôn giáo
0,04
0,02
0,02
0,02
Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh
Giấy CN số AO 465428 ngày 10/7/2009 (Thửa 14, tờ 11)
T ổ chức t ô n giáo
Chuyển t iế p 2019
3
Đền thánh Đa Minh
Gi á o x ứ D ũ ng Lạc
Phường Phước Nguyên
Đất cơ sở tôn giáo
0,05
0,05
0,05
0,05
Thông báo số 1050/TB-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thành
phố v/v Kết luận của Thường trực UBND thành phố
Đất NNQL và đất dân
T ổ chức tôn giáo
Đăng ký
mới
4
Trụ sở tòa
Giám mục Giáo phận Bà Rịa
Giáo ph ậ n Bà R ị a
Phường Kim Dinh
Đất cơ sở tôn giáo
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
Công văn số 420/BTG-CGTL ngày 05/11/2018 của Ban Tôn
giáo tỉnh BRVT
Thửa 5 0 , t ờ 16
T ổ ch ứ c t ô n giáo
Đ ăng ký
mới
5
Tòa Giám mục
Giáo phận Bà Rịa
Giáo xứ
Long Hương
Ph ườ ng Long Tâm
Đất cơ sở tôn giáo
1,72
1,72
1,72
1,72
Công văn số 1791/SNV-BTG ngày 05/12/2018 của B an Tôn
giáo - Sở Nội vụ tỉnh BRVT
Thửa 75, 89, t ờ 18
Tổ chức tôn giáo
Đ ă ng ký mới
XVIII
Dự khu d â n
c ư, khu tái
định cư (29)
329,95
289,14
17,63
271,35
256,18
26,20
14,20
45,1 5
1
Khu đ ô th ị m ớ i Nam
Quốc lộ 51 (giai đo ạ n 1)
Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam
Phường Long Hương
Xây dựng khu đô thị
11,62
1,52
1,52
1,52
1,52
Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
BRVT v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Đất của dân
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
2
Mở rộng Khu
đô thị mới Nam Quốc l ộ 51 (giai đoạn 1)
Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam
Phường Long Hương
Xây dựng khu đô thị
1,36
1,36
1,36
1,36
1,32
Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh
BRVT v/v chấp thuận chủ trương mở rộng đầu tư dự án
Đ ấ t của d â n
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
3
Khu dân cư
Nam Quốc lộ 51
Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT
Long H ư ơng, Kim Dinh
Xây dựng khu đô thị mới
39,00
39,00
39,00
39,00
9,00
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND
TP. Bà Rịa; Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 69/6/2012 của UBND tỉnh BRVT
Nhận chuyển nhượng đất của dân
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
4
Dự án Khu
nhà ở Long Hương
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
Phường Long Hương
Xây dựng khu nhà ở
10,22
10,22
10,22
10,22
9,80
Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND
TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà
ở
Đ ất của d â n
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
5
Khu nhà ở Hạnh
Phúc
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
x ã H ò a Long
Xây dựng khu nhà ở
2,55
2,55
2,55
2,55
0,25
Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBNDTP
Bà Rịa v/v phê duyệt QKCT 1:100 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở
Hạnh Phúc
Đ ấ t của d â n
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
6
Khu nhà ở
Làng Xanh
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
Phường Long Hương
Đất ở đ ô thị
13,62
13,62
13,62
1,84
1,06
11,78
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 v/v phê duyệt
QHCT tỷ l ệ 1/500 khu nhà ở Làng Xanh
Đ ấ t t ậ p đ oàn Long Hòa
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
7
Khu nhà ở
và Nhà hàng Maxim's
Công ty TNHH Lương Gia
Phường Phước Hưng
Đất TM-DV và Nhà ở
2,80
2,80
2,80
2,78
2,73
0,02
Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của U B ND
thành phố Bà Rịa
Đ ấ t của dân
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
8
Dự án khu
nhà ở Tân Hưng
Công ty CP đầu tư BĐS Tân Hưng
X ã T â n Hưng
Khu nh à ở
10,00
1,50
1,50
1,50
1,50
8,50
Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND
thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1/500
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
9
Dự á n khu
nhà ở Lan Anh 2
C ô ng ty TNHH MTV Lan Anh
Xã H ò a Long
Đất ở kết hợp TMDV
10,00
5,00
5,00
5,00
1,50
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 18/02/2008 của UBND TP
Bà Rịa
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
10
Dự án khu
nhà ở Lan Anh 4
Công ty TNHH MTV Lan Anh
X ã H ò a Long
Đất ở kết hợp TMDV
5 ,00
2,50
2,50
2,50
0,50
Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND
TP. Bà R ị a
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
11
Dự án khu
nhà ở Lan Anh 5
Công ty TNHH MTV Lan Anh
X ã H ò a Long
Đất ở kết hợp TMDV
9,00
4,50
4,50
4,50
1,00
Quyết định số 5484/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 của UBND
TP. Bà Rịa
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 20 1 9
12
M ở rộng khu
TĐC Đông QL 56
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
Phường Phư ớ c Nguyên
Khu tái định cư
12,47
12,47
12,47
6,50
3,00
5,97
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2440/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh BRVT
Xin giao đất
Ngân sách tỉ nh
Chuyển tiếp 20 1 9
13
Khu TDC phường
Phư ớ c H ư ng
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 1)
Phư ờ ng Phước Hưng
Khu tá i định cư
5,38
5,38
5,38
0,70
0,70
4,68
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách t ỉ nh
Chuyển tiếp 20 1 9
14
Hạ tầng kỹ
thuật khu TĐC phường Kim Dinh
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Kim Dinh
Khu t ái định c ư
3,00
3,00
3,00
3,00
0,25
Quyết định số 68/QĐ-U B ND ngày 09/01/2018 của
UBND TP Bà Rịa
Nh à nước quản l ý
Vốn đ ấu
giá đất tr ê n địa b à n thành phố
Chuyển tiếp 20 1 9
15
P hầ n Mở rộng
HTKT khu TĐC 30/4
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 2)
Phư ờ ng Long Toàn
Khu tái định cư
0,39
0,39
0,39
0,39
0,06
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
Đất NN quản lý và đất dân
Ngân sách tỉnh bổ trợ và vốn khác
Chuyển tiếp 20 1 9
16
HTKT khu
nhà ở công ty UDEC (Chuyển sang thuê đất)
Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT
T â n Hưng
Xây dựng khu nhà ở
1,78
0,15
0,15
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh
BRVT
Công t y Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh BRVT
Doanh nghiệp
Đăng ký mới
17
Khu nhà ở
phía Đông Rạch Thủ Lựu tại phường Long Toàn
Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings
Phư ờ ng Long To à n
Xây dựng khu nhà ở
8,74
8,74
8,74
7,92
1,00
0,82
Quyết định số 6358/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND
thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; Công văn số
6346/UBND-VP ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh v/v công nhận Công ty Cổ phần Đầu
tư Danh Khôi Holdings làm chủ đầu tư dự án
Nhận chuy ể n nhượng
Doanh nghiệp
Đ ă ng ký mới
18
Dự án khu
nh à ở s ố 2 ph í a Đ ô ng Rạch Thủ Lựu
Công ty TNHH Xây Dựng Hồng Long
Phường Long Toàn
Xây dựng khu nhà ở
2,68
2,68
2,68
2,68
0,41
Quyết định số 1326/QĐ/UBND ngày 5/5/2011 của UBND
thành phố Bà Rịa
N h ận chuy ể n nhượng
Doanh nghiệp
Đăng ký m ớ i
19
Dự án Khu
nhà ở Phường Long Toàn
Công ty CP Phát triển và Kinh doanh Nhà
Phường Long To à n
Xây dựng khu nhà ở
7,25
2,67
2,67
2,67
Quyết định số 2819/QĐ.UB ngày 26/5/2004 của Ủy ban
nhân dân tỉnh BRVT v/v phê duyệt QHCT 1/500
Nhận chuy ể n nhượng
Doanh nghiệp
Đă ng k ý mới
20
Khu nhà ở
Phường Long Toàn
Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC
Ph ươn g Long Toàn
Xây dựng khu nhà ở
0,38
0,38
0,38
0,38
Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quy ề n sử dụng
của Cty CP VLXD DIC
Nh à nước quản l ý
Doanh nghiệp
Đă ng ký
m ớ i
21
Khu nhà ở
Phường kim Dinh
Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC
Phường K i m Dinh
Xây dựng khu nhà ở
6,84
6,84
6,84
6,84
Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng của Cty CP VLXD
DIC
Nh à nước qu ả n lý
Doanh nghiệp
Đăng ký mới
22
Dự án Khu đô th ị mới C ỏ Ma y
Công Ty CP BĐS Tiến Phước
Phường Phước Trung
Xây dựng Khu đô thị mới
149, 50
149,50
149,50
149,50
1,00
Văn bản số 3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT;
Thông báo số 146/TB-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Đă ng k ý mới
23
Dự á n khu
nhà ở Lan Anh 6
Công ty TNHH MTV Lan Anh
X ã H ó a Long
Đất ở kết hợp TMDV
7,50
3,50
3,50
3,50
0,50
Nh ậ n chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Đ ă ng k ý mới
24
Chung cư
tái định cư H20 (khu Đông QL56 TP. B à R ị a)
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phước Nguy ê n
Xây dựng chung cư TĐC H20
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 03/3/2018 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
Đất NN quản lý (Đất sạch)
Ngân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
25
Tái định cư
phường Long Tâm
UBND TP. B à Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Long T â m
Xây dựng khu TĐC
1,60
1,60
1,60
1,60
1,60
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định
số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa
Đất NN quản lý
Ngân sách TP
Đăng ký mới
26
Tái định cư
phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
UBND TP. B à R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Long Tâm
Xây dựng khu TĐC
0,75
0,75
0,75
0,75
0,10
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định
số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa
Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10)
Ngân sách TP
Đăng ký mới
27
Tái định cư
Gò Tiều xã Long Phước
U B ND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
X ã Long Phước
Xây dựng khu TĐC
2,10
2,10
2,10
2,10
2,10
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định
số 3406/QĐ- UBND ngày 307/2018 của UBND TP Bà Rịa
Đ ấ t NN qu ả n lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
28
Tái định cư
phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm-Xoài Mút)
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Kim Dinh
Xây dựng khu TĐC
0,70
0,70
0,70
0,70
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết đ ịnh s ố
3406/QĐ- U BND ngày 30/7/2018 của UBND TP B à R ị a
Đ ất NN quản lý
Ngân sách TP
Đăng ký mới
29
Tá i định
cư các phường, xã trên địa bàn thành phố Bà Rịa (phần đất công thổ)
+
Tái định cư
phường Kim Dinh (đường Nguyễn An Ninh, Trường Phan Bội Châu Cũ)
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Phư ờ ng Kim Dinh
Xây dựng khu TĐC
0,47
0,47
0,47
0,47
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
Đ ấ t NN qu ả n lý
Ngân s ác h TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh, bên hông Đoàn ca múa nhạc Tỉnh)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Long H ươ ng
Xây dựng khu TĐC
0,33
0,33
0,33
0,33
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
Đất NN qu ả n lý
Ng â n s á ch TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn)
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Long Hương
X â y d ựng khu TĐC
0,20
0,20
0,20
0,20
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
Đất NN qu ả n lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Long Hương (đoạn đường Võ Ngọc Chấn-Nguyễn Hữu Cảnh)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Long Hương
Xây dựng khu TĐC
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
Quyết định số 666 8 /QĐ-UBND ngày 27/12/201 8 của
UBND TP Bà R ịa
Đ ất NN quản lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Phước Nguyên (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Phước Nguyên
Xây dựng khu TĐC
0,08
0,08
0,08
0,08
Quyết định số 6668/QĐ-U B ND ngày 27/12/2018 của
UBND TP Bà Rịa
Đất NN
quản lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Phước Hiệp (đường Nguyễn Văn L i nh)
UBND TP. Bà R ị a (Ban QLDA 2)
Phường Phư ớ c Hiệp
Xây dựng khu TĐC
0,33
0,33
0,33
0,33
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của U B ND TP
Bà Rịa
Đất NN quản lý
Ngân sách TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Phước Trung (đường Bạch Đằng)
UBND TP. Bà Rịa (B an QLDA 2)
Phường Phước Trung
Xây dựng khu TĐC
0,10
0,10
0,10
0,10
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
Đấ t NN
quản lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
+
Tái định cư
phường Long Toàn (đường Phạm Hùng)
UBND TP. B à R ị a ( Ban QLDA 2)
Phườ n g Long To à n
Xây dựng khu TĐC
0,10
0,10
0,10
0,10
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
Đất NN qu ả n lý
Ng â n sách TP
Đăng ký mới
XIX
Hộ gia
đình, cá nhân
58,40
58,40
58,40
58,40
33,00
7,20
1
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá nhân
11 xã, phường trên địa bàn TP. Bà Rịa
Đ ất ở
56,20
56,20
56,20
56,20
33,00
7,20
Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân
Đấ t của
d â n
Hộ gia đình, cá nhân
2
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
Hộ gia đình, cá nhân
11 xã, phường trên địa bàn TP- Bà Rịa
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
2,20
2,20
2,20
2,20
Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân
Đất của d â n
Hộ gia đình, cá nhân
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu)
STT
T ê n khu đất
Đơn vị đ ă ng qu ả n lý
Địa đi ể m
Diện tích (ha)
Loại đất hiện trạng
Loại đất đưa ra đấu giá
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
TỔNG CỘNG
(11)
23,38
1
Khu đất dự
kiến làm khu sản xuất kinh doanh các loại VLXD không nung và xưởng cơ khí
UBND phường Long Hương
Phường Long Hương
4,50
Đất trống
Đất sản xuất kinh doanh
Công văn 360/UBND-VP ngày 20/01 /2017 của UBND tỉnh;
Tờ trình 3642/TTr-STNMT ngày 02/8/2017 của Sở TM&MT
Đất NN qu ả n lý
Văn bản số 1553/TC- KH ngày 25/8/2017 của Phòng TC-KH
2
Khu đất dự
kiến làm nhà máy sản xuất bình gas tại phường Long Hương
UBND phường Long Hương
Phường Long Hương
5,70
Đất trống
Đất sản xuất kinh doanh
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt phương án đấu giá; Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể và giá khởi điểm
Đấ t NN qu ả n lý
Văn bản số 2648/TC-KH ngày 06/12/2017 của Phòng TC-KH
3
Khu đất dự
kiến đấu giá đất thương mại dịch vụ (xăng, dầu)
UBND phường Long Hương
Phường Long Hương
0,07
Đất tr ống
Đất kinh doanh thương mại dịch vụ
Đất NN quản lý
4
Khu đất đấu
giá đất Thương mại - Dịch vụ tại phường Long Hương
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
Phường Long Hương
0,40
Đất trống
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND
Thành phố
Đất NN quản lý
(Tờ 23, thửa 274)
5
Đấu giá khu
đất dự kiến xây dựng Trường MN tư thục Long Tâm theo hình thức xã hội hóa
UBND phường Long Tâm
Phường Long T â m
1,00
Đất trống
Đất giáo dục
Công văn số 2760/UBND-VP ngày 07/9/2017 của UBND
thành phố Bà Rịa
Đất NN qu ả n lý
Văn bản số 2648/TC-KH ngày 06/12/2017 của Phòng TC-KH
6
Đấu giá khu
đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa
UBND phường Phước Hưng
Phường Phước Hưng
0,67
Đất trống
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND
Thành phố
Đất NN qu ả n lý
(Thửa 26, tờ 43)
7
Khu đất dự
kiến đầu tư xây dựng TTTM tại phường Phước Nguyên
UBND phường Phước Nguyên và Trung tâm PTQĐ tỉnh
Phường Phước Nguyên
2,28
Đất trống
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
Công văn 11551/UBND-VP ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh
Đất NN quản lý
Văn bản số 1553/TC- KH ngày 25/8/2017 của Phòng TC-KH
8
Khu đất đấu
giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở (khu vực bàu nước phường Phước Nguyên)
UBND phường Phước Nguyên
Phường Phước Nguyên
1,90
Đất trống
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND
Thành phố
Đất NN quản lý
Tờ 17, thửa 24
9
Khu đất đấu
giá đất Y tế (Bệnh viện mắt tại phường Phước Nguyên)
UBND phường Phước Nguyên
Phường Phước Nguyên
0,30
Đất trống
Đất đấu giá đất Y tế
Đất NN quản lý
10
Khu đất đấu
giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở (Lô đất liền kề với trụ sở Công an phường
Phước Trung)
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
Phường Phước Trung
0,18
Đất trống
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở
Văn bản số 244/TTTPQD-ĐTĐ ngày 26/7/2017 của Trung
tâm phát triển quỹ đất Tỉnh; Tờ trình số 4332/TTr-STNMT ngày 17/7/2017 của Sở
TN&MT
Đất NN qu ả n lý
Tờ 07, thửa 46
11
Khu đất thu
hồi của công ty Vinaconex
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
Phường Phước Trung
6,38
Còn tài sản của đơn vị bị thu hồi
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ
Quyết định giao đất số 855/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của
UBND tỉnh BRVT
Nhà nước giao đất
Đăng ký mới
Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [1 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành:
12/03/2019
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.188
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng