|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 543/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố
Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường
Long Tâm
|
Phường
Long Toàn
|
Phường
Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c) = (1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
9.099,74
|
1.863,81
|
1.444,04
|
358,55
|
292,68
|
95,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.672,85
|
1.090,89
|
906,50
|
146,18
|
105,49
|
14,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.172,76
|
90,37
|
148,49
|
84,10
|
3,64
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
1.123,78
|
54,58
|
148,49
|
84,10
|
3,64
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
680,42
|
119,16
|
89,48
|
14,09
|
32,42
|
8,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.100,22
|
121,95
|
82,56
|
43,51
|
46,80
|
4,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
332,85
|
166,89
|
142,83
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.231,49
|
513,17
|
443,12
|
3,36
|
8,33
|
0,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
146,88
|
79,35
|
|
|
14,30
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,24
|
|
|
1,12
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.361,76
|
730,66
|
514,69
|
212,37
|
187,19
|
81,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
40,96
|
|
3,07
|
1,78
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,07
|
0,12
|
0,84
|
0,09
|
1,30
|
1,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
36,12
|
|
20,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24,41
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1,75
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
94,62
|
8,74
|
20,87
|
25,41
|
2,03
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.069,06
|
101,62
|
120,40
|
89,62
|
67,24
|
37,86
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,45
|
|
|
|
|
0,34
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,93
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
300,19
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
761,06
|
187,71
|
117,22
|
87,34
|
92,02
|
24,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
37,67
|
0,50
|
0,18
|
1,34
|
9,91
|
2,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
25,50
|
|
2,90
|
2,76
|
0,36
|
1,74
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
28,42
|
1,83
|
2,35
|
2,87
|
6,76
|
1,20
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
64,89
|
1,06
|
46,92
|
0,24
|
0,95
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
101,14
|
59,66
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,30
|
0,67
|
0,09
|
0,10
|
0,24
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
70,91
|
|
8,09
|
0,73
|
0,28
|
6,90
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,23
|
|
0,79
|
|
0,29
|
0,23
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
663,00
|
353,82
|
170,88
|
|
5,71
|
3,29
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
14,83
|
14,83
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
65,12
|
42,27
|
22,85
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
5.222,45
|
1.863,81
|
1.444,04
|
358,55
|
292,68
|
95,64
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường
Phước Trung
|
Xã
Hòa Long
|
Xã
Long Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
293,23
|
253,03
|
621,48
|
1.494,08
|
1.612,13
|
771,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
141,63
|
0
|
289,06
|
1.138,35
|
1.235,68
|
605,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
56,28
|
|
|
182,17
|
307,32
|
300,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
56,28
|
|
|
168,97
|
307,32
|
300,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
35,43
|
|
21,22
|
158,86
|
63,29
|
137,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
43,93
|
0
|
1,07
|
786,28
|
826,65
|
142,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
23,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,70
|
|
213,55
|
8,21
|
38,42
|
1,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
53,23
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,29
|
|
|
2,82
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
151,60
|
253,23
|
332,42
|
355,73
|
376,45
|
165,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,56
|
12,57
|
5,00
|
7,50
|
10,49
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,46
|
0,10
|
6,96
|
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
16,12
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9,27
|
0,10
|
3,19
|
0,20
|
9,10
|
0,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,60
|
0,54
|
8,66
|
9,02
|
11,54
|
3,10
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
62,47
|
69,78
|
111,25
|
178,56
|
157,83
|
72,44
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
6,11
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,99
|
0,93
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
117,32
|
117,72
|
65,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
61,02
|
118,82
|
72,22
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,12
|
0,10
|
20,46
|
1,06
|
0,96
|
0,68
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,16
|
0,07
|
5,12
|
12,40
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
3,86
|
|
2,95
|
3,11
|
3,50
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
3,98
|
|
|
2,65
|
6,61
|
2,48
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
41,48
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,74
|
0,42
|
0,83
|
0,66
|
0,84
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,55
|
46,82
|
6,55
|
0,46
|
0,53
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,05
|
0,51
|
0,51
|
1,85
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7,66
|
|
91,67
|
5,32
|
7,33
|
17,32
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
293,23
|
253,03
|
621,48
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Kim Dinh
|
Phường
Long Hương
|
Phường
Long Tâm
|
Phường
Long Toàn
|
Phường
Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
133,27
|
6,55
|
34,25
|
2,51
|
7,64
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
32,40
|
|
8,35
|
1,00
|
1,69
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
36,33
|
4,15
|
8,77
|
|
1,73
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
60,90
|
2,40
|
16,76
|
1,51
|
3,65
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,07
|
|
0,37
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,10
|
0,77
|
0,13
|
0,06
|
0,43
|
0,10
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,28
|
0,70
|
|
|
0,38
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
3,37
|
0,07
|
0,13
|
0,06
|
0,05
|
0,10
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Phước Hưng
|
Phường
Phước Nguyên
|
Phường
Phước Trung
|
Xã
Hòa Long
|
Xã
Long Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
29,97
|
6,92
|
14,62
|
25,77
|
5,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
2,80
|
14,22
|
4,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
14,47
|
6,46
|
0,70
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
12,80
|
0,46
|
11,12
|
11,55
|
0,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2,70
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
2,13
|
1,33
|
0,08
|
0,06
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,08
|
0,06
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,83
|
1,13
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Kim Dinh
|
Phường
Long Hương
|
Phường
Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường
Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
290,86
|
17,61
|
58,83
|
6,96
|
13,97
|
0,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
88,19
|
2,60
|
21,71
|
3,10
|
1,69
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
62,51
|
10,15
|
15,31
|
0,65
|
2,12
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
111,52
|
4,86
|
21,44
|
3,21
|
9,59
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,07
|
|
0,37
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường
Phước Trung
|
Xã
Hòa Long
|
Xã
Long Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
13,68
|
30,52
|
42,52
|
47,87
|
48,07
|
10,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,98
|
|
|
14,45
|
26,32
|
8,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
14,47
|
16,46
|
1,45
|
1,50
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,70
|
13,35
|
1,06
|
31,97
|
20,25
|
1,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2,70
|
25,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 thành phố Bà Rịa,
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa phù hợp với
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy
ban nhân dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (giai đoạn 2016-2020) của thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TPH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT,
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình dự án
|
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích SDĐ năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thực hiện thu hồi năm 2019
|
Thực hiện CMĐ năm 2019
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 01
vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG: 97 DỰ
ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (01)
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban CHQS
thành phố Bà Rịa
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Phường Long Hương
|
Đất quốc phòng
|
3,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
v/v đầu tư xây dựng Ban CHQS thành phố Bà Rịa
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
II
|
Đất an ninh (04)
|
1,65
|
1,65
|
0,15
|
|
1,40
|
1,30
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Cảnh
sát PCCC tỉnh
|
Cảnh sát PCCC tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất an ninh
|
1,30
|
1,30
|
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ TĐC
|
Xm giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Doanh trại
Cục bảo vệ an ninh quân đội
|
Cục bảo vệ an ninh quân đội
|
Phường Phước Trung
|
Đất an ninh
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Công văn số 4554/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh
v/v giao đất để thực hiện dự án; Văn bản số 4488/BVAN-P6 ngày 06/12/2017 của
Cục bảo vệ an ninh quân đội
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trụ sở công
an Phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất an ninh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Trụ sở
công an Phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hưng
|
Đất an ninh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND
thành phố Bà Rịa v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
III
|
Đất cụm
công nghiệp (01)
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
|
20,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công
nghiệp, TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
Đất cụm công nghiệp
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
|
20,00
|
3,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt
quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020; Văn bản số 4564/UBND-VP ngày
30/5/2017 của UBND Tỉnh
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
IV
|
Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01)
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
4,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy gạch
không nung Nhà Việt
|
Công ty TNHH Nhà Việt
|
Phường Long Hương
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
4,50
|
0,10
|
|
|
|
|
Công văn số 2650/UBND-VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh;
Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố
|
Đất NNQL
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
V
|
Đất Cơ sở
văn hóa (01)
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất văn hóa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Xin giao đất
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
VI
|
Đất cơ sở
giáo dục (03)
|
4,98
|
4,98
|
1,38
|
|
4,58
|
0,98
|
1,58
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Long Phước 2
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giáo dục
|
1,20
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trường THCS
Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
P Phước
Hung
|
Đất giáo
dục
|
2,40
|
2,40
|
|
|
2,40
|
|
1,58
|
|
|
|
QĐ 2999/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trường Tiểu
học bản trú phường Phước Trung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phương Phước Trung
|
Đất giáo dục
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
VII
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao (02)
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
1
|
Sân bóng đá
Kim Dinh
|
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất thể thao
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
1,27
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Sân bóng đá Long
Hương
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Đất thể thao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
0,61
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBNDTP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
VIII
|
Đất giao
thông (21)
|
70,77
|
59,65
|
50,80
|
|
42,24
|
12,75
|
5,47
|
|
|
17,64
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bổ sung
những hạng mục còn lại và đường
vào công trình
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
Xã Hòa Long
|
Đất giao thông
|
11,15
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
Văn bản số 1215/UBND-VP ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh
v/v chủ trương BS hạng mục đường vào TTPC HIV/AIDS
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Đường vào
khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương
|
Công ty TNHH
XD Đông Nam
|
Phường Long Hương
|
Đất giao
thông
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
0,67
|
|
0,30
|
|
|
|
Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Chỉnh trang
kiến trúc cầu Cỏ Mây
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung-TP. BR và phường 12-TP.VT
|
Đất giao thông
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh
BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
4
|
Bến xe
khách tại thành phố Bà Rịa
|
Công ty TNHH Thành Công
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng bến xe
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
1,50
|
|
|
|
|
Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
Đất NN quản lý và hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
5
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh)
|
Công ty CP ĐT Danh Khôi Holdings
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
|
Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TP.
Bà Rịa
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Doanh nghiệp (46 tỷ)
|
Đăng ký mới
|
6
|
Nguyễn Tất
Thành nối dài (giao đất)
|
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hưng, xã Tân Hưng
|
Đường giao thông
|
8,58
|
8,58
|
|
|
8,58
|
5,50
|
|
|
|
|
QĐ 1302/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 về việc phê duyệt dự
án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng Tỉnh lộ 52
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, xã Long Phước và xã Đá Bạc-Châu Đức
|
Đất giao thông
|
16,00
|
16,00
|
16,00
|
|
6,00
|
|
3,00
|
|
|
10,00
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Mở rộng đường
Cách Mạng Tháng 8
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hiệp
|
Đất giao thông
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 30/5/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt nguồn vốn đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tình
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Đường phía
Bắc Bệnh viện Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
3,03
|
3,03
|
3,03
|
|
|
1,23
|
|
|
|
1,80
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
10
|
Đầu tư 20km
đường nội thị Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn An
Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất giao thông
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
|
1,20
|
0,50
|
|
|
|
0,99
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Nguyễn An
Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao
thông
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
|
1,08
|
0,70
|
|
|
|
1,62
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Nguyễn
Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
1,11
|
0,30
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Võ Ngọc
Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP
Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
|
0,77
|
0,05
|
|
|
|
0,76
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
0,44
|
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Nguyễn
Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
1,05
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long
|
Đất giao
thông
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long
|
Đất giao thông
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
11
|
Đường vào khu
phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh
nối Điện Biên Phủ)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao thông
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,45
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
12
|
Đường ranh
đất Ngân hàng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao
thông
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND
TP. Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và
đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
13
|
Đường Ngô
Gia Tự nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TT
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
14
|
Đường nối đường
Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
15
|
Đường Tôn Đức
Thắng nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TP
|
Chuyển tiếp 2019
|
16
|
Đường Chu Văn An nối dài, phường
Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
17
|
Đường Trần
Quang Diệu, phường Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
1,55
|
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
18
|
Đường Thái
Văn Lung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao
thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
19
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
20
|
Đường Phạm
Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
21
|
Đường Nguyễn
Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao
thông
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà
Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
IX
|
Đất thủy lợi (05)
|
28,94
|
28,94
|
28,51
|
|
22,09
|
21,32
|
0,34
|
|
|
6,85
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
0,43
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm
QL, KT công trình thủy Lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án)
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến
Đá Me Heo)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
3,19
|
3,19
|
3,19
|
|
3,19
|
3,19
|
|
|
|
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh;
Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH
ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi
|
Đất của dân (đang kiểm đếm)
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Xây dựng
tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hưng
|
Đất thủy lợi
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KT-K.T
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Kiên cố hóa
hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Kiên cố hóa
kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
4,88
|
4,88
|
4,88
|
|
4,88
|
4,88
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến mương ông Hoành
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyên kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-15
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
|
1,94
|
1,94
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
7,47
|
7,47
|
7,47
|
|
7,47
|
7,47
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Dự án nạo
vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh (đoạn từ đập sông Dinh 2 đến cầu Điện
Biên Phủ, dài 3270m)
|
Chi cục thủy lợi
|
Long Hương, Phước Hưng và Tân Hưng
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh
|
6,85
|
6,85
|
6,85
|
|
|
|
|
|
|
6,85
|
Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT
|
Lòng sông Dinh
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
X
|
Đất năng lượng
(3)
|
7,31
|
6,56
|
6,10
|
|
5,56
|
5,50
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110kV
Long Điền và đường dây đầu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Phường Phước Trung
|
Đất năng lượng
|
0,81
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2237/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2014 của Tổng công
ty Điện lực miền Nam: Văn bản số 5983/UBND-VP ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh
BRVT
|
Xin thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Hành lang
an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Tổng công ty khí Việt Nam
|
phường Long Hương
|
Đất năng lượng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày
04/01/1994
|
Xin giao, thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Đường ống dẫn
khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt
|
Tổng công ty khí Việt Nam
|
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
|
Đất năng lượng
|
6,10
|
6,10
|
6,10
|
|
5,10
|
5,10
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
XI
|
Đất chợ(02)
|
2,40
|
2,40
|
1,80
|
|
2,40
|
0,60
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng
thương mại xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Tân Hưng
|
TM-chợ
|
0,60
|
0,60
|
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Xin giao, thuê đất
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Hạ tầng
thương mại phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Khu TM-chợ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
|
1,80
|
Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 14/12/2017 của UBND thành
phố Bà Rịa v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách thành phố
|
Đăng ký mới
|
XII
|
Đất di
tích lịch sử, văn hóa (01)
|
5,40
|
5,40
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trùng tu tôn tạo và
nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất di tích lịch sử
|
5,40
|
5,40
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v giao chỉ tiêu KTXH
|
xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIII
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải(1)
|
3,31
|
3,31
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý môi trường rạch Thủ
Lựu Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Toàn, phường Phước Nguyên
|
Xử lý nước thải
|
3,31
|
3,31
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2943/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIV
|
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp (10)
|
10,01
|
10,01
|
2,74
|
|
7,98
|
|
|
|
|
2,03
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Báo
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,61
|
0,61
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trụ sở làm
việc Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,74
|
0,74
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,66
|
Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27 tháng 8 năm 2013 của
Tổng cục Thuế v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Khu làm việc
các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc các Sở, Ban ngành của Tỉnh
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
4,88
|
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Trụ sở
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Trụ sở làm việc
Chi cục bảo vệ môi trường
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở Cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Trụ sở làm
việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường
Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Trụ sở làm
việc Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 655/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 255/TA-VP ngày 30/5/2017
|
Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Kho Lưu trữ
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hiệp
|
kho lưu trữ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
QĐ phê duyệt dự án số 3009/QĐ-UB ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Trung tâm
quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Công văn số 1836/SXD-QHKT ngày 28/6/2017 của Sở
Xây dựng v/v giới thiệu địa điểm
|
Đất NN quản Lý và hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
10
|
Trụ sở HĐND
và Trụ sở văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Xây dựng Trụ sở HĐND: VP tiếp nhận hồ sơ một cửa
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
Văn bản số 374/QLDA-KHTH ngày 29/8/2018 của Ban QLDA
chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Đất NN quản lý (Đất sạch)
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
XV
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa (02)
|
3,10
|
3,10
|
1,00
|
|
3,05
|
1,55
|
0,30
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Tang Lễ
(giao đất)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Nhà Tang Lễ
|
2,10
|
2,10
|
|
|
2,05
|
1,55
|
|
|
|
0,05
|
QĐ phê duyệt dự án số 2358/QĐ-UB ngày 30/10/2014 của
UBND tỉnh
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Mở rộng
nghĩa trang - xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Hòa Long
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Chuyển tiếp 2019
|
XVI
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng (05)
|
50,09
|
50,09
|
7,67
|
|
17,07
|
3,35
|
|
|
|
33,02
|
|
|
|
|
1
|
Công viên
Bà Rịa (gđ 1)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
12,14
|
12,14
|
|
|
3,54
|
0,74
|
|
|
|
8,60
|
QĐ 2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt
dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Công viên
Bà Rịa (gđ 2)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
30,00
|
30,00
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
22,00
|
Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Khu Trung
tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2)
|
Công ty CP Đầu tư phát triển địa ốc Vạn Tín Phát
|
Phường Long Hương
|
Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh
|
4,47
|
4,47
|
4,19
|
|
3,10
|
2,61
|
|
|
|
1,37
|
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TP.
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Công viên
Nghĩa địa Việt Hoa
|
UBNDTP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Công viên
chiến thắng
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Xây dựng công viên
|
2,48
|
2,48
|
2,48
|
|
1,43
|
|
|
|
|
1,05
|
Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
Đất NN quản lý và hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
XVII
|
Đất cơ sở
tôn giáo (05)
|
2,32
|
2,30
|
|
2,30
|
0,58
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Di Lặc
|
Chùa Di Lặc
|
Xã Tân Hưng
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
Công văn số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016 của UBND tỉnh
BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh
|
Đất NN quản lý (Thửa 15, tờ 11)
|
Tổ chức tôn giáo
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Tịnh xá Bửu
Ngọc Liên
|
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên
|
Xã Tân Hưng
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh
|
Giấy CN số AO 465428 ngày 10/7/2009 (Thửa 14, tờ 11)
|
Tổ chức tôn giáo
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Đền thánh Đa Minh
|
Giáo xứ Dũng Lạc
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 1050/TB-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thành
phố v/v Kết luận của Thường trực UBND thành phố
|
Đất NNQL và đất dân
|
Tổ chức tôn giáo
|
Đăng ký
mới
|
4
|
Trụ sở tòa
Giám mục Giáo phận Bà Rịa
|
Giáo phận Bà Rịa
|
Phường Kim Dinh
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
0,26
|
Công văn số 420/BTG-CGTL ngày 05/11/2018 của Ban Tôn
giáo tỉnh BRVT
|
Thửa 50, tờ 16
|
Tổ chức tôn giáo
|
Đăng ký
mới
|
5
|
Tòa Giám mục
Giáo phận Bà Rịa
|
Giáo xứ
Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,72
|
1,72
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
1,72
|
Công văn số 1791/SNV-BTG ngày 05/12/2018 của Ban Tôn
giáo - Sở Nội vụ tỉnh BRVT
|
Thửa 75, 89, tờ 18
|
Tổ chức tôn giáo
|
Đăng ký mới
|
XVIII
|
Dự khu dân
cư, khu tái
định cư (29)
|
329,95
|
289,14
|
17,63
|
271,35
|
256,18
|
26,20
|
14,20
|
|
|
45,15
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Nam
Quốc lộ 51 (giai đoạn 1)
|
Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu đô thị
|
11,62
|
1,52
|
|
1,52
|
1,52
|
1,52
|
|
|
|
|
Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
BRVT v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Mở rộng Khu
đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1)
|
Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu đô thị
|
1,36
|
1,36
|
|
1,36
|
1,36
|
1,32
|
|
|
|
|
Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh
BRVT v/v chấp thuận chủ trương mở rộng đầu tư dự án
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Khu dân cư
Nam Quốc lộ 51
|
Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT
|
Long Hương, Kim Dinh
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
39,00
|
39,00
|
|
39,00
|
39,00
|
|
9,00
|
|
|
|
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND
TP. Bà Rịa; Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 69/6/2012 của UBND tỉnh BRVT
|
Nhận chuyển nhượng đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Dự án Khu
nhà ở Long Hương
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu nhà ở
|
10,22
|
10,22
|
|
10,22
|
10,22
|
9,80
|
|
|
|
|
Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND
TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà
ở
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Khu nhà ở Hạnh
Phúc
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
xã Hòa Long
|
Xây dựng khu nhà ở
|
2,55
|
2,55
|
|
2,55
|
2,55
|
0,25
|
|
|
|
|
Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBNDTP
Bà Rịa v/v phê duyệt QKCT 1:100 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở
Hạnh Phúc
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Khu nhà ở
Làng Xanh
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
Phường Long Hương
|
Đất ở đô thị
|
13,62
|
13,62
|
|
13,62
|
1,84
|
|
1,06
|
|
|
11,78
|
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 v/v phê duyệt
QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Làng Xanh
|
Đất tập đoàn Long Hòa
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Khu nhà ở
và Nhà hàng Maxim's
|
Công ty TNHH Lương Gia
|
Phường Phước Hưng
|
Đất TM-DV và Nhà ở
|
2,80
|
2,80
|
|
2,80
|
2,78
|
|
2,73
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND
thành phố Bà Rịa
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Dự án khu
nhà ở Tân Hưng
|
Công ty CP đầu tư BĐS Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
Khu nhà ở
|
10,00
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
8,50
|
Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND
thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1/500
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Dự án khu
nhà ở Lan Anh 2
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
Đất ở kết hợp TMDV
|
10,00
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
1,50
|
|
|
|
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 18/02/2008 của UBND TP
Bà Rịa
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
10
|
Dự án khu
nhà ở Lan Anh 4
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
Đất ở kết hợp TMDV
|
5,00
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND
TP. Bà Rịa
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
11
|
Dự án khu
nhà ở Lan Anh 5
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
Đất ở kết hợp TMDV
|
9,00
|
4,50
|
|
4,50
|
4,50
|
1,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 5484/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 của UBND
TP. Bà Rịa
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
12
|
Mở rộng khu
TĐC Đông QL 56
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Nguyên
|
Khu tái định cư
|
12,47
|
12,47
|
|
12,47
|
6,50
|
3,00
|
|
|
|
5,97
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2440/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh BRVT
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
13
|
Khu TDC phường
Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hưng
|
Khu tái định cư
|
5,38
|
5,38
|
5,38
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
4,68
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
14
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu TĐC phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Khu tái định cư
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
0,25
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của
UBND TP Bà Rịa
|
Nhà nước quản lý
|
Vốn đấu
giá đất trên địa bàn thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
15
|
Phần Mở rộng
HTKT khu TĐC 30/4
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Khu tái định cư
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
0,39
|
0,06
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh bổ trợ và vốn khác
|
Chuyển tiếp 2019
|
16
|
HTKT khu
nhà ở công ty UDEC (Chuyển sang thuê đất)
|
Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT
|
Tân Hưng
|
Xây dựng khu nhà ở
|
1,78
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh
BRVT
|
Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh BRVT
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
17
|
Khu nhà ở
phía Đông Rạch Thủ Lựu tại phường Long Toàn
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings
|
Phường Long Toàn
|
Xây dựng khu nhà ở
|
8,74
|
8,74
|
|
8,74
|
7,92
|
1,00
|
|
|
|
0,82
|
Quyết định số 6358/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND
thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; Công văn số
6346/UBND-VP ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh v/v công nhận Công ty Cổ phần Đầu
tư Danh Khôi Holdings làm chủ đầu tư dự án
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
18
|
Dự án khu
nhà ở số 2 phía Đông Rạch Thủ Lựu
|
Công ty TNHH Xây Dựng Hồng Long
|
Phường Long Toàn
|
Xây dựng khu nhà ở
|
2,68
|
2,68
|
|
2,68
|
2,68
|
|
0,41
|
|
|
|
Quyết định số 1326/QĐ/UBND ngày 5/5/2011 của UBND
thành phố Bà Rịa
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
19
|
Dự án Khu
nhà ở Phường Long Toàn
|
Công ty CP Phát triển và Kinh doanh Nhà
|
Phường Long Toàn
|
Xây dựng khu nhà ở
|
7,25
|
2,67
|
|
2,67
|
2,67
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2819/QĐ.UB ngày 26/5/2004 của Ủy ban
nhân dân tỉnh BRVT v/v phê duyệt QHCT 1/500
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
20
|
Khu nhà ở
Phường Long Toàn
|
Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC
|
Phương Long Toàn
|
Xây dựng khu nhà ở
|
0,38
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,38
|
Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng
của Cty CP VLXD DIC
|
Nhà nước quản lý
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký
mới
|
21
|
Khu nhà ở
Phường kim Dinh
|
Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC
|
Phường Kim Dinh
|
Xây dựng khu nhà ở
|
6,84
|
6,84
|
|
6,84
|
|
|
|
|
|
6,84
|
Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng của Cty CP VLXD
DIC
|
Nhà nước quản lý
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
22
|
Dự án Khu đô thị mới Cỏ May
|
Công Ty CP BĐS Tiến Phước
|
Phường Phước Trung
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
149,50
|
149,50
|
|
149,50
|
149,50
|
|
1,00
|
|
|
|
Văn bản số 3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT;
Thông báo số 146/TB-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
23
|
Dự án khu
nhà ở Lan Anh 6
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hóa Long
|
Đất ở kết hợp TMDV
|
7,50
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
24
|
Chung cư
tái định cư H20 (khu Đông QL56 TP. Bà Rịa)
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Nguyên
|
Xây dựng chung cư TĐC H20
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 03/3/2018 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý (Đất sạch)
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
25
|
Tái định cư
phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Xây dựng khu TĐC
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định
số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
26
|
Tái định cư
phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
0,75
|
0,10
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định
số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10)
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
27
|
Tái định cư
Gò Tiều xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Long Phước
|
Xây dựng khu TĐC
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định
số 3406/QĐ- UBND ngày 307/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
28
|
Tái định cư
phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm-Xoài Mút)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định số
3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
29
|
Tái định
cư các phường, xã trên địa bàn thành phố Bà Rịa (phần đất công thổ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tái định cư
phường Kim Dinh (đường Nguyễn An Ninh, Trường Phan Bội Châu Cũ)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh, bên hông Đoàn ca múa nhạc Tỉnh)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Long Hương (đoạn đường Võ Ngọc Chấn-Nguyễn Hữu Cảnh)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu TĐC
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Phước Nguyên (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Phước Hiệp (đường Nguyễn Văn Linh)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hiệp
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Phước Trung (đường Bạch Đằng)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
+
|
Tái định cư
phường Long Toàn (đường Phạm Hùng)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Xây dựng khu TĐC
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
XIX
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
58,40
|
58,40
|
|
58,40
|
58,40
|
33,00
|
7,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11 xã, phường trên địa bàn TP. Bà Rịa
|
Đất ở
|
56,20
|
56,20
|
|
56,20
|
56,20
|
33,00
|
7,20
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất của
dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
11 xã, phường trên địa bàn TP- Bà Rịa
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
2,20
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất của dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu)
STT
|
Tên khu đất
|
Đơn vị đăng quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Loại đất đưa ra đấu giá
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG CỘNG
(11)
|
|
|
23,38
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất dự
kiến làm khu sản xuất kinh doanh các loại VLXD không nung và xưởng cơ khí
|
UBND phường Long Hương
|
Phường Long Hương
|
4,50
|
Đất trống
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Công văn 360/UBND-VP ngày 20/01 /2017 của UBND tỉnh;
Tờ trình 3642/TTr-STNMT ngày 02/8/2017 của Sở TM&MT
|
Đất NN quản lý
|
Văn bản số 1553/TC- KH ngày 25/8/2017 của Phòng TC-KH
|
2
|
Khu đất dự
kiến làm nhà máy sản xuất bình gas tại phường Long Hương
|
UBND phường Long Hương
|
Phường Long Hương
|
5,70
|
Đất trống
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt phương án đấu giá; Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể và giá khởi điểm
|
Đất NN quản lý
|
Văn bản số 2648/TC-KH ngày 06/12/2017 của Phòng TC-KH
|
3
|
Khu đất dự
kiến đấu giá đất thương mại dịch vụ (xăng, dầu)
|
UBND phường Long Hương
|
Phường Long Hương
|
0,07
|
Đất trống
|
Đất kinh doanh thương mại dịch vụ
|
|
Đất NN quản lý
|
|
4
|
Khu đất đấu
giá đất Thương mại - Dịch vụ tại phường Long Hương
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
0,40
|
Đất trống
|
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
|
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND
Thành phố
|
Đất NN quản lý
|
(Tờ 23, thửa 274)
|
5
|
Đấu giá khu
đất dự kiến xây dựng Trường MN tư thục Long Tâm theo hình thức xã hội hóa
|
UBND phường Long Tâm
|
Phường Long Tâm
|
1,00
|
Đất trống
|
Đất giáo dục
|
Công văn số 2760/UBND-VP ngày 07/9/2017 của UBND
thành phố Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Văn bản số 2648/TC-KH ngày 06/12/2017 của Phòng TC-KH
|
6
|
Đấu giá khu
đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa
|
UBND phường Phước Hưng
|
Phường Phước Hưng
|
0,67
|
Đất trống
|
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
|
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND
Thành phố
|
Đất NN quản lý
|
(Thửa 26, tờ 43)
|
7
|
Khu đất dự
kiến đầu tư xây dựng TTTM tại phường Phước Nguyên
|
UBND phường Phước Nguyên và Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Phường Phước Nguyên
|
2,28
|
Đất trống
|
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
|
Công văn 11551/UBND-VP ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý
|
Văn bản số 1553/TC- KH ngày 25/8/2017 của Phòng TC-KH
|
8
|
Khu đất đấu
giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở (khu vực bàu nước phường Phước Nguyên)
|
UBND phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Nguyên
|
1,90
|
Đất trống
|
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở
|
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND
Thành phố
|
Đất NN quản lý
|
Tờ 17, thửa 24
|
9
|
Khu đất đấu
giá đất Y tế (Bệnh viện mắt tại phường Phước Nguyên)
|
UBND phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Nguyên
|
0,30
|
Đất trống
|
Đất đấu giá đất Y tế
|
|
Đất NN quản lý
|
|
10
|
Khu đất đấu
giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở (Lô đất liền kề với trụ sở Công an phường
Phước Trung)
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
0,18
|
Đất trống
|
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở
|
Văn bản số 244/TTTPQD-ĐTĐ ngày 26/7/2017 của Trung
tâm phát triển quỹ đất Tỉnh; Tờ trình số 4332/TTr-STNMT ngày 17/7/2017 của Sở
TN&MT
|
Đất NN quản lý
|
Tờ 07, thửa 46
|
11
|
Khu đất thu
hồi của công ty Vinaconex
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
6,38
|
Còn tài sản của đơn vị bị thu hồi
|
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ
|
Quyết định giao đất số 855/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của
UBND tỉnh BRVT
|
Nhà nước giao đất
|
Đăng ký mới
|
Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.074
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|