Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 543/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố
Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường
Long Tâm
|
Phường
Long Toàn
|
Phường
Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c) = (1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
9.099,74
|
1.863,81
|
1.444,04
|
358,55
|
292,68
|
95,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.672,85
|
1.090,89
|
906,50
|
146,18
|
105,49
|
14,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.172,76
|
90,37
|
148,49
|
84,10
|
3,64
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
1.123,78
|
54,58
|
148,49
|
84,10
|
3,64
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
680,42
|
119,16
|
89,48
|
14,09
|
32,42
|
8,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.100,22
|
121,95
|
82,56
|
43,51
|
46,80
|
4,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
332,85
|
166,89
|
142,83
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.231,49
|
513,17
|
443,12
|
3,36
|
8,33
|
0,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
146,88
|
79,35
|
|
|
14,30
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,24
|
|
|
1,12
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.361,76
|
730,66
|
514,69
|
212,37
|
187,19
|
81,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
40,96
|
|
3,07
|
1,78
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,07
|
0,12
|
0,84
|
0,09
|
1,30
|
1,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
36,12
|
|
20,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24,41
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1,75
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
94,62
|
8,74
|
20,87
|
25,41
|
2,03
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.069,06
|
101,62
|
120,40
|
89,62
|
67,24
|
37,86
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,45
|
|
|
|
|
0,34
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,93
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
300,19
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
761,06
|
187,71
|
117,22
|
87,34
|
92,02
|
24,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
37,67
|
0,50
|
0,18
|
1,34
|
9,91
|
2,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
25,50
|
|
2,90
|
2,76
|
0,36
|
1,74
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
28,42
|
1,83
|
2,35
|
2,87
|
6,76
|
1,20
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
64,89
|
1,06
|
46,92
|
0,24
|
0,95
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
101,14
|
59,66
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,30
|
0,67
|
0,09
|
0,10
|
0,24
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
70,91
|
|
8,09
|
0,73
|
0,28
|
6,90
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,23
|
|
0,79
|
|
0,29
|
0,23
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
663,00
|
353,82
|
170,88
|
|
5,71
|
3,29
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
14,83
|
14,83
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
65,12
|
42,27
|
22,85
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
5.222,45
|
1.863,81
|
1.444,04
|
358,55
|
292,68
|
95,64
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường
Phước Trung
|
Xã
Hòa Long
|
Xã
Long Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
293,23
|
253,03
|
621,48
|
1.494,08
|
1.612,13
|
771,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
141,63
|
0
|
289,06
|
1.138,35
|
1.235,68
|
605,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
56,28
|
|
|
182,17
|
307,32
|
300,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
56,28
|
|
|
168,97
|
307,32
|
300,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
35,43
|
|
21,22
|
158,86
|
63,29
|
137,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
43,93
|
0
|
1,07
|
786,28
|
826,65
|
142,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
23,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,70
|
|
213,55
|
8,21
|
38,42
|
1,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
53,23
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,29
|
|
|
2,82
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
151,60
|
253,23
|
332,42
|
355,73
|
376,45
|
165,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,56
|
12,57
|
5,00
|
7,50
|
10,49
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,46
|
0,10
|
6,96
|
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
16,12
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9,27
|
0,10
|
3,19
|
0,20
|
9,10
|
0,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,60
|
0,54
|
8,66
|
9,02
|
11,54
|
3,10
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
62,47
|
69,78
|
111,25
|
178,56
|
157,83
|
72,44
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
6,11
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,99
|
0,93
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
117,32
|
117,72
|
65,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
61,02
|
118,82
|
72,22
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,12
|
0,10
|
20,46
|
1,06
|
0,96
|
0,68
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,16
|
0,07
|
5,12
|
12,40
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
3,86
|
|
2,95
|
3,11
|
3,50
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
3,98
|
|
|
2,65
|
6,61
|
2,48
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
41,48
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,74
|
0,42
|
0,83
|
0,66
|
0,84
|
0,64
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,55
|
46,82
|
6,55
|
0,46
|
0,53
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,05
|
0,51
|
0,51
|
1,85
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7,66
|
|
91,67
|
5,32
|
7,33
|
17,32
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
293,23
|
253,03
|
621,48
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Kim Dinh
|
Phường
Long Hương
|
Phường
Long Tâm
|
Phường
Long Toàn
|
Phường
Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
133,27
|
6,55
|
34,25
|
2,51
|
7,64
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
32,40
|
|
8,35
|
1,00
|
1,69
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
36,33
|
4,15
|
8,77
|
|
1,73
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
60,90
|
2,40
|
16,76
|
1,51
|
3,65
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,07
|
|
0,37
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,10
|
0,77
|
0,13
|
0,06
|
0,43
|
0,10
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,28
|
0,70
|
|
|
0,38
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
3,37
|
0,07
|
0,13
|
0,06
|
0,05
|
0,10
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Phước Hưng
|
Phường
Phước Nguyên
|
Phường
Phước Trung
|
Xã
Hòa Long
|
Xã
Long Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
29,97
|
6,92
|
14,62
|
25,77
|
5,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
2,80
|
14,22
|
4,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
14,47
|
6,46
|
0,70
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
12,80
|
0,46
|
11,12
|
11,55
|
0,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2,70
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
2,13
|
1,33
|
0,08
|
0,06
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,08
|
0,06
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,83
|
1,13
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Kim Dinh
|
Phường
Long Hương
|
Phường
Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường
Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
290,86
|
17,61
|
58,83
|
6,96
|
13,97
|
0,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
88,19
|
2,60
|
21,71
|
3,10
|
1,69
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
62,51
|
10,15
|
15,31
|
0,65
|
2,12
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
111,52
|
4,86
|
21,44
|
3,21
|
9,59
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,07
|
|
0,37
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường
Phước Trung
|
Xã
Hòa Long
|
Xã
Long Phước
|
Xã
Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
13,68
|
30,52
|
42,52
|
47,87
|
48,07
|
10,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,98
|
|
|
14,45
|
26,32
|
8,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
14,47
|
16,46
|
1,45
|
1,50
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,70
|
13,35
|
1,06
|
31,97
|
20,25
|
1,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2,70
|
25,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 thành phố Bà Rịa,
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa phù hợp với
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy
ban nhân dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (giai đoạn 2016-2020) của thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TPH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT,
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình dự án
|
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích SDĐ năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thực hiện thu hồi năm 2019
|
Thực hiện CMĐ năm 2019
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 01
vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG: 97 DỰ
ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (01)
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban CHQS
thành phố Bà Rịa
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Phường Long Hương
|
Đất quốc phòng
|
3,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
v/v đầu tư xây dựng Ban CHQS thành phố Bà Rịa
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
II
|
Đất an ninh (04)
|
1,65
|
1,65
|
0,15
|
|
1,40
|
1,30
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Cảnh
sát PCCC tỉnh
|
Cảnh sát PCCC tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất an ninh
|
1,30
|
1,30
|
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ TĐC
|
Xm giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Doanh trại
Cục bảo vệ an ninh quân đội
|
Cục bảo vệ an ninh quân đội
|
Phường Phước Trung
|
Đất an ninh
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Công văn số 4554/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh
v/v giao đất để thực hiện dự án; Văn bản số 4488/BVAN-P6 ngày 06/12/2017 của
Cục bảo vệ an ninh quân đội
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trụ sở công
an Phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất an ninh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Trụ sở
công an Phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Hưng
|
Đất an ninh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND
thành phố Bà Rịa v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
III
|
Đất cụm
công nghiệp (01)
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
|
20,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công
nghiệp, TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
Đất cụm công nghiệp
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
|
20,00
|
3,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt
quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020; Văn bản số 4564/UBND-VP ngày
30/5/2017 của UBND Tỉnh
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
IV
|
Đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01)
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
4,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy gạch
không nung Nhà Việt
|
Công ty TNHH Nhà Việt
|
Phường Long Hương
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
4,50
|
0,10
|
|
|
|
|
Công văn số 2650/UBND-VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh;
Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố
|
Đất NNQL
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
V
|
Đất Cơ sở
văn hóa (01)
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất văn hóa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Xin giao đất
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
VI
|
Đất cơ sở
giáo dục (03)
|
4,98
|
4,98
|
1,38
|
|
4,58
|
0,98
|
1,58
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Long Phước 2
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giáo dục
|
1,20
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trường THCS
Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
P Phước
Hung
|
Đất giáo
dục
|
2,40
|
2,40
|
|
|
2,40
|
|
1,58
|
|
|
|
QĐ 2999/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trường Tiểu
học bản trú phường Phước Trung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phương Phước Trung
|
Đất giáo dục
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
VII
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao (02)
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
1
|
Sân bóng đá
Kim Dinh
|
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất thể thao
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
1,27
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Sân bóng đá Long
Hương
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
Đất thể thao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
0,61
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBNDTP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
VIII
|
Đất giao
thông (21)
|
70,77
|
59,65
|
50,80
|
|
42,24
|
12,75
|
5,47
|
|
|
17,64
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bổ sung
những hạng mục còn lại và đường
vào công trình
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
Xã Hòa Long
|
Đất giao thông
|
11,15
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
Văn bản số 1215/UBND-VP ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh
v/v chủ trương BS hạng mục đường vào TTPC HIV/AIDS
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Đường vào
khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương
|
Công ty TNHH
XD Đông Nam
|
Phường Long Hương
|
Đất giao
thông
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
0,67
|
|
0,30
|
|
|
|
Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Chỉnh trang
kiến trúc cầu Cỏ Mây
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung-TP. BR và phường 12-TP.VT
|
Đất giao thông
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh
BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
4
|
Bến xe
khách tại thành phố Bà Rịa
|
Công ty TNHH Thành Công
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng bến xe
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
1,50
|
|
|
|
|
Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
Đất NN quản lý và hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
5
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh)
|
Công ty CP ĐT Danh Khôi Holdings
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
|
Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TP.
Bà Rịa
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Doanh nghiệp (46 tỷ)
|
Đăng ký mới
|
6
|
Nguyễn Tất
Thành nối dài (giao đất)
|
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hưng, xã Tân Hưng
|
Đường giao thông
|
8,58
|
8,58
|
|
|
8,58
|
5,50
|
|
|
|
|
QĐ 1302/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 về việc phê duyệt dự
án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng Tỉnh lộ 52
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, xã Long Phước và xã Đá Bạc-Châu Đức
|
Đất giao thông
|
16,00
|
16,00
|
16,00
|
|
6,00
|
|
3,00
|
|
|
10,00
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Mở rộng đường
Cách Mạng Tháng 8
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hiệp
|
Đất giao thông
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 30/5/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt nguồn vốn đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tình
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Đường phía
Bắc Bệnh viện Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
3,03
|
3,03
|
3,03
|
|
|
1,23
|
|
|
|
1,80
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
10
|
Đầu tư 20km
đường nội thị Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn An
Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất giao thông
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
|
1,20
|
0,50
|
|
|
|
0,99
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Nguyễn An
Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao
thông
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
|
1,08
|
0,70
|
|
|
|
1,62
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Nguyễn
Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
1,11
|
0,30
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Võ Ngọc
Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP
Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
Đất giao thông
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
|
0,77
|
0,05
|
|
|
|
0,76
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
0,44
|
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Đường Nguyễn
Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
1,05
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long
|
Đất giao
thông
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long
|
Đất giao thông
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất dân và đất NNQL
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
+
|
Đường Quy
hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất giao thông
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
11
|
Đường vào khu
phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh
nối Điện Biên Phủ)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao thông
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,45
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
12
|
Đường ranh
đất Ngân hàng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao
thông
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND
TP. Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và
đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
13
|
Đường Ngô
Gia Tự nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TT
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
14
|
Đường nối đường
Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách Thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
15
|
Đường Tôn Đức
Thắng nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TP
|
Chuyển tiếp 2019
|
16
|
Đường Chu Văn An nối dài, phường
Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
Đất giao thông
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
17
|
Đường Trần
Quang Diệu, phường Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
1,55
|
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
18
|
Đường Thái
Văn Lung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao
thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND
TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
19
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất giao thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
20
|
Đường Phạm
Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
21
|
Đường Nguyễn
Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
Đất giao
thông
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà
Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
Đăng ký mới
|
IX
|
Đất thủy lợi (05)
|
28,94
|
28,94
|
28,51
|
|
22,09
|
21,32
|
0,34
|
|
|
6,85
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
0,43
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm
QL, KT công trình thủy Lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án)
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến
Đá Me Heo)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi
|
3,19
|
3,19
|
3,19
|
|
3,19
|
3,19
|
|
|
|
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh;
Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH
ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi
|
Đất của dân (đang kiểm đếm)
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Xây dựng
tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hưng
|
Đất thủy lợi
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KT-K.T
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Kiên cố hóa
hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Kiên cố hóa
kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
4,88
|
4,88
|
4,88
|
|
4,88
|
4,88
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến mương ông Hoành
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyên kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-15
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
|
1,94
|
1,94
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
+
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương)
|
7,47
|
7,47
|
7,47
|
|
7,47
|
7,47
|
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước quản lý; Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Dự án nạo
vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh (đoạn từ đập sông Dinh 2 đến cầu Điện
Biên Phủ, dài 3270m)
|
Chi cục thủy lợi
|
Long Hương, Phước Hưng và Tân Hưng
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh
|
6,85
|
6,85
|
6,85
|
|
|
|
|
|
|
6,85
|
Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT
|
Lòng sông Dinh
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
X
|
Đất năng lượng
(3)
|
7,31
|
6,56
|
6,10
|
|
5,56
|
5,50
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110kV
Long Điền và đường dây đầu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Phường Phước Trung
|
Đất năng lượng
|
0,81
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2237/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2014 của Tổng công
ty Điện lực miền Nam: Văn bản số 5983/UBND-VP ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh
BRVT
|
Xin thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Hành lang
an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
Tổng công ty khí Việt Nam
|
phường Long Hương
|
Đất năng lượng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày
04/01/1994
|
Xin giao, thuê đất
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Đường ống dẫn
khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt
|
Tổng công ty khí Việt Nam
|
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
|
Đất năng lượng
|
6,10
|
6,10
|
6,10
|
|
5,10
|
5,10
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
XI
|
Đất chợ(02)
|
2,40
|
2,40
|
1,80
|
|
2,40
|
0,60
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng
thương mại xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Tân Hưng
|
TM-chợ
|
0,60
|
0,60
|
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP
Bà Rịa
|
Xin giao, thuê đất
|
Ngân sách thành phố
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Hạ tầng
thương mại phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
Khu TM-chợ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
|
1,80
|
Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 14/12/2017 của UBND thành
phố Bà Rịa v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách thành phố
|
Đăng ký mới
|
XII
|
Đất di
tích lịch sử, văn hóa (01)
|
5,40
|
5,40
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trùng tu tôn tạo và
nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
Đất di tích lịch sử
|
5,40
|
5,40
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
v/v giao chỉ tiêu KTXH
|
xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIII
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải(1)
|
3,31
|
3,31
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý môi trường rạch Thủ
Lựu Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Toàn, phường Phước Nguyên
|
Xử lý nước thải
|
3,31
|
3,31
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2943/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIV
|
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp (10)
|
10,01
|
10,01
|
2,74
|
|
7,98
|
|
|
|
|
2,03
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Báo
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,61
|
0,61
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trụ sở làm
việc Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,74
|
0,74
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,66
|
Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27 tháng 8 năm 2013 của
Tổng cục Thuế v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Khu làm việc
các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc các Sở, Ban ngành của Tỉnh
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
4,88
|
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Trụ sở
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Trụ sở làm việc
Chi cục bảo vệ môi trường
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Đất trụ sở Cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Trụ sở làm
việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường
Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Trụ sở làm
việc Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
Đất trụ sở
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 655/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 255/TA-VP ngày 30/5/2017
|
Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Kho Lưu trữ
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hiệp
|
kho lưu trữ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
QĐ phê duyệt dự án số 3009/QĐ-UB ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh
|
Xin giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Trung tâm
quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Công văn số 1836/SXD-QHKT ngày 28/6/2017 của Sở
Xây dựng v/v giới thiệu địa điểm
|
Đất NN quản Lý và hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
10
|
Trụ sở HĐND
và Trụ sở văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
Xây dựng Trụ sở HĐND: VP tiếp nhận hồ sơ một cửa
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |