|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 542/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 542/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền tại Tờ trình số 499/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngai
|
TT
Long Điền
|
TT
Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + … +
(13)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.056,86
|
505,58
|
1.209,16
|
959,82
|
638,16
|
645,58
|
93,43
|
1.005,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.202,29
|
460,51
|
114,93
|
416,30
|
|
|
|
210,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.166,61
|
459,38
|
107,65
|
390,36
|
|
|
|
209,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
844,77
|
8,41
|
83,13
|
196,22
|
116,59
|
187,10
|
35,29
|
218,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.187,40
|
36,42
|
269,40
|
16,03
|
307,66
|
204,77
|
13,54
|
339,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
772,41
|
|
106,95
|
|
202,61
|
215,04
|
13,68
|
234,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
556,35
|
0,24
|
327,68
|
152,36
|
11,31
|
33,26
|
30,71
|
0,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
489,50
|
|
306,32
|
178,91
|
|
4,26
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NK.H
|
4,14
|
|
0,75
|
|
|
1,14
|
0,21
|
2,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.704,07
|
92,70
|
530,24
|
472,02
|
479,17
|
313,26
|
452,25
|
364,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122,62
|
|
5,00
|
|
14,05
|
|
1,33
|
102,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,91
|
0,24
|
7,24
|
2,65
|
0,24
|
0,12
|
0,14
|
0,27
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
38,02
|
|
38,02
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
91,42
|
|
5,91
|
8,91
|
54,17
|
3,76
|
17,75
|
0,92
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,33
|
1,16
|
19,28
|
0,36
|
8,01
|
25,19
|
23,33
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
837,87
|
52,91
|
201,95
|
157,94
|
160,58
|
89,47
|
63,64
|
111,39
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,22
|
0,40
|
4,26
|
1,37
|
2,06
|
0,48
|
0,40
|
0,25
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
ĐYT
|
7,03
|
1,15
|
4,89
|
0,26
|
0,32
|
0,09
|
0,15
|
0,16
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
61,62
|
2,17
|
5,45
|
9,22
|
17,66
|
11,20
|
13,02
|
2,91
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
15,18
|
1,35
|
7,05
|
0,33
|
2,50
|
0,48
|
2,04
|
1,43
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,12
|
|
2,89
|
18,71
|
2,99
|
|
|
0,52
|
2.11
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DIU
|
0,17
|
|
|
0,11
|
|
0,06
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
455,27
|
31,48
|
89,09
|
|
|
146,29
|
128,61
|
59,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
332,19
|
|
|
156,56
|
175,63
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,61
|
0,41
|
0,64
|
13,02
|
0,45
|
0,16
|
0,43
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,90
|
|
0,70
|
1,77
|
5,61
|
0,34
|
0,48
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
48,63
|
0,83
|
5,24
|
3,76
|
13,20
|
5,34
|
5,66
|
14,60
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
68,88
|
4,61
|
10,28
|
18,24
|
6,68
|
2,17
|
3,87
|
23,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
48,30
|
|
|
|
0,07
|
|
|
48,24
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,81
|
0,75
|
0,38
|
0,29
|
0,33
|
0,67
|
0,98
|
1,43
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6,02
|
|
|
0,78
|
0,39
|
1,72
|
2,53
|
0,59
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
7,14
|
0,31
|
2,09
|
2,28
|
0,57
|
0,42
|
0,58
|
0,89
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
458,83
|
|
136,62
|
86,66
|
1,36
|
37,56
|
196,63
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
37,41
|
|
3,07
|
|
34,34
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
6,25
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao (*)
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế (*)
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị (*)
|
KDT
|
2.549,45
|
|
|
1.431,85
|
1.117,60
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính diện tích
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Nhứt
|
Xã
An Ngãi
|
TT
Long Điền
|
TT
Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,35
|
|
36,21
|
2,36
|
5,95
|
4,02
|
2,93
|
6,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,57
|
|
0,46
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
19,63
|
|
11,22
|
1,91
|
4,42
|
1,32
|
0,75
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
34,01
|
|
23,33
|
|
0,88
|
1,15
|
1,78
|
6,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,81
|
|
1,2
|
0,01
|
0,65
|
1,55
|
0,4
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,32
|
|
1,04
|
0,1
|
1,76
|
1,03
|
1,08
|
0,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,38
|
|
|
|
0,37
|
0,01
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,55
|
|
|
|
0,31
|
0,06
|
0,18
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
1,06
|
|
0,25
|
0,01
|
0,34
|
0,05
|
0,09
|
0,32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thãi, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,25
|
|
0,79
|
|
|
0,8
|
0,66
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,76
|
|
|
0,03
|
0,73
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SK.X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,18
|
|
|
0,05
|
|
|
0,13
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT
Long Điền
|
TT
Long Hải
|
Xã
Phước Hưng
|
Xã
Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
130,47
|
6,33
|
25,24
|
25,36
|
19,76
|
15,53
|
8,36
|
29,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,57
|
|
1,46
|
5,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
29,78
|
|
3,14
|
10,25
|
2,76
|
3,67
|
7,36
|
2,6
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
66,63
|
6,33
|
4,25
|
|
16,93
|
11.86
|
|
27,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,13
|
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
0,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,5
|
|
2,5
|
|
|
|
1
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
23,86
|
|
13,86
|
10
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trong lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 của huyện Long Điền,
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát
và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho
phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vùng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Ria - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Quản lý
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích
|
Loại đất
cần
thu hồi/chuyển mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng DT dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thu hồi năm 2019
|
Thực hiện CMĐ năm
2019
|
Giao/ thuê đất
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 1 vụ
|
Đất lúa 2 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG
CỘNG: 37 dự án
|
219,88
|
156,29
|
106,96
|
42,64
|
26,39
|
44,01
|
0,46
|
25,78
|
0,13
|
31,81
|
|
|
|
|
A
|
Các công
trình, dự án chuyển tiếp từ năm
2018: 31 dự án
|
202,84
|
146,18
|
106,04
|
33,46
|
26,39
|
44,01
|
0,46
|
25,78
|
0,13
|
26,04
|
|
|
|
|
I
|
Đất
quốc phòng (02 dự án)
|
9,50
|
6,40
|
|
|
6,40
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vị trí đóng
quân của Đoàn An điều dưỡng 298
|
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
Thị trấn Long Hải
|
Quốc phòng
|
4,50
|
1,40
|
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
Quyết định số 1690/QĐ-TM ngày
13/9/2014 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt
Nam về vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298/ Tổng cục Công nghiệp quốc
phòng tại tỉnh BR-VT
- Quyết định số 1993/QĐ-CNQP ngày 11/4/2014
của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật công
trình “Nâng cấp, cải tạo bờ kè chắn sông giai đoạn 2” của Đoàn An điều dưỡng 298
|
Nhà nước
|
Ngân sách
|
|
2
|
Thao trường
huấn luyện quân sự
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Xã An Ngãi
|
Quốc phòng
|
5,00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
- UBND tỉnh
có văn bản số 5202/UBND-VP ngày 12/7/2016, về việc
giải quyết thủ tục đất đai để
xây dựng Trường huấn luyện
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Nhà nước
|
Ngân sách
|
|
II
|
Đất
an ninh (01 dự án)
|
3,07
|
1,25
|
1,25
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
Trụ sở Công an huyện
|
UBND huyện Long Điền
|
TT Long Điền và xã An Ngãi
|
An ninh
|
3,07
|
1,25
|
1,25
|
|
|
1,10
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số
2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh về dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014.
- Quyết định số 1742/QĐ-UBND
ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền.
|
Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất
thương mại dịch vụ ( 01 dự án)
|
1,23
|
1,23
|
|
1,23
|
|
1,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2
|
Bãi tắm công cộng và Cơ sở lưu
trú An Bình
|
DN tư nhân xăng dầu Bình Minh
|
Long Hải
|
Dịch vụ du lịch
|
1,23
|
1,23
|
|
1,23
|
|
1,20
|
|
|
|
0,03
|
Ngày
22/05/2012, UBND tỉnh có Công văn số 2853/UBND-VP về việc chấp
thuận chủ trương để Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Minh
tổ chức lập dự án Bãi tắm công cộng và
cơ sở lưu trú An Bình.
- Ngày
29/10/2012, Sở Xây dựng tỉnh có Công văn số 1769/SXD-KTQH về việc thỏa thuận địa điểm để khảo
sát, lập dự án đầu tư xây dựng Bãi tắm công
cộng và cơ sở lưu trú
An Bình tại thị trấn Long
Hải
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
IV
|
Đất giao
thông (4 dự án)
|
29,51
|
21,64
|
1,95
|
|
19,69
|
0,91
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
1
|
Đường QH số 7
|
UBND huyện Long Điền
|
Xã Phước Hưng
|
Đường giao thông
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Văn bản
thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên
địa bàn tỉnh BRVT
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi
|
Đường giao
thông
|
14,00
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
|
|
|
|
Công văn số
7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ
trương lập dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế
biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền;
- Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến vả
lưu thông muốì trên địa bàn tỉnh BR-VT
- Quyết định
số 175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Cải tạo mở
rộng đường ven biển đoạn
từ cầu Cứa
lấp đến Ngã 3 Lò Vôi
|
UBND huyện Long Điền
|
Xã P.Hưng- Xã P.TỈnh
|
Đường giao thông
|
13,48
|
5,61
|
|
|
5,61
|
|
|
|
|
|
- Quyết định
số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh
BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019,
- Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh
BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, mở rộng
đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến
Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh, huyện Long
Điền.
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Đường QH Sổ
|4
|
UBND huyện Long Điền
|
TT Long Hải
|
Đường giao thông
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
|
|
0,91
|
|
|
|
1,04
|
- Quyết định
số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2014.
- Quyết định số
2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình Đường số 14 thị trấn Long Hải
|
Nhà nước + Hộ dân
|
NS Tỉnh
|
|
V
|
Đất
thủy lợi (02 dự án)
|
25,80
|
25,80
|
25,80
|
9,36
|
|
|
|
25,67
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bá Đáp
|
TT Quản lý. khai thác công trình thủy lợi
|
thị trấn Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt
Tam Phước
|
Cung cấp nước trồng lúa
|
25,67
|
25,67
|
25,67
|
9,36
|
|
|
|
25,67
|
|
|
- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số
2381/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
Hộ dân
|
NS tỉnh
|
|
2
|
Các bể chứa nước
dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL rừng phòng hộ
|
Ban Quản lý dự án chuyển ngành Nông nghiệp
và PTNT
|
Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi
|
Thủy lợi
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
Công văn số
1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Nhà nước
|
Ngân sách
|
|
VI
|
Đất công
trình năng lượng
|
39,48
|
39,48
|
39,35
|
10,18
|
|
14,62
|
0,46
|
0,06
|
|
21,67
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110KV Long Điền
và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty điện lực Miền Nam
|
xã An Ngãi
|
Tăng cường nguồn cung cấp điện
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
- Quyết định số 2237/QĐ-EVN ngày
19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê
duyệt dự án đầu tư công trình
|
đất nhà nước +
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2
|
Chủ đầu tư: Ban QLDA Khí
DNB, thuộc Tổng Công ty
khí Việt Nam)
|
thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi
|
Công trình năng lượng
|
38,60
|
38,60
|
38,60
|
10,05
|
|
13,74
|
0,46
|
0,06
|
|
21,67
|
- Quyết định 50 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2ĐI1 của Tập đoàn dầu khí Việt
Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công
trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Trạm xăng dầu
Minh An
|
DNTX Xăng dầu Bình Minh
|
Thị trấn Long Hải
|
Sản xuất kinh doanh
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
Công văn số
3553/UBND-KTHT ngày 20/7/2016 ý kiến về chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu
Minh An tại huyện Long Điền của DNTN Xăng dầu Bình Minh
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
VII
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (7
dự án)
|
5,13
|
4,85
|
4,85
|
|
|
3,92
|
|
0,05
|
|
0,18
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
An Ngãi
|
UBND huyện
|
xã An Ngãi
|
Giáo dục
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh
BR-VT về việc giao chỉ tiêu và
hoạch phát triển
kinh tế - xã Hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2018.
- QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND
ngày 14/06/2017 của UBND tỉnh
|
đất nhà nước + Hộ
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Long
Hải 4
|
UBND huyện
|
thị trấn Long Hải
|
Giáo dục
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND
ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018.
- QĐ phê duyệt dự án 30 1484/QĐ-UBND ngày
02/06/2017 của UBND tỉnh
|
đất nhà nước -
Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Trường THPT
xã Phước Tỉnh
|
BQL dự án chuyên ngành dân dụng
|
xã Phước Tỉnh
|
Giáo dục
|
1,78
|
1,78
|
1,78
|
|
|
1,78
|
|
|
|
|
Công văn số
338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc quyết
định chủ trương đầu tư dự án
|
đất Nhà nước quản
lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Mở rộng
Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão
|
UBND huyện
|
thị trấn Long Hải
|
Giáo dục
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
- Công văn số
9828/UBND-VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh BR-VT về chủ
trương chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng Trường
Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội,
QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Trường MN
Hoa Ban
|
Công ty TNHH Sản xuất và Vận tải Tấn
Tài
|
xã Phước
Hưng
|
Giáo dục
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
VB số
6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường
MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài; Thông báo số 497/TB-UBND ngày
19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa trường MN
Hoa Ban
|
Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
|
6
|
Trường MN
Phước Tỉnh 2
|
UBND huyện
|
xã Phước Tỉnh
|
Giáo dục
|
1,15
|
0,87
|
0,87
|
|
|
0,69
|
|
|
|
0,18
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND
tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 QĐ chủ trương đầu tư số
122/HĐND-VP ngày 12/04/2017 của UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
Ngân sách
|
|
7
|
Trường Mầm
non Long Điền 3 (phần bổ sung), thị trấn Long
Điền
|
UBND huyện
|
TT Long Điền
|
Giáo dục
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
- Văn bản thỏa thuận địa điểm số
6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VIII
|
Đất chợ kết
hợp Nhà phố chợ và bến xe (01 dự án)
|
4,97
|
4,97
|
4,97
|
|
|
2,08
|
|
|
|
2,89
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
thương mại kết hợp chợ
truyền thống, nhà phố chợ,
bến xe
|
Cty TNHH
Hùng Hưng
|
TT Long Hải
|
Nhà phố Chợ và Bến xe
|
4,97
|
4,97
|
4,97
|
|
|
2,08
|
|
|
|
2,89
|
Ngày 19/5/2014,
UBND tỉnh BR-VT có Công văn số 3258/UBND-VP về chủ trương xã hội hóa đầu
tư xây dựng và quản lý chợ mới Long Hải, thị trấn Long
Hải, huyện Long Điền
- Ngày
25/9/2014 UBND tỉnh BR-VT có công văn số 7046/UBND-VP về đầu tư xây dựng mới Trung
tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long
Hải, huyện Long Điền.
|
Nhà nước + hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
IX
|
Đất cụm
công nghiệp (01 dự án)
|
43,40
|
19,52
|
19,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi
|
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh
|
xã An Ngãi
|
Khu cụm công nghiệp
|
43,40
|
19,52
|
19,52
|
|
|
|
|
|
|
|
- Được UBND tỉnh
BR-VT chấp thuận chủ trương tại văn bản số
1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thỏa thuận địa điểm tại văn bản
số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005.
- Ngày
12/02/2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ-UBND về
việc thu hồi 443.018,5m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu
tư xây dựng; Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành
lang đường vào Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp An Ngãi
|
Nhà nước + hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan ( 2 dự án)
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Tòa án
nhân dân huyện
|
TAND tỉnh
|
TT Long Điền
|
Trụ sở cơ quan
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
Quyết định số 642/QĐ-TANDTC-KHTC
ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định
số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi
0.79ha đất tại thị trấn Long Điền.
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách
|
|
2
|
Trụ sở Chi
cục Thi hành án huyện
|
Chi cục THA dân sự huyện
|
TT Long Điền
|
Trụ sở cơ quan
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
Công văn số 4785/UBND-TNMT
ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc
giao đất để đầu tư xây dựng các trụ sở
TAND và Chi cục THA dân sự Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND
tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền.
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách
|
|
XI
|
Đất xây
dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp ( 02 dự án)
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
0,30
|
0,28
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Trạm quan
trắc tự động nước biển
|
Chi cục biển và Hải đảo Tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
Công trình sự nghiệp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Số 6460/STNMT-BHĐ ngày 29/12/2017
|
Nhà nước và hộ
dân
|
NS tỉnh
|
|
2
|
Trạm dịch vụ nông
nghiệp huyện
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
TT Long Điền
|
Trụ sở
|
0,30
|
0,30
|
0,3
|
|
0,3
|
0,27
|
|
|
|
0,03
|
- Quyết định phê
duyệt dự án số 2301/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh BR-VT
- QĐ 360Q/QĐ-UBND ngày
18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế-xã hội, QP- AN và dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2019
|
Nhà nước và hộ dân
|
NS tỉnh
|
|
XII
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng (02 dự án)
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban ấp An
Phước
|
UBND Huyện LĐ
|
Xã An Ngãi
|
Trụ sở cơ quan
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND
huyện Long Điền v/v di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước
|
Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
|
2
|
Xây dựng mới khu
phố Hải Bình
|
Ban QLDA chuyên ngành Công nghiệp và Dân dụng tỉnh
|
Long Hải
|
Trụ sở
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
CV số: 2689/UBND-VP
ngày 05/6/2017 của UBND huyện về việc xây dựng mới khu phố Hải Đình
|
Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
|
XIII
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (01 dự
án)
|
12,69
|
12,69
|
|
12,69
|
|
12,64
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
Điểm mỏ số 69 khai
thác cát Cây Cám
|
Cty CPDVHC Tân Cảng
|
Xã Tam Phước
|
khai thác vật liệu xây dựng
|
12,69
|
12.69
|
|
12,69
|
|
12,64
|
|
|
|
0,05
|
- Giấy phép khai
thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh
BR-VT cấp
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
XIV
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà
tang lễ (01 dự
án)
|
26,90
|
7,19
|
7,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nghĩa
trang Kim Tơ
|
Cty TNHH DV&TM Kim Tơ
|
Xã Tam Phước
|
Nghĩa địa
|
26,90
|
7,19
|
7,19
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung
huyện Long Điền.
- Ngày
02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số
814/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bõ quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
B
|
Các công
trình, dự án thực hiện mới
trong năm 2019: 07 dự án
|
17,04
|
10,11
|
0,92
|
9,18
|
|
|
|
|
|
5,77
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao
thông (01 dự án )
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ
|
Ban QLDA DTXD huyện Đất Đỏ
|
Xã Tam Phước, huyện Long Điền
|
Đất giao thông
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản số 3681/UBND-VP
ngày 20/04/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
Ngân sách
|
|
II
|
Đất trụ
sở cơ quan (01 dự án)
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
|
|
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5ố 1967/QĐ-BHXH ngày
30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm
xã hội huyện
|
Hộ dân
|
BHXH tỉnh
|
|
III
|
Đất tôn
giáo (01 dự án)
|
0,01
|
0,01
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bác Nhã Tịnh đường -
Tam Tông Miếu
|
Ban quản trị Minh lý
đạo - Tam Tông Miếu
|
Thị trấn Long Hải
|
Đất tôn giáo
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất số BĐ707490 ngày 27/5/2011)
|
Tổ chức
|
Tổ chức
|
|
IV
|
Đất năng
lượng (01 dự án)
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm xăng
dầu Phước Hưng
|
Ông Nguyễn
Văn Sỹ
|
xã Phước Hưng
|
Đất năng lượng
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 11/9/2018,
UBND tỉnh có Văn bản số 9029/UBND-VP, về cho chủ trương đầu tư dự án trạm
xăng dầu Phước Hưng, xã Phước Hưng
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
V
|
Đất vật liệu xây dựng, là đồ gốm (03 dự án)
|
15,90
|
8,97
|
|
8,97
|
|
|
|
|
|
5,77
|
|
|
|
|
1
|
Điểm mỏ
khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước
|
Cty CP Đầu tư Thanh Nam
|
Xã Tam Phước
|
khai thác vật liệu xây dựng
|
11,5
|
5
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
- Công ty được cấp mã số doanh nghiệp 3502231567
đăng ký lần đầu ngày 06/8/2013, có chức
năng khai thác khoáng sản.
- Văn bản
chấp thuận chủ trương thăm dò, khai thác mỏ vật liệu san lấp số 70
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Điềm mỏ khai
thác vật liệu san lấp số 70, xã
Tam Phước
|
DNTN Lâm Thuận
|
Xã Tam Phước
|
khai thác vật liệu xây dựng
|
1,2
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
0,77
|
Giấy phép khai
thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp.
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Điểm mỏ
khai thác Tài Danh
|
DMTN Tài Danh
|
Xã Tam Phước
|
khai thác vật liệu xây dựng
|
3,2
|
3,2
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
3230/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh về cho DNTN Tài Danh
thuê 3,2ha đất tại xã Tam Phước để đầu tư khai
thác điểm mỏ số 26
|
Hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
C
|
Các công
trình, dự án chuyển mục đích của hộ gia đình
cá nhân
|
106,87
|
|
|
106,86
|
0,014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển mục
đích đất ở hộ gia đình, cá nhân
|
|
105,81
|
|
|
105,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Long Điền
|
Đất ở
|
25,21
|
|
|
25,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Phước Hưng
|
Đất ở
|
13,32
|
|
|
13,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Tam Phước
|
Đất ở
|
11,45
|
|
|
11,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã An
Ngãi
|
Đất ở
|
25,75
|
|
|
25,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã An Nhứt
|
Đất ở
|
4,33
|
|
|
4,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Phước Tỉnh
|
Đất ở
|
8,96
|
|
|
8,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TT Long Hải
|
Đất ở
|
16,79
|
|
|
16,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển mục
đích đất hộ gia đình
cá nhân sang đất thương mại dịch
vụ
|
|
1,05
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Tỉnh
|
TMD
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Phước Hưng
|
TMD
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TT Long Hải
|
TMD
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhu cầu
giao đất theo phương án giao đất của hộ gia đình, cá nhân
|
|
0,014
|
|
|
|
0,014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Ngãi
|
Đất ở
|
0,007
|
|
|
|
0,007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Phước Tỉnh
|
Đất ở
|
0,007
|
|
|
|
0,007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND
ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Loại đất đưa ra đấu
giá
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
HNK
|
NTS
|
MNC
|
ONT hoặc ODT
|
TMD
|
DTS
|
DGD
|
SON
|
ONT hoặc ODT
|
DGD
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
10 dự án
|
4,08
|
0,53
|
1,53
|
|
0,04
|
1,84
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
4,05
|
|
|
|
A
|
Các công
trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 08 dự án
|
3,87
|
0,45
|
1,53
|
|
0,04
|
1,84
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
3,84
|
|
|
|
I
|
Đất
ở (03 dự án)
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị
Sáu
|
UBND huyện Long Điền
|
TT Long Điền
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
- Công văn
số 1808/STC-QLGCS ngày 09/7/2015 của Sở Tài chính về chủ trương bán đấu giá căn nhà số 186 đường Võ Thị
Sáu, thị trấn Long Điền.
- Công văn
số 5788/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về bán đấu giá
căn nhà số 186 Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền
|
Nhà nước
|
|
2
|
Thửa đất số
155,321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất Ông Nguyễn Trinh
sử dụng)
|
UBND Huyện
|
xã Phước Tỉnh
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
UBND huyện
đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị
UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất
|
Nhà nước
|
|
3
|
Thửa đất số
301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng)
|
UBND Huyện
|
xã Tam Phước
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
UBND huyện
đã có văn bản 2333/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị Sở
TNMT lập thủ tục đấu giá QSD đất
|
Nhà nước
|
|
II
|
Đất
thương mại - dịch vụ (03 dự án)
|
1,86
|
|
|
|
0,02
|
1,84
|
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi
của tổng công ty Mía đường
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
TT Long Hải
|
1,16
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
|
|
1,16
|
Quyết định
số 2339/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
|
2
|
Khu đất tại
thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã
được UBND tỉnh giao cho Công ty
CP Thành Chí)
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
0,68
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,68
|
Quyết định
số 2229/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc
thu hồi 6847,5m2 đất, tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long
Hải, huyện Long Điền (lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP
Thành Chí, tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày
31/8/2012), giao cho trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
BR-VT quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
|
Nhà nước
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền, thị trấn Long
Hải
|
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân
|
TT Long Hải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Công văn số 960/UBND-VP
ngày 15/4/2015 của Sở tài chính về lập thủ tục bán tài sản
nhà nước.
- Công văn số 7017/UBND-VP ngày 24/9/2014 của UBND
tỉnh về Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền đề nghị
giao đất để xây dựng trụ
sở làm việc
tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
Nhà nước
|
|
III
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp (02 dự
án)
|
1,98
|
0,45
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
|
1
|
Lô đất đấu giá tại thị trấn
Long Hải (Kho Hải sản Long hải cũ)
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất
tỉnh
|
TT Long Hải
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định số
2347/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền
sử dụng đất đối với diện tích 4486,3m2 đất (thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê) tại thị trấn
Long Hải
|
Nhà nước
|
|
2
|
Khu đất thu
hồi của Cty TNHH Nhật Hoàng Minh
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Xã Phước Hưng
|
1,53
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
Quyết định
số 1371/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh
|
Nhà nước
|
|
B
|
Các công
trình, dự án phát sinh mới
trong KHSDĐ năm 2019; 2 dự án
|
0,21
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
1
|
Khu đất có
diện tích khoảng 1300m2 thuộc 1 phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27
(giáp đất ông Nguyễn Văn Phương sử dụng)
|
UBND huyện Long Điền
|
Xã Phước Tỉnh
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
- CV số
4872/UBND-TNMT ngày 10/07/2018
của UBND huyện Long
Điền về việc chủ trương đấu giá đối với khu đất có diện tích khoảng
1300m2 thuộc một phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27, xã Phước Tỉnh
|
Nhà nước
|
|
2
|
Lô đất đấu giá
tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực
văn hóa và hoa viên)
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh
|
TT Long Hải
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày
23/5/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất
có diện tích 838,2m2 đất tại thị trấn Long Hải
|
Nhà nước
|
|
Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|