Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 541/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
541/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành:
12/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 541/QĐ-UBND
Bìa Rịa - Vũng
Tàu , ngày 12 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Cãn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 22/TTr- UBND-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 và
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1103/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT.
Phước B ửu
Xã
Bàu Lâm
Xã
Bình Châu
Xã
Bông Trang
Xã
Bưng Ri ềng
Xã
Hòa Bình
(a)
(b)
(c)=(1+2…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
T ỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
63.924,41
920,99
3.491,86
8.514,49
3.486,25
5.011,90
3.736,52
1
Đất nông nghiệp
50.564,77
474,81
2.740,07
7.515,46
3.154,10
4.737,86
3.396,09
1.1
Đ ất t rồng lúa
1.234,70
2,27
3,05
33,72
0,20
18,30
68,41
Tro ng đ ó: Đất chuyên lúa nước
726,48
33,72
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
3.371,45
25,73
54,09
149,45
20,76
201,31
98,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
28.962,00
442,73
2.645,36
1.548,51
683,02
1.511,55
3.197,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
850,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
10.758,72
4.604,42
2.075,69
2.543,82
1.6
Đất rừng sản xuất
4.456,51
1.028,76
286,30
396,82
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ản
652,60
4,09
37,57
132,65
9,94
10,59
16,56
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
278,71
17,95
78,19
55,48
14,90
2
Đất phi nông nghiệp
13.018,61
446,18
751,79
672,07
332,15
274,03
340,42
2.1
Đất quốc phòng
5.630,36
1,18
1,19
13,17
2.2
Đất an ninh
1.013,10
2,57
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
504,14
7,51
0,15
198,61
12,42
42,57
0,83
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
121,47
4,62
9,92
50,68
2,37
7,07
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
7,91
7,91
2.9
Đất phát triển hạ tầng
3.717,97
302,72
634,30
164,23
232,00
111,89
214,84
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1,56
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
7,43
0,19
3,98
2.13
Đất ở tại nông
thôn
867,21
82,24
96,50
31,67
33,23
60,59
2.14
Đất ở tại đô
thị
96,16
96,16
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
11,69
5,68
0,95
0,16
0,30
0,46
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
129,44
3,09
2,25
0,86
1,98
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
34,71
1,31
2,01
6,11
1,21
2,17
6,62
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
88,38
9,27
3,59
7,00
3,28
4,21
4,27
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
88,24
2,12
29,48
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
9,36
0,29
0,88
0,55
0,29
0,21
0,93
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
13,89
2,65
0,58
9,78
0,38
2.23
Đất cơ s ở t ín ngưỡng
2,37
0,09
0,75
2.24
Đ ất sông,
ngòi, k ênh, rạch, suối
629,23
9,13
14,95
99,95
47,76
13,08
44,58
225
Đất có mặt nước chuyên dùng
36,53
28,71
7,82
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
7,46
7,27
3
Đất chưa sử dụng
341,04
326 ,96
4
Đất đô thị*
920 ,99
920,99
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi t ính tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Hòa Hiệp
Xã
Hòa Hội
Xã
Hòa Hưng
Xã
Phước Tân
Xã
Phước Thuận
Xã
Tân Lâm
Xã
Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
T ỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
9.906,33
7.123,31
2.736,01
3.241,09
5.067,03
8.884,10
1.804,56
1
Đất nông nghiệp
6.906,17
6.638,15
2.122,13
2.841,23
4.286,19
4.230,52
1.521,98
1.1
Đ ất t rồng lúa
84,21
66,51
12,01
172,21
662,87
64,13
46,81
Tro ng đ ó: Đất chuyên lúa nước
32,13
12,01
123,82
524,80
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
689,44
44,83
15,01
244,37
486,85
1.212,45
128,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.493,74
4.252,44
2.086,66
2.372,56
470,95
2.920,53
1.336,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
850,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.534,79
1.6
Đất rừng sản xuất
566,94
2.177,69
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ản
47,21
51,21
8,44
20,44
279,77
28,50
5,64
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
24,63
45,47
31,64
0,90
4,90
4,65
2
Đất phi nông nghiệp
3.000,15
485,16
613,88
399,86
766,75
4.653,58
282,58
2.1
Đất quốc phòng
2.252,66
63,42
3.298,73
2.2
Đất an ninh
6,08
1.004,45
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,37
0,65
0,17
0,58
238,79
0,11
0,38
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,03
8,63
26,14
2,98
0,60
2,31
6,12
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
2.9
Đất phát triển hạ tầng
394,90
335,82
539,42
208,88
244,17
209,81
124,98
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,05
1,50
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
0,17
0,08
3,01
2.13
Đất ở tại nông
thôn
133,95
83,50
33,59
81,23
85,76
45,75
99,21
2.14
Đất ở tại đô
thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,73
0,59
0,71
0,25
0,27
0,73
0,57
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
118,24
0,52
1,84
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
5,28
1,29
1,89
1,73
2,21
0,08
2,80
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
5,86
8,37
2,37
9,26
7,19
6,11
17,60
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,77
55,43
0,45
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,83
0,64
1,18
1,23
1,43
0,39
0,50
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,49
2.23
Đất cơ s ở t ín ngưỡng
0,10
1,10
0,05
0,27
2.24
Đ ất sông,
ngòi, k ênh, rạch, suối
86,30
44,41
8,35
37,51
112,32
84,87
26,01
225
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,19
3
Đất chưa sử dụng
14,08
4
Đất đô thị*
Chi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT.
Phước B ửu
Xã
Bàu Lâm
Xã
Bình Châu
Xã
Bông Trang
Xã
Bưng Ri ềng
Xã
Hòa Bình
(a)
(b)
(d)=(1+2+ …)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
145,20
8,70
8,53
2,25
0,16
0,60
8,71
1.1
Đất trồng lúa
7,00
0,00
0,89
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
31,57
1,00
0,25
1,70
3,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
82,37
7,70
7,39
0,55
0,06
5,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
21,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
0,70
0,10
0,60
1.6
Đất rừng sản xuất
1,95
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,94
0,20
0,46
0,05
2.1
Đất ở tại nông thôn
0,27
0,05
2.2
Đất ở tại đô thị
0,20
0,20
(Tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Hòa Hiệp
Xã
Hòa Hội
Xã
Hòa Hưng
Xã
Phước Tân
Xã
Phước Thuận
Xã
Tân Lâm
Xã
Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
12,78
15,00
7,10
30,15
35,52
7,20
8,50
1.1
Đất trồng lúa
0,10
1,50
0,67
0,80
1,28
1,56
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3,40
3,70
0,25
11,85
2,34
0,28
3,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7,33
9,80
6,18
17,50
10,29
5,36
5,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
21,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1,95
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,10
0,10
0,02
2.1
Đất ở tại nông thôn
0,10
0,10
0,02
2.2
Đất ở tại đô thị
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT.
Phước B ửu
Xã
Bàu Lâm
Xã
Bình Châu
Xã
Bông Trang
Xã
Bưng Ri ềng
Xã
Hòa Bình
(a)
(b)
(d)=(1+2…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
195,03
10,71
8,87
17,45
0,36
0,80
9,24
1.1
Đất trồng lúa
15,34
0,25
0,89
0,10
1.2
Đất trồng c ây
hàng năm khác
49,15
1,20
0,25
14,43
3,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
104,68
9,26
7,73
3,02
0,26
0,20
5,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
21,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
2,30
0,10
0,60
1.6
Đất rừng sản xuất
1,95
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25,00
1,50
0,50
2,50
2,00
3,00
1,00
2.1
Đất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng cây lâu năm
25,00
1,50
0,50
2,50
2,00
3,00
1,00
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.3
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
(Tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Hòa Hiệp
Xã
Hòa Hội
Xã
Hòa Hưng
Xã
Phước Tân
Xã
Phước Thuận
Xã
Tân Lâm
Xã
Xuyên Mộc
(a)
(b)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
1 4,83
15,20
22,85
31,20
45,62
7,40
10,50
1.1
Đất trồng lúa
0,10
1,50
5,86
0,95
2,78
1,56
1,35
1.2
Đất trồng c ây
hàng năm khác
3,40
3,70
2,75
11,85
4,34
0,28
3,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
9,38
10,00
14,24
18,40
15,29
5,56
5,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
21 ,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
1 ,60
1.6
Đất rừng sản xuất
1,95
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,50
3,50
0,30
2,00
3,50
0,50
4,20
2.1
Đất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng cây lâu năm
0,50
3,50
0,30
2,00
3,50
0,50
4,20
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.3
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. T ổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng
đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Xuyên Mộc, đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 117/NQ- CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải
rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đ ăng Quyết định
này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TPH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MỘC XUYÊN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết đ ịnh s ố
541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3
năm 2019 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Bà Rịa - V ũng Tàu)
STT
T ê n công tr ì nh,
d ự án
Chủ đầ u tư / Đơn vị đăn g
ký
Địa đ i ể m
Mục đ í c h S DĐ n ă m 2019
Diện tích (ha)
Loại đất thu h ồ i/ch u y ể n
mục đích (ha)
C ăn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn
Ghi
chú
Tổng dự án
Thực hiện n ă m 2019
Thu hồi năm 2019
CMĐ n ă m 2019
Đất nông nghiệp
Trong đ ó
Đ ất phi nông nghiệp
Đất lúa 01 vụ
Đ ấ t lúa 02 vụ
Đất
r ừ ng Ph ò ng h ộ
Đ ấ t r ừ ng đ ặc d ụ n g
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
*
TỔNG CỘNG: 88 DỰ ÁN
2 . 705,11
569,66
187,01
157,27
399,95
55,10
25,39
9, 55
175 ,5 2
I
Đấ t qu ố c phòng (01)
15,31
15,31
15,31
15,31
15,31
1
Tiểu đoàn
Pháo Binh
Bộ CHQS t ỉ nh
Xã Phước Thuận
Đất quốc phòng
15,31
15,31
15,31
15,31
15,31
C ô ng văn
s ố 252/UBND-VP ngày 26/7/2018 c ủ a UBND tỉnh v/v chọn v ị trí và
thực hiện thủ tục CMĐ SD Đ r ừ ng ph ò ng hộ đ ể x â y d ự ng trận địa Ph áo 37mm tạ i huyện
Xuyên Mộc
Đ ấ t t ổ ch ứ c
Ng â n sách qu ố c phòng
Chuy ể n t iếp 2019
II
Đ ấ t
Thương m ạ i -
Dịch vụ (03)
6,78
2,68
1,60
2,68
2,68
1,60
4,10
1
Khu DLDV
Qudos H ồ Tràm
Công ty TNHH Qudos H ồ Tr à m
Xã Phư ớ c Thuận
Đất thương m ạ i - Dịch vụ
5,70
1,60
1,60
1,60
1,60
1,60
4,10
C ôn g v ă n s ố 222/KBT-QLR
ngày 06/5/2015 của BQL-KBTTN BC-PB; Giấy ch ứ ng nhận đă ng k ý đầu tư
ng à y 23/3/2016 của C ô ng ty TNHH Q ud o s Hồ Tr à m
Đất do
BCHQS tỉ nh và BQL KBTTN BC-PB quản l ý
Doanh nghiệp nước ngoài
Chuy ể n t i ế p 2019
2
Cửa hàng x ă ng, d ầu
Thiên Nh â n
Công ty TNHH Vận tải Thiên Nh â n
Xã Hòa B ì nh
Đất Thương m ạ i - Dịch vụ
0,23
0,23
0,23
0,23
V ă n bản số
963/UBND-VP ng à y 13/02/2017 của UBND T ỉ nh BRVT
Nh ận chuy ể n nhượng
Doan h nghiệp
Chuyển tiếp 2019
3
Cửa h à ng x ă ng, d ầ u Ph ú Sơn
C ô ng ty TNHH Phú S ơ n
Xã H ò a Hi ệ p
Đ ấ t Thương m ạ i - Dịch vụ
0,85
0 , 85
0 , 85
0,85
Đă ng lập thủ tục đầ u t ư
Nh ậ n chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2019
III
Đất s ả n
x u ấ t kinh doanh (07)
42,78
42,78
0,67
18,40
41,11
5,19
3,20
1 ,6 8
1
Nh à m á y nước
Sông H ò a
TTNSH & VSMT
Xã B ô ng Trang
Xây dựng nh à m á y nước Sông H ò a
1,50
1 , 50
1,50
Quy ế t đị nh
2905/QĐ-UBND ng à y 19/12/2013 của UBND tỉnh: Nghị quy ế t
85/NQ-H Đ ND ng à y 14/12/2018 của HĐND tỉ nh
BRVT
Th uê đất
Ng â n sách t ỉ nh + v ố n t à i tr ợ của H à Lan
Chuy ể n tiếp 2019
2
HTKT khu ch ế bi ế n hải sản
tập trung (C ụ m c ô ng nghiệp làng nghề)
UBND huyện
Xã B ì nh Châu
X â y d ự ng HTKT khu ch ế bi ế n hải s ả n tập
trung
22,22
22,22
21,21
3 , 20
1,01
Quyết đị nh số 2449/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013 của UBND t ỉ nh BRVT v/v phê duyệt d ự án đ ầu tư
Giao đất
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
3
Công ty
TNHH Duy Phá t
C ô ng ty TNHH D uy Phát
Xã Hòa H ư ng
Đấ t s ả n xuất kinh doanh
3 , 39
3,39
3,39
3,39
0,58
T ổ ng hợp đơ n đă ng ký
xin chuyển mục đích n ă m 2019
Nhận chuy ể n nhượng
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
4
C ô ng ty
TNHH H ữ u M i nh
Công ty TNHH Hữu Minh
Xã H ò a H ư ng
Đấ t s ả n xuất kinh doanh
5,33
5,33
5,33
5,33
1,61
Tổng hợp
đơn đă ng k ý xin chuy ể n mục đí ch n ă m 2019
Nhận chuy ể n nhượng
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
5
Công ty
TNHH Hương Nhung
C ô ng ty TNHH H ươ ng Nhung
Xã Hòa H ư ng
Đấ t s ả n xuất kinh doanh
6,71
6,71
6,71
6,71
3,00
Tổng hợp
đơn đ ă ng ký xin chuy ể n mục đích n ă m 2019
Nhận chuy ể n nhượng
Doanh nghi ệ p
Chuy ể n tiếp 2019
6
C ơ s ở đ ă ng ki ể m t ạ i huyện
Xuy ê n M ộ c
Trung t â m đ ă ng kiểm phương tiện GTVT
TT. Ph ư ớ c Bửu
Xây dựng Cơ s ở đ ă ng ki ể m t ạ i huyện Xuyên Mộc
0,67
0,67
0,67
0,67
Quy ế t định
số 1583/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v ph ê duyệt
DADT
Đất NN quản l ý
Ng â n sách tỉ nh
Đ ă ng ký mới
7
Nhà m á y chế
biến phân hữu cơ vi si nh Trung Nam
Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam
Xã Bì nh Châu
Xây dựng Nhà máy chế biến phân h ữ u cơ v i sinh
2,97
2,97
2,97
2,97
C ô ng v ă n số
12/CVTN ng à y 18/5/2016 của Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam
Nhận chuyển nhượng (th ử a 4, 20, 21, 28, 30, 76,
t ờ 33, 34)
Doanh nghiệp
Đ ă ng ký mới
IV
Đ ấ t
cơ sở văn ho á (01)
0,40
0,40
0,40
1
Trung tâm V ă n hóa học
tậ p cộng đ ồng x ã H ò a B ì nh
BQL Dự á n ĐTXD
H ò a B ì nh
Đất v ă n h ó a
0,40
0,40
0,40
Q uyết đị nh
s ố 1159/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huy ệ n phê
duyệt dự á n
Giao đất
Ngân sách huyện
Chuy ể n tiếp 2019
V
Đất cơ s ở
giáo d ục ( 11 )
11,22
11,22
3,20
4,92
6 , 30
1
Trư ờ ng Mầm
non Bình Châu 2
UBND huyện
Xã B ì nh Ch â u
Đất giáo dục
1,11
1,11
0,15
0,97
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự á n
Giao đất
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
2
Trường mầm
non B àu Lâm
BQL Dự á n ĐTXD
Bàu Lâm
Đất giáo dục
0,45
0,45
0,45
Q u y ế t đ ị nh s ố
3060/QĐ-UBND ng à y 31/10/2017 của U B ND huyện ph ê duyệt dự án
Giao đất
Ngân sách huy ệ n
Chuy ể n tiếp 2019
3
Trường mầm
non 19/5
BQL Dự á n ĐTXD
Hòa Hội
Đất giáo dục
0,50
0,50
0,50
Q u y ế t định
số 3061/QĐ-UBND ng à y 31/1 0 /2017 của UBND huyện phê duyệt d ự án
Giao đất
Ngân sách huy ệ n
Chuy ể n tiếp 2019
4
Trư ờ ng t i ể u h ọ c H ồ Tr à m
UBND huyện
Phước Thu ậ n
Đất giáo dục
1,40
1,40
1,38
0,02
Q u y ế t đị nh s ố
2227/QĐ-UBND ng à y 18/10/2012 của U B ND tỉnh p hê
duyệt dự á n đầu
tư
Giao đất
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
5
C ả i t ạo, m ở rộng
Tr ườn g ti ể u học Tr ầ n Đại Nghĩa
UBND huyện
Hòa Hiệp
Đất giáo dục
0, 88
0,88
0,88
Quyết định
số 3042/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện ph ê duyệt
dự á n
Giao đất
Ngân sách huy ệ n
Chuy ể n tiếp 2019
6
Trường THCS
B ì nh Châu 2
UBND huyện
Bình Ch â u
Đất giáo dục
2,08
2,08
0,80
1,28
Quyết định
s ố 3001/Q Đ -UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉ nh phê duyệt
dự án
Giao đất
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
7
Trường ti ể u h ọc Lương
Th ế Vinh (giai đoạn 2)
UBND huyện
H ò a B ì nh
Đất giáo dục
0,97
0,97
0,21
0,21
0,76
Quyết định
số 3017/Q Đ -UBND ngày 31/10/2016 Của UBND tỉnh phê duyệt dự á n
Đất dân + đất Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
8
Tr ườn g
THCS Hòa Hiệp 2
UBND huy ệ n
Hòa Hiệp
Đất giáo dục
1,52
1,52
1,52
1,52
Quy ế t định
s ố 278 8 /QĐ-UBND ngày 04/10/2017 c ủ a UBND
tỉnh ph ê duyệt dự á n
Đ ấ t d â n
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
9
Tr ườ ng mầm
non Đ ộ i 1
UBND huyện
Hòa B ì nh
Đất giáo dục
0,60
0,60
0,60
0,60
Q u y ế t định
số 3168/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự á n
Đất Nh à nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
10
Trư ờ ng tiểu
học B ô ng Trang
UBND huyện
Bông Trang
Đất giáo dục
0,92
0,92
0,06
0,06
0,86
Quyết định
s ố 3957/QĐ- U BND ng à y 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự á n
Đất dân + đất Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
11
Trường m ầ m non
Hòa Hiệp 2
UBND huyện
Hòa Hi ệ p
Đất giáo dục
0,81
0,81
0,81
0,81
Quyết đị nh s ố 2957/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND tỉ nh phê duyệt dự án
Đ ấ t Nh à nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
VI
Đ ất cơ s ở th ể dục
thể thao (01)
4,55
4,55
4,55
4,55
1
Trung t â m V ă n h ó a Thể d ụ c th ể t hao
huyện
UBND huyện
Phước Bửu
Đấ t th ể t hao,
văn h ó a
4,55
4,55
4,55
4,55
V ă n b ả n s ố 5778/UBND-VP
ngày 12/8/2014 của UBND tỉ nh thỏa thuận đị a đ i ể m
Đất Nhà nước QL
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
VII
Đất giao thông
(15)
120,19
116,41
79,99
69,96
10,21
6,30
45,75
1
Sửa chữa
các v ị tr í mất an t oàn giao thông tại 08 tuy ế n đường
trên địa bàn T ỉ nh
Ban QLDACN giao thông
Xã Hòa Bình, Phước Thuận
Đất giao th ông
6,02
2,41
1,60
0,81
Quy ế t định
s ố 2286/Q Đ -UBND ng à y 27/10/2014 của UBND t ỉ nh: Văn
bản s ố 3059 /U BND-VP của UBND tỉnh v/v b ổ sung
thi ết k ế 02 v ị tr í an toàn giao thông tại 08 tuyến đ ường
trên địa b à n T ỉ nh
Đất NN qu ả n lý và đ ất dân
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
2
HTKT khu chế
bi ế n hải sản tập trung huyện ( Hạng mục : Đường
d â n sinh)
U B ND huyện
Xã B ì nh Châu
Đất giao th ông
0,44
0,27
0,24
0,21
0,03
Quyết định
s ố 3385/QĐ-UBND ng à y 24/11/2017 của UBND huyện ph ê duyệt
dự án
Giao đấ t
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
3
Đ ường QH s ố
4 (đoạn 2)
U B ND huyện
TT. Phước Bửu
Đất giao th ông
5,84
5,84
4,56
1,02
1,28
Quyết đị nh số
2203/QĐ-UBND ng à y 07/9/2012 của UBND tỉnh ph ê duyệt
dự á n
Giao đấ t
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
4
N â ng cấp,
mở rộng T ỉ nh lộ 328, huyện Xuyên Mộc
B an QLDA
chuyên ngành Giao th ô ng
Phước Tân, Hòa Bình
Đất giao th ông
35,50
35,50
20,00
25,70
4,20
9,80
Quy ế t định
s ố 3032A/Q Đ -UBND ng à y 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đấ t NN
quản l ý và đất d â n
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
5
N â ng c ấ p , m ở rộng T ỉ nh l ộ 329
B an QLDA
chuyên ngành Giao th ô ng
TT. Phư ớ c Bửu, Xã Xuyên Mộc , Hòa Hội
Đất giao th ông
22,90
22,90
10,50
9,30
3,00
13,60
Quy ết định
số 3032/Q Đ -UBND ng à y 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đấ t NN
quản l ý và đất d â n
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
6
Đường ph â n ranh
giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Phước Thuận
Đất giao th ông
6,30
6,30
6,30
6,30
6,30
Quy ế t định
số 3025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầ u tư
Đ ấ t t ổ ch ứ c
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
7
N â ng c ấ p m ở rộng
đường Nguyễn V ă n Linh
B QL Dự
án ĐTXD
Phước B ử u
Đất giao th ông
0,48
0,48
0,48
0,14
0,34
Quyết đị nh s ố 4406/ QĐ -UBND
ngày 28/10/2012 c ủ a UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách huyện
Chuy ể n tiếp 2019
8
M ở rộng,
n â ng cấp đ ường Bàu B à ng
UBND huyện
B ì nh Châu
Đất giao th ông
4,68
4,68
4,68
1,50
3,18
Q uyết đị nh
số 3013/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt d ự á n
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
9
Đường N4
vòng quanh Bờ H ồ
UBND huyện
Phước Bửu - Phước Tân
Đất giao th ông
5,60
5,60
5,60
3,50
2,10
V ă n bản s ố 420/HĐND-VP
ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh quy ế t định ch ủ tr ươn g đầ u tư
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
10
Nâng cấp, mở
rộng Tỉnh lộ 328 (Phước T â n - Phước B ử u- H ồ Tràm)
UBND huyện
Phước T â n - Phước Bửu - Phước Thuận
Đất giao th ông
24,01
24,01
24,0 1
14,37
1,28
9,64
V ă n b ả n s ố
423/HĐND - VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định ch ủ trương
đầu tư
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
11
Đường quy
hoạch s ố 2
UBND huyện
Phước Bửu
Đất giao th ông
5,43
5,43
5,43
1,95
3,48
Quy ế t đị nh số
44/QĐ-UBND ng ày 14/01/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
12
Đ ư ờ ng khu d â n cư L á ng Hàng
UBND huyện
B ì nh Châu
Đất giao th ông
1,54
1,54
1,54
0,20
1,34
Văn bản số
4303/UBND - VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đ ầu t ư
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuy ể n tiếp 2019
13
N â ng c ấ p, cải t ạo tuy ế n đ ư ờn g Thèo
N è o 5 đến Quốc l ộ 55
BQL Dự á n Đ TXD
B ì nh Châu
Đất giao th ông
0,70
0,70
0,70
0,50
0,50
-0,50
V ă n b ả n số
1864/UBND-VP ng à y 04/5/2017 của UBND huy ệ n
Đ ấ t dân + đấ t Nhà nước
Ngân sách huyện
Chuy ể n tiếp 2019
14
X â y d ự ng một
số đ oạn đ ường gom ven QL 55 trên đị a b à n th ị trấn
Ph ướ c Bửu
Phòng Kinh t ế - Hạ tầng
T T . Phước B ử u
Đất giao th ông
0,65
0,65
0,65
0,65
Nghị quy ế t
07/NQ-HĐND ng à y 25/7/2017 của HĐND huyện Xuyên Mộc
Đất NN quản lý và đất d â n
Ngân sách huyện
Chuy ể n tiếp 2019
15
Nâng c ấ p nhựa
đường giao thông khu ph ố Láng Sim
UBND th ị trấn Phước Bửu
TT. Phư ớ c Bửu
Đất giao th ông
0,10
0,10
0,10
0,10
Văn bản số
266/UBND-VP ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh BRVT
Đất NN quản lý và đất d â n
Ngân sách huyện
Đăng ký mới
VIII
Đ ấ t
th ủ y l ợ i (08)
2 . 325,41
212,31
79,73
104,95
1,24
3,60
4,05
107,37
1
C ô ng tr ì nh b ả o vệ bờ
biển B ế n Lội
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã B ì nh Châu
Xây dựng k è bảo vệ bờ bi ể n B ế n Lội
2,37
2,37
2,37
Quy ế t định
số 2197/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 c ủ a UBND tỉ nh v/v ph ê duy ệ t dự án
Đ ấ t NN quản lý và đấ t dân
Ng â n s á ch TW v à t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
2
HTKT khu ch ế bi ế n hải sản
t ậ p trung huy ệ n (H ạ ng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước th ả i)
UBND huy ệ n
Xã B ì nh Châu
Đất th ủ y lợi
0,44
0,17
0,07
0,04
0,10
Quyết định số 3385/QĐ-UBND
ngày 24/11/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án
Giao đấ t
Ng â n sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
3
Nạo v é t, khơi
th ô ng dòng Sông H ò a
Ban QLDA - ĐTXD
Phước Bửu, Phước Thuận, Xuy ê n Mộc,
Bông Trang , H ò a Hội
Đất th ủ y lợi
55,37
55,37
23,71
4,05
31,66
Quy ế t đ ị nh số 2160/QĐ-UBND
ngày 26/6/2013 của UBND huyện phê duyệt dự á n
Giao đấ t
Ng â n s á ch huy ệ n + tỉ nh h ỗ trợ
Chuy ể n tiếp 2019
4
B ồ i thường
h ỗ trợ và tái định cư dự án h ồ ch ứ a nước
Sông Ray
Trung lâm QLKTCT Thủy lợi
Xã Hòa Hưng, T â n Lâm và Bàu Lâm
Đất th ủ y lợi
2 . 115,25
2,78
2,78
2,78
Quy ế t đị nh số 18 8 3/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018 c ủ a UBND huyện Xuy ê n Mộc v/v ph ê duyệt phương án bồi thư ờ ng, hỗ
trợ và tái đ ị nh c ư (trên đ ị a b à n x ã Hòa
Hưng)
Đất của d â n
Trái phi ế u Chính phủ
Chuy ể n tiếp 2019
5
Hệ thống
kênh m ư ơng phục vụ sản xu ấ t nông nghiệp khu vực xã Phước T â n, x ã Hòa B ì nh huyện
Xuyên Mộc
Trung t â m QLKTCT Thủy lợi
Xã Hòa B ì nh , Phước T â n, Xuyên Mộc, H ò a Hội, Hòa Hiệp
Đất th ủ y lợi
58,51
58,15
58,15
58,15
1,20
V ă n b ả n s ố 27 14 /UBN D -TNMT
ngày 12/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v xin ch ủ trương
thu hồi đất và b ồ i thường, GPMB; Văn bản số 6026/UBND-VP ngày
20/6/2018 của UBND tỉnh BRVT
Đất của d â n
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
6
H ệ th ốn g k ê nh cấp
nước mặn phục vụ NTT S khu vực b ờ tr á i cửa Sông Ray
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
X ã Phước Thuận
Đ ất t h ủ y lợi (l à m kênh d ẫ n nước biển tưới cho 400ha đất
NTTS)
17,90
17,90
17,90
17,90
3,60
V ă n b ả n s ố 432/H Đ ND-VP
ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh v/v chủ t rươn g đ ầu tư , Quyết đị nh 3060/QĐ-UBND ng à y
30/10/2018
Đ ất NN quản lý và đất d â n
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
7
Khu neo đ ậu tr á nh trú
bão cho t à u c á của B ế n Lội
UBND huyện
Xã Bình Châu
K h u tránh trú bão
74,14
74,14
0,90
0,90
73,24
Quy ết đị nh
s ố 2525/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉ nh phê
duy ệt dự án
Đất dân và NN quản lý
Ngân sách t ỉ nh v à TW hỗ trợ
Chuy ể n tiếp 2019
8
H ệ thống
kênh tiêu Bà u So
T ru ng tâm QLKTCT Thủy lợi
X ã Hoà Hiệp
Đất t h ủ y lợi
1,43
1,43
1,43
Đ ã hoàn t hành c ô ng tá c
GPMB, Đă ng ký thực hiện t hủ
tụ c xin giao đất
Đất của d â n
Ngân sách t ỉ nh
Đăng ký mới
IX
Đấ t ch ợ (02)
1 0 ,58
10,58
9,82
8,54
0,75
1
Chợ H òa H ư ng
UBND huy ệ n
Xã Hòa H ư ng
Đ ấ t chợ
0,88
0,88
0,31
0,57
Q uyết đ ị nh số
2458/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND t ỉ nh ph ê duyệt d ự
á n
Giao đất
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
2
HTKT Chợ t ru ng t â m huyện
UBND huy ệ n
Xuyên Mộc
Đất chợ
9,70
9,70
9,51
8,54
0,18
Quy ết định
số 303 1 /QĐ-UBND ng à y 3 1 / 10/ 20 1 6 của UBND t ỉ nh phê duyệt dự án
Giao đất
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
X
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp (08)
2,67
2,67
1,55
1,20
1 , 8 5
0,70
0,82
1
S ử a chữa,
nâng c ấ p t rụ sở hạt
kiểm lâm huyện Xuyên Mộc
B an QLDA
chuyên ngành NN&PTNT
Xã Bông Trang
Xây dựng trụ sở l à m việc
0,37
0,37
0,37
Quy ế t định
số 414/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 của UBND t ỉnh BRVT v/v ph ê duy ệ t ch ủ trương
đ ầ u t ư
Đấ t NN
quản lý
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
2
Xây dựng tr ụ sở
khu BTTN B ì nh châu - Phước Bửu
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã Bưng Riềng
Nơi làm việc, sinh hoạt cho c á n b ộ và
CNVC
0,60
0,60
0,60
0,60
0,60
Quyết định
số 29 65 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND t ỉnh
BRVT v/v ph ê duyệt ch ủ tr ươ ng đầu tư
Đấ t NN
quản lý
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
3
Trạm t hanh
tra t h ủ y sản huyện Xuyên Mộc
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Xã B ì nh Ch â u
Xây dựng trụ s ở làm việc
0,05
0,05
0,05
C ô ng văn
số 2 8 5/UBND-VP ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ
trương đầu t ư
Đấ t NN
quản lý
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
4
Xây dựng nh à l à m việc tổ cơ động
BQL Khu BTTN B ì nh Ch â u - Phước Bửu
X ã B ô ng Trang
Xây dựng nhà làm việ c ph ụ c vụ BVR
0,10
0,10
0,60
0,10
0,10
Quyết định
số 2193/ Q Đ-UBND ng à y 15 /8/2 016 của UBND tỉnh BRVT v/v ph ê duyệt
Báo cáo KTKT
Đ ấ t c ủ a tổ chức
Ngân sách t ỉ nh
Chuy ể n tiếp 2019
5
Nh à đi ề u hành
Công ty điện lực huyện Xuy ên Mộc
C ô ng ty điện lực Xuy ê n Mộc
TT. Phước Bửu
Đất tr ụ sở công tr ì nh sự nghiệp
0,50
0,50
0,50
0,50
Công v ă n s ố 5424/UBND-TNMT
ngày 28/11/2017 của U B ND huyện Xuyên Mộc v/v giới thiệu đ ị a đi ể m Nh à điều
hành đ iện l ự c Xuyên Mộc
Đ ất NN quản lý (Th ử a 2 1 2 , 213,
214; t ờ 78)
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
6
Trụ sở Bảo
hi ể m xã Hội huyện Xuy ê n Mộc
Bảo hi ể m X ã Hội huy ệ n Xuyên Mộc
TT. Ph ướ c Bửu
Đất tr ụ sở công tr ì nh sự nghiệp
0,25
0,25
0,25
0,25
Cô ng v ă n số 2065/UBND-V P ng à y 16/5/2017
của UBND huyện Xuyên Mộc v/v giới thiệu địa điểm Trụ sở BHXH huy ệ n Xuy ê n Mộc
Đ ất NN quản lý
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
7
Trụ sở l à m v i ệc Ban
ch ỉ huy Quân sự x ã Bàu L â m
U BND x ã Bà u L â m
Xã Bàu L â m
Xây dựng Tr ụ s ở l à m việc Ban chỉ huy Qu â n s ự x ã
0,40
0,40
0,40
0,40
Văn b ả n số
1523/UBND-VP ngày 13/4/2017 của UBND huy ệ n Xuyên Mộc v/v đồng ý ch ủ t rươ ng đ ầ u tư
Đ ấ t NN qu ả n lý (Đ ấ t TDTT)
Ng â n s á ch huy ệ n
Đăng ký mới
8
B i a t ưở ng niệm
ấ p 1, x ã Bàu L â m ( 1 p t 302, 304, tờ 64)
U BND x ã Bà u L â m
X ã Bàu L â m
Xây dựng Bia t ư ở ng niệm
0,40
0,40
0,40
0,40
T ờ trình
s ố 238/ T Tr-UBND ng à y 19/7/2018 của UBND x ã B àu L â m v/v
cho chủ trương v ề b ố trí vốn x ây
dựn g
Đ ấ t của dân
Ng â n s á ch huyện
Đăng ký mới
XI
Đất di tích lịch sử, v ă n
hóa (01)
1,40
1,40
0,18
0,18
1,22
1
Nh à truyền
thống v à HTKT Bia tưởng niệm t àu không s ố
Ban QLDA- Đ TXD
X ã Phư ớ c Thuận
Đ ất di tí ch lịch sử
1,40
1,40
0,18
0,18
1,22
Q u y ết định
s ố 4292/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện phê duyệt
dự án
Gi a o đấ t
Ngân sách huyện + t ỉnh h ỗ
trợ
Chuy ể n tiếp 2019
XII
Đất ở ( 01 )
12,58
10,73
10,73
10,73
1
Dự á n khu
biệt t hự vườn suối n ướ c nóng B ì nh Ch â u
C ô ng ty TNHH DV-TM Kim T ơ
Xã B ì nh Châu
Xây dựng khu b i ệ t thự vườn
12,58
10,73
10,73
10,73
Quy ết định
số 4428/Q Đ -UBND ngày 05/12/2008 v/v p hê duy ệt QH
chi ti ết 1/500 Khu biệt thự v ườ n su ố i nước
nóng Bình Châu; V ă n bản số 5 2/CV.KT ngày 24/9/2018 của Công ty TNHH DV-TM
Kim T ơ
Nhận c h uy ể n nhượng, đã
thực hiện đ ược 1 , 85ha
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
XIII
Đấ t khai t h á c
vật liệu xây dựng (03)
26,69
26,69
26,69
26,69
0,68
1
Khai thác đá xây dựng
tại m ỏ đ á xâ y dựng Núi Lá tai x ã Ph ư ớc T â n
C ô ng ty TNHH XDTM&DV Minh Tu ấ n
Xã Phước T â n
Khai thác đ á xây dựng
14,09
14,09
14,09
14,09
Giấy phép
khai th á c s ố 21/GP-UBND ngày 15/8/2016 của UBN D tỉ nh
BRVT
Đ ất của dân
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
2
Khai thác vật
liệu san lấp t ại ấp Bà R ị a, xã Phước Tân (điểm m ỏ 1 15 )
C ô ng ty TNHH XDTM&DV Minh Tu ấ n
Xã Phước T â n
Khai thác vật liệu san l ấ p
5,45
5,45
5,45
5,45
0,68
Giấy phép số
50 /GP-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉ nh BRVT; V ă n b ả n s ố 2286/UBND- TNMT ngày 26/5/2017; Nghị quy ết s ố 1 4/NQ-
H Đ ND ng à y 13/7/2017 của H Đ ND t ỉnh
Đ ất của dân
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
3
Khai thác
cát xây dựng, vậ t liệu san lấp tại x ã
Bưng Riềng
C ô ng ty TNHH Đ ại Lộc
Xã Bưng Riềng
Khai thác cát xây dựng, vật liệu san l ấ p
7,15
7,15
7,15
7,15
Giấy phép
khai t hác s ố 37/GP-UBND ng à y 02/6/2015 của UBND tỉnh
BRVT
Đ ất của dân
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
XIV
Đấ t nghĩa t rang, nghĩa địa
(02)
15,37
11,14
11,14
1
Nghĩa địa B à u L â m-T â n L â m
UBND huy ệ n
Xã T â n L â m
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
6, 11
6,11
6,11
Văn b ả n số 2751/UBND-TNMT
ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ t rương thu hồ i và bồi thường giải
phóng m ặ t b ằ ng
Đấ t NN
qu ả n lý, đất dân
V ố n NTM
Chuy ể n tiếp 2019
2
Mở rộng
khuôn viên nghĩa địa xã Phước T â n
UBND huy ệ n
X ã Ph ướ c Tân
Đất nghĩa trang, ngh ĩ a địa
9,26
5,03
5,03
V ă n bản số
2751/UBND-TNMT n g à y 18/6/2018 c ủ a UBND huyện v/v xin chủ
tr ư ơng thu hồi v à b ồ i thường giải ph ó ng mặt
bằng
Đất tổ ch ứ c quản lý
V ố n NTM
Chuy ể n tiếp 2019
XV
Đ ấ t
c ơ s ở tôn giáo (08)
2,41
2,41
2,41
2,41
1
Chùa Minh
Quang
Chùa Minh Quang
Xã Xuyên Mộc
Mở rộng Ch ù a M i nh Quang
0,02
0,02
0,02
0,02
C ô ng v ă n số
8687/UBND-VP ngày 13/11/2015 của UBND tỉ nh BRVT
Xin giao đất
Ch ù a Minh Quang
Chuy ể n tiếp 2019
2
Chùa Phước
Quang
Chùa Phước Quang
X ã Xuyên Mộc
Chùa Phước Quang
0,32
0,32
0,32
0,32
Công văn số
8844/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT
Xin giao đấ t
Ch ù a Phước Quang
Chuy ể n tiếp 2019
3
Tu viện Xi t o Phước
Hiệp
Tu viện Xito Phước Hiệp
Xã H ò a Hi ệ p
Đ ất cơ s ở
tô n gi á o
1,00
1,00
1,00
1,00
Văn bản s ố
474/BTG - HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v
cung cấp danh s á c h các cơ sở T ô n giáo hợp pháp tr ê n địa b à n tỉ n h
Đất cơ sở t ô n giáo (1p th ử a 25 , t ờ 71)
Tu viện Xito Phước Hiệp
Chuy ể n tiếp 2019
4
Giáo xứ Hòa
S ơ n
Giáo xứ Hòa Sơn
Xã Phước T â n
Đ ất cơ s ở
tô n gi á o
0,30
0,30
0,30
0,30
Văn bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn gi á o (S ở Nộ i vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở T ô n giáo
hợp pháp tr ê n địa bàn tỉnh
Đất cơ sở tôn giáo (th ử a 95, tờ 03)
Gi á o x ứ Hòa Sơn
Chuy ể n tiếp 2019
5
Chi hội
Tinh l à nh huyện Xuyên Mộc
Chi hội Tinh lành huyện Xuy ê n Mộc
TT. Phước Bửu
Đ ất cơ s ở
tô n gi á o
0,06
0,06
0,06
0,06
V ă n b ả n số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn gi á o (Sở Nộ i
Vụ) v/v cung cấp danh sách các
cơ s ở T ô n giáo hợp ph á p trên địa b à n tỉ nh
Đấ t cơ s ở t ôn
giáo (thửa 102, 212 , 160, t ờ 22)
Ch i hội T i nh l à nh h uy ệ n Xuy ên Mộc
Chuy ể n tiếp 2019
6
Chùa Phước
Duy ê n
Chùa Phước Duyên
TT Phước Bửu
Đ ất cơ s ở
tô n gi á o
0,45
0,45
0,45
0,45
V ă n b ả n số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của B a n T ô n giáo (Sở N ội v ụ ) v/v
cung c ấ p d anh sách các cơ sở T ô n giáo
hợp pháp tr ê n địa b à n t ỉ nh
Đất c ơ sở t ô n giáo (thửa 179, tờ 68)
Ch ù a Phước Duyên
Chuy ể n tiếp 2019
7
Cơ sở đạ o Cao đà i Hòa
Hưng
Cơ sở đ ạ o Cao đài H ò a H ư ng
Xã H ò a H ư ng
Đ ất cơ s ở
tô n gi á o
0,12
0,12
0,12
0,12
V ă n bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nộ i vụ)
v/v cung cấp danh sách các cơ sở T ô n giáo h ợ p pháp trên địa bàn tỉ nh
Đất c ơ sở tôn giáo
Cơ sở đạ o Cao đ ài Hòa H ư ng
Chuy ể n tiếp 2019
8
Tịnh th ấ t Tam Bả o
Tịnh thất Tam Bảo
X ã B àu L â m
Đ ất cơ s ở
tô n gi á o
0,14
0,14
0,14
0,14
V ă n b ả n s ố 474/BTG-HCTH
ngày 15/9/2017 của Ban T ô n giáo (Sở Nộ i vụ) v/v cung cấp d anh
sách các cơ s ở T ô n giáo hợp pháp tr ê n địa
bàn tỉnh
Đất cơ sở tôn gi á o (th ử a 127, tờ 02)
T ị nh th ấ t Tam B ả o
Chuy ể n tiếp 2019
XVI
Đất sinh hoạt cộng
đồng (08)
0,81
0,81
0,42
0,63
0,17
1
Trụ sở sinh
ho ạ t ấ p Nh â n Hòa, x ã Xuy ê n Mộc
UBND huyện
Xã Xuyên Mộc
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,20
0,20
0,20
V ăn b ản s ố
1837/UBND-VP ngày 09 / 7/2015 của UBND huyện Xuy ên Mộc
Giao đấ t
Vốn NTM
Chuy ể n tiếp 2019
2
Tr ụ sở
sinh ho ạ t ấ p Thèo N è o, xã B ì nh Châu
UBND huyện
Xã Bình Ch â u
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,10
0,10
0,10
V ăn b ản s ố
1837/UBND-VP ngày 09 / 7/2015 của UBND huyện Xuy ên Mộc
Giao đất
Vốn NTM
Chuy ể n tiếp 2019
3
Trụ sở sinh
ho ạ t Ấ p Tân An
UBND x ã
Xã Phước T â n
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,10
0,10
0,10
0,10
UBND xã Phư ớ c T â n đ ề xu ấ t thực
hiện trong n ă m 2019
Đất n ô ng tr ườn g cao
su)
Vốn NTM
Chuy ể n tiếp 2019
4
Mở rộng trụ
sở sinh ho ạt ấ p 1, x ã Bàu L â m (MR sang đấ t nh à c ô ng vụ g i áo
viên)
UBN D xã Bàu L â m
Xã Bàu L â m
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,10
0,10
0,06
0,10
V ă n b ả n số 4203/UBND-VP
ngày 11/10/2016 của UBND huy ệ n Xuy ê n Mộc v/v đ ồng ý ch ủ tr ươ ng đầu tư
Đấ t NN
quản lý (Đ ất gi á o dục)
Ngân sá ch huyện
Đăng ký mới
5
Tr ụ sở s inh
hoạt ấp 3 , x ã B à u Lâm (th ửa
1111, tờ 71)
UBND x ã Bàu L â m
Xã Bàu Lâm
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,08
0,08
0,08
0,08
V ă n b ả n số
4203/UBND-VP ngày 11/10/2016 của UBND huy ệ n Xuy ê n Mộc v/v đ ồng ý ch ủ tr ươ ng đầu tư
Đất c ủ a d â n
Ngân sá ch huyện
Đăng ký mới
6
Trụ s ở sinh
ho ạ t ấp Su ố i L ê , x ã T â n L â m
UBND xã Tân L â m
X ã T â n Lâ m
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,10
0,10
0,10
0,10
Văn bản số
2847/UBND-VP ngày 30/6/2017 của UBND huyện Xuy ê n Mộc v/v đ ồng ý ch ủ t r ương đ ầu t ư
Đất c ủ a d â n
Ngân sá ch huyện
Đăng ký mới
7
Trụ s ở sinh hoạt ấ p
Bàu Ng ứ a, x ã T â n L â m
UBND x ã Tân Lâm
Xã T â n L â m
Đ ất sinh ho ạt
cộng đ ồng
0,07
0,07
0,02
0,07
V ă n b ả n số
2847/UBND-VP ngày 30/6/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đ ồ ng ý ch ủ tr ư ơng đ ầu t ư
Đất c ủ a d â n
Ngân sá ch huyện
Đăng ký mới
8
Trụ s ở sinh
hoạt ấ p Thanh B ì nh 2, x ã B ì nh Châu
UBND xã B ì nh Châu
X ã B ì nh Châu
Đ ất sinh ho ạt cộng đ ồng
0,05
0,05
0,05
0,0 5
UBND xã B ìn h Châu
đề xuất thực hiện trong năm 2019
Đất c ủ a d â n
Ngân sá ch huyện
Đăng ký mới
XVII
Đấ t n ô ng nghiệp kh á c
(08)
63,02
54,62
54,62
54,62
1 ,09
1
Dự á n trang
tr ạ i ch ă n nuôi 2400 con heo n á i t ạ i xã B ư ng Ri ền g (C ô ng t y TNHH
Ch ă n nuôi Đo à n K ết )
C ô ng t y TNHH Ch ă n nuôi Đo à n K ết
Xã B ư ng R iề ng
Xây dựng t r ang trại ch ă n nuôi
8,62
8,62
8,62
8,62
Quyết định
số 1895/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ t r ư ơ ng đ ầu t ư
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuy ể n tiếp 2019
2
Dự án Trại
chăn nuôi gia c ầ m của bà Mai Th ị
Lộc
B à Mai Th ị
Lộc
Xã B ư ng R iề ng
Xây dựng Trại chăn nu ô i gia cầm
5,90
5,90
5,90
5,90
C ô ng v ă n số
48/SKHĐT-ĐTKT ngày 19/01/2018 của S ở K ế hoạch v à
Đầu tư t ỉ nh BRVT ; C ô ng vă n số
528/UBND - NN ngày 02/02/2018 c ủa UBND huyện Xuyên Mộc
Đ ấ t của dân (Thửa 227 , 46 , 232, t ờ 5)
Bà Mai Th ị Lộc
Chuy ể n tiếp 2019
3
Tr ạ i ch ă n nuôi
Công Minh
Công t y TNHH Ch ă n nuôi C ô ng Minh Hòa Hội
Xã Hòa H ộ i
Xây dựng Tr ạ i ch ă n nu ô i heo
12,80
12,80
12,80
12,80
C ô ng v ă n số
8133/UBND - VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉ nh
BRVT v/v ch ủ t rươn g đ ầu t ư
Nh ậ n chuy ể n nhượng (tờ 49 , 5 0)
Doanh nghiệp
Đăng ký mới
4
Tr ạ i ch ă n n uô i Vi ệt Th à nh
C ô ng t y TNHH Ch ă n nuôi Việt Th à nh
Xã B ư ng R iề ng
Xây dựng Tr ạ i ch ă n nu ô i heo
13,65
13,65
13,65
13,65
Công v ă n số
20/CV-VT ngày 06/11/2018 của C ô ng ty TNHH Ch ă n nuôi Vi ệ t Thành
Nh ậ n chuyển nhượng (Thửa 1 66, t ờ 8 v à Th ử a 380,
381, 312 t ờ 13)
Doanh nghiệp
Đăng ký mới
5
Trại ch ă n nu ô i Thiên
Phá t
C ô ng ty CP DV TM Thiên Phát
X ã B ư ng Ri ề ng
Xây dựng Tr ạ i ch ă n nu ô i heo
16,6 5
8,26
8,26
8,26
Công văn số
12763/UBND- VP ng à y
27/12/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ t rươ ng m ở rộng di ệ n t í ch thực hiện d ự á n
Nhận chuyển nhượng (Th ử a 04, 06 , 103 , t ờ 30)
Doanh nghiệp
Đăng ký mới
6
Trại ch ă n nuôi
Trang Linh
C ô ng ty TNHH Trang Linh
Xã Bông Trang
Xây dựng Trại chăn nuôi
5,40
5,40
5,40
5,40
1,09
Công văn số
29/UBND - VP ngày 04/01/2007 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu t ư
Nhận chuy ể n nhượng (Tờ 4 v à 5)
Doanh nghiệp
Đăng ký mới
XVIII
H ộ gia đì nh, c á
nh â n
42,95
42,95
42,95
42,95
28,15
1
Chuyển mục đ ích s ử d ụ ng đất
t ừ đất nông nghiệp sang đất ở
H ộ gia đình, cá nhân
13 xã, thị trấn
Đất ở
15,95
15,95
15,95
15,95
3,15
Dự báo nhu
cầu chuy ể n mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Đấ t của dâ n
Hộ gia đình, cá nhân
2
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất k i nh doanh phi n ô ng nghiệp
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
13 xã, thị tr ấ n
Đất cơ s ở sản xuất kinh doanh
2,00
2,00
2,00
2,00
Dự báo nhu
cầu chuy ể n mục đích của hộ gia đình, cá nhân
Đấ t của dâ n
Hộ gia đình, cá nhân
3
Chuy ể n m ụ c đích
sử dụng đất từ đấ t trồ ng l ú a sang đất trồng cây lâu năm
25,00
25,00
25,00
25,00
25,00
Dự báo nhu
cầu xin chuyển m ụ c đí ch của hộ gia đ ì nh, c á nh â n
Đấ t của dâ n
Hộ gia đình, cá nhân
+
Trên đị a b à n TT.
Phước Bửu
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
TT. Phước Bửu
Đ ấ t c â y l â u năm
1,50
1,50
1,50
1,50
1,50
+
Trên địa
bàn X ã Bàu L â m
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
Xã Bàu Lâm
Đ ấ t c â y l â u năm
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
+
Trên địa b à n X ã Bình
Châu
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã B ì nh Châu
Đ ấ t c â y l â u năm
2,50
2,50
2,50
2,50
2,50
+
Tr ê n địa
bàn Xã Bông Trang
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã Bông Trang
Đ ấ t c â y l â u năm
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
+
Trên đị a bàn
Xã Bưng Riềng
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
Xã Bưng Riềng
Đ ấ t c â y l â u năm
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
+
Trên địa b à n X ã Hòa
Bình
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
Xã Hòa Bì nh
Đ ấ t c â y l â u năm
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
+
Trên đị a bàn
X ã H ò a Hiệp
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã Hòa Hiệp
Đ ấ t c â y l â u năm
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
+
Trên đị a bàn
X ã Hòa Hội
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã Hòa Hội
Đ ấ t c â y l â u năm
3,50
3,50
3,50
3,50
3,50
+
Trên đị a b à n Xã
Hòa Hưng
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã Hòa Hưng
Đ ấ t c â y l â u năm
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
+
Trên đị a b à n Xã
Phước Tân
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã Phước T â n
Đ ấ t c â y l â u năm
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
+
Trên địa b à n Xã
Phước Thuận
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
X ã Ph ướ c Thuận
Đ ấ t c â y l â u năm
3,50
3,50
3,50
3,50
3,50
+
Trên địa
bàn Xã T â n L â m
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
Xã T â n L â m
Đ ấ t c â y l â u năm
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
+
Trên địa b à n Xã
Xuyên Mộc
Hộ gia đ ì nh, cá nhân
Xã Xuyên Mộc
Đ ấ t c â y l â u năm
4,20
4,20
4,20
4,20
4,20
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên
khu đất
Đơn
vị đang quản lý
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Loại
đất hiện trạng
Loại
đất đưa ra đấu gi á
Căn
cứ pháp lý
Nguồn
gốc đất
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
CHUYỂN SANG
NĂM 2019 (03)
0,51
1
Đất đấu giá chuyển quyền SDĐ UBND
thị trấn Phước Bửu (cũ) để làm nhà ở kết hợp kinh doanh
dịch vụ
UBND
huyện Xuyên Mộc
TT.
Phước Bửu
0,18
Đất
công
Nhà ở
kết hợp kinh doanh dịch vụ
Đất
NN quản l ý
UBND
thị trấn cũ, hiện để trống
2
Đấu giá chuy ển
quyền SDĐ 05 lô tại khu A làm đất ở kết hợp kinh doanh
UBND
huyện Xuyên Mộc
Xã B ình Châu
0,04
Đất
công
Đất ở
kết hợp kinh doanh
Đất
NN quản lý
Đất
trong khu vực QH chợ
3
Đấu giá chuy ển
quyền SDĐ 01 lô đất công sang TMDV
UBND
huyện Xuyên Mộc
Xã
Bình Châu
0,29
Đất
công
Đất
Thươ ng - mại Dịch vụ
Đất
NN qu ản l ý
II
ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2019 (02)
37,63
1
Khu đất diện
tích 22,5ha tại xã Bình Châu
Trung
tâm Phát triển quỹ đất t ỉnh BRVT
Xã B ình Châu
22,50
Đất
sạch
Đất
Thươ ng mại, dịch vụ
Công
văn số 1581/UBND-VP ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh BRVT
Đất
Nh à nước qu ản lý
2
Khu đất diện tích 15,13ha tại xã Phước Thuận
UBND
huyện Xuyên Mộc
Xã
Phước Thuận
15,13
Đất
rừng phòng hộ (phải thực hiện BTGPMB)
Khu
nhà ở thươ ng mại
Công
văn số 11410/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh BRVT
Đất
Nhà nước qu ản lý
Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.276
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng