|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 541/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
541/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 541/QĐ-UBND
|
Bìa Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Cãn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 22/TTr- UBND-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 và
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1103/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Phước Bửu
|
Xã
Bàu Lâm
|
Xã
Bình Châu
|
Xã
Bông Trang
|
Xã
Bưng Riềng
|
Xã
Hòa Bình
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
63.924,41
|
920,99
|
3.491,86
|
8.514,49
|
3.486,25
|
5.011,90
|
3.736,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
50.564,77
|
474,81
|
2.740,07
|
7.515,46
|
3.154,10
|
4.737,86
|
3.396,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.234,70
|
2,27
|
3,05
|
33,72
|
0,20
|
18,30
|
68,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
726,48
|
|
|
33,72
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
3.371,45
|
25,73
|
54,09
|
149,45
|
20,76
|
201,31
|
98,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
28.962,00
|
442,73
|
2.645,36
|
1.548,51
|
683,02
|
1.511,55
|
3.197,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
850,06
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
10.758,72
|
|
|
4.604,42
|
2.075,69
|
2.543,82
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.456,51
|
|
|
1.028,76
|
286,30
|
396,82
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
652,60
|
4,09
|
37,57
|
132,65
|
9,94
|
10,59
|
16,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
278,71
|
|
|
17,95
|
78,19
|
55,48
|
14,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13.018,61
|
446,18
|
751,79
|
672,07
|
332,15
|
274,03
|
340,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5.630,36
|
1,18
|
|
1,19
|
|
13,17
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.013,10
|
2,57
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
504,14
|
7,51
|
0,15
|
198,61
|
12,42
|
42,57
|
0,83
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
121,47
|
4,62
|
9,92
|
50,68
|
2,37
|
|
7,07
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
7,91
|
|
|
7,91
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.717,97
|
302,72
|
634,30
|
164,23
|
232,00
|
111,89
|
214,84
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,43
|
|
|
0,19
|
|
3,98
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
867,21
|
|
82,24
|
96,50
|
31,67
|
33,23
|
60,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
96,16
|
96,16
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,69
|
5,68
|
0,95
|
0,16
|
0,30
|
0,46
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
129,44
|
3,09
|
|
2,25
|
0,86
|
1,98
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
34,71
|
1,31
|
2,01
|
6,11
|
1,21
|
2,17
|
6,62
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
88,38
|
9,27
|
3,59
|
7,00
|
3,28
|
4,21
|
4,27
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
88,24
|
|
2,12
|
|
|
29,48
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,36
|
0,29
|
0,88
|
0,55
|
0,29
|
0,21
|
0,93
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
13,89
|
2,65
|
0,58
|
|
|
9,78
|
0,38
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,37
|
|
0,09
|
0,75
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
629,23
|
9,13
|
14,95
|
99,95
|
47,76
|
13,08
|
44,58
|
225
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
36,53
|
|
|
28,71
|
|
7,82
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
7,46
|
|
|
7,27
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
341,04
|
|
|
326,96
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
920,99
|
920,99
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
(Tiếp theo)
|
Đơn
vị tính: ha
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hòa Hiệp
|
Xã
Hòa Hội
|
Xã
Hòa Hưng
|
Xã
Phước Tân
|
Xã
Phước Thuận
|
Xã
Tân Lâm
|
Xã
Xuyên Mộc
|
(a)
|
(b)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
9.906,33
|
7.123,31
|
2.736,01
|
3.241,09
|
5.067,03
|
8.884,10
|
1.804,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.906,17
|
6.638,15
|
2.122,13
|
2.841,23
|
4.286,19
|
4.230,52
|
1.521,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
84,21
|
66,51
|
12,01
|
172,21
|
662,87
|
64,13
|
46,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
|
32,13
|
12,01
|
123,82
|
524,80
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
689,44
|
44,83
|
15,01
|
244,37
|
486,85
|
1.212,45
|
128,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.493,74
|
4.252,44
|
2.086,66
|
2.372,56
|
470,95
|
2.920,53
|
1.336,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
850,06
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.534,79
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
566,94
|
2.177,69
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
47,21
|
51,21
|
8,44
|
20,44
|
279,77
|
28,50
|
5,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,63
|
45,47
|
|
31,64
|
0,90
|
4,90
|
4,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.000,15
|
485,16
|
613,88
|
399,86
|
766,75
|
4.653,58
|
282,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.252,66
|
|
|
|
63,42
|
3.298,73
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
6,08
|
1.004,45
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,37
|
0,65
|
0,17
|
0,58
|
238,79
|
0,11
|
0,38
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,03
|
8,63
|
26,14
|
2,98
|
0,60
|
2,31
|
6,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
394,90
|
335,82
|
539,42
|
208,88
|
244,17
|
209,81
|
124,98
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,05
|
|
1,50
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,17
|
0,08
|
|
3,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
133,95
|
83,50
|
33,59
|
81,23
|
85,76
|
45,75
|
99,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,73
|
0,59
|
0,71
|
0,25
|
0,27
|
0,73
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
118,24
|
|
|
0,52
|
1,84
|
|
0,66
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5,28
|
1,29
|
1,89
|
1,73
|
2,21
|
0,08
|
2,80
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,86
|
8,37
|
2,37
|
9,26
|
7,19
|
6,11
|
17,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
0,77
|
|
55,43
|
|
|
0,45
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,83
|
0,64
|
1,18
|
1,23
|
1,43
|
0,39
|
0,50
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
0,10
|
1,10
|
0,05
|
0,27
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
86,30
|
44,41
|
8,35
|
37,51
|
112,32
|
84,87
|
26,01
|
225
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
14,08
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Phước Bửu
|
Xã
Bàu Lâm
|
Xã
Bình Châu
|
Xã
Bông Trang
|
Xã
Bưng Riềng
|
Xã
Hòa Bình
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
145,20
|
8,70
|
8,53
|
2,25
|
0,16
|
0,60
|
8,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7,00
|
0,00
|
0,89
|
|
|
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,57
|
1,00
|
0,25
|
1,70
|
|
|
3,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
82,37
|
7,70
|
7,39
|
0,55
|
0,06
|
|
5,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
21,61
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,70
|
|
|
|
0,10
|
0,60
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,94
|
0,20
|
0,46
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,27
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
|
Đơn
vị tính: ha
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hòa Hiệp
|
Xã
Hòa Hội
|
Xã
Hòa Hưng
|
Xã
Phước Tân
|
Xã
Phước Thuận
|
Xã
Tân Lâm
|
Xã
Xuyên Mộc
|
(a)
|
(b)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12,78
|
15,00
|
7,10
|
30,15
|
35,52
|
7,20
|
8,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,10
|
1,50
|
0,67
|
0,80
|
1,28
|
1,56
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3,40
|
3,70
|
0,25
|
11,85
|
2,34
|
0,28
|
3,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,33
|
9,80
|
6,18
|
17,50
|
10,29
|
5,36
|
5,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
21,61
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
Phước Bửu
|
Xã
Bàu Lâm
|
Xã
Bình Châu
|
Xã
Bông Trang
|
Xã
Bưng Riềng
|
Xã
Hòa Bình
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
195,03
|
10,71
|
8,87
|
17,45
|
0,36
|
0,80
|
9,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,34
|
0,25
|
0,89
|
|
|
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
49,15
|
1,20
|
0,25
|
14,43
|
|
|
3,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
104,68
|
9,26
|
7,73
|
3,02
|
0,26
|
0,20
|
5,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
21,61
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2,30
|
|
|
|
0,10
|
0,60
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
25,00
|
1,50
|
0,50
|
2,50
|
2,00
|
3,00
|
1,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
25,00
|
1,50
|
0,50
|
2,50
|
2,00
|
3,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
|
Đơn
vị tính: ha
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hòa Hiệp
|
Xã
Hòa Hội
|
Xã
Hòa Hưng
|
Xã
Phước Tân
|
Xã
Phước Thuận
|
Xã
Tân Lâm
|
Xã
Xuyên Mộc
|
(a)
|
(b)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
14,83
|
15,20
|
22,85
|
31,20
|
45,62
|
7,40
|
10,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,10
|
1,50
|
5,86
|
0,95
|
2,78
|
1,56
|
1,35
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
3,40
|
3,70
|
2,75
|
11,85
|
4,34
|
0,28
|
3,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9,38
|
10,00
|
14,24
|
18,40
|
15,29
|
5,56
|
5,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
21,61
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,50
|
3,50
|
0,30
|
2,00
|
3,50
|
0,50
|
4,20
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
3,50
|
0,30
|
2,00
|
3,50
|
0,50
|
4,20
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị
trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng
đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Xuyên Mộc, đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 117/NQ- CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải
rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định
này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TPH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN MỘC XUYÊN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số
541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng
ký
|
Địa điểm
|
Mục đích SDĐ năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi/chuyển
mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi
chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thu hồi năm 2019
|
CMĐ năm 2019
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất
rừng Phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
*
|
TỔNG CỘNG: 88 DỰ ÁN
|
2.705,11
|
569,66
|
187,01
|
157,27
|
399,95
|
55,10
|
|
25,39
|
9,55
|
175,52
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (01)
|
15,31
|
15,31
|
15,31
|
|
15,31
|
|
|
15,31
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu đoàn
Pháo Binh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Xã Phước Thuận
|
Đất quốc phòng
|
15,31
|
15,31
|
15,31
|
|
15,31
|
|
|
15,31
|
|
|
Công văn
số 252/UBND-VP ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh v/v chọn vị trí và
thực hiện thủ tục CMĐ SDĐ rừng phòng hộ để xây dựng trận địa Pháo 37mm tại huyện
Xuyên Mộc
|
Đất tổ chức
|
Ngân sách quốc phòng
|
Chuyển tiếp 2019
|
II
|
Đất
Thương mại-
Dịch vụ (03)
|
6,78
|
2,68
|
1,60
|
2,68
|
2,68
|
|
|
|
1,60
|
4,10
|
|
|
|
|
1
|
Khu DLDV
Qudos Hồ Tràm
|
Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm
|
Xã Phước Thuận
|
Đất thương mại - Dịch vụ
|
5,70
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
4,10
|
Công văn số 222/KBT-QLR
ngày 06/5/2015 của BQL-KBTTN BC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm
|
Đất do
BCHQS tỉnh và BQL KBTTN BC-PB quản lý
|
Doanh nghiệp nước ngoài
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Cửa hàng xăng, dầu
Thiên Nhân
|
Công ty TNHH Vận tải Thiên Nhân
|
Xã Hòa Bình
|
Đất Thương mại - Dịch vụ
|
0,23
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
963/UBND-VP ngày 13/02/2017 của UBND Tỉnh BRVT
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Cửa hàng xăng, dầu Phú Sơn
|
Công ty TNHH Phú Sơn
|
Xã Hòa Hiệp
|
Đất Thương mại - Dịch vụ
|
0,85
|
0,85
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
Đăng lập thủ tục đầu tư
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
III
|
Đất sản
xuất kinh doanh (07)
|
42,78
|
42,78
|
0,67
|
18,40
|
41,11
|
5,19
|
|
|
3,20
|
1,68
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước
Sông Hòa
|
TTNSH & VSMT
|
Xã Bông Trang
|
Xây dựng nhà máy nước Sông Hòa
|
1,50
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định
2905/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh: Nghị quyết
85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
BRVT
|
Thuê đất
|
Ngân sách tỉnh + vốn tài trợ của Hà Lan
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
HTKT khu chế biến hải sản
tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề)
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
Xây dựng HTKT khu chế biến hải sản tập
trung
|
22,22
|
22,22
|
|
|
21,21
|
|
|
|
3,20
|
1,01
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Công ty
TNHH Duy Phát
|
Công ty TNHH Duy Phát
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
3,39
|
3,39
|
|
3,39
|
3,39
|
0,58
|
|
|
|
|
Tổng hợp đơn đăng ký
xin chuyển mục đích năm 2019
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Công ty
TNHH Hữu Minh
|
Công ty TNHH Hữu Minh
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
5,33
|
5,33
|
|
5,33
|
5,33
|
1,61
|
|
|
|
|
Tổng hợp
đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Công ty
TNHH Hương Nhung
|
Công ty TNHH Hương Nhung
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
6,71
|
6,71
|
|
6,71
|
6,71
|
3,00
|
|
|
|
|
Tổng hợp
đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Cơ sở đăng kiểm tại huyện
Xuyên Mộc
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT
|
TT. Phước Bửu
|
Xây dựng Cơ sở đăng kiểm tại huyện Xuyên Mộc
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
Quyết định
số 1583/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
DADT
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
7
|
Nhà máy chế
biến phân hữu cơ vi sinh Trung Nam
|
Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam
|
Xã Bình Châu
|
Xây dựng Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh
|
2,97
|
2,97
|
|
2,97
|
2,97
|
|
|
|
|
|
Công văn số
12/CVTN ngày 18/5/2016 của Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam
|
Nhận chuyển nhượng (thửa 4, 20, 21, 28, 30, 76,
tờ 33, 34)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
IV
|
Đất
cơ sở văn hoá (01)
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa học
tập cộng đồng xã Hòa Bình
|
BQL Dự án ĐTXD
|
Hòa Bình
|
Đất văn hóa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định
số 1159/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện phê
duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
V
|
Đất cơ sở
giáo dục (11)
|
11,22
|
11,22
|
3,20
|
|
4,92
|
|
|
|
|
6,30
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non Bình Châu 2
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
Đất giáo dục
|
1,11
|
1,11
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,97
|
Quyết định
số 2228/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trường mầm
non Bàu Lâm
|
BQL Dự án ĐTXD
|
Bàu Lâm
|
Đất giáo dục
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
Quyết định số
3060/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trường mầm
non 19/5
|
BQL Dự án ĐTXD
|
Hòa Hội
|
Đất giáo dục
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định
số 3061/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Trường tiểu học Hồ Tràm
|
UBND huyện
|
Phước Thuận
|
Đất giáo dục
|
1,40
|
1,40
|
|
|
1,38
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số
2227/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh phê
duyệt dự án đầu
tư
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Cải tạo, mở rộng
Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa
|
UBND huyện
|
Hòa Hiệp
|
Đất giáo dục
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
Quyết định
số 3042/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt
dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Trường THCS
Bình Châu 2
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
Đất giáo dục
|
2,08
|
2,08
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
1,28
|
Quyết định
số 3001/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Trường tiểu học Lương
Thế Vinh (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Hòa Bình
|
Đất giáo dục
|
0,97
|
0,97
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,76
|
Quyết định
số 3017/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Trường
THCS Hòa Hiệp 2
|
UBND huyện
|
Hòa Hiệp
|
Đất giáo dục
|
1,52
|
1,52
|
1,52
|
|
1,52
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 2788/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND
tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Trường mầm
non Đội 1
|
UBND huyện
|
Hòa Bình
|
Đất giáo dục
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
Quyết định
số 3168/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
10
|
Trường tiểu
học Bông Trang
|
UBND huyện
|
Bông Trang
|
Đất giáo dục
|
0,92
|
0,92
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,86
|
Quyết định
số 3957/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
11
|
Trường mầm non
Hòa Hiệp 2
|
UBND huyện
|
Hòa Hiệp
|
Đất giáo dục
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2957/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
VI
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao (01)
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
|
|
|
|
|
|
4,55
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao
huyện
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
Đất thể thao,
văn hóa
|
4,55
|
4,55
|
4,55
|
|
|
|
|
|
|
4,55
|
Văn bản số 5778/UBND-VP
ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm
|
Đất Nhà nước QL
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
VII
|
Đất giao thông
(15)
|
120,19
|
116,41
|
79,99
|
|
69,96
|
10,21
|
|
6,30
|
|
45,75
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa
các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường
trên địa bàn Tỉnh
|
Ban QLDACN giao thông
|
Xã Hòa Bình, Phước Thuận
|
Đất giao thông
|
6,02
|
2,41
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
0,81
|
Quyết định
số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh: Văn
bản số 3059/UBND-VP của UBND tỉnh v/v bổ sung
thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại 08 tuyến đường
trên địa bàn Tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
HTKT khu chế
biến hải sản tập trung huyện (Hạng mục: Đường
dân sinh)
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
Đất giao thông
|
0,44
|
0,27
|
|
|
0,24
|
0,21
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định
số 3385/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND huyện phê duyệt
dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Đường QH số
4 (đoạn 2)
|
UBND huyện
|
TT. Phước Bửu
|
Đất giao thông
|
5,84
|
5,84
|
|
|
4,56
|
1,02
|
|
|
|
1,28
|
Quyết định số
2203/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Nâng cấp,
mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc
|
Ban QLDA
chuyên ngành Giao thông
|
Phước Tân, Hòa Bình
|
Đất giao thông
|
35,50
|
35,50
|
20,00
|
|
25,70
|
4,20
|
|
|
|
9,80
|
Quyết định
số 3032A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất NN
quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329
|
Ban QLDA
chuyên ngành Giao thông
|
TT. Phước Bửu, Xã Xuyên Mộc, Hòa Hội
|
Đất giao thông
|
22,90
|
22,90
|
10,50
|
|
9,30
|
3,00
|
|
|
|
13,60
|
Quyết định
số 3032/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất NN
quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Đường phân ranh
giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Phước Thuận
|
Đất giao thông
|
6,30
|
6,30
|
6,30
|
|
6,30
|
|
|
6,30
|
|
|
Quyết định
số 3025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất tổ chức
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Nâng cấp mở rộng
đường Nguyễn Văn Linh
|
BQL Dự
án ĐTXD
|
Phước Bửu
|
Đất giao thông
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,34
|
Quyết định số 4406/QĐ-UBND
ngày 28/10/2012 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Mở rộng,
nâng cấp đường Bàu Bàng
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
Đất giao thông
|
4,68
|
4,68
|
4,68
|
|
1,50
|
|
|
|
|
3,18
|
Quyết định
số 3013/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
9
|
Đường N4
vòng quanh Bờ Hồ
|
UBND huyện
|
Phước Bửu - Phước Tân
|
Đất giao thông
|
5,60
|
5,60
|
5,60
|
|
3,50
|
|
|
|
|
2,10
|
Văn bản số 420/HĐND-VP
ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng Tỉnh lộ 328 (Phước Tân - Phước Bửu- Hồ Tràm)
|
UBND huyện
|
Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận
|
Đất giao thông
|
24,01
|
24,01
|
24,01
|
|
14,37
|
1,28
|
|
|
|
9,64
|
Văn bản số
423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương
đầu tư
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
11
|
Đường quy
hoạch số 2
|
UBND huyện
|
Phước Bửu
|
Đất giao thông
|
5,43
|
5,43
|
5,43
|
|
1,95
|
|
|
|
|
3,48
|
Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 14/01/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
12
|
Đường khu dân cư Láng Hàng
|
UBND huyện
|
Bình Châu
|
Đất giao thông
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,34
|
Văn bản số
4303/UBND-VP ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thèo
Nèo 5 đến Quốc lộ 55
|
BQL Dự án ĐTXD
|
Bình Châu
|
Đất giao thông
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
-0,50
|
Văn bản số
1864/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND huyện
|
Đất dân + đất Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
14
|
Xây dựng một
số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn
Phước Bửu
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
TT. Phước Bửu
|
Đất giao thông
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND huyện Xuyên Mộc
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp 2019
|
15
|
Nâng cấp nhựa
đường giao thông khu phố Láng Sim
|
UBND thị trấn Phước Bửu
|
TT. Phước Bửu
|
Đất giao thông
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
266/UBND-VP ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
VIII
|
Đất
thủy lợi (08)
|
2.325,41
|
212,31
|
79,73
|
|
104,95
|
1,24
|
|
3,60
|
4,05
|
107,37
|
|
|
|
|
1
|
Công trình bảo vệ bờ
biển Bến Lội
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bình Châu
|
Xây dựng kè bảo vệ bờ biển Bến Lội
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2,37
|
Quyết định
số 2197/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách TW và tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
HTKT khu chế biến hải sản
tập trung huyện (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải)
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
Đất thủy lợi
|
0,44
|
0,17
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 3385/QĐ-UBND
ngày 24/11/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Nạo vét, khơi
thông dòng Sông Hòa
|
Ban QLDA - ĐTXD
|
Phước Bửu, Phước Thuận, Xuyên Mộc,
Bông Trang, Hòa Hội
|
Đất thủy lợi
|
55,37
|
55,37
|
|
|
23,71
|
|
|
|
4,05
|
31,66
|
Quyết định số 2160/QĐ-UBND
ngày 26/6/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện + tỉnh hỗ trợ
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Bồi thường
hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước
Sông Ray
|
Trung lâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Hòa Hưng, Tân Lâm và Bàu Lâm
|
Đất thủy lợi
|
2.115,25
|
2,78
|
2,78
|
|
2,78
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1883/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư (trên địa bàn xã Hòa
Hưng)
|
Đất của dân
|
Trái phiếu Chính phủ
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Hệ thống
kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện
Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp
|
Đất thủy lợi
|
58,51
|
58,15
|
58,15
|
|
58,15
|
1,20
|
|
|
|
|
Văn bản số 2714/UBND-TNMT
ngày 12/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v xin chủ trương
thu hồi đất và bồi thường, GPMB; Văn bản số 6026/UBND-VP ngày
20/6/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Hệ thống kênh cấp
nước mặn phục vụ NTTS khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Phước Thuận
|
Đất thủy lợi (làm kênh dẫn nước biển tưới cho 400ha đất
NTTS)
|
17,90
|
17,90
|
17,90
|
|
17,90
|
|
|
3,60
|
|
|
Văn bản số 432/HĐND-VP
ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư, Quyết định 3060/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
Đất NN quản lý và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá của Bến Lội
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
Khu tránh trú bão
|
74,14
|
74,14
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
|
73,24
|
Quyết định
số 2525/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh phê
duyệt dự án
|
Đất dân và NN quản lý
|
Ngân sách tỉnh và TW hỗ trợ
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Hệ thống
kênh tiêu Bàu So
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Hoà Hiệp
|
Đất thủy lợi
|
1,43
|
1,43
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành công tác
GPMB, Đăng ký thực hiện thủ
tục xin giao đất
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Đăng ký mới
|
IX
|
Đất chợ (02)
|
10,58
|
10,58
|
|
|
9,82
|
8,54
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Hòa Hưng
|
UBND huyện
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất chợ
|
0,88
|
0,88
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
0,57
|
Quyết định số
2458/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt dự
án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
HTKT Chợ trung tâm huyện
|
UBND huyện
|
Xuyên Mộc
|
Đất chợ
|
9,70
|
9,70
|
|
|
9,51
|
8,54
|
|
|
|
0,18
|
Quyết định
số 3031/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
X
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp (08)
|
2,67
|
2,67
|
1,55
|
1,20
|
1,85
|
|
|
|
0,70
|
0,82
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp trụ sở hạt
kiểm lâm huyện Xuyên Mộc
|
Ban QLDA
chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bông Trang
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
Quyết định
số 414/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Xây dựng trụ sở
khu BTTN Bình châu - Phước Bửu
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bưng Riềng
|
Nơi làm việc, sinh hoạt cho cán bộ và
CNVC
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
Quyết định
số 2965/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trạm thanh
tra thủy sản huyện Xuyên Mộc
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Bình Châu
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Công văn
số 285/UBND-VP ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ
trương đầu tư
|
Đất NN
quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Xây dựng nhà làm việc tổ cơ động
|
BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu
|
Xã Bông Trang
|
Xây dựng nhà làm việc phục vụ BVR
|
0,10
|
0,10
|
|
0,60
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Quyết định
số 2193/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt
Báo cáo KTKT
|
Đất của tổ chức
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Nhà điều hành
Công ty điện lực huyện Xuyên Mộc
|
Công ty điện lực Xuyên Mộc
|
TT. Phước Bửu
|
Đất trụ sở công trình sự nghiệp
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Công văn số 5424/UBND-TNMT
ngày 28/11/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v giới thiệu địa điểm Nhà điều
hành điện lực Xuyên Mộc
|
Đất NN quản lý (Thửa 212, 213,
214; tờ 78)
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Trụ sở Bảo
hiểm xã Hội huyện Xuyên Mộc
|
Bảo hiểm Xã Hội huyện Xuyên Mộc
|
TT. Phước Bửu
|
Đất trụ sở công trình sự nghiệp
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Công văn số 2065/UBND-VP ngày 16/5/2017
của UBND huyện Xuyên Mộc v/v giới thiệu địa điểm Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc
|
Đất NN quản lý
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban
chỉ huy Quân sự xã Bàu Lâm
|
UBND xã Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
Văn bản số
1523/UBND-VP ngày 13/4/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư
|
Đất NN quản lý (Đất TDTT)
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
8
|
Bia tưởng niệm
ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64)
|
UBND xã Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
Xây dựng Bia tưởng niệm
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
Tờ trình
số 238/TTr-UBND ngày 19/7/2018 của UBND xã Bàu Lâm v/v
cho chủ trương về bố trí vốn xây
dựng
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
XI
|
Đất di tích lịch sử, văn
hóa (01)
|
1,40
|
1,40
|
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
1,22
|
|
|
|
|
1
|
Nhà truyền
thống và HTKT Bia tưởng niệm tàu không số
|
Ban QLDA- ĐTXD
|
Xã Phước Thuận
|
Đất di tích lịch sử
|
1,40
|
1,40
|
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
1,22
|
Quyết định
số 4292/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện phê duyệt
dự án
|
Giao đất
|
Ngân sách huyện + tỉnh hỗ
trợ
|
Chuyển tiếp 2019
|
XII
|
Đất ở (01)
|
12,58
|
10,73
|
|
10,73
|
10,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu
biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu
|
Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ
|
Xã Bình Châu
|
Xây dựng khu biệt thự vườn
|
12,58
|
10,73
|
|
10,73
|
10,73
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 4428/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 v/v phê duyệt QH
chi tiết 1/500 Khu biệt thự vườn suối nước
nóng Bình Châu; Văn bản số 52/CV.KT ngày 24/9/2018 của Công ty TNHH DV-TM
Kim Tơ
|
Nhận chuyển nhượng, đã
thực hiện được 1,85ha
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIII
|
Đất khai thác
vật liệu xây dựng (03)
|
26,69
|
26,69
|
|
26,69
|
26,69
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác đá xây dựng
tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tai xã Phước Tân
|
Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn
|
Xã Phước Tân
|
Khai thác đá xây dựng
|
14,09
|
14,09
|
|
14,09
|
14,09
|
|
|
|
|
|
Giấy phép
khai thác số 21/GP-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh
BRVT
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Khai thác vật
liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân (điểm mỏ 115)
|
Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn
|
Xã Phước Tân
|
Khai thác vật liệu san lấp
|
5,45
|
5,45
|
|
5,45
|
5,45
|
0,68
|
|
|
|
|
Giấy phép số
50/GP-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản số 2286/UBND- TNMT ngày 26/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ-
HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Khai thác
cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã
Bưng Riềng
|
Công ty TNHH Đại Lộc
|
Xã Bưng Riềng
|
Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp
|
7,15
|
7,15
|
|
7,15
|
7,15
|
|
|
|
|
|
Giấy phép
khai thác số 37/GP-UBND ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh
BRVT
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
XIV
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
(02)
|
15,37
|
11,14
|
|
|
11,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa địa Bàu Lâm-Tân Lâm
|
UBND huyện
|
Xã Tân Lâm
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,11
|
6,11
|
|
|
6,11
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 2751/UBND-TNMT
ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải
phóng mặt bằng
|
Đất NN
quản lý, đất dân
|
Vốn NTM
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Mở rộng
khuôn viên nghĩa địa xã Phước Tân
|
UBND huyện
|
Xã Phước Tân
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,26
|
5,03
|
|
|
5,03
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ
trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt
bằng
|
Đất tổ chức quản lý
|
Vốn NTM
|
Chuyển tiếp 2019
|
XV
|
Đất
cơ sở tôn giáo (08)
|
2,41
|
2,41
|
|
|
2,41
|
|
|
|
|
2,41
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Minh
Quang
|
Chùa Minh Quang
|
Xã Xuyên Mộc
|
Mở rộng Chùa Minh Quang
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Công văn số
8687/UBND-VP ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
Xin giao đất
|
Chùa Minh Quang
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Chùa Phước
Quang
|
Chùa Phước Quang
|
Xã Xuyên Mộc
|
Chùa Phước Quang
|
0,32
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,32
|
Công văn số
8844/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
Xin giao đất
|
Chùa Phước Quang
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Tu viện Xito Phước
Hiệp
|
Tu viện Xito Phước Hiệp
|
Xã Hòa Hiệp
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
1,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Văn bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v
cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
Đất cơ sở tôn giáo (1p thửa 25, tờ 71)
|
Tu viện Xito Phước Hiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Giáo xứ Hòa
Sơn
|
Giáo xứ Hòa Sơn
|
Xã Phước Tân
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
Văn bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo
hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
Đất cơ sở tôn giáo (thửa 95, tờ 03)
|
Giáo xứ Hòa Sơn
|
Chuyển tiếp 2019
|
5
|
Chi hội
Tinh lành huyện Xuyên Mộc
|
Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc
|
TT. Phước Bửu
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
Văn bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội
Vụ) v/v cung cấp danh sách các
cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
Đất cơ sở tôn
giáo (thửa 102, 212, 160, tờ 22)
|
Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc
|
Chuyển tiếp 2019
|
6
|
Chùa Phước
Duyên
|
Chùa Phước Duyên
|
TT Phước Bửu
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,45
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
Văn bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v
cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo
hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
Đất cơ sở tôn giáo (thửa 179, tờ 68)
|
Chùa Phước Duyên
|
Chuyển tiếp 2019
|
7
|
Cơ sở đạo Cao đài Hòa
Hưng
|
Cơ sở đạo Cao đài Hòa Hưng
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
Văn bản số
474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
Cơ sở đạo Cao đài Hòa Hưng
|
Chuyển tiếp 2019
|
8
|
Tịnh thất Tam Bảo
|
Tịnh thất Tam Bảo
|
Xã Bàu Lâm
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
0,14
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
Văn bản số 474/BTG-HCTH
ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh
sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa
bàn tỉnh
|
Đất cơ sở tôn giáo (thửa 127, tờ 02)
|
Tịnh thất Tam Bảo
|
Chuyển tiếp 2019
|
XVI
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng (08)
|
0,81
|
0,81
|
0,42
|
|
0,63
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở sinh
hoạt ấp Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc
|
UBND huyện
|
Xã Xuyên Mộc
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
1837/UBND-VP ngày 09/7/2015 của UBND huyện Xuyên Mộc
|
Giao đất
|
Vốn NTM
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Trụ sở
sinh hoạt ấp Thèo Nèo, xã Bình Châu
|
UBND huyện
|
Xã Bình Châu
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
1837/UBND-VP ngày 09/7/2015 của UBND huyện Xuyên Mộc
|
Giao đất
|
Vốn NTM
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trụ sở sinh
hoạt Ấp Tân An
|
UBND xã
|
Xã Phước Tân
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
UBND xã Phước Tân đề xuất thực
hiện trong năm 2019
|
Đất nông trường cao
su)
|
Vốn NTM
|
Chuyển tiếp 2019
|
4
|
Mở rộng trụ
sở sinh hoạt ấp 1, xã Bàu Lâm (MR sang đất nhà công vụ giáo
viên)
|
UBND xã Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Văn bản số 4203/UBND-VP
ngày 11/10/2016 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư
|
Đất NN
quản lý (Đất giáo dục)
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
5
|
Trụ sở sinh
hoạt ấp 3, xã Bàu Lâm (thửa
1111, tờ 71)
|
UBND xã Bàu Lâm
|
Xã Bàu Lâm
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
4203/UBND-VP ngày 11/10/2016 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
6
|
Trụ sở sinh
hoạt ấp Suối Lê, xã Tân Lâm
|
UBND xã Tân Lâm
|
Xã Tân Lâm
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
2847/UBND-VP ngày 30/6/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
7
|
Trụ sở sinh hoạt ấp
Bàu Ngứa, xã Tân Lâm
|
UBND xã Tân Lâm
|
Xã Tân Lâm
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,07
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
Văn bản số
2847/UBND-VP ngày 30/6/2017 của UBND huyện Xuyên Mộc v/v đồng ý chủ trương đầu tư
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
8
|
Trụ sở sinh
hoạt ấp Thanh Bình 2, xã Bình Châu
|
UBND xã Bình Châu
|
Xã Bình Châu
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
UBND xã Bình Châu
đề xuất thực hiện trong năm 2019
|
Đất của dân
|
Ngân sách huyện
|
Đăng ký mới
|
XVII
|
Đất nông nghiệp khác
(08)
|
63,02
|
54,62
|
|
54,62
|
54,62
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án trang
trại chăn nuôi 2400 con heo nái tại xã Bưng Riềng (Công ty TNHH
Chăn nuôi Đoàn Kết)
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Đoàn Kết
|
Xã Bưng Riềng
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi
|
8,62
|
8,62
|
|
8,62
|
8,62
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 1895/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu tư
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp 2019
|
2
|
Dự án Trại
chăn nuôi gia cầm của bà Mai Thị
Lộc
|
Bà Mai Thị
Lộc
|
Xã Bưng Riềng
|
Xây dựng Trại chăn nuôi gia cầm
|
5,90
|
5,90
|
|
5,90
|
5,90
|
|
|
|
|
|
Công văn số
48/SKHĐT-ĐTKT ngày 19/01/2018 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh BRVT; Công văn số
528/UBND-NN ngày 02/02/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc
|
Đất của dân (Thửa 227, 46, 232, tờ 5)
|
Bà Mai Thị Lộc
|
Chuyển tiếp 2019
|
3
|
Trại chăn nuôi
Công Minh
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Công Minh Hòa Hội
|
Xã Hòa Hội
|
Xây dựng Trại chăn nuôi heo
|
12,80
|
12,80
|
|
12,80
|
12,80
|
|
|
|
|
|
Công văn số
8133/UBND-VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh
BRVT v/v chủ trương đầu tư
|
Nhận chuyển nhượng (tờ 49, 50)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
4
|
Trại chăn nuôi Việt Thành
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Thành
|
Xã Bưng Riềng
|
Xây dựng Trại chăn nuôi heo
|
13,65
|
13,65
|
|
13,65
|
13,65
|
|
|
|
|
|
Công văn số
20/CV-VT ngày 06/11/2018 của Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Thành
|
Nhận chuyển nhượng (Thửa 166, tờ 8 và Thửa 380,
381, 312 tờ 13)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
5
|
Trại chăn nuôi Thiên
Phát
|
Công ty CP DV TM Thiên Phát
|
Xã Bưng Riềng
|
Xây dựng Trại chăn nuôi heo
|
16,65
|
8,26
|
|
8,26
|
8,26
|
|
|
|
|
|
Công văn số
12763/UBND-VP ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương mở rộng diện tích thực hiện dự án
|
Nhận chuyển nhượng (Thửa 04, 06, 103, tờ 30)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
6
|
Trại chăn nuôi
Trang Linh
|
Công ty TNHH Trang Linh
|
Xã Bông Trang
|
Xây dựng Trại chăn nuôi
|
5,40
|
5,40
|
|
5,40
|
5,40
|
1,09
|
|
|
|
|
Công văn số
29/UBND-VP ngày 04/01/2007 của UBND tỉnh BRVT v/v chủ trương đầu tư
|
Nhận chuyển nhượng (Tờ 4 và 5)
|
Doanh nghiệp
|
Đăng ký mới
|
XVIII
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
42,95
|
42,95
|
|
42,95
|
42,95
|
28,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13 xã, thị trấn
|
Đất ở
|
15,95
|
15,95
|
|
15,95
|
15,95
|
3,15
|
|
|
|
|
Dự báo nhu
cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất của dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Chuyển mục
đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
13 xã, thị trấn
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Dự báo nhu
cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất của dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
3
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
25,00
|
25,00
|
|
25,00
|
25,00
|
25,00
|
|
|
|
|
Dự báo nhu
cầu xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất của dân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
Trên địa bàn TT.
Phước Bửu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
TT. Phước Bửu
|
Đất cây lâu năm
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa
bàn Xã Bàu Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bàu Lâm
|
Đất cây lâu năm
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn Xã Bình
Châu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bình Châu
|
Đất cây lâu năm
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa
bàn Xã Bông Trang
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bông Trang
|
Đất cây lâu năm
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn
Xã Bưng Riềng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bưng Riềng
|
Đất cây lâu năm
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn Xã Hòa
Bình
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Hòa Bình
|
Đất cây lâu năm
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn
Xã Hòa Hiệp
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Hòa Hiệp
|
Đất cây lâu năm
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn
Xã Hòa Hội
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Hòa Hội
|
Đất cây lâu năm
|
3,50
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn Xã
Hòa Hưng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất cây lâu năm
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn Xã
Phước Tân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Phước Tân
|
Đất cây lâu năm
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn Xã
Phước Thuận
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Phước Thuận
|
Đất cây lâu năm
|
3,50
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa
bàn Xã Tân Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Tân Lâm
|
Đất cây lâu năm
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trên địa bàn Xã
Xuyên Mộc
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Xuyên Mộc
|
Đất cây lâu năm
|
4,20
|
4,20
|
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên
khu đất
|
Đơn
vị đang quản lý
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
đất hiện trạng
|
Loại
đất đưa ra đấu giá
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nguồn
gốc đất
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
CHUYỂN SANG
NĂM 2019 (03)
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đấu giá chuyển quyền SDĐ UBND
thị trấn Phước Bửu (cũ) để làm nhà ở kết hợp kinh doanh
dịch vụ
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
TT.
Phước Bửu
|
0,18
|
Đất
công
|
Nhà ở
kết hợp kinh doanh dịch vụ
|
|
Đất
NN quản lý
|
UBND
thị trấn cũ, hiện để trống
|
2
|
Đấu giá chuyển
quyền SDĐ 05 lô tại khu A làm đất ở kết hợp kinh doanh
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
Xã Bình Châu
|
0,04
|
Đất
công
|
Đất ở
kết hợp kinh doanh
|
|
Đất
NN quản lý
|
Đất
trong khu vực QH chợ
|
3
|
Đấu giá chuyển
quyền SDĐ 01 lô đất công sang TMDV
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
Xã
Bình Châu
|
0,29
|
Đất
công
|
Đất
Thương - mại Dịch vụ
|
|
Đất
NN quản lý
|
|
II
|
ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2019 (02)
|
|
|
37,63
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất diện
tích 22,5ha tại xã Bình Châu
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT
|
Xã Bình Châu
|
22,50
|
Đất
sạch
|
Đất
Thương mại, dịch vụ
|
Công
văn số 1581/UBND-VP ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất
Nhà nước quản lý
|
|
2
|
Khu đất diện tích 15,13ha tại xã Phước Thuận
|
UBND
huyện Xuyên Mộc
|
Xã
Phước Thuận
|
15,13
|
Đất
rừng phòng hộ (phải thực hiện BTGPMB)
|
Khu
nhà ở thương mại
|
Công
văn số 11410/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất
Nhà nước quản lý
|
|
Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 541/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|