|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 540/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
07 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN Ô
MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) của thành phố Cần
Thơ;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
(dưới 10ha) trong năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr‑STNMT ngày 25 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Châu Văn Liêm
|
Phường Thới Hòa
|
Phường Long Hưng
|
Phường Thới Long
|
Phường Thới An
|
Phường Phước Thới
|
Phường Trường Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
13.193,43
|
881,35
|
743,25
|
1.812,70
|
2.046,57
|
2.488,93
|
2.821,72
|
2.398,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.801,79
|
622,63
|
585,73
|
1.529,72
|
1.545,65
|
1.762,67
|
1.736,99
|
2.018,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.877,72
|
389,46
|
432,87
|
1.221,02
|
833,92
|
765,80
|
846,75
|
1.387,90
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
5.877,72
|
389,46
|
432,87
|
1.221,02
|
833,92
|
765,80
|
846,75
|
1.387,90
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
53,53
|
9,16
|
0,38
|
1,07
|
0,54
|
5,53
|
24,97
|
11,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.713,41
|
219,13
|
137,57
|
278,61
|
690,58
|
929,09
|
848,02
|
610,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
156,43
|
4,88
|
14,41
|
28,82
|
20,61
|
62,25
|
17,25
|
8,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,70
|
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.391,64
|
258,72
|
157,52
|
282,98
|
500,92
|
726,26
|
1.084,73
|
380,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,32
|
3,01
|
0,07
|
|
|
|
8,24
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,17
|
2,42
|
2,34
|
0,09
|
0,06
|
0,38
|
0,78
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
152,52
|
|
|
|
|
|
152,52
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
22,51
|
2,84
|
1,29
|
0,72
|
3,76
|
3,15
|
10,53
|
0,22
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
133,51
|
3,02
|
6,66
|
21,87
|
6,32
|
3,91
|
91,53
|
0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
672,34
|
77,23
|
41,48
|
61,21
|
43,35
|
140,51
|
222,07
|
86,49
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
12,73
|
10,86
|
0,79
|
|
|
0,27
|
|
0,81
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
9,76
|
1,81
|
0,16
|
0,27
|
0,06
|
0,22
|
7,10
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,54
|
9,80
|
1,98
|
2,85
|
4,00
|
4,79
|
20,38
|
4,74
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
9,76
|
7,80
|
|
|
1,64
|
0,32
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
3,33
|
1,83
|
|
|
|
|
1,50
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
288,95
|
32,95
|
32,27
|
26,96
|
21,75
|
36,00
|
88,27
|
50,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
106,62
|
5,61
|
6,28
|
30,27
|
15,66
|
37,82
|
1,35
|
9,63
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
188,40
|
4,06
|
|
|
|
60,96
|
103,27
|
20,11
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
0,31
|
|
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,83
|
2,20
|
|
0,86
|
0,23
|
0,08
|
0,18
|
0,28
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
21,42
|
0,49
|
|
|
|
8,39
|
12,50
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
739,63
|
84,59
|
38,23
|
87,44
|
113,91
|
138,35
|
157,29
|
119,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
8,27
|
3,58
|
0,87
|
0,55
|
0,36
|
0,41
|
2,23
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,83
|
0,91
|
|
|
|
|
1,92
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
11,44
|
5,66
|
1,10
|
0,03
|
1,42
|
2,56
|
0,38
|
0,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
32,11
|
8,86
|
3,67
|
1,14
|
1,34
|
3,43
|
1,14
|
12,53
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,70
|
0,21
|
|
|
2,10
|
|
2,39
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,07
|
0,07
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
0,15
|
0,39
|
0,18
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
4,82
|
0,50
|
|
0,62
|
1,60
|
1,38
|
0,45
|
0,27
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.560,64
|
61,69
|
61,46
|
109,08
|
326,60
|
423,55
|
418,16
|
160,10
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,87
|
2,66
|
|
|
|
|
2,21
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,60
|
0,11
|
0,25
|
0,15
|
|
0,09
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
13.193,43
|
881,35
|
743,25
|
1.812,70
|
2.046,57
|
2.488,93
|
2.821,72
|
2.398,91
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Châu Văn Liêm
|
Phường Thới Hòa
|
Phường Long Hưng
|
Phường Thới Long
|
Phường Thới An
|
Phường Phước Thới
|
Phường Trường Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,92
|
11,42
|
3,67
|
0,63
|
0,02
|
0,11
|
4,08
|
19,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
20,58
|
2,80
|
1,30
|
|
|
|
0,55
|
15,93
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
20,58
|
2,80
|
1,30
|
|
|
|
0,55
|
15,93
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
19,34
|
8,62
|
2,37
|
0,63
|
0,02
|
0,11
|
3,53
|
4,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,63
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,63
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1,33
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Châu Văn Liêm
|
Phường Thới Hòa
|
Phường Long Hưng
|
Phường Thới Long
|
Phường Thới An
|
Phường Phước Thới
|
Phường Trường Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
62,18
|
15,32
|
5,30
|
2,23
|
4,78
|
1,51
|
11,12
|
21,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,33
|
2,92
|
1,57
|
0,27
|
0,25
|
0,24
|
0,84
|
16,24
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,33
|
2,92
|
1,57
|
0,27
|
0,25
|
0,24
|
0,84
|
16,24
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,85
|
12,40
|
3,73
|
1,96
|
4,53
|
1,27
|
10,28
|
5,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
75,00
|
5,00
|
5,00
|
10,00
|
15,00
|
20,00
|
15,00
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
75,00
|
5,00
|
5,00
|
10,00
|
15,00
|
20,00
|
15,00
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí, diện tích các
khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế
hoạch năm 2019; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ô Môn có trách nhiệm:
1.
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các phường, các phòng, ban
và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố
phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động
vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản
lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục
đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho
thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận Ô Môn, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
849
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.81.29.254
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|