|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
19 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA
HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: số 257/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; số
347/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Na Hang tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Na
Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
86.353,75
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.601,94
|
94,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.975,07
|
2,29
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
794,38
|
0,92
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.180,69
|
1,37
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.539,22
|
2,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.239,96
|
1,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
21.917,57
|
25,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.616,13
|
25,03
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32.245,27
|
37,34
|
1.6.1
|
Trong đo: đất trồng rừng sản
xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
17.138,75
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
65,25
|
0,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,47
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.562,01
|
5,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,99
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,13
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,67
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
40,98
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
4,11
|
0,00
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
11,31
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.501,42
|
4,05
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
272,76
|
0,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,66
|
0,06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,98
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,09
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,61
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
385,25
|
0,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
223,05
|
0,26
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
189,80
|
0,22
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
128,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,22
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,31
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,53
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
66,26
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,02
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,60
|
2.1.1
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,56
|
2.1.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,02
|
2.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,02
|
2.1.4
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
20,00
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,53
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,63
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,00
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
131,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,52
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,31
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,39
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,39
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,61
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,15
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
2.2.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án
thu hồi đất trong năm kế hoạch:
- Công trình, dự án Đất an
ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 01 công
trình, dự án với tổng diện tích 3,50 ha.
- Dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng là 03 công trình, dự án.
5.2. Công trình, dự án sử
dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các
hộ gia đình, cá nhân:
- Công tình, dự án sử dụng đất
theo Điều 73 luật Đất đai năm 2013 là 01 công trình với diện tích 2,50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục, trên địa bàn huyện Na Hang với tổng diện
tích 16,40 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 02 công trình, dự
án với tổng diện tích 0,90 ha.
5.4. Công trình, dự án đã
có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai
thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 13 công trình,
dự án với tổng diện tích 66,44 ha.
2.5. Công trình, dự án
thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh,
bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 công trình, dự án:
(1) Đường từ tổ dân phố 5 đi
qua Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang thuộc Tiểu dự án giao
thông huyện Na Hang - TDA2, diện tích 6,60 ha.
(2) Xây dựng tuyến đường thành
phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang, diện tích 30,10 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6.
Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị
trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên
quan kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Na Hang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Na
Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
86.353,75
|
4.699,63
|
10.269,41
|
10.684,38
|
12.801,36
|
7.838,10
|
6.008,70
|
1.620,01
|
5.611,60
|
8.373,98
|
10.464,19
|
5.117,79
|
2.864,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.601,94
|
3.503,38
|
10.112,73
|
10.125,60
|
12.160,41
|
7.251,94
|
5.607,40
|
1.563,23
|
5.382,81
|
7.728,70
|
10.360,68
|
4.983,53
|
2.821,52
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.975,07
|
55,17
|
163,51
|
232,19
|
163,74
|
242,19
|
279,76
|
129,20
|
116,24
|
98,97
|
149,56
|
199,37
|
145,17
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
794,38
|
22,47
|
47,96
|
136,05
|
111,06
|
131,69
|
81,23
|
2,00
|
72,58
|
|
31,97
|
107,82
|
49,55
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.180,69
|
32,70
|
115,55
|
96,14
|
52,68
|
110,50
|
198,53
|
127,20
|
43,66
|
98,97
|
117,59
|
91,55
|
95,62
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.539,22
|
159,03
|
300,84
|
444,53
|
174,45
|
492,79
|
116,73
|
61,98
|
84,33
|
240,82
|
215,95
|
227,81
|
19,96
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.239,96
|
115,38
|
199,16
|
148,44
|
116,63
|
141,55
|
91,03
|
94,24
|
63,01
|
35,54
|
109,74
|
88,77
|
36,47
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
21.917,57
|
1.271,20
|
3.357,19
|
6.021,17
|
652,86
|
1.140,49
|
608,52
|
187,69
|
421,98
|
477,26
|
4.986,94
|
1.752,75
|
1.039,51
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.616,13
|
123,94
|
4.065,97
|
|
7.167,14
|
|
|
|
3.658,71
|
6.587,24
|
|
13,12
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
32.245,27
|
1.771,79
|
2.015,55
|
3.253,97
|
3.874,31
|
5.234,53
|
4.505,88
|
1.090,12
|
1.036,24
|
286,26
|
4.897,32
|
2.700,39
|
1.578,91
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
17.138,75
|
596,71
|
1.223,32
|
2.397,04
|
2.148,19
|
1.667,94
|
2.626,34
|
716,86
|
703,18
|
47,37
|
2.740,55
|
1.414,12
|
857,13
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
65,25
|
6,86
|
10,51
|
21,83
|
11,28
|
0,39
|
5,48
|
|
2,30
|
2,61
|
1,17
|
1,32
|
1,50
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,47
|
|
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.562,01
|
1.180,84
|
156,10
|
555,64
|
638,88
|
576,23
|
314,59
|
53,99
|
209,67
|
643,87
|
97,26
|
93,68
|
41,26
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
40,99
|
7,61
|
|
33,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,00
|
1,18
|
0,16
|
0,10
|
0,12
|
0,30
|
0,20
|
0,16
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
0,21
|
0,16
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,67
|
5,81
|
0,86
|
|
|
0,20
|
0,32
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
40,98
|
31,90
|
3,48
|
1,29
|
0,11
|
0,68
|
|
2,67
|
|
|
0,85
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,11
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,31
|
0,90
|
|
3,92
|
|
4,67
|
|
|
|
|
|
1,82
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.501,42
|
781,59
|
56,18
|
417,37
|
595,36
|
518,62
|
228,34
|
36,84
|
163,58
|
623,80
|
35,39
|
29,43
|
14,93
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
474,00
|
76,21
|
44,49
|
54,27
|
55,85
|
80,94
|
37,64
|
28,95
|
20,07
|
21,28
|
25,49
|
18,01
|
10,80
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
50,03
|
26,39
|
1,55
|
5,08
|
2,64
|
2,67
|
3,62
|
0,35
|
3,85
|
2,29
|
0,24
|
1,17
|
0,18
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
11,46
|
3,39
|
1,08
|
1,19
|
0,86
|
0,78
|
1,23
|
0,44
|
0,40
|
0,16
|
0,59
|
0,74
|
0,60
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,51
|
1,83
|
0,10
|
0,33
|
0,23
|
0,13
|
1,39
|
0,41
|
0,08
|
0,24
|
0,21
|
0,26
|
0,30
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
52,55
|
12,59
|
3,24
|
4,13
|
3,98
|
3,87
|
5,16
|
2,62
|
1,51
|
2,26
|
4,81
|
6,69
|
1,69
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,68
|
1,71
|
1,06
|
2,46
|
1,49
|
0,84
|
0,48
|
0,27
|
1,05
|
|
|
0,24
|
0,08
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
2.861,36
|
653,45
|
0,48
|
347,93
|
520,82
|
428,26
|
175,53
|
1,02
|
133,39
|
597,53
|
1,54
|
0,85
|
0,56
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,01
|
0,63
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,10
|
0,05
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,33
|
|
|
1,23
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28,82
|
1,16
|
4,17
|
0,73
|
9,26
|
0,85
|
2,92
|
2,49
|
2,89
|
|
2,41
|
1,42
|
0,52
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2,41
|
0,96
|
|
|
0,23
|
0,28
|
0,23
|
0,27
|
0,26
|
|
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
272,76
|
|
28,08
|
46,94
|
27,00
|
32,14
|
40,84
|
10,75
|
15,27
|
12,28
|
22,15
|
23,57
|
13,75
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
52,66
|
52,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,98
|
7,17
|
0,74
|
0,85
|
0,46
|
0,42
|
0,68
|
0,35
|
0,21
|
0,67
|
0,90
|
0,36
|
0,17
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,09
|
0,73
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,61
|
0,28
|
|
|
|
0,99
|
|
|
0,20
|
0,14
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
385,25
|
60,73
|
66,59
|
51,79
|
15,83
|
18,21
|
43,85
|
2,75
|
30,30
|
6,83
|
37,82
|
38,30
|
12,25
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
223,05
|
223,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
189,80
|
15,41
|
0,58
|
3,14
|
2,07
|
9,93
|
86,71
|
2,78
|
19,12
|
1,41
|
6,25
|
40,58
|
1,81
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.699,63
|
4.699,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.034,35
|
137,85
|
247,12
|
284,49
|
227,69
|
273,24
|
172,26
|
96,24
|
135,59
|
35,54
|
141,71
|
196,59
|
86,02
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
75.778,96
|
3.166,93
|
9.438,71
|
9.275,14
|
11.694,31
|
6.375,02
|
5.114,40
|
1.277,81
|
5.116,93
|
7.350,76
|
9.884,26
|
4.466,26
|
2.618,42
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo toàn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công
|
KPC
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
52,66
|
52,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
7,67
|
5,81
|
0,86
|
|
|
0,20
|
0,32
|
0,48
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
60,33
|
58,47
|
0,86
|
|
|
0,20
|
0,32
|
0,48
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
272,76
|
|
28,08
|
46,94
|
27,00
|
32,14
|
40,84
|
10,75
|
15,27
|
12,28
|
22,15
|
23,57
|
13,75
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
325,42
|
52,66
|
28,08
|
46,94
|
27,00
|
32,14
|
40,84
|
10,75
|
15,27
|
12,28
|
22,15
|
23,57
|
13,75
|
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
128,62
|
41,91
|
6,47
|
17,66
|
1,14
|
31,58
|
6,47
|
10,95
|
1,41
|
2,86
|
2,79
|
4,66
|
0,72
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,22
|
1,07
|
0,61
|
0,01
|
0,01
|
1,16
|
0,78
|
0,22
|
0,11
|
0,04
|
0,11
|
0,03
|
0,07
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,31
|
1,07
|
0,02
|
0,01
|
|
0,64
|
0,52
|
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1,91
|
|
0,59
|
|
0,01
|
0,52
|
0,26
|
0,22
|
0,11
|
0,04
|
0,11
|
0,01
|
0,04
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,37
|
5,61
|
1,26
|
5,12
|
0,32
|
2,42
|
0,80
|
2,15
|
0,30
|
0,55
|
0,64
|
1,05
|
0,15
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,06
|
9,81
|
1,48
|
5,21
|
0,20
|
4,93
|
2,02
|
1,79
|
0,40
|
0,70
|
0,62
|
0,73
|
0,17
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,53
|
2,00
|
1,00
|
|
|
3,46
|
0,60
|
0,40
|
|
0,03
|
0,03
|
2,00
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
66,26
|
23,41
|
2,05
|
7,27
|
0,61
|
19,56
|
2,28
|
6,39
|
0,60
|
1,54
|
1,38
|
0,85
|
0,33
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,18
|
0,01
|
0,07
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,02
|
30,53
|
0,25
|
|
|
1,84
|
0,15
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,60
|
20,50
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,56
|
0,50
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
0,08
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
0,50
|
0,06
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,63
|
|
0,05
|
|
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
-1
|
-2
|
-3
|
4=(5)+…+()
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
131,15
|
42,25
|
6,76
|
17,81
|
1,32
|
31,58
|
6,53
|
11,75
|
1,52
|
3,21
|
2,89
|
4,72
|
0,82
|
1.2
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,23
|
1,07
|
0,61
|
0,01
|
0,01
|
1,16
|
0,78
|
0,22
|
0,11
|
0,04
|
0,11
|
0,04
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,32
|
1,07
|
0,02
|
0,01
|
|
0,64
|
0,52
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,54
|
5,47
|
1,42
|
5,16
|
0,42
|
2,42
|
0,80
|
2,74
|
0,30
|
0,71
|
0,75
|
1,10
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,30
|
10,22
|
1,61
|
5,32
|
0,28
|
4,93
|
2,07
|
1,95
|
0,51
|
0,89
|
0,62
|
0,73
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,52
|
2,00
|
1,00
|
|
|
3,46
|
0,60
|
0,40
|
|
0,03
|
0,03
|
2,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,31
|
23,45
|
2,05
|
7,27
|
0,61
|
19,56
|
2,28
|
6,40
|
0,60
|
1,54
|
1,38
|
0,85
|
0,33
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
0,04
|
0,07
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,39
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,39
|
12,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Na Hang
|
Xã Thanh Tương
|
Xã Năng Khả
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Đà Vị
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thượng Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,61
|
0,56
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
Đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Hạng Mục
|
Số công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch(ha)
|
Diện tích hiện trạng(ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ đầu tư
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
|
TỔNG
|
22
|
127,08
|
|
127,08
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC
ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
1
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án thu hồi vào mục đích
quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013
|
1
|
3,5
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc phòng
|
1
|
3,50
|
|
3,50
|
RSX
|
TT Na Hang
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Quyết định số 298/QĐ-BQP ngày 19/01/2023 của Bộ Quốc phòng
|
Công trình mới
|
II
|
Dự án thu hồi vào mục đích
an ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
3
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực thị trấn Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông,
Yên Hoa, huyện Na Hang bổ sung năm 2023
|
1
|
0,37
|
|
0,37
|
LUC, CLN, RSX
|
TT. Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa
|
|
Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Quyết định số 1473/QĐ-PCTQ ngày 29/9/2023 của Công ty điện lực Tuyên
Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực thị trấn Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng
Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa, huyện Na Hang bổ sung năm 2023
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Kè chống sạt lở và hệ thống cống,
rãnh thoát nước khu dân cư Tổ dân phố 2, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,17
|
|
0,17
|
RSX, CLN, ODT
|
TT. Na Hang
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Na Hang
|
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Na Hang Phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở và hệ thống cống, rãnh
thoát nước khu dân cư Tổ dân phố 2, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau
TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
RSX, CLN
|
Xã Năng Khả
|
|
Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Quyết định số 1100/QĐ-PCTQ, ngày 19/7/2023 của Công ty Điện lực Tuyên
Quang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau
TBA 110kV Chiêm Hóa.
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà máy chế
biến các sản phẩm chè chất lượng cao, thôn khuẩy Phầy, xã Hồng Thái, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
2,50
|
RSX
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Công trình mới
|
D
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
2
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
tổ 6, TT Na Hang
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
TT. Na Hang
|
|
|
|
Công trình mới
|
2
|
Đầu giá quyền sử dụng đất tại
các xã Thượng Giáp, Đà Vị, Năng Khả, Thanh Tương
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
|
Xã Thượng Giáp, Đà Vị, Năng Khả, Thanh Tương
|
|
|
|
Công trình mới
|
E
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ
03 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
|
13
|
66,44
|
|
66,44
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc, kho
bảo quản + xưởng sơ chế, chế biến rua của HTX nông nghiệp Tân Hợp
|
1
|
0,04
|
|
0,037
|
CLN
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng
sơ chế, chế biến trè, nhà kho bảo quản trè của HTX Sơn Trà
|
1
|
0,04
|
|
0,039
|
CLN
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng
sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp, kho lạnh bảo quản thịt trâu của
HTX nông nghiệp Minh Quang
|
1
|
0,05
|
|
0,047
|
RSX
|
Xã Thanh Tương
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng
sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp liên thôn Thanh
Tương
|
1
|
0,04
|
|
0,042
|
CLN
|
Xã Thanh Tương
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng
sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp và Dịch vụ Kim
Long
|
1
|
0,04
|
|
0,042
|
CLN
|
Xã Sinh Long
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng
sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp Năng Khả
|
1
|
0,04
|
|
0,042
|
CLN
|
Xã Năng Khả
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ suối đoạn từ
Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang
|
1
|
0,75
|
|
0,75
|
BHK, RSX
|
Xã Thượng Nông
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng khu vực bến
thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu
Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na
Hang.
|
1
|
36,50
|
|
36,5
|
DNL, MNC, RSX, BCS, ODT, DTL, CLN, HNK
|
TT. Na Hang
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
9
|
Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185
đoạn từ Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
8,50
|
|
8,5
|
RSX, RPH, CLN, HNK, LUC
|
Xã Năng Khả
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
|
|
|
|
10
|
Công trình Đường Hang Khào - Bắc
Danh, huyện na Hang (giai đoạn 1)
|
1
|
11,50
|
|
11,5
|
RSX, RPH, CLN, LUC
|
Xã Thanh Tương, Năng Khả và thị trấn Na Hang
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
11
|
Đường dây, trạm biến áp cấp
điện cho các xã trên địa bàn huyện Na Hang
|
1
|
8,01
|
|
8,01
|
LUK, HNK, CLN, RSX
|
Các xã trên địa bàn huyện Na Hang
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2021
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng khu tổ
hợp Trung tâm Thương mại và Dịch vụ thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
TSC
|
Tổ dân phố 10, thị trấn Na Hang
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2020
|
13
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang
|
1
|
0,43
|
|
0,43
|
CLN, HNK, LUK
|
các xã Thanh Tương, sinh Long
|
|
|
|
Chuyển tiếp KHSDD 2020
|
F
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
|
|
16,40
|
|
16,40
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư
sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Na Hang
|
|
4,01
|
|
4,01
|
|
11 xã, thị trấn Na Hang
|
|
|
|
CMD
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất: Đất
rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang sử dụng vào mục đích
khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
|
12,39
|
|
12,39
|
|
TT. Na Hang, xã Khâu Tinh
|
|
|
|
CMD
|
G
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC HIỆN
|
2
|
36,70
|
|
36,70
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ tổ dân phố 5 đi qua
Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang thuộc Tiểu dự án giao thông
Huyện Na Hang - TDA2
|
1
|
6,60
|
|
6,60
|
RSX, CLN, HNK
|
TT. Na Hang
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ HĐND ngày
16/7/2021 với diện tích 5,0 ha; diện tích bổ sung thêm 1,60 ha. Tổng diện
tích sau điều chỉnh là 6,6 ha.
|
2
|
Xây dựng tuyến đường thành phố
Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
1
|
30,10
|
|
30,10
|
RSX, CLN, LUC, HNK, ONT, SON
|
Xã Đà Vị
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
06/7/2023 với diện tích 25,24 ha; diện tích bổ sung thêm 4,86 ha. Tổng diện
tích sau điều chỉnh là 30,10 ha.
|
Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/02/2024 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|