Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 539/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Krông Bông Đắk Lắk
Số hiệu:
539/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành:
16/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 539/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 16
tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng
lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Bông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn
số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
125.695,23 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 112.573,96
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.406,77
ha.
- Đất chưa sử dụng: 8.714,50
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là
168,19 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 143,97 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 24,22
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 164,51 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 1,76.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 03)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Bông có
trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành
chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất
cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy
định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền
ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài nguyên
và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND huyện Krông Bông chịu
trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2020.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
huyện Krông Bông; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
PHỤ LỤC 01:
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3
năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Kmar
Xã Dang Kang
Xã Cư Kty
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
Xã Hòa Phong
Xã Hòa Lễ
Xã Yang Reh
Xã Ea Trul
Xã Khuê Ngọc Điền
Xã Cư Pui
Xã Hòa Sơn
Xã Cư Drăm
Xã Yang Mao
Tổng diện tích tự nhiên
125,695.23
557.81
2,798.43
3,367.63
2,775.62
1,649.19
14,055.62
9,891.48
2,974.40
2,492.99
6,154.29
17,352.32
5,388.25
16,067.67
40,169.52
1
Đất nông nghiệp
NNP
112,573.96
401.59
2,608.48
2,557.91
2,618.10
1,342.44
12,443.33
9,431.31
1,680.55
1,731.95
5,492.79
14,650.42
4,957.88
13,604.84
39,052.36
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
5,622.80
32.51
516.50
537.47
563.31
337.34
385.97
436.56
406.73
566.64
424.00
256.51
714.37
221.08
223.81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,216.41
32.51
97.90
308.21
112.70
186.00
192.42
435.45
296.43
400.94
374.33
105.21
466.58
71.06
136.67
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
24,941.77
104.14
485.80
1,064.77
586.07
570.99
6,250.06
874.13
758.57
547.18
625.91
4,825.90
683.57
4,374.36
3,190.31
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
10,324.89
231.28
1,336.91
803.34
1,329.24
404.06
1,251.13
711.21
300.58
238.89
618.53
762.08
952.27
1,072.99
312.40
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
14,005.38
1,871.07
823.06
11,311.25
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
30,098.69
3,688.55
6,232.98
3,592.44
579.34
970.66
794.84
14,239.88
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
27,447.31
27.71
264.06
131.74
130.99
29.24
862.89
1,160.75
210.69
376.45
227.44
6,343.28
1,602.79
6,311.02
9,768.25
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
130.68
5.37
5.20
20.60
8.49
0.81
4.74
15.68
3.99
2.80
4.46
12.25
32.36
7.49
6.45
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2.44
0.58
1.86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,406.77
156.23
189.06
341.43
157.52
253.57
486.35
341.93
322.62
227.08
430.37
570.57
280.55
346.35
303.16
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
75.37
3.94
1.50
2.40
1.50
1.50
0.17
0.71
1.11
60.76
0.28
1.50
2.2
Đất
an ninh
CAN
1.24
1.24
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
7.53
7.53
2.4
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
4.04
0.84
0.05
0.13
0.76
0.12
0.49
0.24
0.47
0.35
0.34
0.25
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
56.48
5.79
9.52
1.23
1.54
28.26
1.59
2.02
3.88
2.65
2.6
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
2,167.47
65.13
104.55
193.15
92.38
137.12
174.87
144.14
199.07
121.48
228.37
392.42
107.64
108.91
98.25
-
Đất giao thông
DGT
826.47
48.47
57.06
57.45
50.80
25.31
87.92
56.56
78.70
55.30
66.43
64.12
61.58
74.03
42.74
-
Đất thủy lợi
DTL
1,087.79
3.46
42.10
130.56
37.17
107.04
80.80
83.31
115.83
59.54
40.86
318.48
37.60
24.36
6.69
-
Đất công trình năng lượng
DNL
161.56
2.59
0.01
0.02
0.01
0.05
113.94
0.10
0.01
44.82
-
Đất công trình bưu chính VT
DBV
0.70
0.27
0.06
0.04
0.03
0.03
0.03
0.03
0.04
0.04
0.11
0.03
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.68
0.16
0.18
0.03
0.06
0.06
0.04
0.12
0.03
-
Đất cơ sở y tế
DYT
3.94
1.43
0.11
0.30
0.24
0.12
0.13
0.25
0.19
0.06
0.10
0.22
0.11
0.49
0.18
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
50.76
6.37
2.81
2.32
2.37
1.31
2.73
2.04
2.06
2.71
3.04
7.44
4.53
8.39
2.65
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
31.19
1.56
1.53
2.03
1.39
3.27
2.98
1.65
2.29
3.66
3.65
2.00
2.90
1.14
1.12
-
Đất chợ
DCH
4.39
0.80
0.69
0.41
0.38
0.05
0.19
0.24
0.16
0.27
0.81
0.38
2.7
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
10.73
8.78
1.95
2.8
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10.55
5.90
0.20
0.30
0.36
0.41
2.21
0.40
0.24
0.43
0.10
2.9
Đất
ở tại nông thôn
ONT
631.17
46.19
45.71
33.37
23.04
66.95
63.51
36.96
51.87
56.83
67.43
58.15
45.54
35.64
2.10
Đất
ở tại đô thị
ODT
45.66
45.66
2.11
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14.82
4.18
0.30
0.35
0.31
0.35
0.38
0.34
5.26
0.27
0.23
0.73
0.86
0.82
0.44
2.12
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0.44
0.39
0.05
2.13
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
3.51
0.39
0.61
0.10
0.84
0.41
0.02
0.80
0.34
2.14
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
114.52
3.16
10.25
2.51
3.39
3.90
5.31
16.61
10.75
8.43
16.35
10.76
13.78
5.03
4.29
2.15
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
17.91
2.72
0.96
0.69
1.89
8.08
1.44
1.52
0.61
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7.96
0.34
0.35
0.31
0.69
0.30
0.61
1.10
0.54
0.31
0.03
0.69
0.97
0.60
1.12
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0.76
0.76
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,105.35
23.44
7.33
53.58
11.40
78.18
198.01
73.13
59.73
39.69
109.99
91.97
16.07
181.23
161.58
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
131.25
1.37
40.48
14.38
6.74
40.20
0.20
13.76
11.56
2.56
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8,714.50
0.89
468.29
53.18
1,125.94
118.24
971.23
533.95
231.14
2,131.33
149.83
2,116.48
814.00
4
Đất đô thị *
KDT
557.81
557.81
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Kmar
Xã Dang Kang
Xã Cư KTy
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
Xã Hòa Phong
Xã Hòa Lễ
Xã Yang Reh
Xã Ea Trul
Xã Khuê Ngọc Điền
Xã Cư Pui
Xã Hòa Sơn
Xã Cư Drăm
Xã Yang Mao
Tổng diện tích phải thu hồi
168.19
2.00
0.41
3.20
15.30
0.67
0.01
0.36
143.91
0.19
2.14
1
Đất nông nghiệp
NNP
143.97
1.81
0.41
1.47
15.30
0.67
0.01
0.36
121.61
0.19
2.14
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
22.81
1.00
0.20
0.48
6.78
0.02
12.16
0.04
2.13
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.65
1.00
0.20
0.48
6.78
0.02
0.04
2.13
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
43.24
0.01
0.97
0.33
41.92
0.01
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
35.52
0.80
0.21
0.02
8.40
0.67
0.01
0.01
25.34
0.05
0.01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
38.00
38.00
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
4.05
3.96
0.09
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0.35
0.12
0.23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24.22
0.19
1.73
22.30
2.1
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
1.80
0.50
1.30
Đất
giao thông
DGT
1.80
0.50
1.30
2.2
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0.03
0.03
2.3
Đất
ở tại đô thị
ODT
0.19
0.19
2.4
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
22.20
1.20
21.00
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Kmar
Xã Dang Kang
Xã Cư KTy
Xã Hòa Thành
Xã Hòa Tân
Xã Hòa Phong
Xã Hòa Lễ
Xã Yang Reh
Xã Ea Trul
Xã Khuê Ngọc Điền
Xã Cư Pui
Xã Hòa Sơn
Xã Cư Drăm
Xã Yang Mao
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
164.51
8.44
0.46
1.85
15.33
0.04
1.59
0.20
3.12
0.56
0.38
121.95
7.89
2.47
0.23
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
23.57
1.36
0.20
0.50
6.78
0.01
0.04
0.02
0.25
12.16
0.12
2.13
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
11.41
1.36
0.20
0.50
6.78
0.01
0.04
0.02
0.25
0.12
2.13
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
50.20
1.76
0.05
1.17
0.03
0.79
0.14
3.04
0.49
0.13
42.20
0.03
0.27
0.10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
46.43
3.42
0.21
0.18
8.40
0.04
0.79
0.06
0.04
0.05
25.40
7.64
0.06
0.13
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
38.00
38.00
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
4.05
3.96
0.09
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2.26
1.90
0.12
0.23
0.01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.76
0.63
1.13
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0.63
0.63
2.2
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1.13
1.13
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0.02
0.02
Ghi chú: PKO là đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
1.292
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng