Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5384/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
5384/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 708/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nhơn Trạch tại Thông
báo số 273/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 1174/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Nhơn Trạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính
kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục 03 đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành
chính tại Phụ lục 04 đính kèm).
4. Số lượng dự án thực hiện trong năm
2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số
708/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã
quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện
Nhơn Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch, các tổ chức,
hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN
TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384 / QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Phước
Xã Hiệp Phước
Xã Long Tân
Xã Long Thọ
Xã Phước An
Xã Phước Khánh
Xã Phước Thiền
Xã Phú Đông
Xã Phú Hữu
Xã Phú Hội
Xã Phú Thạnh
Xã Vĩnh Thanh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
20.218,06
193,62
415,58
1.610,80
998,25
7.251,41
2.361,59
709,95
1.526,61
1.084,59
871,67
511,60
2.682,39
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.370,87
26,86
171,46
548,12
8,23
30,74
37,97
378,93
421,14
220,30
140,64
5,50
380,98
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.213,83
26,57
171,46
548,12
8,23
16,95
37,68
378,93
305,42
194,50
139,53
5,50
380,94
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.704,82
82,45
41,22
307,06
212,39
369,60
1.208,56
192,25
796,01
561,48
129,32
137,34
667,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.213,96
45,88
201,90
664,60
476,80
1.788,36
1.092,78
115,02
292,38
254,83
578,36
330,60
1.372,45
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
4.168,80
-
-
-
139,99
4.028,81
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.755,41
38,43
0,16
91,02
157,93
1.033,90
22,28
23,75
16,88
47,98
23,35
38,14
261,59
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4,20
-
0,84
-
2,91
-
-
-
0,20
-
-
0,02
0,23
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
17.459,83
1.464,93
1.459,41
1.959,56
1.383,38
4.113,58
1.395,11
992,07
685,37
1.089,10
1.035,02
1.238,93
643,37
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
590,01
6,87
18,29
-
-
72,04
1,20
-
38,41
5,28
0,88
439,38
7,66
2.2
Đất an ninh
CAN
14,45
-
-
2,72
-
1,00
2,92
1,94
-
-
5,87
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
3.319,80
-
977,61
82,23
614,84
366,99
504,15
285,88
-
-
488,10
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
91,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
76,06
15,37
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
537,78
181,98
0,48
55,80
2,20
235,11
5,96
0,62
0,55
14 , 55
3,31
31,66
5,56
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
180,65
-
0,59
5,01
-
1,51
84,71
14,90
45,99
23,96
1,08
2,90
-
2.7
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,74
-
-
-
0,42
2,32
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.540,56
231,59
190,11
536,98
291,65
700,19
127,94
307,70
81,20
149,79
258,95
318,06
346,40
Trong đó:
- Đất
giao thông
DGT
2.637 , 16
211,16
152,97
379,64
202,66
577,14
61,17
146,79
63,83
78,16
213 , 38
273,67
276,59
- Đất thủy
lợi
DTL
162,13
0,65
9,65
9,68
12,09
30,46
38,59
7,16
0,92
15,19
6 , 61
4,83
26,30
- Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
43,47
0,24
1,37
27,51
2,37
6,88
0,39
1,00
0,62
1,21
1,14
0,74
-
- Đất cơ
sở y tế
DYT
17,56
5.24
0,34
3,85
0,10
3,72
0,10
0 , 14
0,16
2 , 57
1,16
0,05
0,13
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
328 , 15
10,17
7,48
65,45
25,75
14,84
3,66
139,89
4,87
11,04
15,69
23 , 38
5,93
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
31,46
-
-
8,05
-
9,39
-
2,11
1,22
1,95
0,55
8,19
-
- Đất
công trình năng lượng
DNL
84,65
0,06
4,76
1,22
0,02
43,55
19,37
0,15
0,07
-
5,32
4 , 08
6,05
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
2 , 32
0,06
-
0,01
0,43
1,08
0 , 03
0,10
0,11
0,01
0 , 46
0,03
-
- Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,65
-
-
-
5,99
-
-
-
1,66
-
-
-
-
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
0,08
-
-
- Đất cơ
sở tôn giáo
TON
34,85
2 , 41
1 , 49
2,30
1,64
0,94
0,79
0,91
4,99
0,30
3,26
0,67
15,15
- Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
92,95
1,37
6,30
1,63
39,96
9,46
3,66
3,12
2,63
2,64
4,91
2,20
15,07
- Đất cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
- Đất chợ
DCH
6,08
0,23
0 , 55
-
0,53
2,73
0,14
0,15
0,12
0,19
0,13
0,13
1,18
- Đất
công trình công cộng khác
DHK
92,00
-
5,20
37,64
0,11
-
-
6,18
-
36,53
6 , 26
0,08
-
2.9
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,98
0,09
0,11
0,23
2,10
0,24
0,04
0,35
0,13
0,16
0,18
0,11
0,24
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
319,74
158,26
5,38
74,40
3,98
1,25
0,88
1,76
-
-
12,39
58,40
3,04
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.863,15
353,57
-
732,78
249,19
285,34
78,54
271,55
89,20
158,50
213,27
256,27
174,94
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
251,38
-
251,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19,60
0,22
0,22
1,53
0,29
3,76
0,26
0,82
0,69
0,44
6,35
4,51
0,51
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
38,01
6,27
0,68
10,16
15,17
1,28
0,07
0,19
-
1,69
2,20
0,30
-
2.15
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
16,43
0 , 31
2,41
1,00
2,34
3,10
0,40
1,85
0,74
0,77
1,72
1,15
0,64
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
5.633,84
492,24
12,15
456,72
201,20
2.439,45
585,29
104,51
428,46
733,96
40,72
50,13
89,01
2.17
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
36,28
33,53
-
-
-
-
2,75
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Phước
Xã Hiệp Phước
Xã Long Tân
Xã Long Thọ
Xã Phước An
Xã Phước Khánh
Xã Phước Thiền
Xã Phú Đông
Xã Phú Hữu
Xã Phú Hội
Xã Phú Thạnh
Xã Vĩnh Thanh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.953,25
32,59
19,93
612,03
32,07
132,46
151,20
117,29
21,66
175,48
171,42
349,56
137,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
788,31
15,42
2,37
344,37
8,26
42,84
65,49
90,80
13,20
143,20
-
10,61
51,75
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
758 , 91
14,81
2,37
344,37
8,26
21,27
65,45
90,80
6,46
143,20
-
10,17
51,75
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
397,48
0,48
2,45
64,50
2,86
23,08
46,73
4,58
4,27
4,21
38,72
157,69
47,91
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
665,98
15,85
15,11
133,77
20,95
55,64
37,31
20,61
4,19
24,46
132,70
170,33
35,06
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
3,97
-
-
-
-
3,97
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
97,51
0,84
-
69,39
-
6,93
1,67
1,30
-
3,61
-
10,93
2,84
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
243,30
3,25
0,83
59,52
5,32
36,44
70,74
16,65
3,21
26,33
5,32
6,99
8,70
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,67
-
-
4,34
-
-
-
-
-
-
1,21
-
0,12
2.7
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,62
-
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,00
0,07
0,25
3,48
0,54
25,00
63,98
1,15
0,09
2,00
2,78
3,96
0,70
- Đất
giao thông
DGT
102,07
0,07
0,25
3,44
0,52
24,74
63,98
-
0,03
1,95
2,53
3,86
0,70
- Đất thủy
lợi
DTL
1,34
-
-
-
0,02
0,04
-
1,15
-
-
0,03
0,10
-
- Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ
sở y tế
DYT
0,06
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,29
-
-
0,02
-
-
-
-
-
0,05
0,22
-
-
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
0,22
-
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
- Đất
công trình năng lượng
DNL
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,23
0,21
-
0,17
4,65
0,42
0,09
0,09
-
0,22
0,09
0,64
0,65
- Đất chợ
DCH
0,41
0,41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất công trình công cộng khác
DHK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
15,30
0,48
-
1,29
0,13
5,00
0,55
1,84
0,38
-
0,62
2,39
2,62
2.10
Đất ở tại
đô thị
ODT
0 , 58
-
0,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
109,49
2,08
-
50,24
-
6,02
6,12
13,57
2,74
24,11
-
-
4,61
2.15
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Phước
Xã Hiệp Phước
Xã Long Tân
Xã Long Thọ
Xã Phước An
Xã Phước Khánh
Xã Phước Thiền
Xã Phú Đông
Xã Phú Hữu
Xã Phú Hội
Xã Phú Thạnh
Xã Vĩnh Thanh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2.611,50
159,19
47,87
686,02
34,98
573,07
154,20
226,64
24,66
187,63
196,21
181,47
139,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.035,98
80,24
12,42
383,61
8,76
75,59
66,49
185,82
14,20
146,49
-
10,61
51,75
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.018,15
79,47
12,42
383,61
8,76
65,75
66,45
185,82
7,46
146,49
-
10,17
51,75
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
447,65
4,90
10,83
72,87
3,86
128,39
47,73
9,90
5,27
6,01
52,07
56,91
48,91
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
834,68
67,47
24,57
151,86
22,36
183,06
38,31
28,38
5,19
31,40
144,14
101,88
36,06
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
104,94
-
-
-
-
104,94
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
188,25
6,58
0,05
77,68
-
81,09
1,67
2,54
-
3,73
-
12,07
2,84
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25,00
-
-
-
-
-
6,00
-
5,84
6,00
1,16
-
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
25,00
-
-
-
-
-
6,00
-
5,84
6,00
1,16
-
6,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Phước
Xã Hiệp Phước
Xã Long Tân
Xã Long Thọ
Xã Phước An
Xã Phước Khánh
Xã Phước Thiền
Xã Phú Đông
Xã Phú Hữu
Xã Phú Hội
Xà Phú Thạnh
Xã Vĩnh Thanh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
3.166,29
161,09
85,13
733,12
35,66
771,72
555,13
248,95
18,03
191,46
129,56
137,69
98,75
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.402,76
78,38
23,86
490,43
7,90
90,00
310,66
191,90
4,04
149,62
-
45,32
10,65
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.352,49
78,38
23,86
488,51
7,11
66,37
310,32
168,89
3,64
149,62
-
45,32
10,47
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
554,02
5,16
11,68
56,16
17,51
199,89
152,55
2,10
3,46
8,33
52,16
5,50
39,52
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
891,84
71,66
36,94
121,91
10,25
281,22
82,08
50,56
8,81
31,56
76,47
72,81
47,57
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
104,94
-
-
-
-
104,94
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
37,44
-
12,65
15,63
-
-
6,28
1,48
-
-
0,51
-
0,89
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
175,29
5,89
-
48,99
-
95,67
3,56
2,91
1,72
1,95
0,42
14,06
0,12
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25,00
-
-
-
-
-
6,00
-
5,84
6,00
1,16
-
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
25,00
-
-
-
-
-
6,00
-
5,84
6,00
1,16
-
6,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
104,09
12,02
29,30
4,12
15,62
-
-
5,81
-
24,63
9,06
0,86
2,67
Quyết định 5384/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
4.927
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng