Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5368/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5368/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 309/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 243/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1188/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

89.048,85

81,76

83.384,45

76,56

 1.1

Đất trồng lúa

1.554,69

1,75

821,63

0,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.305,94

1,47

689,52

0,83

 1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.200,06

2,47

1.310,34

1,57

 1.3

Đất trồng cây lâu năm

11.689,94

13,13

9.786,97

11,74

 1.4

Đất rừng phòng hộ

11,57

0,01

8,48

0,01

 1.5

Đất rừng đặc dụng

64.102,75

71,99

64.172,61

76,96

 1.6

Đất rừng sản xuất

7.950,35

8,93

4.966,42

5,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.221,47

2,49

2.207,66

2,65

 1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.223,67

1,37

966,33

1,16

 1.8

Đất nông nghiệp khác

315,82

0,35

1.351,67

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

19.865,59

18,24

25.529,99

23,44

 2.1

Đất quốc phòng

167,50

0,84

432,47

1,69

 2.2

Đất an ninh

9,87

0,05

15,02

0,06

 2.3

Đất khu công nghiệp

120,96

0,61

691,58

2,71

 2.4

Đất cụm công nghiệp

158,47

0,80

495,30

1,94

 2.5

Đất thương mại, dịch vụ

59,40

0,30

760,93

2,98

 2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

325,47

1,64

665,56

2,61

 2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

457,71

2,30

653,30

2,56

 2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.777,20

8,95

4.276,27

16,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

1.102,47

5,55

1.826,47

7,15

 

- Đất thủy lợi

74,03

0,37

131,80

0,52

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,89

0,06

32,54

0,76

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

8,49

0,04

11,16

0,26

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

84,40

0,42

156,79

3,67

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

12,05

0,06

184,55

4,32

 

- Đất công trình năng lượng

131,79

0,66

325,91

1,28

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,61

0,01

2,91

0,01

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,41

0,08

22,11

0,09

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

83,23

0,42

92,95

0,36

 

- Đất cơ sở tôn giáo

30,28

0,15

45,46

0,18

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

216,51

1,09

329,20

1,29

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

0,14

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

16,44

0,06

 

- Đất chợ

4,04

0,02

6,48

0,03

 

- Đất dự trữ phát triển hạ tầng

-

-

1.091,35

4,27

 2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,64

0,03

8,86

0,03

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,84

0,04

35,59

0,14

2.11

Đất ở tại nông thôn

938,19

4,72

1.479,47

5,80

2.12

Đất ở tại đô thị

177,54

0,89

238,91

0,94

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,49

0,09

26,90

0,11

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

15,14

0,08

27,68

0,11

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,39

0,07

12,32

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.718,62

8,65

1.809,44

7,09

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

13.892,16

69,93

13.900,40

54,45

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Đất đô thị

-

-

4.494,54

4,13

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước)

-

-

781,86

0,72

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

-

71.047,66

65,23

4

Khu du lịch

-

-

1.152,61

1,06

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

-

82.747,19

75,97

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

-

-

1.186,88

1,09

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

-

4.494,54

4,13

8

Khu dân cư nông thôn

-

-

4.394,70

4,04

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.679,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

473,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

608,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.849,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,23

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.328,24

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

13,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

225,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

49,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.812,62

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

133,48

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,30

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.675,84

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,61

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 8.316,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 2.529,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 375,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 998,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 2.343,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 36,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 72,97

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 1.981,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 265,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 86,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 3.239,67

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 1.463,72

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 6,85

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 298,28

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 87,45

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 10,49

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 1.372,89

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 118,22

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5368/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Hòa

Bình Lợi

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

5.679,52

68,69

251,09

775,14

536,42

236,33

1.646,17

174,30

308,35

613,41

296,65

443,30

329,67

1.1

Đất trồng lúa

579,19

34,31

59,06

-

-

-

255,67

14,42

36,20

124,60

-

19,48

35,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

473,41

33,97

56,87

-

-

-

244,74

4,53

21,82

82,24

-

-

29,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

608,93

4,39

53,10

45,65

18,16

12,70

83,02

26,07

91,99

176,48

19,84

55,27

22,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.849,69

29,79

137,78

392,57

362,84

212,21

716,07

132,81

178,65

223,76

101,77

245,02

116,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

3,09

-

-

-

-

-

-

-

-

3,09

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

21,23

-

-

0,90

18,91

1,42

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

1.328,24

-

-

304,91

121,87

6,34

448,15

-

-

62,27

174,20

85,91

124,59

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

13,81

-

-

13,70

0,03

0,08

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

225,72

0,20

1,11

13,19

7,34

3,54

112,96

1,00

1,24

23,21

0,62

30,41

30,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

49,62

-

0,04

4,22

7,27

0,04

30,30

-

0,27

-

0,22

7,21

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.812,62

-

68,78

256,62

-

-

725,98

65,00

-

82,21

382,23

36,37

195,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

133,48

-

68,48

-

-

-

-

65,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,30

-

0,30

-

-

-

1,00

-

-

-

-

1,00

1,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.675,84

-

-

256,62

-

-

724,98

-

-

82,21

382,23

35,37

194,43

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

36,61

0,02

0,48

0,02

0,27

0,76

0,26

2,82

3,31

2,52

-

3,83

22,32

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5368/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bình Hòa

Bình Lợi

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8.316,09

132,53

601,85

773,37

732,67

300,50

1.962,22

360,07

588,97

1.166,70

271,05

950,46

475,70

1.1

Đất trồng lúa

2.529,26

94,39

427,47

0,70

1,77

68,94

698,69

71,97

292,66

557,25

25,16

121,04

169,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

375,64

35,14

43,53

-

-

-

192,68

2,97

20,30

49,97

0,01

0,12

30,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

998,71

12,80

112,50

68,76

33,26

62,07

102,39

153,79

129,18

61,37

31,16

153,44

77,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.343,69

23,92

51,93

207,60

325,38

142,59

607,10

79,26

147,44

126,80

69,81

496,07

65,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

36,77

-

-

25,33

11,43

0,01

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

72,97

-

-

3,92

68,73

0,11

-

-

0,11

-

-

0,11

-

1.6

Đất rừng sản xuất

1.981,96

0,99

9,50

429,27

269,45

19,01

408,25

54,43

15,71

387,71

144,29

110,69

132,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

265,91

0,42

0,46

37,80

17,31

7,66

94,03

0,62

3,86

31,48

0,63

41,94

29,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

86,80

-

-

-

5,34

0,11

51,77

-

0,01

2,08

-

27,16

0,33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.239,67

19,21

232,41

407,60

0,08

197,38

690,97

137,56

98,29

228,56

485,24

251,32

491,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.463,72

19,09

209,33

0,50

-

155,61

172,07

130,00

93,36

111,84

123,28

194,69

253,95

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

6,85

-

-

-

-

6,44

0,00

-

-

0,31

0,00

0,09

0,01

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

298,28

0,06

10,57

0,14

-

2,99

61,63

0,72

2,76

10,74

0,06

29,84

178,76

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

87,45

-

-

87,45

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

10,49

-

-

8,28

0,00

2,21

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.372,89

0,07

12,51

311,23

0,08

30,1

457,27

6,84

2,18

105,68

361,89

26,70

58,33

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

118,22

0,23

2,13

0,23

2,12

0,35

15,54

12,33

8,40

7,78

0,00

13,74

55,37

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5368/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.036

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.101.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!