Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
536/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
28/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 536/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày 28
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN CÁI RĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời
kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050; Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 và Quyết định số
1323/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt Điều
chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyên mục đích sử dụng đất có
diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 539/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2025; Tờ trình số
10/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân quận Cái Răng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Ba Láng
Phường Hưng Phú
Phường Hưng Thạnh
Phường Lê Bình
Phường Phú Thứ
Phường Tân Phú
Phường Thường Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
3.396,76
274,64
130,69
387,29
57,10
1.286,00
505,16
755,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
70,75
1,37
5,50
48,91
10,36
4,61
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
70,75
1,37
5,50
48,91
10,36
4,61
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
126,21
21,83
50,76
0,45
47,66
3,19
2,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.190,07
249,35
125,19
287,62
56,65
1.227,28
493,76
750,21
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,74
2,10
0,70
3,60
3,34
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.370,05
190,95
724,80
525,82
186,07
847,35
584,90
310,15
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1.032,80
53,66
143,47
220,95
99,32
257,80
104,16
153,45
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,42
0,73
2,60
1,52
3,23
4,43
3,25
0,66
2.4
Đất quốc phòng
CQP
26,78
2,33
11,98
0,82
11,65
2.5
Đất an ninh
CAN
5,20
0,34
1,93
0,63
0,70
0,60
0,06
0,95
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
72,34
2,49
6,34
24,11
9,14
17,19
8,40
4,67
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,93
0,06
0,28
0,17
0,97
0,27
0,10
0,09
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,26
0,26
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,11
0,28
1,17
1,87
1,78
3,82
0,13
0,06
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
59,33
2,04
4,70
20,65
6,39
13,11
7,92
4,53
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,72
0,11
0,18
1,43
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
391,01
43,69
107,77
25,25
10,78
72,23
109,60
21,67
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
145,29
39,59
105,70
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
188,25
18,67
100,60
25,25
6,29
21,00
3,31
13,13
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
54,63
25,03
7,16
4,50
9,27
0,12
8,54
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,85
2,38
0,47
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
673,40
43,94
109,63
168,57
26,44
200,19
64,47
60,17
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
594,01
42,31
84,90
151,08
26,05
171,59
64,23
53,86
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
22,52
22,52
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,56
0,56
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
3,69
1,53
2,16
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng
DNL
4,33
0,10
0,03
0,78
3,41
2.8.8
Đất công trình hạ tang bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2,25
1,87
0,05
0,08
0,23
2.8.9
Đất chợ dàn sinh, chợ đầu mối
DCH
1,69
0,30
1,21
0,18
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
44,35
22,86
17,49
4,01
2.9
Đất tôn giáo
TON
9,25
0,10
0,32
0,61
5,85
1,26
0,42
0,69
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2,36
0,27
0,05
0,07
0,05
0,90
0,42
0,61
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
13,86
11,71
0,11
1,20
0,66
0,18
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.112,67
31,69
339,13
70,43
29,07
292,76
294,13
55,45
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
6,65
6,65
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.106,02
31,69
332,48
70,43
29,07
292,76
294,13
55,45
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
13,97
13,45
0,52
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
14,91
14,91
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2025:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Ba Láng
Phường Hưng Phú
Phường Hưng Thạnh
Phường Lê Bình
Phường Phú Thứ
Phường Tân Phú
Phường Thường Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
45,15
0,01
44,09
0,24
0,71
0,02
0,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,80
19,58
0,04
0,15
0,01
0,02
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
19,80
19,58
0,04
0,15
0,01
0,02
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
5,02
0,01
5,00
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
20,33
19,51
0,20
0,55
0,01
0,06
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4,31
1,05
3,00
0,02
0,24
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3,03
3,00
0,02
0,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,28
1,05
0,23
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,28
1,05
0,23
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử
dụng đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Ba Láng
Phường Hưng Phú
Phường Hưng Thạnh
Phường Lê Bình
Phường Phú Thư
Phường Tân Phú
Phường Thường Thạnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
68,45
5,14
0,22
47,18
2,52
4,50
2,87
6,02
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
27,61
2,31
0,10
20,43
0,22
1,47
1,10
1,98
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
5,23
0,01
5,00
0,01
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,61
2,82
0,12
21,75
2,30
3,02
1,77
3,83
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
29,37
4,70
15,22
3,82
5,63
-
Trong đó:
-
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
28,05
4,70
14,78
3,82
4,75
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
2.5
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất
khác trong nhóm đất nông nghiệp
HNK/NNP
1,32
0,44
0,88
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh,
hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần
diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà
sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyến mục
đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy
định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025
sau khi được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đồng thời, báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài nguyên và Môi
trường trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn
thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình
trên đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố và pháp
luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện
cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
quận sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (2AB, 3B);
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu VP. TT
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành:
28/02/2025
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2025 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
35
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng