Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn EaT'Linh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
|
|
A
|
Về phía Đăk Nông
|
Cột mốc số 738 (QL 14)
|
Cột mốc số 738 (QL 14) + 600 mét
|
1.600.000
|
|
|
Cột mốc số 738 (QL 14) + 600 mét
|
Ngã 3 vào Trung tâm Chính tri
|
1.400.000
|
|
|
Km 0 QL 14 (Ngã 3 đường vào Trung tâm Chính
trị)
|
Km 0 + 110 mét (Cổng nhà ông Trị )
|
1.200.000
|
|
|
Km 0 + 110 m (Công nhà ông Trị)
|
Hết trường Tiểu học B
|
1.000.000
|
|
|
Trường tiểu học B
|
Ngã 3 Ngàn Phương
|
800.000
|
|
|
Ngã 3 Ngàn phương
|
Hết ranh giới Thị trấn
|
300.000
|
B
|
Về phía Đăk Lăk
|
Cột mốc Số 738 (QL 14)
|
Trung tâm Y tế huyện
|
1.400.000
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện
|
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi
|
1.200.000
|
|
|
Cửa hàng Gia Vạn Lợi
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
1.000.000
|
2
|
Đường đi Krông Nô
|
Ngã 3 đi Krông nô (QL 14)
|
Cổng Thôn Văn hoá khối 4
|
900.000
|
|
|
Cổng Thôn Văn hoá khối 4
|
Ngã 3 thác Trinh nữ
|
600.000
|
|
|
Ngã 3 thác Trinh Nữ
|
Cổng vào Bãi cát
|
400.000
|
|
|
Cổng vào Bãi cát
|
Hết ranh giới Thị trấn
|
200.000
|
3
|
Đường vào thác Trinh Nữ
|
Km 0 Tỉnh lộ 4 (Ngã 3 thác Trinh Nữ)
|
Km 0 + 800 mét
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 800 mét
|
Thác Trinh nữ
|
300.000
|
4
|
Đường vào Thôn 6
|
Ngã 3 đi Krông Nô (QL 14)
|
Ngã 3 Khu tập thể huyện
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 Khu tập thể huyện
|
Ngã 3 nhà ông Xế
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Xế
|
Ngã 3 đường vào Thác Trinh nữ
|
150.000
|
5
|
Đường vào Thôn 7
|
Km 0 (QL 14)
|
Km 0 + 130 mét (ngã 3 qua chợ huyện)
|
400.000
|
|
|
Km 0 + 130 mét (Ngã 3 qua chợ huyện)
|
Hết Nhà thờ từ đường họ Phạm
|
200.000
|
6
|
Đường đi Nam Dong
|
Km 0 QL 14 (Ngã tư chợ Thị trấn)
|
Km 0 + 100 mét
|
1.500.000
|
|
|
Km 0+100 mét
|
Cổng Hồ Trúc
|
1.000.000
|
|
|
Cổng Hồ Trúc
|
Ngã 4 trường cấp III
|
600.000
|
7
|
Đường Tấn Hải
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Cổng trường cấp III
|
500.000
|
8
|
Đường khu phố chợ
|
Quốc lộ 14 (Đường phía Đông và Tây)
|
Hết khu phố chợ (Đường sau chợ)
|
1.500.000
|
|
|
Đường phía Đông (Đường sau chợ)
|
Đường phía Tây (Đường sau chợ)
|
1.200.000
|
|
|
Đường phía Tây chợ (sau chợ)
|
Ngã 3 Dốc đá
|
300.000
|
9
|
Đường vào TT Chính trị
|
Quốc lộ 4 (Ngã 3 Đăk Mâm)
|
Đường tuyến 2
|
500.000
|
|
|
Đường tuyến 2
|
Đường vành đai
|
300.000
|
10
|
Đường vành đai
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi Nam Dong)
|
Km 0 + 100 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0+100 mét
|
Sau Xưởng cưa Hải Sơn
|
200.000
|
11
|
Đường vào Ngàn Phương
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Đường vành đai
|
300.000
|
12
|
Đựờng vào nhà máy điều
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Nhà máy điều (công chính)
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Nhà máy điều (cổng phụ)
|
150.000
|
13
|
Đường tuyến 2 Bon u 2
|
Ngã 3 chùa Huệ Đức
|
Ngã 3 đường vành đai
|
200.000
|
14
|
Đường tuyến 2 Bon U 1
|
Km 0 (QL14 )
|
Km 0 + 150m (Ngã 3 xuống cánh đồng Ông
Khấn)
|
600.000
|
|
|
Km 0+150 mét
|
Hết trường tiểu học A
|
400.000
|
|
|
Hết trường tiểu học A
|
Ngã 3 giáp đường Tân Hải
|
300.000
|
15
|
Đường vào Khối 4
|
Cổng Thôn Văn hoá Khối 4
|
Ngã 3 nhà ông Công
|
200.000
|
16
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
-
|
|
Khu trung tâm Thị
trấn
|
150.000
|
-
|
|
Khu ngoài trung tâm Thị trấn
|
80.000
|
II
|
Xã Trúc Sơn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh Thị trấn
|
Cổng ty Tấn Phát
|
120.000
|
|
|
Công ty Tân Phát
|
Công đá chẻ 1
|
80.000
|
2
|
Đường đi Cưk Nia
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300 mét
|
60.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Chân dốc Cổng trời
|
30.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
12.000
|
III
|
Xã Tâm Thắng
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn)
|
Hết ngã 3 đường vào Nhà máy đường
|
700.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Nhà máy đường
|
Cầu 14
|
600.000
|
2
|
Đường đi Nam Dong
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Công trường cấp III
|
500.000
|
|
|
Ngã 4 trường cấp III
|
Ngã 3 hết Thôn 9
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 9
|
Cầu săt (Giáp ranh Nam Dong)
|
200.000
|
3
|
Đường Nhà máy đường
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Suối Hương
|
400.000
|
4
|
Đường vào Trường cấp II Tâm Thắng
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Trường cấp II Tâm Thắng
|
200.000
|
|
|
Trường cấp II Tâm Thắng
|
Ngã 4 Buôn Trum
|
100.000
|
5
|
Đất ở còn lại ven các trục đường nhánh
(Đường bê tông, nhựa) của trục chính
|
100.000
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
50.000
|
IV
|
Xã Nam Dong
|
|
|
|
1
|
Các trục đường chính
|
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
Ngã 3 Thôn 5 (Nhà ông Khoán)
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 5 (Nhà ông Khoán)
|
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai)
|
700.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai)
|
Ngã 3 Thôn 2
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 2
|
Ngã 3 phân trường Thôn 1
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 phân trường Thôn 1
|
Giáp ranh xã Eapô
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 Bà Chín
|
Ngã 4 Đức Lợi
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
Trường mẫu giáo Thôn 7
|
250.000
|
|
|
Trường mẫu giáo Thôn 7
|
Giáp ranh xã Đăk Rông
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 (Nhà ông Khoán)
|
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6
|
Hết khu dân cư Thôn 5
|
150.000
|
|
|
Ngã 4 chợ Nam Dong
|
Nhà ông Chiểu
|
400.000
|
|
|
Nhà ông Chiểu
|
Cổng vào chùa Phước Sơn
|
200.000
|
|
|
Ngã 4 chợ Nam Dong
|
Ngã 3 nhà ông Quýnh
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Quýnh
|
Hết đường thôn 4
|
150.000
|
2
|
Đường vào trường Tiểu học C
|
Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai)
|
Cổng trường Tiểu học C
|
150.000
|
|
|
Cổng trường tiểu học C
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn
|
Ngã 3 nhà ông Chiên Thôn 2
|
30.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Sơn
|
Nhà ông Hoè
|
30.000
|
3
|
Đường đi thác Drayling
|
Ngã tư trường cấp III
|
Ngã 3 nhà Ông Nhạ
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Nhạ
|
Cầu Ông Thái
|
60.000
|
|
|
Cầu Ông Thái
|
Buôn Nui
|
30.000
|
4
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã 3 nhà ông Nhạ
|
Nhà ông Nhân
|
40.000
|
|
|
Ngã 3 nhà Ông Nhạ
|
Ngã 3 nhà Ông Nhân
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Nhân
|
Ngã 3 nhà ông Chiến
|
30.000
|
5
|
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6
|
60.000
|
6
|
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10
|
40.000
|
7
|
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13
|
40.000
|
8
|
Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND
xã)
|
60.000
|
9
|
Đường đi Thôn 12
|
Cổng Chùa Phước Sơn
|
Ngã 3 vườn điều
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 vườn điều
|
Ngã 3 Nhà ông Huỳnh
|
40.000
|
|
|
Ngã 3 vườn điều
|
Ngã 3 Nhà ông Cón
|
30.000
|
10
|
Toàn bộ tuyến 07, 08, 09, Tân Ninh
|
30.000
|
11
|
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương
cá, Thôn Buôn
|
60.000
|
12
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
20.000
|
V
|
Xã Đăk Rông
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Giáp ranh Nam Dong
|
Cầu thôn 2
|
100.000
|
|
|
Cầu thôn 2
|
Cách tim cổng chợ 150 mét
|
200.000
|
|
|
Tim cổng chợ chính về 2 phía, mỗi phía 150
m
|
400.000
|
|
-
|
Cách tim cổng chợ 150 mét
|
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6
|
200.000
|
|
|
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6
|
Cách công UBND xã 500 mét
|
100.000
|
|
|
UBND xã về 2 phía, mỗi phía 500 m
|
|
150.000
|
|
-
|
Cách công UBND xã 500 mét
|
Cách ngã tư Thôn 14, Thôn 15: -200 m
|
70.000
|
|
|
Cách ngã tư Thôn 14, Thôn 15 về 4 phía, mỗi
phía 200 mét
|
100.000
|
2
|
Đường đi Quán Lý
|
Km 0 (UBND xã)
|
Km 0 + 100 mét
|
80.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Cách ngã 3 quán Lý trừ 100 mét
|
70.000
|
|
|
Từ Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi
phía 100 mét
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 10
|
Bờ Đập lòng hồ
|
40.000
|
3
|
Đường đi Cưk Nia
|
Ngã 3 chợ (nhà Ô Thắng)
|
Hết Khu kiốt chợ
|
200.000
|
|
|
Km 0 (Khu kiốt chợ)
|
Km 0 + 500 m (Về phía cầu CưkNia)
|
70.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Cầu CưkNia
|
40.000
|
4
|
Đường đi Lòng hồ
|
Ngã 3 Thôn 10
|
Cầu Thôn 11
|
70.000
|
|
|
Cầu Thôn 11
|
Bờ đập Lòng hồ
|
40.000
|
5
|
Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi
Quán ly
|
Cách Ngã 4 Thôn 14, Thôn 15: - 200 mét
|
Đường UBND xã đi Quán Lý
|
70.000
|
6
|
Đường đi Thôn 17
|
Ngã 2 Thôn 16 (Nhà ông Lâm)
|
Ngã 3 nhà ông Đợi (Thôn 17
|
70.000
|
7
|
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương
cá chính vào Thôn, Buôn
|
40.000
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
12.000
|
VI
|
Xã Ea Pô
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Ranh giới Nam Dong
|
Nhà ông Lữ Xuân Điện
|
200.000
|
|
(đường nhựa)
|
Nhà ông Lữ Xuân Điện
|
Ngã 3 Trạm xá xã
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 Trạm xá xã
|
Ngã 3 thôn 7
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 7
|
Ranh giới xã Đăk Wil
|
150.000
|
2
|
Trục đường chính
|
Ngã 4 Thôn 2
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
100.000
|
|
(đường đất)
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
Đường đi Buôn Nui
|
80.000
|
3
|
Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui
|
Ranh giới Nam Dong
|
Mốc địa giới ba mặt Bờ sống
|
50.000
|
4
|
Đường đi thôn 6
|
Km 0 (Ngã tư Thôn 2)
|
Km 0 + 150 mét (Nhà Ông Chất)
|
150.000
|
5
|
Đường đi thác Linda
|
Ngã 3 Trạm xá (Thôn 4)
|
Ngã 4 Thôn Phú Sơn
|
80.000
|
6
|
Đường đi Suối tre
|
Ngã 3 Thôn 7
|
Đường đi Trúc Sơn
|
80.000
|
7
|
Đường Thôn Hợp Tân
|
Ngã 3 nhà 0 Lộc
|
Ngã 4 Thôn Phú Sơn
|
80.000
|
8
|
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương
cá chính vào Thôn, Buôn
|
50.000
|
9
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
12.000
|
VII
|
Xã Đăk Wil
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi
phía 150 mét
|
300.000
|
|
(đường nhựa)
|
Km 0 + 150 mét
|
Trường tiểu học Lê Quí Đôn
|
200.000
|
|
|
Trường tiểu học Lê Quý Đôn
|
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục -50 mét)
|
100.000
|
|
|
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50 mét)
|
Qua ngã 3 nhà ông Dục + 50 mét
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Dục + 50 mét
|
Giáp ranh xã Eapô
|
100.000
|
|
|
Km 0+150 mét
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
200.000
|
|
|
Bưu điện văn hoá xã
|
Ngã 3 nhà ông Thạch
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 chợ
|
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học
|
150.000
|
2
|
Đất ở khu dân cư ven các trục đường xương
cá chính vào Thôn, Buôn
|
40.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
12.000
|
VIII
|
Xã Cưk Nia
|
|
|
|
1
|
Đường Trục chính
|
Giáp ranh xã Trúc Sơn
|
Cổng Văn hoá Thôn 1
|
30.000
|
|
|
Cổng Văn hoá Thôn 1
|
Cầu Đắk Rông
|
70.000
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã 3 nhà ông Thịnh
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn
|
100.000
|
|
|
Cổng Văn hoá Thôn 2
|
Trụ sở UBND xã
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn
|
Cầu Hoà An
|
60.000
|
|
|
Cầu Hoà An
|
Đỉnh Dốc đá
|
40.000
|
3
|
Đường vào Thôn 5, Thôn 6
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn
|
Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường)
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 Công trình nước sạch
|
Hết đường
|
40.000
|
2
|
Các khu dân cư còn lại
|
12.000
|
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Cột mốc Km số 16 TL4 (Cầu 1)
|
Ngã 3 Bến xe
|
450.000
|
|
|
Ngã 3 Bến xe
|
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT
|
550.000
|
|
|
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT
|
Trường Dân tộc Nội trú
|
450.000
|
2
|
Đường đi tỉnh lộ 3
|
Ngã 3 Bến xe
|
Đường dây 500 KV
|
150.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Tỉnh lộ 3
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (Đường đi Nâm Nung)
|
Cầu cháy
|
70.000
|
3
|
Đường Đăk Mâm đi Nâm Nung
|
Ngã 3 Ba Buôn (Đường đi Tân thành)
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
70.000
|
|
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
50.000
|
4
|
Đường đi Tổ dân phố 6
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Tổ dân phố 5
|
100.000
|
5
|
Đường đi Tổ dân phố 3
|
Km 0 (Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT)
|
Suối Đắk Mâm
|
70.000
|
|
|
Ngã 4 Bến xe 4
|
Ngã 3 Tổ dân phố 3
|
100.000
|
6
|
Đường đi 3 Buôn
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 4
|
Đến đường dây 500 KV
|
120.000
|
7
|
Đường đi Đắk Vượng
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 4
|
Giáp đường đi Ba buôn
|
100.000
|
8
|
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị
trấn
|
120.000
|
9
|
Đường đi Đắk Bình
|
Ngã tư Tỉnh lộ 4
|
Suôi Đăk Mâm
|
70.000
|
10
|
Đất ở các ven trục đường còn lại nội Thị
trấn
|
50.000
|
11
|
Đất ở các khu dân cư còn lại của Thị trấn
|
40.000
|
12
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
II
|
Xã Đăk Sor
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)
|
Trường PTCS Đăk Sor
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm)
|
Giáp ranh xã Nam Đà
|
200.000
|
2
|
Các khu dân cư còn lại của Tỉnh lộ 4
|
100.000
|
3
|
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Gia Long
|
Giáp Trạm Y tế xã
|
100.000
|
|
|
Trạm Y tế xã
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3
|
70.000
|
4
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc
|
70.000
|
|
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3
|
Giáp ranh Huyện Đăk Mil
|
30.000
|
5
|
Đường đi Sơn Hà
|
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)
|
Km 0 + 200 mét
|
50.000
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
III
|
Xã Nam Đà
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
+ Ngã 5 Nam Đà (Hướng Cư Jút)
|
Hết đất nhà Quang Tuyền
|
300.000
|
|
|
Nhà Quang Tuyến
|
Cầu 2
|
150.000
|
|
|
Cầu 2
|
Giáp ranh xã Đăk Sor
|
100.000
|
|
|
+ Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)
|
Ngã 4 Trạm 35 KV
|
300.000
|
|
|
Ngã 4 Trạm 35 KV
|
Giáp Cầu 1 (Giáp ranh Đăk Mâm)
|
200.000
|
2
|
Đường trục chính Nam Đà
|
Ngã 5 Tỉnh lộ 4
|
Hết Sân vận động
|
250.000
|
|
|
Sân vận động
|
Cầu Ông Thải
|
100.000
|
|
|
Cầu Ông Thải
|
Cuối nhà Ông Đích
|
20.000
|
3
|
Đường đi Nam Xuân
|
Ngã 5 Nam Đà
|
Hết đường nhựa
|
100.000
|
|
|
Tiếp giáp đường nhựa
|
Cầu Tam Xuân
|
50.000
|
4
|
Đường nhựa Trục 9
|
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 nhà ông Kha
|
150.000
|
|
|
Ngã 4 nhà ông Kha
|
Giáp cầu An Khê
|
70.000
|
|
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)
|
Giáp cầu Đê Bô
|
20.000
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 3 (Đi Nâm Nung)
|
Giáp ranh xã Đắk Sor
|
Giáp ranh Đắk Mâm
|
50.000
|
6
|
Đoạn đi Trạm 35 KV
|
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4
|
Hết nhà ông Khang
|
70.000
|
|
|
Nhà Ông Khang
|
Giáp Đập tràn Đăk Mâm
|
50.000
|
7
|
Đường Nam Tân
|
Tiếp giáp cầu Nam Trung
|
Hết đường
|
20.000
|
8
|
Các khu dân cư ven các trục đường (Trục 1
đến 8; Trục 10 đến 12)
|
30.000
|
9
|
Các khu dân cư còn lại
|
15.000
|
IV
|
Xã Đăk Drô (Đăk Rồ
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Ngã 3 Buôn Ol
|
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai
|
250.000
|
|
|
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 Lâm nghiệp 3
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Lâm nghiệp 3
|
Ngã 3 Hâm sỏi - 500 m
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 Hâm sỏi - 500 m
|
Ngã 3 Hâm sỏi + 500 m
|
100.000
|
|
|
Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4
|
|
50.000
|
2
|
Đường đi Buôn Choáh
|
Km 0 (Tỉnh lộ 4)
|
Km0 + 100m
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 100 m
|
Đỉnh dốc đá (Trường Trần Văn ơn)
|
50.000
|
3
|
Đường đi Thôn K62
|
Ngã 3 xưởng cưa
|
Hết đường
|
50.000
|
4
|
Đường đi Nâm Nung
|
Ngã 3 Hâm sỏi
|
Đường dây 500 KV
|
50.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Giáp ranh xã Nâm Nung
|
30.000
|
5
|
Đường đi Bon Jăng Trum
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 4
|
Đường dây 500 KV
|
50.000
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
V
|
Xã Nâm N'Dir
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 Thôn 9
|
Ngã 3 Ông Quân (Hướng Đăk Drô)
|
100.000
|
|
|
Km 0 (Ngã tư Thôn 9)
|
Km 0 + 300 m (Hướng Đức Xuyên)
|
200.000
|
2
|
Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã 4 Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã tư Thôn 9)
|
GiápTỉnh lộ 4 (Qua UBND xã)
|
200.000
|
3
|
Đất ở ven các trục đường còn lại của Tỉnh
lộ 4
|
50.000
|
4
|
Đường vào xã Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã 4 Tỉnh lộ 4)
|
Km 0 + 100 mét
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Giáp ranh xã Nâm Nung
|
50.000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
VI
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
1
|
Đường đi Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã 3 Trảng Bò)
|
Km 0 + 800 mét
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 800 mét
|
Cầu Thôn Đăk Ha
|
70.000
|
|
|
Cầu Thôn Đắk Ha
|
Giáp ranh xã Nâm Nung
|
50.000
|
2
|
Đường đi Đăk Mâm
|
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò)
|
Km 0 + 300 mét
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Giáp ranh TT Đăk Mâm
|
50.000
|
3
|
Đường đi làng Dao
|
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò)
|
Km 0 + 500 mét
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Ngã 3 dốc Cà te
|
50.000
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã
|
10.000
|
VII
|
Xã Nâm Nung
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính xã
|
Giáp ranh xã Nâm N’dir
|
Ngã 3 Lâm trường
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 trường Lâm trường
|
Ngã 3 trường Lê Văn Tám
|
70.000
|
|
|
Ngã 3 trường Lê Văn Tám
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
50.000
|
2
|
Đường Hầm sỏi đi Nâm Nung
|
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)
|
Giáp rang xã Đăk Drô
|
30.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục
chính
|
30.000
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
VIII
|
Xã Đức Xuyên
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Mương thuỷ lợi (Kênh. NT 4 a)
|
Ngã 3 vào Trạm Y tế xã
|
150.000
|
2
|
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4
|
50.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
IX
|
Xã Đăk Nang
|
|
|
|
1
|
Các khu dân cư trên tỉnh lộ 4
|
Ngã 4 (Giáp ranh xã Đức Xuyên)
|
Cổng Thôn Phú Cường
|
60.000
|
2
|
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4
|
50.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư khác còn lại
|
10.000
|
X
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 4
|
Lâm trường xã Đắk Nang
|
Cây Đa Thôn Phú Thuận
|
120.000
|
|
|
Cây Đa Thôn Phú Thuận
|
Cuối Thôn Phú Sơn
|
50.000
|
2
|
Đường vào thôn Phú lợi
|
Ngã 3 Xưởng cưa Hải Sơn
|
Bến nước Buôn K’tăh
|
50.000
|
3
|
Đường nhà máy thuỷ điện
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện
|
Hết nhà ông Bảo
|
100.000
|
|
Buôn Tua Sa
|
Ngã 3 đường vào thuỷ điện
|
Cầu Nam Ca
|
100.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)
|
Km 0 + 100 m (Hướng Bên nước Buôn K’tăh)
|
100.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại trên địa bàn
Xã
|
10.000
|
XI
|
Xã Buôn Choáh
|
|
|
|
1
|
Đường vào xã Buôn Choáh,
|
Ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía
100 mét
|
30.000
|
2
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Đăk Mil
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành (QL14)
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trần Phú
|
1.800.000
|
|
|
Trần Phú
|
Trường Nguyễn Tất Thành
|
1.500.000
|
|
|
Trường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh xã ĐắkLao
|
1.000.000
|
|
|
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 Trần Hưng Đạo - N’Trang Long
|
1.800.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (QL14)
|
N’ Trang Long
|
Hoàng Diệu
|
1.200.000
|
|
|
Hoàng Diệu
|
Giáp ranh xã Đăk Lao
|
700.000
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL14C)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết trường Nguyễn Chí Thanh
|
800.000
|
|
|
Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết Trụ sở UBND xã Đăk Lao
|
500.000
|
|
|
Trụ sở UBND xã Đăk Lao
|
Giáp ranh xã Đăk Lao
|
300.000
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đinh Tiên Hoàng
|
800.000
|
|
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Giáp ranh xã Đức Minh
|
600.000
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Khuyến
|
800.000
|
|
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III
|
600.000
|
|
|
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III
|
Ngã 3 Hùng Vương - Lê Duẩn
|
400.000
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ngô Quyền
|
800.000
|
|
|
Cổng Trường Trần Phú
|
Ngã 3 Trần Phú – Nguyễn Chí Thanh
|
350.000
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
300.000
|
8
|
Đường Ngô Quyên
|
Ngã 3 Trần Phú - Ngô Quyền
|
Hết địa phận Thị trấn
|
250.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Hùng Vương
|
Hết địa phận thị trấn
|
400.000
|
10
|
Đường N’ Trang Long
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết nhà trẻ Hoạ Mi
|
400.000
|
|
|
Nhà trẻ Hoạ Mi
|
Ngã 3 N’ Trang Long - Nguyễn Chí Thanh
|
250.000
|
11
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Ngô Gia Tự
|
Lê Lợi
|
250.000
|
12
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
350.000
|
13
|
Đường nối Khối 3 đi Khối 6
|
Ngã 3 Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)
|
Đường Lê Lợi
|
250.000
|
14
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
350.000
|
15
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
350.000
|
16
|
Đường Quang Trung
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lê Duẩn
|
350.000
|
17
|
Các Đường khối 13 tiếp giáp với Quốc lộ 14
|
350.000
|
18
|
Các đường của khối 13 không tiếp giáp với
Quốc lộ 14
|
120.000
|
19
|
Đường Hoàng Diệu
|
Trần Hưng Đạo
|
Hội Trường Khối 16
|
200.000
|
20
|
Các đường còn lại của khối 16
|
|
100.000
|
21
|
Đường Trần Nhân Tổng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trần Phú
|
500.000
|
22
|
Đường vào chợ Thị trấn
|
Ngã 3 Trần Nhân Tổng (Cổng chợ phía Tây)
|
Đường Trần Phú (Cổng chợ phía Tây)
|
300.000
|
23
|
Đường vào Khối 15
|
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành
|
Trường mẫu giáo Hướng Dương
|
200.000
|
24
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Lê Duẩn
|
Quang Trung
|
350.000
|
|
|
Quang Trung
|
Lê Lợi
|
|
|
|
+ Phía Cao
|
250.000
|
|
|
+ Phía Thấp
|
150.000
|
25
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Lê Duẩn
|
Hùng Vương
|
350.000
|
26
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Lê Duẩn
|
Hùng Vương
|
350.000
|
27
|
Các đường còn lại của khu phố 7, 8 nối với
đường Lê Duẩn - Hùng Vương
|
250.000
|
28
|
Các đường còn lại của khu phố 8
|
|
200.000
|
29
|
Các đường còn lại của khu phố 7
|
|
250.000
|
30
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hết Trường Cấp III (Ngã 3 Hai Bà trưng)
|
350.000
|
31
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Trọn đường
|
|
350.000
|
32
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Km 0 (Ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn)
|
Km 0 + 200 m
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 200 m
|
Km 0 + 450 m
|
350.000
|
|
|
Km 0 + 450 m
|
Hết ranh giới thị trấn
|
200.000
|
33
|
Các đường còn lại của khối 9, 10, 14
|
|
100.000
|
34
|
Đường Phan Bội Châu
|
Ngã 3 Phan Bội Châu - Đinh Tiên Hoàng
|
Ngã 3 Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt
|
300.000
|
35
|
Các đường còn lại của Khối 1
|
|
100.000
|
36
|
Các đường hẻm còn lại của Thị trấn
|
|
100.000
|
37
|
Các đường còn lại của Khối 3, Khối 6
|
|
150.000
|
II
|
Xã Đức Mạnh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đăk Lao (Hạt đường bộ)
|
Hết nhà ông Đức (Thôn Đức Tân)
|
400.000
|
|
|
Nhà ông Đức (Thôn Đức Tân)
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn
|
300.000
|
|
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn
|
Hết HTX Mạnh Thắng
|
450.000
|
|
|
HTX Mạnh Thắng
|
Cột mốc số 769 QL14 + 500 m
|
250.000
|
|
|
Cột mốc số 769 QL14 + 500 m
|
Giáp ranh giới xã Đăk N’Dot
|
120.000
|
2
|
Quốc lộ 2
|
Ngã ba Đức Mạnh
|
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Thôn 5)
|
300.000
|
|
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác ái (Thôn 5)
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
200.000
|
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đăk Săk)
|
350.000
|
3
|
Đường vào Đức Lệ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300 m
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 300 m
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
120.000
|
|
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
Giáp ranh giới xã Đức Minh
|
200.000
|
4
|
Các đường nhánh có đầu nối với QL 14
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 100 m
|
80.000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
50.000
|
III
|
Xã Đức Minh
|
|
|
|
1
|
Tuyến Tỉnh lộ 3
|
Giáp ranh Thị trấn
|
Trường Chu Văn An
|
350.000
|
|
|
Trường Chu Văn An
|
Nhà thờ Vinh Đức
|
350.000
|
|
|
Nhà thờ Vinh Đức
|
Đường vào sân vận động Vinh Đức
|
300.000
|
|
|
Đường vào sân vận động Vinh Đức
|
Chi nhánh Ngân hàng NN &PTNT
|
350.000
|
|
|
Chi nhánh Ngân hàng NN &PTNT
|
Giáp ranh xã Đăk Săk
|
100.000
|
2
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã ba Thọ Hoàng
|
Cầu trăng
|
400.000
|
|
|
Cầu trăng
|
Giáp ranh xã Đăk Mol
|
300.000
|
3
|
Đường liên thôn Xuân Bình
|
Tỉnh lộ 2
|
Trạm Biến thế Thôn Xuân Bình
|
150.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
UBND xã
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô
|
300.000
|
|
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô
|
Giáp xã Thuận An
|
100.000
|
|
|
Ngã ba đi Jun Jhú (Cây xăng)
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm
|
150.000
|
|
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm
|
Cầu máy giấy
|
100.000
|
5
|
Đường liên xã Đức Minh-Đức Mạnh-Đăk Sắc) '
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường đi Đức Lễ (Giáp ranh xã Đức Mạnh)
|
150.000
|
6
|
Các đường nhánh tiếp giáp với đường TL 3
|
Km 0 (Tỉnh lộ 3)
|
Km 0 + 300 mét
|
80.000
|
7
|
Các đường nhánh có tiếp giáp với tỉnh lộ 3
|
Km 0 (Tỉnh lộ 2)
|
Km 0 + 300 mét
|
80.000
|
8
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
50.000
|
IV
|
Xã Đăk Săk
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
Giáp xã Đức Minh
|
Trường Lê Hồng Phong
|
120.000
|
|
|
Trường Lê Hồng Phong
|
Đường vào E 29
|
150.000
|
|
|
Đường vào E 29
|
Trụ sở Lâm trường Thanh niên (cũ)
|
120.000
|
|
|
Trụ sở Lâm trường Thanh niên
|
Giáp ranh huyện Krông Nô
|
60.000
|
2
|
Đường nội Xã
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Đầu sân bay
|
120.000
|
|
|
Đầu sân bay
|
Trạm điện T15
|
150.000
|
|
|
Trạm điện T15
|
Giáp trường Lê hồng Phong
|
120.000
|
|
|
Trạm điện T15
|
Thôn Phương Trạch (Giáp Tỉnh lộ 3)
|
60.000
|
3
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường sân bay (cũ)
|
60.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân bay (Liên Thôn 1-2)
|
Cuối Thôn 2 (Đường song song với đường sân
bay)
|
120.000
|
|
|
Tỉnh lộ 3
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
|
80.000
|
5
|
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 100
m
|
|
60.000
|
6
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
30.000
|
V
|
Xã Đăk Lao
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp huyện đội Đăk Mil
|
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9)
|
900.000
|
|
(về phía Đăk Lăk)
|
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
700.000
|
2
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh Thị trấn
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
300.000
|
|
(về phía Đăk Nông)
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
150.000
|
3
|
Quốc lộ 14 C
|
Giáp đường trường Trần Phú đi QL 14 C
|
Giáp Lâm trường Đăk Mil
|
500.000
|
|
|
Lâm trường Đăk Mil
|
Đập 6 B
|
200.000
|
|
|
Đập 6 B
|
Trạm Biên phòng
|
100.000
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú
|
Giáp Quốc lộ 14 C
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú
|
Giáp Thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla)
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 (XN Giao thông cũ)
|
Ngã 3 Thôn 1 Đak Lao
|
200.000
|
5
|
Đường liên Thôn
|
Đường Thôn 1, 2, 3
|
Trục đường chính Đôi Trung Đoàn
|
50.000
|
|
|
Đường Thôn 4 từ Công ty 2/9
|
Nhà Ông Lê Văn Đào
|
50.000
|
6
|
Đường vào Thôn 4
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà ông Hợp
|
200.000
|
7
|
Đường Thôn 4
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Hết nhà ông Trung
|
100.000
|
|
|
Nhà ông Trung
|
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)
|
50.000
|
8
|
Đường Thôn 7
|
Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Nhân Tông)
|
Giáp ranh Thôn 8 (Quán Lữ Quán)
|
100.000
|
9
|
Đường Thôn 8, Thôn 9
|
Giáp ranh Thôn 7
|
Đường Quốc lộ 14 C (Ngục Đắk Mii)
|
80.000
|
10
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
15.000
|
VI
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đăk Lao
|
Ngã 3 đường vào Nông trường cà phê Thuận An
|
120.000
|
|
|
Ngã 3 Đường vào Nông trường cà phê Thuận An
|
Ngã ba đường vào Đồi chim
|
160.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Đồi chim
|
Hết khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao
su)
|
110.000
|
|
|
Khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su)
|
Hết Địa phận xã Thuận An
|
50.000
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 14 đi Bon Sa Pa
|
Quốc lộ 14 (Chơ xã Thuận An)
|
Đập nhỏ
|
70.000
|
|
|
Đập nhỏ
|
Ngã 3 Bon Sa Pa (Giáp đường Đông Nam)
|
50.000
|
3
|
Đường QL14 đi NT Thuận An
|
Ngã 3 QL. 14 (Đi vào NT Thuận An)
|
Giáp ranh Thị trấn
|
70.000
|
|
|
Ngã 3 đường Đông Nam
|
Đập Núi lửa
|
45.000
|
|
|
Đập Núi lửa
|
Giáp QL14
|
35.000
|
4
|
Đường đi Trạm Đăk Per
|
Ngã 3 QL. 14 (Nghĩa địa)
|
Ngã 3 Đông Đê (Đường vào đập Đăc Per)
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 Đồng Đế
|
Trạm Đăk Per
|
35.000
|
5
|
Đường Nội Thôn Thuận Bắc
|
Quốc lộ 14
|
Đập nước của Thôn
|
35.000
|
6
|
Đường Nội Thôn Thuận Hoà
|
Ngã 3 giáp ranh vành đai Đông Nam
|
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao
|
35.000
|
7
|
Đường Nội Thôn Thuận Sơn
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Thinh
|
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil
|
50.000
|
8
|
Đường liên Thôn Đức An - Đức Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên
|
Giáp ranh vườn Ông Lương Tài Sơn
|
35.000
|
9
|
Đường từ QL14 đến đường vào Bon Sapa
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào Nhà thờ)
|
Ngã 3 nhà thờ
|
70.000
|
|
|
Ngã ba nhà thờ
|
Đường đi Bon Sa Pa (sau chợ xã)
|
50.000
|
10
|
Đất ở các đường liên Thôn khác
|
|
20.000
|
11
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
15.000
|
VII
|
Xã Đăk Rla
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đăk Gằn
|
Ngã 3 Thôn 7
|
180.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 7
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
300.000
|
|
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
Hết trường Võ Thị Sáu
|
180.000
|
|
|
Trường Võ Thị Sáu
|
Giáp xã Đắk N’Dot
|
100.000
|
2
|
Các đường có tiếp giáp Quốc lộ 14
|
Km 0 (ngã 3 Quốc lộ 14/ Thôn 2)
|
Km 0 + 250 mét (Thôn 2)
|
100.000
|
|
|
Km 0 (Quốc lộ 14/ thôn 3 trạm Y tế)
|
Km 0 + 500 mét
|
60.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 Thôn 5 + 6)
|
Km 0 + 500 mét (Nghĩa địa 312)
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 thôn 7
|
Giáp Suối Ông Công
|
80.000
|
3
|
Đường cấp phối
|
Đường nối từ đường 312
|
Trạm Trộn bê tông (hướng
|
50.000
|
|
|
Đường sau chợ Trung tâm cum xã (Song song
QL 14)
|
Hết đất trồng cao su của Nông trường
|
50.000
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
15.000
|
VIII
|
Xã Đăk Gằn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh huyện Cư Jút
|
Hết phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc
|
90.000
|
|
|
Phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc
|
Hết Dốc võng
|
100.000
|
|
|
Dốc võng
|
Ngã 3 trạm Y tế
|
140.000
|
|
|
Ngã 3 Trạm Y tế
|
Hết trường Hoàng Văn Thụ
|
180.000
|
|
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
Giáp xã Đăk Rla
|
150.000
|
2
|
Các đường nối từ QL 14
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300 mét
|
50.000
|
3
|
Các đường nội Buôn
|
Đã trải nhựa
|
|
35.000
|
|
|
Chưa trải nhựa
|
|
20.000
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
15.000
|
IX
|
Xã Đăk N’Dot
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Giáp ranh xã Đăk Rla
|
120.000
|
2
|
Đường 304
|
Quốc lộ 14
|
Cầu suối Đăk Goon (đầu Buôn Đắk Rla)
|
80.000
|
|
|
Cầu suối Đăk Goon I
|
Ngã 3 UBND xã
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 UBND xã
|
Bưu điện Thôn 12
|
40.000
|
|
|
Ngã 3 UBND xã
|
Hết đập nước Buôn Đăk Rla
|
40.000
|
3
|
Đường vào trường Võ Thị Sáu
|
Cầu suối Đăk Goon II
|
Ngã 3 Buôn Đăk Rla
|
50.000
|
4
|
Đường thôn 1
|
Km 0 (QL 14)
|
Km 1 (QL 14)
|
60.000
|
5
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
15.000
|
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn Kiến Đức
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã 3 Thạch Hà (Hết đất nhà ông Linh)
|
700.000
|
|
|
Ngã 3 đi Thạch Hà
|
Hết đất Bưu điện mới
|
1.000.000
|
|
|
Bưu điện mới
|
Ngã 3 đường vào lâm trường Quảng Tân
|
1.900.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Lâm trường Quảng Tân
|
Ngã 3 đường đi vào xã Đạo Nghĩa (Trụ sở
Điện lực)
|
1.200.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi xã Đạo Nghĩa)
|
Km 0 + 600m (Ngã 3 đường đi Đạo Nghĩa)
|
800.000
|
|
|
Km 0 + 600 mét
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
600.000
|
2
|
Lê Thánh Tông
|
Ngã 3 đường vành đai vào chợ (nhà Ô Lam)
|
Đường vào Lò mổ (Tà dương)
|
800.000
|
|
|
Ngã 3 đường vành đai vào chợ (nhà Ô Lam)
|
Đường vào Lò mổ (Tà âm)
|
400.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào lò mổ)
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương)
|
1.200.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương)
|
Hết điêm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)
|
1.000.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương)
|
Giáp QL 14 (Tà dương)
|
1.500.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét (Giáp đất nhả Ô Lương)
|
Giáp QL 14 (Tà âm)
|
800.000
|
3
|
N’ Trang Long
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0+150 mét
|
1.900.000
|
|
|
Km 0 + 150 mét
|
Cầu Đăk Blao
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
+ Tà âm (phía thấp)
- Km 0+150 mét
|
Km 0 + 300 mét
|
1.000.000
700000
|
|
|
- Km 0 + 300 mét
|
Km 0 + 500 mét
|
500.000
|
|
|
- Km 0 + 500 mét
|
Km 1 + 110 mét (Cầu Đăk Blao)
|
700.000
|
|
|
Km 1 + 110 mét (cầu Đăk Blao)
|
Km 1 + 650 mét (Ngã 3 đường vào Châu Giang)
|
600.000
|
|
|
Km 1 + 650 mét (Ngã 3 đường vào Châu Giang)
|
Km 2 + 450 mét (Cổng nhà ông Mười)
|
500.000
|
|
|
Km 2 + 450 mét (Cổng nhà ông Mười)
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
400.000
|
4
|
Lê Hữu Trác
|
Quốc lộ 14 đi vào Trụ sở Lâm trường Quảng
Tân )
|
Ngã 3 vào chợ mới (Đối diện cổng Trung tâm
y tế Huyện)
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
1.000.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thâp)
|
|
700.000
|
|
|
Ngã 3 vào chợ mới (Đối diện cổng Trung tâm
y tế Huyện)
|
Ngã 3 đường vào Nghĩa trang
|
800.000
|
|
|
Km 0 (ngã 3 đường vào Nghĩa trang)
|
Km 0 + 100 m (Ngã 3 đường vào xóm 2, Khối
8)
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
400.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét (Ngã 3 đường vào xóm 2, K 8)
|
Giáp đường Tỉnh lộ 6
|
200.000
|
5
|
Trần Phú
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trạm điện)
|
Giáp ranh giới xã Kiến Thành
|
400.000
|
6
|
Võ Thị Sáu
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh giới xã Kiến Thành
|
200.000
|
7
|
Phan Chu Trinh
|
Quốc lộ 14
|
Đập thuỷ điện Đăk Tang
|
250.000
|
8
|
Chu Văn An
|
Quốc lộ 14
|
Giáp sân vận động
|
|
|
|
+ Phía cao
+ Phía thấp
Tỉnh lộ 6
|
Qua sân vận động gặp Tỉnh lô 6
|
500.000
400.000
450.000
|
9
|
Nguyễn Khuyến
|
Sân vận động
|
Hết khối 2 (Giáp hồ thuỷ điện)
|
120.000
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
Tỉnh lộ 6
|
Cổng qua đường (Nhà bà Bình)
|
200.000
|
|
|
Cổng qua đường (Nhà bà Bình)
|
Giáp hồ thuỷ điện Đăk Tang
|
120.000
|
11
|
Phan Chu Trinh
|
Km 0 (Ngã 3 Tỉnh lộ 6)
|
Km 0 + 300 mét
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
60.000
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
Tỉnh lộ 6 (Đập nước Đăk Blao)
|
Trung tâm Y tế Huyện (Điểm dân cư số 5)
|
350.000
|
13
|
Hùng Vương
|
Km 0 (Quốc lộ 14 - Trụ sở UB Thị trấn mới)
|
Km 0 + 200 mét (Đường đi Đạo Nghĩa Tỉnh lộ
5)
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Đường đi Đạo nghĩa (Tỉnh lộ 5)
|
80.000
|
14
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
15
|
Lê Lợi
|
+ Tà dương (phía cao)
|
220.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
200.000
|
16
|
Khu dân cư số 6 (Khu tập thể trung tâm Y tế
Huyện)
|
|
|
50.000
|
17
|
Đường vào Hội trường Tổ 3
|
Ngã 3 (Trại giam Công an huyện)
|
Hội trường Tổ 3
|
80.000
|
|
|
Hội trường Tổ 3
|
Giáp đường nhựa (nhà ông Đức Tổ 3)
|
60.000
|
18
|
Đường vào Đồi thông Tổ 7
|
Giáp đường Nguyễn Tất Thành (Km 0)
|
Km 0 + 400 mét
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
60.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
|
50.000
|
19
|
Đường vào nhà máy đá nhà ông Vinh Tổ 6
|
Nhà ông Vinh Tổ 6
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
60.000
|
20
|
Các đường liên khối còn lại khu dân cư thị
trấn
|
35.000
|
21
|
Các khu vực còn lại
|
30.000
|
II
|
Xã Kiến Thành
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
a) Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
|
|
|
|
|
+ Bên phải
|
|
|
|
|
Giáp ranh Kiến Đức
|
Giáp đất nhà ông Lập
|
360.000
|
|
|
Đất nhà ông Lập
|
Giáp Ranh Xã Quảng Tín
|
300.000
|
|
|
+ Bên trái
|
|
|
|
|
Giáp ranh Kiến Đức
|
Giáp đất nhà ông Sơn
|
300.000
|
|
|
Giáp đất nhà ông Sơn
|
Giáp Ranh Xã Quảng Tín
|
360.000
|
|
|
b) Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ ’
|
|
|
|
|
Giáp ranh Kiến Đức
|
Ngã 3 đường vào Hầm đá
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
360.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Hầm đá
|
Giáp ranh xã Đăk Wer
|
360.000
|
2
|
Đường đi Đạo Nghĩa
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Nghĩa địa Thôn 3
|
160.000
|
|
|
Nghĩa địa Thôn 3
|
Dốc 30 ( Ranh giới xã Đạo Nghĩa)
|
100.000
|
3
|
Đường đi Thôn 5
|
Đập Thuỷ điện Đăk Tang
|
Nghĩa địa thôn 5
|
60.000
|
4
|
Đường đi Thôn 8
|
Ngã 3 đi thôn 5 (Nhà ông Thêu)
|
Giáp thị trấn Kiến Đức
|
60.000
|
5
|
Đường đi Thôn 7
|
Kiên Đức (Đường dây 500 KV)
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
60.000
|
6
|
Đường đi Thôn 9
|
Đường dây 500 KV
|
Khu quy hoạch xưởng cưa
|
60.000
|
|
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 trường I)
|
Nghĩa địa Thôn 9
|
60.000
|
|
|
Khu vực quy hoạch đất giáo viên Thôn 9
|
60.000
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
III
|
Xã Nhân Đạo
|
|
|
|
1
|
Đường Liên xã
|
Km 0 ( Ngã 3 chợ Pi nao II)
|
Km 0 + 500 mét (hướng Nhân Cơ)
|
320.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Ngã 3 Củi chỏ
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 Củi chỏ
|
Cột mốc ranh giới xã Nhân Cơ
|
100.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II)
|
Km 0 + 500 mét (đi Đạo nghĩa)
|
320.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Cột mốc ranh giới Đạo Nghĩa
|
150.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II)
|
Km 0 + 500 mét
|
220.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Ngã 3 Mum
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 Mum
|
Km 7 (Đường vào buôn Pi Nao)
|
50.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
IV
|
Xã Đạo Nghĩa
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
|
|
|
|
a) Hướng Kiến Thành
|
Trạm xá xã
|
Trường Mẫu giáo Thôn Quảng Thuận
|
320.000
|
|
|
Trường Mẫu giáo Thôn Quảng Thuận
|
Ngã 3 Đập tràn Thôn Quảng Chánh
|
260.000
|
|
|
Ngã 3 Đập tràn Thôn Quảng Chánh
|
Ngã 3 Thôn Quảng Chánh
|
320.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn Quảng Chánh
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
|
160.000
|
|
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
|
Ngã 3 Nghĩa địa Quảng Trung
|
130.000
|
|
|
Ngã 3 Nghĩa địa Quảng Trung
|
Đập Hô cầu tư
|
160.000
|
|
|
Đập Hô cầu tư
|
Giáp ranh xã Kiên Thành
|
100.000
|
|
b) Hướng Đăk Sin
|
Trạm xá xã
|
Ngã 3 chợ đường vào Quảng Phước
|
600.000
|
|
|
Ngã 3 chợ đường vào Quảng Phước
|
Ngã 3 Quảng Hoà
|
320.000
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 Quảng Hoà
|
Giáp ranh xã Đăk Sin
|
130.000
|
|
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
|
Ngã 3 Pinao III (-200 m)
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 Pinao III về 2 phía, mỗi phía 200 m
|
320.000
|
|
|
Ngã 3 Pinao III (+200 m)
|
Hết đất nhà ông Lý
|
200.000
|
|
|
Hết đất nhà ông Lý
|
Hết đất nhà ông Chì
|
320.000
|
|
|
Ngã 3 Trường cấp III (Km 0)
|
Km 0 + 100 m (Hướng Quảng Chánh)
|
190.000
|
|
|
Km 0 + 100 m (Hướng Quảng Chánh)
|
Ngã 3 Quảng Chánh
|
160.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 Pinao III + 200 mét
|
Ngã 3 đường Hai Bé
|
80.000
|
|
|
Trường cấp III
|
Về Thôn Quảng Phước 500 mét
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Kế
|
Hết xóm Cây mít Quảng Phước
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 chợ
|
Ngã 3 đập tràn đi vào thôn Quảng Lộc (nhà
Ông Tư)
|
160.000
|
|
|
Km 0 (ngã 3 Quảng Chánh)
|
Km 0 + 300 mét (nhà ông Mao)
|
130.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Phước (Nhà ông Khư)
|
Cuối xóm Mít
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Lộc
|
Hết trường Huỳnh Thúc Kháng
|
48.000
|
|
|
Trường Huỳnh Thúc Kháng
|
Trạm cửa rừng (Kiểm lâm)
|
64.000
|
|
|
Ngã 3 đập tràn Quảng Lộc
|
Hết đường nhựa
|
96.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Hoà (nhà bà Tươi)
|
Ngã 3 đường vào UBND xã
|
80.000
|
|
|
UBND xã
|
Ngã 3 Chôm Chôm (Nhà ông Độ)
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 Quảng Hoà (Nhà ông Thái)
|
Cổng Sình (Nhà ông Châu)
|
80.000
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
V
|
Xã Nhân Cơ
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đăk Wer
|
Hết Trạm Y tế xã Nhân Cơ
|
360.000
|
|
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ
|
Giáp đâu Trường Lê Đình Chinh
|
720.000
|
|
|
Đầu Trường Lê Đình Chinh
|
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa
|
1.4400.000
|
|
|
Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa
|
Hết trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa
|
720.000
|
|
|
Trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa
|
Cách ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét
|
360.000
|
|
|
Cách ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét
|
Qua ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét
|
600.000
|
|
|
Qua ngã 3 đường vào ngâm 18: 200 mét
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diêu Thanh: 200
mét
|
360.000
|
|
|
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m
|
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200
mét
|
600.000
|
|
|
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200
mét
|
Cầu Đăk R’Tih
|
300.000
|
2
|
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc
lộ 14
|
|
a
|
Đường vào xã Đạo Nghĩa
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500 mét
|
250.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Cách ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét
|
100.000
|
|
|
Cách ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét
|
Qua ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét
|
250.000
|
|
|
Qua ngã 3 Nhân Đạo: 50 mét
|
Ranh giới xã Đạo Nghĩa
|
100.000
|
b
|
Đường vào Thôn 7 đi Nhân Đạo
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Nhân Đạo
|
60.000
|
c
|
Đường vào sân bay
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Giáp sân bay Nhân Cơ
|
130.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Toác
|
Hồ Nhân Cơ
|
70.000
|
d
|
Đường vào ngầm 18
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân
|
110.000
|
e
|
Đường vào thác Diệu Thanh
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Đầu đập Đăk R’Tíh
|
120.000
|
f
|
Đường vào nghĩa địa thôn 8
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 1
|
100.000
|
|
|
Km 0 QL 14 (Trụ sở Lâm trường)
|
Cổng Bon Bù dấp
|
70.000
|
g
|
Đường vào Bon Bù Đốp
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Cổng Bon Bù Đốp
|
80.000
|
h
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 đường vào xã Đạo Nghĩa
|
Giáp đất khu Công nghiệp Nhân Cơ
|
150.000
|
i
|
Đường vào bên cạnh UBND xã
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Hết đường
|
100.000
|
k
|
Đường vào bên cạnh chợ
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Hết đường
|
100.000
|
|
|
Giáp Quốc lộ 14 (Nhà bà Là)
|
Hết nhà ông Ngạn
|
100.000
|
l
|
Đường vào Tổ 9, Thôn 3
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Km 0 + 500 mét
|
100.000
|
m
|
Đường vào Tổ 8, Thôn 3
|
Km 0 + 500 mét Cổng nhà Ông Hà
|
Suối Đăk RTíh
Cổng nhà ông Hà + 500 mét
|
70.000
100.000
|
|
|
Cổng nhà ông Hà + 500 mét
|
Hô Nhân Cơ
|
70.000
|
n
|
Đường Tổ 1
|
Km 0 QL 14 (Cạnh cửa sắt Trường Sơn)
|
Hết nhà Vinh Lệ
|
80.000
|
|
|
Km 0 QL 14 (Cạnh nhà ông Duyên)
|
Nhà vinh Lệ
|
90.000
|
o
|
Đường vào nhà máy Mỳ
|
QL 14
|
Giáp suối I
|
150.000
|
p
|
Đường trung tâm cụm xã Nhân Cơ đi Đăk RTih
|
QL 14
|
Giáp suối Đăk RTih
|
120.000
|
3
|
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại
|
40.000
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
VI
|
Xã Đăk Ru
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Quảng Tín
|
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 mét
|
300.000
|
|
|
Cột mốc số 882 (QL14) + 50 mét
|
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 mét
|
400.000
|
|
|
Cột mốc số 883 (QL14) + 500 mét
|
Cột mốc số 885 (QL14)
|
300.000
|
|
|
Cột mốc số 885 (QL14)
|
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 mét
|
500.000
|
|
|
Cột mốc số 886 (QL14) + 400 mét
|
Giáp ranh tỉnh Bình Phước
|
300.000
|
2
|
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc
lộ 14
|
|
a
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Cầu số 1
|
200.000
|
|
|
Cầu số 1
|
Cầu số 3 (giáp xã Đăk Sin)
|
80.000
|
b
|
Đường vào nông trang kmh tê mới Đăk Ru
|
QL14
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến
|
120.000
|
|
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến
|
Ngã 3 đường vào Thôn Đoàn Kết
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến
|
Hết thôn Tân Phú
|
100.000
|
c
|
Đường vào E.720
|
Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Nhà Văn Hóa Bon Busere 1
|
160.000
|
|
|
Ngã 3 Nhà Văn Hóa Bon Busere 1
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lơi
|
70.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi
|
Cầu Sông Lấp
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 Nhà Văn Hóa Bon Busere 1
|
Thuỷ điện Đắk Ru
|
60.000
|
d
|
Đường vào thôn Tân Lợi
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500 mét
|
60.000
|
Km 0 + 500 mét (QL 14)
|
Suôi Đăk Mrang
|
30.000
|
e
|
Đường liên thôn
|
Km 0 (QL14)
|
Km 1 + 500 mét
|
50.000
|
|
|
Km 1 + 500 mét
|
Km 3
|
80.000
|
|
|
Km 3
|
Giáp tỉnh lộ 5
|
60.000
|
f
|
Đường đi vào thôn 8 Đắk Ka
|
Ngã 3 Quán 9
|
Cầu sập
|
70.000
|
g
|
Đường vào thôn Tân Lập
|
Km 0 (Ranh giới xã Quảng Tín)
|
Km 1
|
60.000
|
|
|
Km 1
|
Km 2 + 500 mét
|
80.000
|
|
|
Km 2 + 500 mét
|
Ranh giới xã Đăk Sin
|
50.000
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
20.000
|
VII
|
Xã Quảng Tín
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã 3 hết trụ sở Cty Cà Phê Đăk Nông
|
260.000
|
|
|
Trụ sở Cty Cà Phê Đăk Nông
|
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách
|
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Đăk Ngo Nhà ông Hùng
|
Ngã 3 đường vào Thôn 5 (hết nhà ông Hùng)
|
400.000
200.000
|
|
|
|
Giáp ranh xã Đăk Ru
|
|
2
|
Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc
lộ 14
|
|
a
|
Đường đi xã Đăk Sin thôn 10
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 100 mét
Km 0 + 400 mét
|
Km 0 + 100 mét
Km 0 + 400 mét
Giáp ranh xã Đăk Sin
|
260.000
150.000
100.000
|
b
|
Đường đi Bon Btrung, Đăk Ka
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 800 mét
|
120.000
|
|
|
Km 0 + 800 mét
|
Cầu 2 (Giáp ranh xã Đăk Ru)
|
70.000
|
c
|
Đường vào thôn 4 đến thôn 9
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Cầu săt Đăk R’lấp
|
110.000
|
|
|
Cầu săt Đăk R’lâp
|
Đến hết thôn 9
|
50.000
|
d
|
Đường đi Bon Btrung
|
Giáp Bon Bù Đách
|
Hết đường
|
100.000
|
e
|
Ngã 3 Cty Cà Phê Đăk Nông
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300 mét (hết nhà ông Âu)
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 300m
|
Hết đường
|
50.000
|
f
|
Đường thôn 5 đi Đăk Ngo
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300 mét (Xưởng cưa)
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Suôi Đăk Rlâp
|
50.000
|
g
|
Đường vào Đội Lâm Trường cũ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 200 mét
|
100.000
|
3
|
Đất ở ven các đường nhánh còn lại có tiếp
giáp với Quốc lộ 14
|
50.000
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
20.000
|
VIII
|
Xã Quảng Tân
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 1
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
150.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
|
120.000
|
|
|
Cống nước Khu dạy nghề Trường 06
|
Hết trường cấp I Phan Bội Châu
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
270.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
|
220.000
|
|
|
Trường cấp I Phan Bội Châu
|
Ngã 3 giáp nhà ông Hà Xuân
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
120.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
|
100.000
|
|
|
Nhà ông Hà Xuân
|
Hết đất nhà bà Thuật
|
|
|
|
+ Tà dương (phía cao)
|
|
200.000
|
|
|
+ Tà âm (phía thấp)
|
|
150.000
|
|
|
Nhà bà Thuật
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My: + 200 mét
|
270.000
|
|
|
Ngã 3 cây xăng Ngọc My: + 200 mét
|
Cầu Doãn Văn
|
150.000
|
2
|
Đường liên xã Quảng Tân - Đăk RTih
|
Tỉnh Lộ 1
|
Hết ngã 3 trường cấp 1 Nguyễn Văn Trỗi
|
70.000
|
|
|
Ngã 3 trường 6
|
Ngã tư thôn 4
|
60.000
|
|
|
Ngã tư thôn 4
|
Hết đất nhà ông Nam Kim
|
60.000
|
|
|
Ngã tư thôn 4
|
Hết đất nhà ông Bảy Dỉnh
|
60.000
|
3
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 trường cấp 1 Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp ranh Đăk RTih
|
50.000
|
4
|
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại
|
40.000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
20.000
|
IX
|
Xã Đăk R'Tih
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 1
|
Km 0 (Giáp ranh xã Quảng Tân)
|
Km 2 (Nhà bà Nguyễn Thị Lâm)
|
80.000
|
|
|
Km 2 (Nhà bà Nguyễn Thị Lâm)
|
Ngã 3 đi Thôn 2 (Giáp Trường 05)
|
120.000
|
|
|
Ngã 3 đi Thôn 2 (Giáp Trường 05)
|
Ngã 3 đi Thôn 6
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 đi Thôn 6
|
Giáp ranh xã Đăk Buk So
|
72.000
|
2
|
Đường Liên xã
|
Km 0 (Ngã 3 đi thôn 2)
|
Km 0 +500 m (Qua trường mầm non Nguyễn Thị
Minh Khai 500 m)
|
60.000
|
|
|
Ngã 3 thôn 4
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
72.000
|
3
|
Đường liên xã đi Thôn 4
|
Km 0 (Ngã 3 Trung tâm đi liên xã)
|
Km 1 (Đi 3 hướng)
|
120.000
|
4
|
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại
|
30.000
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
15.000
|
X
|
Xã Đăk Buk So
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 1
|
Đồn 9
|
Hết đất nhà ông Tuy
|
120.000
|
|
|
nhà ông Tuy
|
Ngã 3 cửa hàng Miền Núi
|
130.000
|
|
|
Ngã 3 cửa hàng Miền Núi
|
Hết đất nhà ông Xuất thôn 3
|
150.000
|
|
|
Nhà ông Xuất thôn 3
|
Giáp ranh xã Đăk Rtih
|
130.000
|
|
|
Ranh giới xã Đắk R’tích
|
Ngã 3 C.3 đi Đắk Song
|
130.000
|
|
|
Ngã 3 C.3
|
Ngã 3 (Giáp cửa hàng Miền núi)
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 (Giáp cửa hàng Miên núi)
|
Hết xí nghiệp cà phê Tuy Đức
|
120.000
|
2
|
Tỉnh lộ 6
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 1
|
Hết nhà ông Tanh
|
130.000
|
|
|
Nhà ông Tanh
|
Hết nhà ông Điều Tỉnh Bon Bu Rung
|
100.000
|
|
|
Nhà ông Điểu Tỉnh
|
Hết nhà ông Long thôn 6
|
120.000
|
|
|
Nhà ông Long
|
Giáp ranh xã Đăk Rung
|
100.000
|
3
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 cửa hàng Miền núi
|
Hết nhà ông Trìu (trạm Y tế cũ)
|
120.000
|
|
|
Nhà ông Trìu (trạm Y tế cũ)
|
Đập Đăk Blon
|
70.000
|
|
|
Đập Đăk Blon
|
Giáp ranh xã Quảng Trực
|
55.000
|
4
|
Đường đập thôn 2
|
Đập thôn 2
|
Khu dân cư xóm 2 thôn 2
|
35.000
|
5
|
Đường liên xã đi Quảng Trực
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 6
|
Ngã 3 đi vào Trạm Y tế xã
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 đi vào Trạm Y tế xã
|
Đến đâu đập Đăk Blung
|
70.000
|
6
|
Đường liên thôn
|
Thác Buk So
|
Cống nước (Nhà ông Hưởng)
|
60.000
|
|
|
Cổng nước (Nhà ông Hưởng)
|
Hết ranh giới địa bàn xã Đăk Song
|
85.000
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
15.000
|
XI
|
Xã Quảng Trực
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14 C)
|
Hết khu dân cư (Nhà ông Điểu Khánh)
|
50.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 QL 14 c nhà ông Chu Thành Nam)
|
Km 3 (Đường đi ra Đồn 9)
|
40.000
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã 3 (Quốc lộ 14 C)
|
Cống nước (Nhà ông Sâm)
|
50.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã 3 nhà ông Điêu Chọ Bon Bu Sóp
|
Ngã 3 nhà ông Điểu Phất
|
40.000
|
|
|
Cống nước (Nhà ông Sâm)
|
Ngã 3 Bưu điện Văn hoá xã
|
30.000
|
|
|
Ngã 3 Bưu điện Văn hoá xã
|
Hết nhà ông Mai Văn Khoát
|
40.000
|
|
|
Nhà ông Đỗ Ngọc Tân
|
Hết nhà ông Điểu Lý
|
30.000
|
|
|
Nhà ông Mai Văn Khoát
|
Đầu hồ Đăk Ké
|
30.000
|
|
|
Nhà ông Mai Văn Khoát
|
Hết nhà ông Điểu Lé
|
30.000
|
|
|
Ngã 3 nhà ông Đài
|
Ngã 3 Trung Đoàn
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 Bưu điện Văn hoá xã
|
Hết nhà ông Điểu Ba
|
25.000
|
4
|
Đất ở trên đường liên thôn, liên xã còn lại
|
15.000
|
5
|
Các khu dân cư còn lại
|
10.000
|
XII
|
Xã Đăk Sin
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã 3 Ngân hàng (UBND xã)
|
Đâu cầu Vũ Phong
|
320.000
|
|
|
Cầu Vũ Phong
|
Cầu Minh Lãng
|
200.000
|
|
|
Cầu Minh Lãng
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
100.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 Ngân hàng)
|
Km 0 + 250 mét
|
320.000
|
|
|
Km 0 + 250 mét
|
Ngã 3 (Vào Thôn 4)
|
160.000
|
|
|
Ngã 3 (Vào Thôn 4)
|
Ngã 3 Bốt
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Bốt
|
Hết đất nhà ông Chung thôn 9
|
50.000
|
|
|
Nhà ông Chung thôn 9
|
Ngã 3 rừng ông Kè
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 rừng ông Kè (KmO)
|
Km 0 + 150 mét (đi thôn 19)
|
100.000
|
|
|
Km 0+150 mét (đi Thôn 19)
|
Giáp ranh xã Đăk Ru
|
50.000
|
2
|
Tỉnh lộ 5 đi Thôn 8
|
Km 0 (Ngã 3 rừng ông Kè )
|
Km 0+150 mét
|
100.000
|
3
|
Đường liên Thôn
|
Km 0 (ngã 3 UBND xã)
|
Km 0 + 300 mét
|
320.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 (Vân Cụt)
|
Giáp xã Quảng Tín
|
50.000
|
|
|
Ngã 3 Ngân hàng
|
Hết trường Trung học Lê Hữu Trác
|
250.000
|
|
|
Trường Trung học Lê Hữu Trác
|
Ngã 3 cầu Tam Đan
|
160.000
|
|
|
Ngã 3 cầu Tam Đan
|
Cống ông Vạn
|
80.000
|
|
|
Cống ông Vạn
|
Hết Bon Châu Mạ (Dốc cầu 7)
|
30.000
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
XIII
|
Xã Đăk Wer
|
|
|
|
1
|
Đường QL14
|
Km 0 (ngã 3 đường vào thôn 1) về 2 phía,
mỗi phía 200 mét
|
|
600.000
|
|
|
Km 0 + 2 00 mét
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
360.000
|
|
|
Km 0 + 2 00 mét
|
Km 0 + 350 mét (hướng Nhân Cơ)
|
360.000
|
|
|
Km 0 + 350 mét
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
300.000
|
2
|
Đường vào Thôn 1
|
Km 0 (QL14)
|
Km 0+100 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Cầu qua thôn 1
|
200.000
|
|
|
Cầu qua thôn 1
|
Cách ngã 3 Trung tâm xã 450 mét
|
150.000
|
|
|
Từ Km 0 (Ngã 3 Trung tâm xã) về 3 phía, mỗi
phía 250 mét
|
|
250.000
|
|
|
Km 0 + 250 mét (Ngã 3 Trung tâm xã)
|
K m 0 + 450 mét về 3 phía
|
200.000
|
3
|
Đường đi vào Quảng Tân
|
Km 0 + 450 mét (Ngã 3 Trung tâm xã)
|
Km 0 + 850 mét (Đi về Quảng Tân)
|
120.000
|
4
|
Đường vào Thôn 6
|
Km 0 + 850 mét
Km 0 (QL14)
Km 0 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
Km 0 + 200 mét
Hết đường Thôn 6 (Giáp Thôn 01)
|
100.000
200.000
150.000
|
5
|
Đường vào Thôn 13
|
Km 0 (QL14)
|
Km 0 + 200 mét
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Hết đường
|
100.000
|
6
|
Đường liên xã Nhân Cơ, Đạo Nghĩa
|
Km 0 ngã 3 Pinao II ( Chợ Nhân Đạo)
|
Km 0 + 500 mét ( hướng Đạo Nghĩa)
|
320.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Cột mốc Đạo Nghĩa
|
150.000
|
|
|
Km 0 ngã 3 Pinao II (Hướng Nhân Cơ)
|
Km 0 + 500 mét
|
320.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Ngã 3 Cùi Chỏ
|
150.000
|
7
|
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp
QL14 vào đến 200 mét
|
60.000
|
8
|
Đất ở ven các đường liên thôn còn lại
|
40.000
|
9
|
Đất ở các khu đất ở dân cư còn lại
|
30.000
|
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Đăk Ha
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Cột mốc số 07 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã)
|
Cột mốc số 11 TL.4
|
100.000
|
|
|
Cột mốc số 11 TL.4
|
Cột mốt số 11 TL.4 + 200 mét
|
70.000
|
|
|
Cột mốt số 11 TL.4 + 200 mét
|
Cột mốt số 16 TL. 4 (Bờ hồ) - 100 mét
|
50.000
|
|
|
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hô) - 100 mét
|
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)
|
100.000
|
|
|
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)
|
Ngã 3 đường nhựa 135
|
250.000
|
|
|
Ngã 3 đường nhựa 135
|
Ngã ba Đường vào bãi đá (Km 0)
|
200.000
|
|
|
km 0 (Ngã ba đường vào bãi đá)
|
Km 0 + 100 mét
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Quảng Sơn
|
50.000
|
2
|
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn
|
Đá rải nhựa
|
150.000
|
|
|
Chưa rải nhựa
|
70.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
30.000
|
II
|
Xã Quảng Sơn
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Giáp ranh xã Đăk Ha
|
Đỉnh dốc 27
|
50.000
|
|
|
Đỉnh dốc 27
|
Đỉnh dốc 27+ 100 mét
|
70.000
|
|
|
Đỉnh dốc 27+ 100 mét
|
Cột mốc số 31 TL.4
|
100.000
|
|
|
Cột mốc số 31 TL.4
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 100 mét
|
150.000
|
|
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 100 mét
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 200 mét
|
200.000
|
|
|
Cột mốc số 31 TL.4 + 200 mét
|
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km0)
|
250.000
|
|
|
Km 0 (Ngã ba đường vào Thôn 2)
|
Km 0 + 100 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
350.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Ngã 3 đường đi Đăk Rmăng
|
400.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường đi Đăk Rmăng hướng về
phía Quảng Phú) + 1 Km
|
350.000
|
|
|
Km 1
|
Km 1 + 100 mét
|
250.000
|
|
|
Km 1 + 100 mét
|
Km 1 + 200 mét
|
100.000
|
|
|
Km 1 + 200 mét
|
Giáp ranh huyện Krông Nô
|
50.000
|
2
|
Đường đi xã Đăk R’măng
|
Ngã 3 đường đi xã Đăk R’măng
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A
|
400.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A + 100 mét
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng
vào Thôn lò)
|
Đường vào Thôn 1C
|
200.000
|
|
|
Đường vào Thôn 1C
|
Xưởng đũa cũ
|
170.000
|
|
|
Xưởng đũa cũ
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét
|
100.000
|
|
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét
|
Giáp ranh xã Đăk R’măng
|
50.000
|
3
|
Đất ở các đường nhựa liên Thôn
|
170.000
|
4
|
Đất ở đường Trung tâm cụm xã (Trọn đường)
|
350.000
|
5
|
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác
|
50.000
|
6
|
Đất ở các khu vưc còn lai khác
|
20.000
|
II
|
Xã Đăk Som
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trổi
về hai phía, mỗi phía 500 m)
|
250.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Đường vào Thôn 5
|
150.000
|
|
|
Đường vào Thôn 5
|
Đường vào Thôn 5 + 100 mét
|
100.000
|
|
|
Đường vào Thôn 5 + 100 mét
|
Đường vào Thôn 5 + 200 mét
|
50.000
|
|
|
Đường vào Thôn 5 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Đắk Plao
|
20.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa +100 mét
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào Bon B’Sresa +100 mét
|
Ngã 3 đường đi Đắk Nang
|
70.000
|
|
|
Ngã 3 đường đi Đắk Nang
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
50.000
|
2
|
Đất ở ven các đường
liên thôn có mặt đường > 3,5 mét
|
50.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
|
|
15.000
|
IV
|
Xã Đăk Plao
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Km 0 (UBND xã về hướng Đăk Som)
|
Km 0 + 800 m
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 800 mét
Km 1 + 200 mét
|
Km 1 + 200 mét
Giáp ranh xã Đắk Som
|
100.000
20.000
|
|
|
Km 0 (UBND xã về hướng tỉnh Lầm Đồng)
|
Km 1
|
100.000
|
|
|
Km 1
Đập tràn
|
Đập tràn
Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng
|
80.000
30.000
|
2
|
Đường vào Thôn 4 (Trọn đường)
|
80.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
15.000
|
V
|
Xã Đăk R’măng
|
|
|
|
1
|
Từ UBND về hai phía mỗi phía 500 mét
|
30.000
|
2
|
Đất ở các khu vực còn lại
|
15.000
|
VI
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
-Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng
Đắk Nia 1 Km
|
|
500.000
|
|
|
Km 1 (về hướng Đắk Nia)
|
Km 1 + 200 mét
|
300.000
|
|
|
Km 1 + 200 mét
|
Km 1 + 300 mét
|
200.000
|
|
|
Km 1 + 300 mét
|
Km 1 + 400 mét
|
100.000
|
|
|
Km 1 + 400 mét
|
Giáp ranh xã Đắk Nia
|
50.000
|
|
|
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê
|
Ngã 3 Thôn 5 đường vào Thôn 1
|
500.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 5 đường vào Thôn 1
|
Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0)
|
300.000
|
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào xưởng đũa)
|
Km 0 + 200 mét
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Suối cây Lim
|
70.000
|
|
|
Suối cây Lim
|
Ngã 3 thuỷ điện Đồng Nai 3
|
100.000
|
|
|
Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3
|
Giáp ranh xã Đăk Som
|
50.000
|
2
|
Đường đi Thôn 1
|
Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 70 mét
|
350.000
|
|
|
Km 0 + 70 mét
|
Ngã 3 Thôn 5 đi vào Thôn 1
|
250.000
|
3
|
Đường vào trường PTCS Nguyễn Du
|
Km 0 (ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 70 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 70 mét
|
Hết đường nhựa (Hết trường PTCS Nguyễn Du)
|
220.000
|
4
|
Đường vào Thủy điện Đồng nai 4
|
Ngã 3 Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Km 0 + 500 mét
|
250.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Km 1
|
180.000
|
|
|
Km 1
|
Km 2
|
100.000
|
|
|
Km 2
|
Công trình thủy điện Đông nai 4
|
80.000
|
5
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê
|
Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê + 200 m
|
200.000
|
6
|
Đất ở ven đường liên Thôn > 3,5 m
|
80.000
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
30.000
|
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đắk Song
|
Giáp ranh xã Quảng Thành
|
270.000
|
|
|
Giáp ranh xã Quảng Thành
|
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường
Nghĩa Tín)
|
450.000
|
|
|
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường
Nghĩa Tín)
|
Hùng Vương
|
720.000
|
|
|
Hùng Vương
|
Võ Thị Sáu
|
630.000
|
|
|
Võ Thị Sáu
|
Cống suối cạn
|
1.000.000
|
|
|
Cống suối cạn
|
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền
|
1.450.000
|
|
|
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền
|
Mạc Thị Bưởi (hướng về TP. HCM)
|
1.150.000
|
|
|
Mạc Thị Bưởi (Hướng về TP. HCM) ’
|
Cột mốc số 847: - 100 mét
|
500.000
|
|
|
Cột mốc số 847: - 100 mét
|
Cột mốc số 848
|
650.000
|
|
|
Cột mốc số 848
|
Cầu Đỏ (Cống trôi)
|
360.000
|
|
|
Cầu Đỏ (Cống trôi)
|
Hết địa phận thị xã Gia Nghĩa
|
180.000
|
2
|
Đường 23/ 3
|
Quốc lộ 14
|
Lê Lợi
|
2.150.000
|
|
|
Lê Lợi
|
Điện Biên Phủ
|
1.500.000
|
|
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4
|
900.000
|
3
|
Hùng Vương
|
Quốc lộ 14
|
Lý Tự Trọng
|
900.000
|
|
|
Lý Tự Trọng
|
Đường 23/3
|
1.250.000
|
4
|
Ngô Mây
|
Hùng Vương
|
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình
|
550.000
|
|
|
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình
|
Lý Tự Trọng
|
270.000
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 23/3
|
Hai Bà Trưng
|
2.700.000
|
6
|
Lý Thường Kiệt
|
Trạm tạm giam Công an huyện (cũ)
|
Trần Hưng Đạo
|
2.200.000
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết Chợ Thị xã
|
2.700.000
|
7
|
Đường đi sân bay (cũ)
|
Ngã 4 Chùa Pháp Hoa
|
Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ)
|
900.000
|
8
|
Lý Tự Trọng
|
Hùng Vương
|
Đào Duy Từ
|
550.000
|
9
|
Bà Triệu
|
Lý Thường Kiệt
|
Hai Bà Trưng
|
2.700.000
|
10
|
Đào Duy Từ
|
Đường Hùng Vương
|
Ngô Mây
|
270.000
|
11
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đường 23/3 (Bến xe cũ)
|
Đường 23/3
|
550.000
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
Đường 23/3
|
Trần Hưng Đạo
|
2.150.000
|
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
1.800.000
|
|
|
Võ Thị Sáu
|
Đường đi sân bay
|
1.100.000
|
13
|
Chu Văn An
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
1.800.000
|
14
|
Võ Thị Sáu
|
Hai Bà Trưng
|
QL 14 (Cổng Thị đội)
|
600.000
|
15
|
Đường quanh chợ
|
Lý Thường Kiệt
|
Bà Triệu
|
2.700.000
|
16
|
Đường tổ dân phố 3
|
Hai Bà Trưng
|
Cuối đường
|
500.000
|
17
|
Lê Lợi
|
Đường 23/3
|
Lê Lai
|
550.000
|
|
|
Lê Lai
|
Lê Thánh Tông
|
900.000
|
18
|
Lê Lai
|
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)
|
Đường 23/3
|
900.000
|
19
|
Đường nối dài 23/3
|
Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài
Truyền hình tỉnh
|
Km 0 + 400 mét
|
450.000
|
|
|
Km 0 + 400 mét
|
Tỉnh lộ 4
|
350.000
|
20
|
Điện Biên Phủ
|
Đường 23/3
|
Hết đường nhựa
|
720.000
|
|
|
Lê Lai
|
Vào 200 mét
|
270.000
|
21
|
N’Trang Long
|
Đường 23/3
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long
|
550.000
|
|
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long
|
Lê Thánh Tông
|
150.000
|
22
|
Quang Trung
|
Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Công An huyện (cũ)
|
750.000
|
|
|
Ngã 3 Công An huyện (cũ)
|
Hết đường nhựa
|
550.000
|
23
|
Đam Bri
|
Quốc lộ 14 (Ngã 3 Sùng Đức)
|
Đường dây 500 KV
|
270.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Ngã 3 Nông trường
|
180.000
|
24
|
Lê Thánh Tông
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi
|
1.450.000
|
|
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi
|
Lê Lợi
|
1.100.000
|
|
|
Lê Lợi
|
Đường dây 500 KV
|
720.000
|
|
|
Đường dây 500 KV
|
Nghĩa địa
|
450.000
|
|
|
Nghĩa địa
|
Ngã 3 Thôn 7 (xã Đăk Nia)
|
360.000
|
|
|
Ngã 3 Thôn 7 (Xã Đăk Nia)
|
Thuỷ điện
|
270.000
|
25
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường 23/3
|
Ngã 4, Tổ 1, Khối 5
|
1.100.000
|
|
|
Ngã 4, Tổ 1, Khối 5
|
Ngã 3 nhà công vụ
|
900.000
|
|
|
Ngã 3 nhà công vụ
|
Đường 23/3 (Trước cổng KS Thông xanh)
|
550.000
|
26
|
Đường đi Cầu Bà Thống
|
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ)
|
Cầu Bà Thống
|
450.000
|
27
|
Đường sau nhà Công vụ
|
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống
|
Hết đường nhựa
|
350.000
|
|
|
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4, Tổ 1, Khối 5)
|
Vào 50 mét
|
430.000
|
|
|
Đoạn đường còn lại
|
|
220.000
|
28
|
Đường bên hông nhà Công vụ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường sau nhà Công vụ
|
250.000
|
29
|
Đường vào Địa chất cũ
|
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống
|
Vào 200 mét
|
250.000
|
30
|
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
270.000
|
|
|
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trồi 23/3)
|
Đường vào cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Bỏ do đã giải toả
|
31
|
Đường vào các tổ An ninh, tổ dân phố
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ phải 400 mét (Phường Nghĩa Đức)
|
150.000
|
|
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ trái 300 mét (Phường Nghĩa Đức)
|
150.000
|
32
|
Đường khu vực Tổ 1, Khối 5
|
Đường 23/3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
900.000
|
33
|
Mạc Thị Bưởi
|
QL14 (Hồ Vịt) qua Phường Nghĩa Phú đến QL14
|
500.000
|
34
|
Đường vào mỏ đá 739
|
Tiếp giáp QL14
|
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú
|
500.000
|
35
|
Đường trước UBND Thị xã Gia Nghĩa
|
QL14
|
Mạc Thị Bưởi
|
250.000
|
36
|
Tỉnh lộ 4
|
Km 0 (Đường 23/3)
|
Km 1
|
550.000
|
|
|
Km 1
|
Km 2
|
430.000
|
|
|
Km 2
|
Km 4
|
270.000
|
|
|
Km 4
|
Km 6
|
100.000
|
37
|
Đường liên thôn Nghĩa Tín
|
Ngã 3 QL14
|
Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình
|
270.000
|
38
|
Đường vào Nghĩa Bình
|
Ngã 3 Nghĩa Tín
|
Ngã 3 Nghĩa Bình
|
180.000
|
39
|
Đường vành đai Hồ thôn Nghĩa Thành
|
|
180.000
|
40
|
Đường đi xã Đắk RMoan
|
Tiếp giáp QL14
|
Trạm biến áp T6
|
180.000
|
|
|
Trạm biến áp T6
|
Ngã ba đường vành đai
|
150.000
|
41
|
Quốc lộ 28
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 4
|
Hội trường Tổ dân phố 5
|
550.000
|
|
|
Hội trường Tổ dân phố 5
|
Cầu lò gạch
|
350.000
|
|
|
Cầu lò gạch
|
Cầu Đắk Ninh
|
180.000
|
|
|
Cầu Đăk Ninh
|
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô)
|
100.000
|
42
|
Khu vực khác của các phường nội Thị xã
|
|
|
- Đất ở ven các đường nhựa còn lại
|
270.000
|
|
- Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai
đầu
|
200.000
|
|
- Đất ở ven các đường đất còn lại (đường
cụt)
|
150.000
|
|
- Các khu dân cư còn lai
|
100.000
|
43
|
Các khu vưc còn lai thuôc các xã
|
|
|
- Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên
xã
|
50.000
|
|
- Đất ở ven các đường đất thông hai đầu
|
35.000
|
|
- Đất ở ven các đường đất (đường cụt)
|
30.000
|
|
- Các khu vực còn lại
|
20.000
|