Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5297/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:
06/12/2008
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
Số:
5297/QĐ-UBND
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 7, QUẬN 6
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 6 tại Tờ trình số 2794/TTr-UBND-TNMT ngày
13 tháng 10 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 9053/TTr-TNMT-KH ngày 05 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 7, quận
6 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Mã
Hiện
trạng
năm 2005
Quy
hoạch
đến năm 2010
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
47,34
100,00
47,34
100,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
47,34
100,00
47,34
100,00
2.1
Đất ở
OTC
13,26
28,00
21,86
46,16
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
13,26
100,00
21,86
100,00
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
29,55
62,41
20,95
44,25
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
CTS
0,10
0,34
0,09
0,44
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
CQA
0,55
1,86
0,56
2,67
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
17,17
58,10
1,16
5,54
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
17,17
100,00
1,16
100,00
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
11,73
39,70
19,14
91,36
2.2.4.1
Đất giao thông
DGT
11,44
97,53
13,12
68,53
2.2.4.2
Đất thủy lợi
DTL
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
DNT
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,14
0,73
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
DYT
0,01
0,09
2,41
12,59
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,28
2,39
3,47
18,15
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.2.4.8
Đất chợ
DCH
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
LDT
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
RAC
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,16
0,34
0,16
0,34
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.5
Đất sông suối và mặt nước CD
SMN
4,38
9,25
4,38
9,25
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Mã
Giai
đoạn 2006 - 2010
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không thu
tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất
không phải đất ở
PN0(a)/PN1(a)
4
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
PKT(a)/OTC
9,45
4.1
Đất chuyên dùng
CDG/OTC
9,45
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
CTS/OTC
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
CQA/OTC
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK/OTC
9,45
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
CCC/OTC
4.2
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN/OTC
4.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD/OTC
4.4
Đất sông suối và mặt nước CD
SMN/OTC
4.5
Đất phi nông nghiệp khác
PNK/OTC
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Loại
đất phải thu hồi
Mã
Giai
đoạn 2006 - 2010
1
2
3
4
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,87
2.1
Đất ở
OTC
0,85
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,85
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
16,02
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
CTS
0,01
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
CQA
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
16,01
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.5
Đất sông suối và mặt nước CD
SMN
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13
tháng 10 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết
đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm
(2006 - 2010) của phường 7, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận
6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008.
Điều 2.
Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của
phường 7, quận 6 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Mã
Phân
theo kế hoạch từng năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
47,34
47,34
47,34
47,34
47,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
47,34
47,34
47,34
47,34
47,34
2.1
Đất ở
OTC
22,53
21,68
21,68
21,68
21,86
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
22,53
21,68
21,68
21,68
21,86
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
20,28
21,13
21,13
21,13
20,95
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
CTS
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
CQA
0,56
0,56
0,56
0,56
0,56
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
4,43
3,60
2,22
1,34
1,16
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
4,43
3,60
2,22
1,34
1,16
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
15,20
16,88
18,26
19,14
19,14
2.2.4.1
Đất giao thông
DGT
11,44
13,12
13,12
13,12
13,12
2.2.4.2
Đất thủy lợi
DTL
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn NL, truyền
thông
DNT
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,14
0,14
0,14
0,14
0,14
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
DYT
2,41
2,41
2,41
2,41
2,41
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
1,21
1,21
2,60
3,47
3,47
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.2.4.8
Đất chợ
DCH
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
LDT
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
RAC
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,16
0,16
0,16
0,16
0,16
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.5
Đất sông suối và mặt nước CD
SMN
4,38
4,38
4,38
4,38
4,38
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Diện
tích
Phân
theo kế hoạch từng năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
2
3
4
5
6
7
8
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền
sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải
đất ở
3.1
Đất trụ sở cơ quan
3.2
Đất công trình sự nghiệp không
kinh doanh
3.3
Đất quốc phòng, an ninh
3.4
Đất có mục đích công cộng
không thu tiền sử dụng đất
3.5
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3.6
Đất sông suối và mặt nước CD
4
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
9,4496
9,2731
0,1765
4.1
Đất chuyên dùng
9,4496
9,2731
0,1765
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
9,4496
9,2731
0,1765
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
4.2
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4.4
Đất sông suối và mặt nước CD
4.5
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch
thu hồi đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Diện
tích
Chia
ra các năm
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
2
3
4
5
6
7
8
2
Đất phi nông nghiệp
16,8684
12,7530
1,6760
1,3839
0,8790
0,1765
2.1
Đất ở
0,8509
0,8509
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
2.1.2
Đất ở tại đô thị
0,8509
0,8509
2.2
Đất chuyên dùng
16,0175
12,7530
0,8251
1,3839
0,8790
0,1765
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
0,0085
0,0085
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
16,009
12,7445
0,8251
1,3839
0,8790
0,1765
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.5
Đất sông suối và mặt nước CD
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
Điều 3.
Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định
này, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành
thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
7, quận 6 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
Quyết định 5297/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5297/QĐ-UBND ngày 06/12/2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.791
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng