|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 525/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 24 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Tăng (+); giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.850,39
|
78,59
|
30.738,43
|
78,30
|
-111,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.088,86
|
5,32
|
2.059,73
|
5,25
|
-29,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.981,51
|
5,05
|
1.952,38
|
4,97
|
-29,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.273,78
|
3,24
|
1.248,33
|
3,18
|
-25,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.158,91
|
8,05
|
3.152,40
|
8,03
|
-6,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.818,95
|
27,56
|
10.818,95
|
27,56
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.396,57
|
34,13
|
13.345,71
|
34,00
|
-50,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.972,80
|
5,03
|
1.972,80
|
5,03
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,02
|
0,12
|
46,01
|
0,12
|
-0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
67,38
|
0,17
|
67,38
|
0,17
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.242,11
|
21,00
|
8.370,70
|
21,32
|
128,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
86,55
|
0,22
|
86,55
|
0,22
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.692,97
|
4,31
|
1.692,97
|
4,31
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
44,36
|
0,11
|
44,36
|
0,11
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,74
|
0,10
|
77,25
|
0,20
|
36,51
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,34
|
0,03
|
12,08
|
0,03
|
0,74
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
44,07
|
0,11
|
52,94
|
0,13
|
8,87
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,17
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
206,63
|
0,53
|
230,51
|
0,59
|
23,88
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.680,42
|
11,92
|
4.710,05
|
12,00
|
29,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
673,63
|
1,72
|
691,73
|
1,76
|
18,10
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
200,20
|
0,51
|
210,37
|
0,54
|
10,17
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,58
|
0,00
|
4,78
|
0,01
|
3,20
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,11
|
0,02
|
6,11
|
0,02
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
46,40
|
0,12
|
46,87
|
0,12
|
0,47
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
8,43
|
0,02
|
8,43
|
0,02
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.136,49
|
7,99
|
3.136,65
|
7,99
|
0,16
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,00
|
0,93
|
0,00
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
3,42
|
0,01
|
3,42
|
0,01
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
15,55
|
0,04
|
15,55
|
0,04
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,35
|
0,03
|
12,35
|
0,03
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
572,73
|
1,46
|
570,26
|
1,45
|
-2,47
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,60
|
0,01
|
2,60
|
0,01
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,27
|
0,02
|
6,27
|
0,02
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,82
|
0,01
|
2,82
|
0,01
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
244,53
|
0,62
|
246,66
|
0,63
|
2,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
444,96
|
1,13
|
473,59
|
1,21
|
28,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,41
|
0,03
|
12,41
|
0,03
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,35
|
0,01
|
3,35
|
0,01
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
64,31
|
0,16
|
64,31
|
0,16
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
513,71
|
1,31
|
512,94
|
1,31
|
-0,77
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
141,89
|
0,36
|
140,86
|
0,36
|
-1,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
164,70
|
0,42
|
148,07
|
0,38
|
-16,63
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
-
|
11.383,72
|
29,00
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
-
|
-
|
5.104,78
|
13,00
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
24.164,66
|
61,55
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
121,61
|
0,31
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
-
|
12,08
|
0,03
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
12,08
|
0,03
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
4.965,80
|
12,65
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
-
|
-
|
773,19
|
1,97
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Dện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
28,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
32,10
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,93
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,65
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,38
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,11
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,77
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,85
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
111,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
29,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,52
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,54
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,76
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,03
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,87
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật
và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020, 2021 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VII đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả
năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
*
|
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND
ngày 10/12/2021
|
1
|
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến
cầu ông Ân), (đoạn từ Km0+875 - Km0+985) (phần còn lại)
|
DGT
|
Phường Hương Xuân
|
0.23
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn
nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.27
|
3
|
Đường ngang nối xóm mới TDP
Thanh Lương 3, phường Hương Xuân
|
DGT
|
Phường Hương Xuân
|
0.16
|
4
|
Đường ngoài hàng rào khu công
nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà (phần mở rộng)
|
DGT
|
Phường Hương Văn
|
3.78
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường xóm
Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.26
|
6
|
Trường Mầm non Hồng Tiến
|
DGD
|
Xã Bình Tiến
|
0.30
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan
Kế Toại, phường Hương Chữ
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
1.72
|
8
|
Quảng trường, nhà văn hoá
Trung tâm thị xã
|
DVH
|
Phường Hương Văn
|
3.20
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất
Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân)
|
DGT
|
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân
|
1.40
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục
chính thôn Bình Dương (điểm đầu giao TL16- cầu hiện trạng)
|
DGT
|
Xã Hương Bình
|
0.50
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường Quê
Chữ - Giáp Thượng
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
0.15
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
0.61
|
13
|
Xây dựng cầu ông Ân, thị xã
Hương Trà
|
DGT
|
Phường Hương Xuân
|
0.20
|
14
|
Hạ tầng khu dân cư TDP Giáp
Tư
|
ODT
|
Phường Hương Văn
|
2.13
|
15
|
Cụm công nghiệp Bình Thành
|
SKN
|
Xã Bình Thành
|
32.00
|
16
|
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm
chống hạn Tây Nam Hương Trà
|
DTL
|
Phường Hương Chữ
|
0.20
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
17
|
Đường vành đai 3 (Tổng qui mô
dự án là 42 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Trà 6,70
ha )
|
DGT
|
Thị xã Hương Trà (Phường Hương Chữ)
|
6.70
|
|
TỔNG CỘNG
|
53.81
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn
nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.27
|
0.02
|
|
|
2
|
Đường ngoài hàng rào khu công
nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà (phần mở rộng)
|
DGT
|
Phường Hương Văn
|
3.78
|
0.33
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường xóm
Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.26
|
0.01
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan
Kế Toại, phường Hương Chữ
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
1.72
|
0.85
|
|
|
5
|
Quảng trường, nhà văn hoá
Trung tâm thị xã
|
DVH
|
Phường Hương Văn
|
3.20
|
2.94
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất
Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân)
|
DGT
|
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân
|
1.40
|
0.03
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Quê
Chữ - Giáp Thượng
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
0.15
|
0.15
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
0.61
|
0.61
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm
bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà
|
DTL
|
Phường Hương Chữ
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên phường Hương An -
Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường
Hương Chữ (Tổng quy mô dự án là 1,2 ha; trong đó phường Hương Chữ 0,22 ha)
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
0.22
|
0.02
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
11.81
|
5.16
|
0.0
|
0.0
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
1
|
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn
|
11.90
|
2
|
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất
Bách đến xóm Cồn Lai Thành 1) giai đoạn 02
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.15
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ
Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập).
(Tổng diện tích 2,14 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
1,73 ha).
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.41
|
4
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 3) (Tổng diện tích 1,42 ha - Hiện
nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,98 ha)
|
DTL
|
Phường Hương Xuân
|
0.44
|
5
|
Khu dân cư tại TDP Thanh
Lương 4, phường Hương Xuân. (Tổng diện tích 2,50 ha - Hiện nay đã thực hiện một
phần diện tích khoảng 2,10 ha)
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
0.40
|
6
|
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A,
phường Tứ Hạ
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ
|
19.50
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1)
|
DNL
|
Thị xã Hương Trà
|
0.16
|
2.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày
10/12/2021
|
1
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa Thọ Sơn, thị xã Hương Trà- đợt 4 (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng
diện tích 4,16 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,95 ha)
|
DTL
|
Phường Hương Xuân, Phường Hương Văn, Phường Hương Chữ
|
2.21
|
2
|
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ,
phường Hương Xuân, phường Hương Vân
|
DTL
|
Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân
|
6.54
|
3
|
Mở rộng trường Mầm non Hương
Chữ
|
DGD
|
Phường Hương Chữ
|
0.31
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hà
Công (Tổng diện tích 4,62 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
0,30 ha)
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
4.32
|
5
|
Khu quy hoạch phân lô đất ở
xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ
|
ODT
|
Phường Hương Chữ
|
0.5
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường nối
Quốc lộ 1A - chợ Văn Xá (Tổng diện tích 0,77 ha - Hiện nay đã thực hiện một
phần diện tích khoảng 0,52 ha)
|
DGT
|
Phường Hương Văn
|
0.25
|
7
|
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn
qua phường Hương Văn
|
DTL
|
Phường Hương Văn
|
0.75
|
8
|
Đường phía Tây trường Hồ Văn
Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên)
|
DGT
|
Phường Hương Văn
|
0.18
|
9
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở sông Bồ
đoạn qua cửa Khâu, phường Hương Văn
|
DTL
|
Phường Hương Văn; Phường Hương Xuân
|
0.72
|
10
|
Đường quy hoạch số 1, tổ dân
phố 3 (Quốc lộ 1A-đường sông Bồ) (Tổng diện tích 0,51 ha - Hiện nay đã thực
hiện một phần diện tích khoảng 0,28 ha)
|
DGT
|
Phường Tứ Hạ
|
0.23
|
11
|
Đường nội thị Tổ dân phố 2
(điểm đầu và điểm cuối đường Tôn Thất Bách)
|
DGT
|
Phường Tứ Hạ
|
0.18
|
12
|
Đường bê tông vào bãi tắm Khe
Đầy, xã Bình Thành
|
DGT
|
Xã Bình Thành
|
0.70
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
13
|
Đường liên phường Hương An -
Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường
Hương Chữ (Tổng quy mô dự án là 1,2 ha; trong đó phường Hương Chữ 0,22 ha)
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
0.22
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
50.07
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn
|
11.90
|
6.72
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ
Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập).
(Tổng diện tích 2,14 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
1,73 ha)
|
DGT
|
Phường Hương Vân
|
0.41
|
0.10
|
|
|
3
|
Khu dân cư tại TDP Thanh
Lương 4, phường Hương Xuân. (Tổng diện tích 2,50 ha - Hiện nay đã thực hiện một
phần diện tích khoảng 2,10 ha)
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
0.40
|
0.23
|
|
|
4
|
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A,
phường Tứ Hạ
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ
|
19.50
|
9.20
|
|
|
5
|
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ
tinh chế MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
SKN
|
Phường Tứ Hạ
|
4.51
|
0.23
|
|
|
6
|
Đất ở xen ghép trong khu dân
cư tại thôn Giáp Trung và thôn Giáp Đông
|
ONT
|
Xã Hương Toàn
|
0.28
|
0.08
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm non Hương
Chữ
|
DGD
|
Phường Hương Chữ
|
0.31
|
0.31
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hà
Công (Tổng diện tích 4,62 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
0,30 ha)
|
DGT
|
Phường Hương Chữ
|
4.32
|
0.30
|
|
|
3
|
Đường phía Tây trường Hồ Văn
Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên)
|
DGT
|
Phường Hương Văn
|
0.18
|
0.06
|
|
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển
lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1)
|
DNL
|
Thị xã Hương Trà
|
0.16
|
0.04
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
41.97
|
17.27
|
0.00
|
0.00
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
1
|
Đất ở xen ghép TDP Thanh
Lương 4
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
0.03
|
2
|
Mở rộng khuôn viên nghĩa
trang liệt sỹ phường Hương Xuân
|
NTD
|
Phường Hương Xuân
|
0.05
|
3
|
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng
đất lâm nghiệp tại phường Hương Vân
|
RSX
|
Phường Hương Vân
|
54.07
|
4
|
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng
đất lâm nghiệp tại xã Bình Thành
|
RSX
|
Xã Bình Thành
|
6.72
|
5
|
Đất ở xen ghép TDP 8
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ
|
0.03
|
6
|
Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng
1
|
ODT
|
Phường Hương Văn
|
0.12
|
7
|
Đất ở xen ghép tại xứ Đồng Đạc
Dài, TDP Sơn Công 1
|
ODT
|
Phường Hương Vân
|
0.03
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
vùng Ép Lạc cũ TDP 9 (giai đoạn 2)
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ
|
0.67
|
9
|
Nhà máy sản xuất nguyên liệu
dược có hoạt tính (API)
|
SKC
|
Phường Hương Xuân
|
4.38
|
10
|
Dự án Trung tâm Thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
Phường Tứ Hạ
|
0.74
|
11
|
Đất ở xen ghép trong khu dân
cư tại thôn Giáp Đông
|
ONT
|
Xã Hương Toàn
|
0.13
|
12
|
Đất ở xen ghép trong khu dân
cư tại thôn Giáp Trung
|
ONT
|
Xã Hương Toàn
|
0.15
|
13
|
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng
Khê
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
0.34
|
14
|
Đất ở xen ghép tại TDP 7; TDP
3 và TDP 4
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ
|
0.32
|
15
|
Nhà máy dược phẩm đạt tiêu
chuẩn GMP-WHO
|
SKC
|
Phường Hương Văn
|
0.24
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương
Trà với diện tích khoảng 1,998 ha
|
ONT
|
Xã Hương Bình
|
0.61
|
ODT
|
Phường Hương Vân
|
0.03
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
0.26
|
ODT
|
Phường Hương Văn
|
0.52
|
ODT
|
Phường Tứ Hạ
|
0.21
|
ONT
|
Xã Bình Thành
|
0.10
|
ODT
|
Phường Hương Chữ
|
0.26
|
|
TỔNG CỘNG
|
70.02
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
1
|
Đất làm vật liệu san lấp tại Khu
vực đồi vùng Chòi, phường Hương Chữ, tỉnh Thừa Thiên Huế (QHĐ12)
|
SKC
|
Phường Hương Chữ
|
10.00
|
2
|
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân thị xã Hương Trà
|
TSC
|
Phường Hương Văn
|
0.42
|
3
|
Hạ tầng khu quy hoạch Bố Chi
(giai đoạn 2)
|
ODT
|
Phường Hương Văn
|
1.04
|
4
|
Khu quy hoạch đất ở tại thôn
Đông Hòa, xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến)
|
ONT
|
Xã Bình Tiến
|
1.00
|
5
|
Đất ở xen ghép tại thôn Thọ
Bình (Tân Thọ)
|
ONT
|
Xã Bình Thành
|
0.80
|
6
|
Đất ở đấu giá được chuyển từ
trường mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn
Công 1)
|
ODT
|
Phường Hương Vân
|
0.10
|
7
|
Đất ở xen ghép tại TDP 2 (khu
La Chữ Thượng)
|
ODT
|
Phường Hương Chữ
|
0.06
|
8
|
Khu dân cư tại TDP Thanh
Lương 4, phường Hương Xuân
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
2.50
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại
xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2
|
ODT
|
Phường Hương Vân
|
0.87
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản đá
làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực liền kề mỏ đá Khe Đáy, phường
Hương Vân
|
SKX
|
Phường Hương Vân
|
4.00
|
3
|
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại khu vực Khe Băng, phường Hương Vân
|
SKX
|
Phường Hương Vân
|
9.88
|
4
|
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh
Tiên 2 vị trí (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ là 0,04 ha)
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
0.07
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại
Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Hương Xuân
|
1.67
|
6
|
Đất ở xen ghép tại thôn Phú
Tuyên
|
ONT
|
Xã Bình Thành
|
0.45
|
7
|
Dự án Nhà máy sản xuất hàng
đan lát, hàng mộc mỹ nghệ xuất khẩu tại Cụm Công nghiệp Tứ Hạ
|
SKN
|
Phường Tứ Hạ
|
0.66
|
8
|
Khu đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại phường Hương Vân
|
SKC
|
Phường Hương Vân
|
4.99
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã
Hương Trà với diện tích khoảng 0,05 ha
|
ONT
|
Xã Hương Bình
|
0.05
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 0,12 ha (trừ đất nông nghiệp
giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ)
|
ONT
|
Xã Bình Thành
|
0.12
|
|
TỔNG CỘNG
|
38.68
|
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
*
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở xen ghép tại
TDP Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) và TDP Giáp Ba
|
Phường Hương Văn
|
0.47
|
0.07
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án
do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
*
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở đấu giá (gần trường Tiểu
học số 2 -cơ sở 2 cũ)
|
Phường Hương Chữ
|
0.06
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
0.53
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/02/2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|