|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 524/QĐ-UBND 2020 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 524/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch; kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr- STNMT ngày 24/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, như sau:
(Chi
tiết các huyện, thị xã, thành phố theo các Phụ lục 01, 02 và các phụ lục 01 a,
b đến 18 a,b đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ
tiêu phân bổ;
- Tổ chức thẩm định, tham mưu
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất hằng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định;
- Hằng năm, tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chịu
trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ,
thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang
đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng,
đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc
chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải
đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp,
Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày
12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan
chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện
các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc
thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các địa phương phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm:
- Căn cứ vào chỉ tiêu được phân
bổ, hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất hằng năm của địa phương trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng
quy định;
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và
chỉ tiêu phân bổ tại quyết định này; phải thống nhất, chặt chẽ, đáp ứng quỹ đất
cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh
lương thực và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh;
- Việc chuyển mục đích sử dụng
đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất
đai và pháp luật về lâm nghiệp và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh
trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công
trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định sau khi có ý kiến
thống nhất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT; chỉ đạo, kiểm
tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của
pháp luật;
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững;
- Quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng
đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu
giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục
tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt
chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết
kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi
phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo quy định của pháp luật đất đai;
- Định kỳ hằng năm, UBND các
huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 25/06/2013 của UBND tỉnh về
phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
đầu (2011- 2015)./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN &MT (B/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục QLĐĐ;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\02 27 phan bo KHSD dat cho cap
huyen.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020 CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tam Kỳ
|
Hội An
|
Tây Giang
|
Đông Giang
|
Đại Lộc
|
Quế Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+...+(24)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
879,563.00
|
60,890.00
|
940,453.00
|
4,615.90
|
2,426.56
|
88,969.47
|
79,210.26
|
47,311.35
|
20,732.42
|
|
Trong đó:
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
53,097.00
|
5,619.00
|
58,716.00
|
1,388.14
|
446.80
|
2,694.30
|
1,732.15
|
5,261.11
|
3,977.75
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
39,500.00
|
4,205.00
|
43,705.00
|
1,085.63
|
446.80
|
507.08
|
279.85
|
5,098.09
|
3,238.91
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
41,409.00
|
41,409.00
|
774.29
|
326.96
|
2,750.45
|
1,589.64
|
2,844.25
|
2,673.51
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
106,174.00
|
106,174.00
|
1,679.86
|
181.55
|
5,735.99
|
6,661.98
|
4,308.39
|
4,229.10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
357,682.00
|
-41,870.00
|
315,812.00
|
439.40
|
180.87
|
41,519.07
|
37,606.20
|
17,053.73
|
3,674.94
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
133,607.00
|
6,289.00
|
139,896.00
|
0.00
|
1,158.11
|
14,358.40
|
12,089.20
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
258,442.00
|
15,606.00
|
274,048.00
|
131.61
|
0.00
|
21,778.06
|
19,467.40
|
17,676.31
|
6,068.00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,500.00
|
0.00
|
2,500.00
|
161.62
|
83.34
|
26.31
|
29.97
|
42.23
|
6.31
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
40.00
|
40.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp còn lại
|
NHK
|
|
1,858.00
|
1,858.00
|
40.98
|
48.93
|
106.89
|
33.72
|
125.33
|
102.81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
103,762.00
|
3,153.00
|
106,915.00
|
4,763.58
|
3,704.49
|
1,959.23
|
2,912.20
|
10,526.75
|
4,920.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,390.00
|
0.00
|
5,390.00
|
96.74
|
270.83
|
58.57
|
74.07
|
140.05
|
359.61
|
2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,299.00
|
0.00
|
2,299.00
|
20.75
|
2.02
|
0.89
|
5.41
|
1,641.83
|
11.52
|
2.4
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
4,422.00
|
0.00
|
4,422.00
|
499.31
|
-
|
-
|
-
|
209.00
|
211.56
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
0.00
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2,135.00
|
2,135.00
|
97.55
|
36.90
|
14.75
|
12.20
|
614.07
|
196.27
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2,100.00
|
2,100.00
|
68.82
|
373.27
|
23.72
|
14.63
|
32.94
|
6.13
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
1,323.00
|
1,323.00
|
69.81
|
20.06
|
28.14
|
5.95
|
55.01
|
36.25
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2,055.00
|
2,055.00
|
0.73
|
-
|
2.62
|
51.73
|
457.03
|
127.07
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
37,639.00
|
0.00
|
37,639.00
|
1,760.65
|
765.13
|
1,007.72
|
1,911.59
|
1,567.49
|
1,699.69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
504.00
|
-371.00
|
133.00
|
35.52
|
5.47
|
8.02
|
3.41
|
5.72
|
13.17
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
140.00
|
0.00
|
140.00
|
24.72
|
3.89
|
2.78
|
2.66
|
12.19
|
6.45
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
947.00
|
171.00
|
1,118.00
|
94.22
|
60.90
|
25.73
|
25.11
|
55.39
|
53.34
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
920.00
|
143.00
|
1,063.00
|
85.28
|
25.74
|
24.64
|
31.89
|
56.60
|
49.20
|
2.10
|
Đất
có di tích, danh thắng
|
DDT
|
743.00
|
0.00
|
743.00
|
9.22
|
8.79
|
10.45
|
1.18
|
472.06
|
16.20
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
16,566.00
|
16,566.00
|
67.07
|
328.15
|
190.83
|
247.42
|
2,130.88
|
860.92
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
4,523.00
|
1,210.00
|
5,733.00
|
921.00
|
679.16
|
27.60
|
58.44
|
259.24
|
153.20
|
2.13
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
150.00
|
57.00
|
207.00
|
28.56
|
9.82
|
5.43
|
3.88
|
3.17
|
18.84
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
328.00
|
328.00
|
57.45
|
12.25
|
21.52
|
12.49
|
18.75
|
14.45
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
204.00
|
204.00
|
44.43
|
5.53
|
8.12
|
14.80
|
7.52
|
3.86
|
2.16
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
118.00
|
118.00
|
11.98
|
15.13
|
0.20
|
0.53
|
13.81
|
3.86
|
2.17
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
5,651.00
|
5,651.00
|
310.88
|
80.73
|
73.24
|
25.86
|
468.48
|
519.05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
74,137.00
|
-64,030.96
|
10,106.04
|
17.10
|
223.86
|
439.62
|
62.70
|
67.55
|
93.22
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
58,100.00
|
0.00
|
58,100.00
|
5,767.64
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
35,726.00
|
52,888.97
|
88,614.97
|
8,472.00
|
3,906.79
|
6,450.62
|
3,130.85
|
1,230.44
|
1,916.54
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
206,299.00
|
206,299.00
|
3,842.29
|
955.31
|
11,180.74
|
9,983.77
|
12,413.75
|
10,880.36
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
729,756.00
|
729,756.00
|
571.01
|
1,338.98
|
77,655.53
|
69,162.80
|
34,730.04
|
9,742.94
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
277,171.35
|
277,171.35
|
-
|
1,490.00
|
116,967.90
|
12,466.18
|
-
|
-
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
6,918.00
|
6,918.00
|
596.86
|
36.90
|
14.75
|
12.20
|
823.07
|
407.83
|
5
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
88,614.97
|
88,614.97
|
8,472.00
|
3,906.79
|
6,450.62
|
3,130.85
|
1,230.44
|
1,916.54
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
9,260.00
|
9,260.00
|
400.00
|
1,000.00
|
50.00
|
20.00
|
350.00
|
250.00
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
59,250.00
|
59,250.00
|
315.69
|
3,799.30
|
317.15
|
562.18
|
2,927.06
|
4,060.36
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 01 (TIẾP THEO)
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 524 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Duy Xuyên
|
Điện Bàn
|
Nam Giang
|
Hiệp Đức
|
Phước Sơn
|
Thăng Bình
|
Bắc Trà My
|
Tiên Phước
|
Nam Trà My
|
Phú Ninh
|
Nông Sơn
|
Núi Thành
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,899.19
|
10,823.47
|
175,783.45
|
46,784.92
|
109,828.94
|
27,792.93
|
80,356.20
|
41,448.20
|
79,079.08
|
19,333.60
|
44,164.92
|
39,892.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,651.41
|
6,005.21
|
3,077.09
|
1,706.99
|
1,480.63
|
10,089.65
|
1,996.42
|
2,505.20
|
1,448.43
|
4,634.00
|
1,304.70
|
4,316.02
|
4,336.79
|
6,005.21
|
578.89
|
1,284.89
|
479.41
|
8,569.04
|
1,100.87
|
1,716.52
|
0.00
|
4,216.85
|
747.18
|
4,012.99
|
2,229.57
|
3,789.50
|
2,836.95
|
2,167.10
|
849.28
|
5,264.29
|
2,075.20
|
1,977.47
|
4,649.33
|
2,006.87
|
920.04
|
1,684.30
|
2,477.89
|
798.01
|
15,469.94
|
7,641.18
|
9,566.38
|
5,320.84
|
11,537.18
|
7,660.48
|
10,190.13
|
3,807.47
|
2,472.70
|
6,434.93
|
8,530.60
|
142.30
|
62,112.57
|
9,420.96
|
45,129.90
|
3,662.13
|
24,398.50
|
6,958.20
|
29,525.40
|
2,539.90
|
9,269.83
|
13,647.50
|
1,092.10
|
0.00
|
57,867.20
|
0.00
|
19,097.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
15,144.24
|
0.00
|
18,974.45
|
115.00
|
2,654.59
|
2.30
|
34,263.89
|
25,809.30
|
33,571.70
|
2,931.00
|
40,284.00
|
22,065.19
|
18,113.78
|
6,210.80
|
11,169.90
|
11,850.17
|
21.58
|
53.66
|
13.61
|
5.89
|
14.76
|
382.20
|
28.10
|
20.64
|
0.77
|
39.54
|
7.24
|
1,562.23
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
40.00
|
241.45
|
32.49
|
142.20
|
33.50
|
118.99
|
142.82
|
36.80
|
261.02
|
7.00
|
95.02
|
46.06
|
241.99
|
8,780.17
|
10,151.21
|
4,925.63
|
2,862.02
|
3,860.73
|
12,727.25
|
4,319.70
|
3,979.27
|
2,067.32
|
6,013.77
|
2,841.38
|
15,599.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304.07
|
89.51
|
94.32
|
10.34
|
43.02
|
549.13
|
50.86
|
423.17
|
81.28
|
58.41
|
184.81
|
2,501.21
|
1.75
|
4.29
|
1.92
|
1.79
|
3.05
|
50.06
|
5.34
|
536.35
|
2.12
|
3.17
|
3.22
|
3.52
|
-
|
390.00
|
23.00
|
-
|
-
|
877.11
|
-
|
-
|
-
|
107.00
|
-
|
2,105.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153.58
|
250.16
|
57.20
|
64.98
|
21.20
|
250.34
|
11.40
|
79.70
|
5.00
|
166.21
|
15.00
|
88.49
|
289.90
|
284.15
|
30.99
|
17.80
|
17.94
|
523.03
|
6.91
|
10.67
|
0.60
|
46.94
|
7.67
|
343.89
|
103.53
|
101.71
|
148.86
|
49.67
|
10.40
|
148.23
|
9.17
|
62.24
|
4.14
|
33.19
|
11.44
|
425.20
|
5.00
|
-
|
70.00
|
58.38
|
368.00
|
146.97
|
42.35
|
56.58
|
-
|
395.20
|
207.65
|
65.69
|
2,548.70
|
2,455.86
|
2,872.79
|
1,439.08
|
2,342.87
|
3,169.51
|
2,862.77
|
1,414.04
|
1,468.67
|
4,003.99
|
1,094.48
|
3,253.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.09
|
10.33
|
0.97
|
5.91
|
2.02
|
1.75
|
8.29
|
4.30
|
1.39
|
6.02
|
3.39
|
12.23
|
5.73
|
11.89
|
4.42
|
4.84
|
4.26
|
13.01
|
4.04
|
5.09
|
2.83
|
4.76
|
2.19
|
24.25
|
69.72
|
276.42
|
34.96
|
36.33
|
25.64
|
104.96
|
39.67
|
45.31
|
32.18
|
42.90
|
13.26
|
81.96
|
198.26
|
128.35
|
29.81
|
40.41
|
33.90
|
88.15
|
44.85
|
40.75
|
23.51
|
42.95
|
24.16
|
94.55
|
65.96
|
14.32
|
6.33
|
20.53
|
-
|
10.41
|
80.47
|
9.56
|
1.20
|
5.68
|
0.50
|
10.14
|
2,444.11
|
2,105.36
|
226.78
|
471.77
|
330.28
|
3,200.79
|
368.20
|
530.68
|
197.24
|
621.61
|
207.73
|
2,036.18
|
334.22
|
2,237.75
|
71.29
|
67.20
|
98.41
|
236.11
|
45.27
|
88.58
|
35.56
|
47.54
|
141.00
|
231.43
|
3.99
|
8.34
|
13.56
|
5.50
|
5.94
|
14.41
|
8.59
|
6.00
|
7.71
|
4.35
|
3.58
|
54.83
|
17.51
|
15.07
|
14.69
|
12.72
|
9.22
|
20.46
|
15.72
|
12.43
|
10.52
|
20.18
|
10.32
|
32.25
|
0.46
|
0.60
|
15.80
|
4.26
|
13.68
|
23.84
|
8.81
|
5.32
|
1.48
|
5.17
|
2.33
|
37.99
|
14.02
|
9.95
|
0.25
|
1.53
|
-
|
13.95
|
1.40
|
5.06
|
0.30
|
6.50
|
1.58
|
17.95
|
556.56
|
625.95
|
40.17
|
100.97
|
35.31
|
1,912.04
|
74.74
|
55.47
|
18.33
|
149.38
|
107.49
|
496.35
|
195.68
|
657.71
|
3,950.46
|
40.59
|
1,644.36
|
704.37
|
23.48
|
27.42
|
1,491.88
|
217.31
|
157.34
|
91.39
|
|
|
31,060.00
|
|
|
7,935.00
|
|
|
|
|
|
13,337.36
|
1,450.24
|
7,863.75
|
20,994.60
|
521.70
|
3,004.60
|
1,314.05
|
2,065.45
|
828.49
|
9,982.79
|
750.64
|
4,646.42
|
10,085.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,358.87
|
10,592.72
|
21,383.98
|
11,515.27
|
11,896.29
|
20,674.78
|
15,608.80
|
12,143.15
|
16,287.89
|
10,448.34
|
4,697.44
|
12,435.25
|
12,277.29
|
144.60
|
154,243.66
|
35,230.26
|
97,798.90
|
6,593.13
|
64,682.50
|
29,023.39
|
62,783.42
|
8,750.70
|
39,414.18
|
25,612.67
|
-
|
-
|
91,360.27
|
-
|
19,908.00
|
-
|
-
|
-
|
17,190.00
|
-
|
17,789.00
|
-
|
153.58
|
640.16
|
80.20
|
64.98
|
21.20
|
1,127.45
|
11.40
|
79.70
|
5.00
|
273.21
|
15.00
|
2,554.51
|
1,450.24
|
7,863.75
|
20,994.60
|
521.70
|
3,004.60
|
1,314.05
|
2,065.45
|
828.49
|
9,982.79
|
750.64
|
4,646.42
|
10,085.00
|
700.00
|
1,800.00
|
60.00
|
60.00
|
60.00
|
1,500.00
|
60.00
|
60.00
|
60.00
|
890.00
|
50.00
|
1,890.00
|
3,567.04
|
14,194.42
|
989.75
|
2,148.54
|
445.50
|
6,143.12
|
3,690.60
|
8,324.27
|
477.43
|
2,670.15
|
927.82
|
3,689.62
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 1a
PHÂN BỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9,396.58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,615.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,388.14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,085.63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
774.29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,679.86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
439.40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
131.61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
161.62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,763.58
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
96.74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20.75
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
499.31
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
97.55
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68.82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
69.81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0.73
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,760.65
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35.52
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
24.72
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
94.22
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
85.28
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
9.22
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
28.56
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
67.07
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
921.00
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
57.45
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
44.43
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.98
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
310.88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17.10
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
5,767.64
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
8,472.00
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 1b
PHÂN BỐ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
981.65
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
319.69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
271.07
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
93.45
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
19.65
|
PHỤ LỤC 02 (TIẾP THEO)
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Hiệp Đức
|
Phước Sơn
|
Thăng Bình
|
Bắc Trà My
|
Tiên Phước
|
Nam Trà My
|
Phú Ninh
|
Nông Sơn
|
Núi Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,160.79
|
227.82
|
255.53
|
1,831.08
|
164.80
|
598.97
|
400.78
|
399.23
|
181.63
|
1,564.63
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,771.82
|
21.09
|
12.22
|
180.76
|
15.38
|
27.26
|
30.35
|
68.44
|
16.43
|
349.15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,477.61
|
19.09
|
8.04
|
131.85
|
10.33
|
25.16
|
-
|
62.84
|
5.03
|
328.42
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,420.05
|
62.56
|
33.21
|
541.81
|
28.46
|
84.70
|
68.83
|
74.01
|
33.05
|
266.04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,064.77
|
44.69
|
50.45
|
401.41
|
62.63
|
111.68
|
76.00
|
104.94
|
33.29
|
177.72
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
437.01
|
-
|
26.60
|
216.99
|
-
|
-
|
20.00
|
-
|
5.00
|
6.40
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
37.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.90
|
-
|
10.00
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,160.48
|
97.40
|
133.05
|
338.05
|
58.06
|
372.90
|
186.69
|
142.99
|
82.86
|
256.65
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,258.92
|
2.00
|
-
|
152.06
|
0.27
|
0.20
|
0.01
|
8.85
|
1.00
|
500.97
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
7.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.70
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp còn lại
|
|
3.03
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,162.61
|
13.00
|
2,254.98
|
1,025.82
|
1,341.70
|
260.70
|
4,633.40
|
43.80
|
234.82
|
793.73
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
224.28
|
-
|
5.28
|
-
|
-
|
-
|
19.00
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
74.50
|
-
|
74.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5.96
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
0.16
|
-
|
5.00
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
34.97
|
-
|
0.66
|
6.00
|
-
|
0.89
|
-
|
15.00
|
-
|
1.72
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
7,970.02
|
-
|
1,290.60
|
97.70
|
1,341.70
|
8.90
|
2,978.10
|
-
|
67.66
|
89.40
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
2,475.72
|
-
|
20.30
|
-
|
-
|
-
|
1,636.30
|
-
|
3.42
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,377.16
|
13.00
|
863.14
|
922.12
|
-
|
250.75
|
-
|
23.80
|
163.74
|
702.61
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
471.02
|
1.44
|
1.67
|
102.27
|
4.26
|
-
|
2.35
|
2.53
|
-
|
47.33
|
Ghi chú: - (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 2a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO THÀNH
PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
6,354.91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,426.56
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
446.80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
446.80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
326.96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
181.55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
180.87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,158.11
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
83.34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,704.49
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
270.83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36.90
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
373.27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
20.06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
765.13
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.47
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3.89
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
60.90
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
25.74
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
8.79
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9.82
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
328.15
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
679.16
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.25
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5.53
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15.13
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
80.73
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
223.86
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,906.79
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 2b
PHÂN BỐ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
367.63
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56.15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
56.15
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
0.08
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
0.15
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
4.12
|
PHỤ LỤC SỐ 3a
PHẨN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91,368.32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,969.47
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,694.30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
507.08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,750.45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,735.99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41,519.07
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14,358.40
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,778.06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26.31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,959.23
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
58.57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.89
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14.75
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23.72
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
28.14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2.62
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,007.72
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.02
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2.78
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
25.73
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
24.64
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
10.45
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5.43
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
190.83
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
27.60
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21.52
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8.12
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.20
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73.24
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
439.62
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
6,450.62
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 3b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
245.58
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14.65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
3.47
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
53.49
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
138.93
|
PHỤ LỤC SỐ 4a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
82,185.16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
79,210.26
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,732.15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
279.85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,589.64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,661.98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,606.20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12,089.20
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,467.40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
29.97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,912.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
74.07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.41
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
12.20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14.63
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5.95
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
51.73
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,911.59
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.41
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2.66
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
25.11
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
31.89
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1.18
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.88
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
247.42
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58.44
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.49
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
14.80
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.53
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25.86
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
62.70
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,130.85
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 4b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
196.12
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22.63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
3.69
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
87.92
|
PHỤ LỤC SỐ 5a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN ĐẠI
LỘC
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
57,905.65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,311.35
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,261.11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,098.09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,844.25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,308.39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,053.73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,676.31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
42.23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,526.75
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
140.05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,641.83
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
209.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
614.07
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32.94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55.01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
457.03
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,567.49
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.72
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
12.19
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
55.39
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
56.60
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
472.06
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.17
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,130.88
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
259.24
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.75
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
7.52
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.81
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
468.48
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
67.55
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1,230.44
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 5b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 524 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
739.16
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
84.07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
61.98
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
399.68
|
PHỤ LỤC SỐ 6a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN QUẾ
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25,746.04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,732.42
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,977.75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,238.91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,673.51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,229.10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,674.94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,068.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,920.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
359.61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11.52
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
211.56
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
196.27
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6.13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
36.25
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
127.07
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,699.69
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13.17
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
6.45
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
53.34
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
49.20
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
16.20
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18.84
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
860.92
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
153.20
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.45
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3.86
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.86
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
519.05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
93.22
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1,916.54
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 6b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
629.93
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
78.08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
59.06
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
312.72
|
PHỤ LỤC SỐ 7a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
30,875.04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21,899.19
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,651.41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4,336.79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,229.57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,477.89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,530.60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,092.10
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,654.59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21.58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,780.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
304.07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.75
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
153.58
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
289.90
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
103.53
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
5.00
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,548.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.09
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
5.73
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
69.72
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
198.26
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
65.96
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.99
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,444.11
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
334.22
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17.51
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0.46
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14.02
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
556.56
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
195.68
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1,450.24
|
Ghi chú:
*Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 7b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
825.59
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
158.23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
122.14
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
5.10
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
166.80
|
PHỤ LỤC SỐ 8a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
21,632.39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,823.47
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,005.21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6,005.21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,789.50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
798.01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
142.30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
53.66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,151.21
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
89.51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.29
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
390.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
250.16
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
284.15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
101.71
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,455.86
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10.33
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
11.89
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
276.42
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
128.35
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
14.32
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.34
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,105.36
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,237.75
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.07
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0.60
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9.95
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
625.95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
657.71
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
7,863.75
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 8b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
1,035.39
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
302.22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
302.22
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
19.40
|
PHỤ LỤC SỐ 9a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
184,659.54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
175,783.45
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,077.09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
578.89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,836.95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,469.94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
62,112.57
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
57,867.20
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34,263.89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,925.63
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
94.32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.92
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
23.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57.20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
30.99
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
148.86
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
70.00
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,872.79
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.97
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4.42
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34.96
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
29.81
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
6.33
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13.56
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
226.78
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71.29
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.69
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
15.80
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.25
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40.17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,950.46
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
31,060.00
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
20,994.60
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 9b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
515.27
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15.02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
7.07
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
15.00
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
2.86
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
342.61
|
PHỤ LỤC SỐ 10a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN HIỆP
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
49,687.53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,784.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,706.99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,284.89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,167.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,641.18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,420.96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,809.30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,862.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10.34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.79
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
64.98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17.80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
49.67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
58.38
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,439.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.91
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4.84
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
36.33
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
40.41
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
20.53
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5.50
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
471.77
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67.20
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.72
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4.26
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.53
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100.97
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40.59
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
521.70
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 10b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
227.82
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21.09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
19.09
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
97.40
|
PHỤ LỤC SỐ 11a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
115,334.03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,828.94
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,480.63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
479.41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
849.28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,566.38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
45,129.90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
19,097.30
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33,571.70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14.76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,860.73
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43.02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21.20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17.94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
10.40
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
368.00
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,342.87
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.02
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4.26
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
25.64
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
33.90
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5.94
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
330.28
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
98.41
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9.22
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
13.68
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35.31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,644.36
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,004.60
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 11b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
255.53
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12.22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
8.04
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
26.60
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
133.05
|
PHỤ LỤC SỐ 12a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
41,224.55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27,792.93
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,089.65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8,569.04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,264.29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,320.84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,662.13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,931.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
382.20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,727.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
549.13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
50.06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
877.11
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
250.34
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
523.03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
148.23
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
146.97
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,169.51
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.75
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
13.01
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
104.96
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
88.15
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
10.41
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14.41
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,200.79
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
236.11
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.46
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
23.84
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.95
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,912.04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
704.37
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
7,935.00
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1,314.05
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 12b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
1,831.08
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
180.76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
131.85
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
216.99
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
338.05
|
PHỤ LỤC SỐ 13a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
84,699.38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,356.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,996.42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,100.87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,075.20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,537.18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24,398.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40,284.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
28.10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,319.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
50.86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.34
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
11.40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6.91
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9.17
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
42.35
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,862.77
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.29
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4.04
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
39.67
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
44.85
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
80.47
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.59
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
368.20
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45.27
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.72
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8.81
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.40
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
74.74
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
23.48
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2,065.45
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 13b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
164.80
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15.38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
10.33
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
58.06
|
PHỤ LỤC SỐ 14a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
45,454.89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41,448.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,505.20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,716.52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,977.47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,660.48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,958.20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,065.19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20.64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,979.27
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
423.17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
536.35
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
79.70
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10.67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
62.24
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
56.58
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,414.04
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.30
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
5.09
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45.31
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
40.75
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
9.56
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6.00
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
530.68
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
88.58
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.43
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5.32
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5.06
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
55.47
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
27.42
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
828.49
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 14b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
598.97
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27.26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
25.16
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
372.90
|
PHỤ LỤC SỐ 15a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
82,638.28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
79,079.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,448.43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,649.33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,190.13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
29,525.40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15,144.24
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,113.78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,067.32
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
81.28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4.14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,468.67
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.39
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2.83
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32.18
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
23.51
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1.20
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7.71
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
197.24
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
35.56
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10.52
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1.48
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.30
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18.33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,491.88
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
9,982.79
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 15b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
400.78
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
30.35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
20.00
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
18.90
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
186.69
|
PHỤ LỤC SỐ 16a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25,564.68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,333.60
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,634.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4,216.85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,006.87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,807.47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,539.90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,210.80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
39.54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,013.77
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
58.41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
107.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
166.21
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
46.94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
33.19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
395.20
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,003.99
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.02
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4.76
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
42.90
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
42.95
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
5.68
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.35
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
621.61
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47.54
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.18
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5.17
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6.50
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
149.38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
217.31
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
750.64
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 16b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
399.23
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
68.44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
62.84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
142.99
|
PHỤ LỤC SỐ 17a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
47,163.64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44,164.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,304.70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
747.18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
920.04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,472.70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,269.83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
18,974.45
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,169.90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7.24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,841.38
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
184.81
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7.67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
11.44
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
207.65
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,094.48
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.39
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
2.19
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
13.26
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
24.16
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
0.50
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.58
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
207.73
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
141.00
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10.32
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2.33
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.58
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
107.49
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
157.34
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4,646.42
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 17b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
181.63
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16.43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
5.03
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
5.00
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
10.00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
82.86
|
PHỤ LỤC SỐ 18a
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
55,583.43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,892.14
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,316.02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4,012.99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,684.30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,434.93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,647.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
115.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,850.17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,562.23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
40.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,599.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,501.21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.52
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,105.02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88.49
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
343.89
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
425.20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
65.69
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,253.97
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.8.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12.23
|
2.8.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
24.25
|
2.8.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
81.96
|
2.8.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
94.55
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
10.14
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
54.83
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,036.18
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231.43
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32.25
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
37.99
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17.95
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
496.35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
91.39
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
13,337.36
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
10,085.00
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 18b
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số:
524/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
|
1,564.63
|
|
Trong đó:
|
NNP/PNN
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
349.15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUA/PNN
|
328.42
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
CLN/PNN
|
6.40
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD/PNN
|
256.65
|
Quyết định 524/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 524/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến ngày 28/02/2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
1.852
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|