|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 522/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ea Kar Đắk Lắk
Số hiệu:
|
522/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 522/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 16
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA
KAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng
lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1333/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ea Kar;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn
số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea
Kar với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Tổng diện tích tự nhiên:
103.700,00 ha. Trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp:
88.567,97 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp:
8.892,02 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng:
6.240,18 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất
- Đất nông nghiệp: 1.478,28 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 2,56 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 803,60 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 1,97 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 03)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Ea Kar có trách
nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành
chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất
cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian
quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền
ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Ea Kar làm việc với Sở Tài nguyên và
Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND huyện Ea Kar chịu trách
nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2020.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông đăng tải Quyết định này lên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
huyện Ea Kar; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC 01:
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Týh
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
103,700.00
|
2,444.00
|
2,834.00
|
32,157.00
|
2,570.00
|
2,786.00
|
4,285.00
|
3,129.00
|
3,120.00
|
5,819.00
|
3,710.00
|
5,558.00
|
8,855.00
|
6,088.00
|
8,215.00
|
6,542.00
|
5,588.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,567.81
|
2,000.46
|
2,404.10
|
27,016.82
|
2,315.76
|
2,531.30
|
3,867.92
|
2,438.88
|
2,617.11
|
5,214.95
|
3,350.99
|
4,937.18
|
7,099.64
|
4,910.53
|
7,352.13
|
5,287.61
|
5,222.40
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7,481.73
|
207.05
|
120.97
|
109.42
|
134.85
|
218.43
|
175.49
|
184.95
|
702.72
|
1,154.66
|
438.32
|
1,386.19
|
707.54
|
634.82
|
476.76
|
549.81
|
279.74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,190.38
|
207.05
|
120.97
|
|
134.85
|
209.45
|
169.53
|
184.95
|
702.72
|
1,152.98
|
164.46
|
1,227.37
|
695.78
|
613.03
|
289.28
|
273.31
|
44.65
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,959.75
|
778.77
|
896.87
|
3,339.40
|
720.00
|
660.73
|
2,231.63
|
429.89
|
364.35
|
1,085.95
|
852.44
|
852.37
|
1,783.08
|
1,245.45
|
2,406.38
|
2,053.25
|
2,259.19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,618.55
|
983.79
|
1,307.73
|
793.81
|
1,346.32
|
1,614.46
|
1,246.96
|
1,756.66
|
1,461.16
|
2,757.30
|
1,853.79
|
2,532.07
|
1,165.05
|
932.33
|
2,788.82
|
540.46
|
2,537.82
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
642.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.46
|
429.53
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
22,577.33
|
|
|
22,577.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8,965.84
|
|
|
78.12
|
33.50
|
|
26.08
|
|
18.11
|
87.55
|
65.36
|
114.26
|
3,172.56
|
1,618.54
|
1,667.71
|
2,016.65
|
67.41
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,265.65
|
28.83
|
76.89
|
75.86
|
81.09
|
37.68
|
181.83
|
63.88
|
70.77
|
129.49
|
141.08
|
52.29
|
57.95
|
49.86
|
12.46
|
127.45
|
78.24
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
55.97
|
2.02
|
1.64
|
42.88
|
|
|
5.93
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,892.02
|
443.54
|
421.78
|
896.04
|
254.24
|
249.97
|
417.07
|
688.66
|
482.65
|
602.27
|
348.06
|
540.54
|
1,130.25
|
1,028.89
|
755.77
|
266.69
|
365.61
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
148.90
|
5.59
|
|
|
|
0.64
|
137.26
|
|
5.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6.32
|
0.99
|
0.02
|
|
|
|
|
5.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
51.50
|
|
|
|
|
|
|
51.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
30.89
|
2.33
|
1.23
|
0.10
|
|
0.38
|
0.04
|
6.57
|
9.70
|
4.91
|
|
3.27
|
|
0.47
|
0.15
|
1.17
|
0.57
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
60.60
|
2.66
|
22.10
|
|
|
0.90
|
1.74
|
4.84
|
0.27
|
|
8.41
|
0.90
|
0.11
|
0.20
|
|
|
18.47
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,661.15
|
266.55
|
262.00
|
684.24
|
133.24
|
115.41
|
87.72
|
439.83
|
243.92
|
397.46
|
177.20
|
277.50
|
860.13
|
855.64
|
555.87
|
149.54
|
154.91
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.67
|
0.67
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8.89
|
1.21
|
0.12
|
0.29
|
0.30
|
0.11
|
0.10
|
4.36
|
0.27
|
0.23
|
0.53
|
0.15
|
0.31
|
0.10
|
0.42
|
0.29
|
0.10
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90.82
|
7.87
|
9.74
|
3.96
|
4.46
|
2.64
|
3.47
|
8.74
|
5.33
|
9.71
|
3.22
|
6.76
|
4.40
|
4.02
|
7.00
|
3.40
|
6.10
|
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
36.43
|
1.06
|
2.88
|
0.24
|
|
0.66
|
0.34
|
0.08
|
1.81
|
2.60
|
3.72
|
4.20
|
4.84
|
6.75
|
3.39
|
0.84
|
3.03
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,855.99
|
99.54
|
82.54
|
159.79
|
61.96
|
88.11
|
78.72
|
142.78
|
131.95
|
186.01
|
108.15
|
175.06
|
118.49
|
87.52
|
140.49
|
82.75
|
112.07
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,131.44
|
153.35
|
164.26
|
|
66.26
|
23.59
|
3.97
|
281.65
|
104.33
|
198.03
|
60.85
|
89.65
|
731.05
|
756.29
|
403.14
|
62.26
|
32.71
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
523.58
|
0.13
|
0.22
|
519.96
|
0.22
|
0.30
|
0.52
|
0.99
|
0.20
|
0.23
|
0.02
|
0.39
|
0.01
|
0.01
|
0.20
|
|
0.20
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1.25
|
0.26
|
0.28
|
|
0.03
|
|
0.08
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.23
|
0.02
|
0.01
|
0.23
|
|
0.04
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11.05
|
2.45
|
1.16
|
|
|
|
0.52
|
1.18
|
|
0.63
|
0.69
|
1.05
|
0.80
|
0.93
|
1.00
|
|
0.65
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.90
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7.65
|
6.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
1.00
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,215.35
|
|
|
44.86
|
64.73
|
98.97
|
70.48
|
133.31
|
185.47
|
165.30
|
70.99
|
103.11
|
64.94
|
59.33
|
63.62
|
33.63
|
56.61
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
211.47
|
118.81
|
92.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.57
|
3.47
|
0.40
|
0.62
|
0.45
|
0.27
|
2.02
|
0.41
|
0.61
|
0.45
|
1.17
|
0.59
|
1.40
|
0.28
|
1.16
|
0.92
|
0.35
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3.42
|
0.11
|
|
3.05
|
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.99
|
0.61
|
0.46
|
0.08
|
|
0.12
|
0.10
|
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.15
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
172.51
|
2.56
|
8.42
|
7.87
|
8.31
|
7.27
|
11.17
|
8.23
|
13.71
|
22.29
|
10.84
|
11.72
|
12.25
|
6.72
|
15.59
|
9.31
|
16.25
|
2.16
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
73.83
|
9.07
|
|
0.70
|
|
7.29
|
|
|
1.48
|
3.04
|
4.54
|
18.39
|
2.83
|
6.90
|
|
|
19.60
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
32.91
|
0.24
|
2.62
|
1.99
|
1.74
|
0.90
|
1.33
|
0.73
|
1.83
|
8.83
|
1.06
|
4.31
|
0.59
|
0.29
|
0.65
|
3.39
|
2.41
|
2.18
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1.09
|
1.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,096.51
|
23.37
|
30.97
|
152.07
|
45.77
|
17.82
|
105.21
|
37.68
|
19.82
|
|
73.29
|
119.75
|
88.00
|
99.06
|
118.73
|
68.72
|
96.25
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.46
|
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6,240.18
|
|
8.12
|
4,244.14
|
|
4.72
|
|
1.46
|
20.25
|
1.78
|
10.94
|
80.28
|
625.11
|
148.58
|
107.09
|
987.70
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2,834.00
|
|
2,834.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Týh
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
|
TỔNG
|
|
1,480.84
|
0.12
|
0.35
|
|
|
0.06
|
10.28
|
0.24
|
1.40
|
|
0.30
|
0.45
|
1074.30
|
286.30
|
107.03
|
0.01
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,478.28
|
0.10
|
0.35
|
|
|
0.06
|
10.28
|
0.24
|
1.40
|
|
0.30
|
0.42
|
1072.80
|
285.30
|
107.03
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
61.24
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
0.80
|
|
|
0.30
|
36.02
|
23.81
|
0.30
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
61.24
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
0.80
|
|
|
0.30
|
36.02
|
23.81
|
0.30
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
240.10
|
|
0.25
|
|
|
|
10.10
|
0.10
|
|
|
|
0.01
|
80.19
|
77.08
|
72.37
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
387.12
|
0.10
|
0.10
|
|
|
0.05
|
|
0.14
|
0.55
|
|
0.30
|
0.06
|
203.41
|
148.05
|
34.36
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.70
|
20.30
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
735.68
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
721.10
|
14.40
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.14
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
2.38
|
1.66
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.56
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
1.50
|
1.00
|
|
0.01
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
1.50
|
1.00
|
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Týh
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
803.60
|
2.24
|
1.61
|
2.30
|
0.75
|
0.81
|
12.83
|
1.80
|
2.93
|
2.46
|
3.10
|
3.30
|
289.30
|
366.79
|
112.33
|
0.30
|
0.75
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
61.45
|
|
|
|
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
0.80
|
|
|
0.30
|
25.10
|
34.79
|
0.30
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
61.45
|
|
|
|
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
0.80
|
|
|
0.30
|
25.10
|
34.79
|
0.30
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
249.88
|
1.01
|
0.80
|
0.85
|
0.25
|
0.25
|
10.35
|
0.60
|
0.55
|
0.75
|
2.60
|
1.24
|
58.91
|
97.97
|
73.30
|
0.10
|
0.35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
401.34
|
1.23
|
0.81
|
0.45
|
0.50
|
0.55
|
2.20
|
1.14
|
1.53
|
1.71
|
0.50
|
1.71
|
168.97
|
180.81
|
38.63
|
0.20
|
0.40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.30
|
29.70
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36.78
|
|
|
1.00
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
14.40
|
21.10
|
0.10
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4.15
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.05
|
|
|
0.05
|
1.62
|
2.42
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1.97
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
0.62
|
1.09
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
Quyết định 522/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 522/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2020 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
1.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|