Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 520/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
520/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 520/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND
ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghi
Xuân tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10/01/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 271/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
22.245,85
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.239,86
|
59,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.816,21
|
17,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.085,47
|
9,37
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.730,75
|
7,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.845,19
|
8,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.010,82
|
9,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.114,51
|
14,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.530,81
|
6,88
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
798,89
|
3,59
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
123,42
|
0,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.328,63
|
28,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
123,19
|
0,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,004
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
69,36
|
0,31
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,2
|
0,04
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
738,42
|
3,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
196,16
|
0,88
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,74
|
0,04
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.874,34
|
8,43
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,31
|
0,07
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,14
|
0,03
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
701,55
|
3,15
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,69
|
0,59
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,48
|
0,09
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,5
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,52
|
0,11
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
416,09
|
1,87
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
27
|
0,12
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,18
|
0,11
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,17
|
0,00
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,51
|
0,16
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.494,11
|
6,72
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
466,51
|
2,10
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,38
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.677,36
|
12,04
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
765,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
121,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
66,93
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
54,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
404,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
63,31
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68,47
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
82,06
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,50
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,70
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,57
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
56,77
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
722,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
114,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
64,46
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUC/PNN
|
50,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
393,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,31
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,44
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
66,25
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,70
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,26
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,76
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31,86
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,89
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
192,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,37
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,20
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
150,11
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,00
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,10
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,48
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,66
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,00
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTĐ
|
0,50
|
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng
các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520 /QĐ-UBND ngày
20/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(36)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.910,20
|
20,86
|
592,40
|
540,35
|
471,72
|
432,73
|
372,90
|
387,76
|
599,18
|
229,69
|
377,49
|
899,26
|
566,22
|
1.600,61
|
1.245,01
|
1.786,55
|
748,28
|
1.078,63
|
785,89
|
1.174,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.937,41
|
|
170,87
|
227,36
|
212,71
|
123,83
|
118,45
|
96,90
|
167,24
|
87,40
|
119,69
|
270,28
|
177,98
|
390,85
|
436,18
|
440,54
|
206,70
|
203,63
|
220,65
|
266,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.152,40
|
|
87,50
|
53,36
|
1,59
|
123,83
|
47,69
|
18,39
|
108,51
|
43,02
|
73,68
|
67,83
|
92,06
|
211,69
|
252,83
|
423,96
|
31,18
|
114,29
|
194,89
|
206,10
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.785,02
|
|
83,37
|
174,00
|
211,12
|
|
70,76
|
78,52
|
58,73
|
44,38
|
46,01
|
202,45
|
85,92
|
179,16
|
183,35
|
16,58
|
175,52
|
89,34
|
25,76
|
60,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.250,18
|
0,65
|
133,11
|
25,19
|
60,16
|
77,60
|
34,06
|
41,40
|
271,21
|
53,28
|
65,82
|
269,80
|
215,54
|
292,82
|
94,25
|
264,09
|
138,55
|
29,98
|
24,20
|
158,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.023,36
|
18,64
|
116,00
|
41,66
|
68,17
|
58,53
|
86,26
|
123,29
|
121,09
|
58,62
|
141,28
|
129,91
|
127,83
|
183,97
|
122,59
|
277,96
|
125,33
|
59,79
|
38,35
|
124,09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.177,82
|
|
118,88
|
66,58
|
11,02
|
24,55
|
18,34
|
33,82
|
24,44
|
16,46
|
7,02
|
|
9,14
|
610,55
|
306,38
|
591,38
|
125,61
|
582,38
|
360,91
|
270,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.604,51
|
|
20,23
|
13,44
|
|
34,42
|
36,83
|
71,34
|
|
7,40
|
19,97
|
168,16
|
19,24
|
108,39
|
153,66
|
202,29
|
119,47
|
198,52
|
126,34
|
304,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
836,06
|
1,56
|
33,32
|
166,12
|
119,66
|
113,80
|
78,96
|
17,38
|
11,92
|
5,36
|
23,70
|
17,18
|
6,45
|
6,83
|
131,94
|
9,61
|
32,62
|
1,33
|
15,45
|
42,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
80,85
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
3,28
|
1,17
|
|
43,93
|
10,04
|
7,19
|
|
0,69
|
|
3,00
|
|
7,92
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.434,01
|
98,47
|
486,20
|
587,39
|
203,57
|
157,53
|
172,85
|
161,71
|
492,19
|
121,89
|
159,13
|
232,42
|
300,75
|
292,83
|
453,35
|
522,19
|
152,19
|
141,92
|
225,00
|
471,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
63,92
|
0,68
|
9,43
|
0,17
|
|
|
7,15
|
0,38
|
|
|
|
13,24
|
|
26,85
|
|
|
2,25
|
|
|
3,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,70
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
32,87
|
|
32,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
65,09
|
|
3,73
|
|
|
|
1,17
|
|
0,33
|
|
4,65
|
|
32,71
|
11,37
|
|
4,09
|
|
1,92
|
1,94
|
3,18
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
190,16
|
0,64
|
30,30
|
12,79
|
|
|
0,03
|
4,62
|
2,63
|
|
|
0,60
|
62,84
|
21,98
|
12,47
|
19,82
|
3,70
|
|
16,77
|
0,97
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,74
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.776,98
|
24,79
|
140,75
|
56,30
|
53,29
|
112,94
|
46,16
|
68,28
|
99,52
|
105,06
|
160,99
|
138,85
|
140,78
|
75,17
|
71,56
|
69,24
|
136,29
|
71,33
|
69,24
|
136,44
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,95
|
3,59
|
|
0,81
|
|
0,02
|
|
|
0,28
|
2,77
|
0,45
|
|
|
5,79
|
|
|
|
|
1,24
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,14
|
|
0,02
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
0,15
|
0,05
|
|
1,29
|
|
|
0,16
|
|
0,08
|
0,15
|
2,07
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
678,13
|
|
|
39,00
|
33,36
|
19,68
|
34,06
|
26,07
|
42,16
|
23,02
|
35,09
|
44,63
|
44,24
|
30,34
|
37,11
|
80,02
|
40,83
|
35,80
|
17,56
|
95,14
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
129,61
|
20,51
|
109,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,52
|
2,15
|
0,58
|
0,45
|
0,27
|
0,77
|
0,50
|
1,05
|
1,33
|
0,92
|
0,71
|
0,31
|
0,28
|
0,54
|
0,82
|
1,37
|
0,60
|
0,25
|
0,40
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,63
|
1,27
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,41
|
|
3,41
|
|
|
|
0,41
|
0,83
|
1,56
|
|
0,22
|
1,14
|
|
|
0,52
|
|
2,24
|
|
|
1,08
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
407,78
|
3,03
|
21,48
|
11,83
|
19,31
|
14,70
|
26,14
|
27,85
|
19,51
|
29,79
|
40,94
|
16,21
|
40,70
|
12,56
|
21,60
|
31,78
|
23,47
|
6,24
|
6,47
|
34,17
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
4,35
|
|
0,90
|
5,64
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
26,63
|
0,07
|
0,79
|
0,96
|
1,00
|
1,06
|
0,69
|
1,54
|
0,84
|
1,52
|
1,05
|
4,17
|
2,53
|
1,63
|
1,97
|
1,61
|
0,70
|
2,34
|
0,42
|
1,11
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
36,51
|
0,59
|
8,63
|
0,71
|
0,93
|
1,12
|
1,19
|
0,82
|
3,20
|
1,15
|
2,19
|
0,69
|
0,96
|
0,50
|
1,16
|
8,21
|
1,84
|
0,28
|
1,42
|
0,92
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.494,11
|
39,73
|
112,54
|
377,14
|
70,38
|
58,40
|
44,16
|
45,89
|
282,38
|
15,87
|
|
|
4,19
|
|
220,40
|
1,21
|
1,91
|
18,40
|
96,01
|
105,50
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
523,28
|
|
12,32
|
57,71
|
8,87
|
3,13
|
0,84
|
0,07
|
25,34
|
0,53
|
|
51,91
|
5,95
|
26,00
|
18,21
|
228,78
|
0,06
|
4,39
|
7,73
|
71,44
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,38
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
6,97
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2.901,64
|
21,28
|
54,38
|
81,92
|
45,13
|
58,18
|
48,25
|
43,76
|
51,63
|
12,45
|
44,52
|
20,22
|
56,27
|
175,57
|
147,89
|
568,83
|
219,33
|
353,70
|
270,35
|
627,98
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND
ngày 20/02/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(36)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
756,60
|
2,00
|
125,19
|
86,95
|
10,94
|
4,48
|
13,23
|
4,92
|
252,62
|
2,95
|
6,95
|
15,52
|
14,66
|
101,38
|
4,30
|
28,66
|
18,32
|
1,94
|
30,57
|
31,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
121,20
|
|
17,04
|
7,05
|
3,82
|
3,82
|
8,92
|
3,82
|
19,87
|
0,26
|
4,97
|
4,27
|
4,22
|
29,20
|
|
3,82
|
3,82
|
0,50
|
|
5,80
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
66,93
|
|
4,80
|
|
|
3,82
|
|
|
19,87
|
|
3,82
|
|
0,20
|
24,30
|
|
3,82
|
|
0,50
|
|
5,80
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
54,27
|
|
12,24
|
7,05
|
3,82
|
|
8,92
|
3,82
|
|
0,26
|
1,13
|
4,27
|
4,02
|
4,90
|
|
|
3,82
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
404,99
|
|
106,65
|
6,20
|
6,97
|
0,51
|
1,00
|
0,94
|
232,63
|
2,69
|
1,48
|
4,85
|
1,00
|
22,43
|
1,10
|
10,20
|
|
0,74
|
2,80
|
2,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
18,93
|
2,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,69
|
1,00
|
|
0,74
|
1,00
|
|
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
63,31
|
|
1,50
|
5,00
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,16
|
|
|
0,50
|
|
0,75
|
42,75
|
|
|
|
0,70
|
|
11,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
73,70
|
|
|
3,70
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
13,90
|
13,50
|
|
27,77
|
8,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
68,47
|
|
|
60,00
|
|
|
1,20
|
|
0,12
|
|
|
2,10
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
1,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
82,06
|
0,23
|
13,63
|
0,17
|
0,79
|
2,15
|
1,30
|
0,19
|
25,79
|
0,12
|
0,48
|
6,80
|
14,50
|
3,12
|
0,60
|
8,24
|
|
0,50
|
|
3,45
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,70
|
0,10
|
0,85
|
|
|
0,09
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,57
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
0,26
|
0,12
|
0,48
|
|
|
|
0,60
|
0,81
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,58
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
|
|
0,03
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
|
|
|
0,60
|
0,06
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
0,50
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
56,77
|
|
12,20
|
|
|
2,00
|
|
|
24,97
|
|
|
6,80
|
|
|
|
7,40
|
|
|
|
3,40
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND
ngày 20/02/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
722,83
|
2,00
|
125,19
|
86,95
|
5,24
|
4,48
|
11,27
|
4,58
|
248,30
|
0,45
|
6,95
|
3,57
|
14,66
|
101,38
|
4,30
|
28,66
|
14,82
|
1,94
|
30,57
|
27,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
114,68
|
|
17,04
|
7,05
|
3,82
|
3,82
|
8,92
|
3,82
|
17,40
|
0,26
|
4,97
|
0,22
|
4,22
|
29,20
|
|
3,82
|
3,82
|
0,50
|
|
5,80
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
64,46
|
|
4,80
|
|
|
3,82
|
|
|
17,40
|
|
3,82
|
|
0,20
|
24,30
|
|
3,82
|
|
0,50
|
|
5,80
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
|
50,22
|
|
12,24
|
7,05
|
3,82
|
|
8,92
|
3,82
|
|
0,20
|
1,15
|
0,22
|
4,02
|
4,90
|
|
|
3,82
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
393,22
|
|
106,65
|
6,20
|
1,27
|
0,51
|
1,00
|
0,60
|
230,90
|
0,19
|
1,48
|
3,35
|
1,00
|
22,43
|
1,10
|
10,20
|
|
0,74
|
2,80
|
2,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,93
|
2,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,69
|
1,00
|
|
0,74
|
1,00
|
|
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,31
|
|
1,50
|
5,00
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,16
|
|
|
0,50
|
|
0,75
|
42,75
|
|
|
|
0,70
|
|
11,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
60,44
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,90
|
10,00
|
|
27,77
|
5,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
66,25
|
|
|
60,00
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
1,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
5,70
|
|
|
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,26
|
|
|
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
3,50
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,76
|
|
|
0,03
|
0,79
|
0,15
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
0,50
|
|
0,05
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nghi Xuân
|
TT Xuân An
|
Xuân Hội
|
Xuân Trường
|
Xuân Đan
|
Xuân Phổ
|
Xuân Hải
|
Xuân Giang
|
Tiên Điền
|
Xuân Yên
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Thành
|
Xuân Viên
|
Xuân Hồng
|
Cổ Đạm
|
Xuân Liên
|
Xuân Lĩnh
|
Xuân Lam
|
Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(36)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31,86
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
7,60
|
|
|
|
7,89
|
3,65
|
3,78
|
|
8,65
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |