|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Sơn La 2022
Số hiệu:
|
52/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2021/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC
ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC
ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Công văn
số 203/TT-HĐND ngày 30/12/2020 của Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 599/TTr-STC ngày 24/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất áp dụng cho các vị trí, tuyến đường, loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
năm 2022, như sau:
1. Đất
nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác:
- Đối với các xã tại phụ biểu số 01
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,1 lần.
- Đối với các xã tại phụ biểu số 02
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,1 lần.
- Đối với các xã tại phụ biểu số 03
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh: Hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
b) Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
c) Đối với đất nông nghiệp trong phạm
vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo
quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt và đất nông nghiệp
trong địa giới hành chính phường: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
2. Đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị
và đất ở tại nông thôn: Chi tiết theo phụ lục từ số 01 đến phụ lục số 13 kèm
theo.
3. Đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông
thôn; đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp): Hệ số điều chỉnh giá đất
bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị hoặc tại nông thôn liền kề theo từng
vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định tại điểm 2.2, mục này.
4. Đất
khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất
tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp quy định tại:
- Điểm a, Khoản 2, Điều 18 Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất (nội dung
được sửa đổi tại Khoản 4, Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai).
- Điểm c, Khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.
- Khoản 1, khoản 2, Điều 4 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất (nội
dung được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 2, Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09/9/2016 của Chính phủ).
- Khoản 5, Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước (nội dung được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 3 Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 10 tháng 01 năm 2022.
2. Quyết
định này thay thế Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về
việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết
định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quyết định
số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám
đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy
(B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung Tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số, điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ
số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà
văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn
La đến đầu cầu bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư UBND thành phố đến cổng
UBND thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Lê Thái Tông
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến
hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Chu Văn Thịnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến Cầu
Nậm La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ Cầu Nậm La đến ngã ba đường
rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo
dục vào Đào tạo đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi
nhánh tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng nông nghiệp
phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La đến ngã tư Cầu
Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường
Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo
đến hết trường THPT Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND thành phố đến hết
số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 183 đến ngõ số 5
Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngõ số
05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) đến hết toà án nhân
dân tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh
Sơn La đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng
Nông Nghiệp đến ngã tư Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Cách mạng tháng tám
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư công an phòng cháy
chữa cháy đến hết số nhà 57
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 57 đến ngã ba
giao với đường Chu Văn Thịnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh
đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng đầu tư và phát triển Đường cầu treo
dây văng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2
(Bảo hiểm Viễn Đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn
Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn
Văn Linh đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô
Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất số nhà 158 đến ngã ba bản
Hìn (giao với đường Quốc lộ 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên
đến cổng Tỉnh ủy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng tỉnh ủy đến hết cống thoát
nước bản Coóng Nọi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc
lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến
đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường Khau Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến
đường (giao với đường Điện Biên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Phố Khau Cả
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba Két nước đến hết
Khách sạn Hoa Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Trắng đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc
Việt đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường
Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư cầu Trắng đến đường rẽ
vào phố Giảng Lắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc
đến ngã tư chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến ngõ số
204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào đài
truyền hình tỉnh Sơn La đến ngã tư Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Phố Giảng Lắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với đường Trường
Chinh đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Đường 3/2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường
Trường Chinh đến ngã tư chợ 7/11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số
nhà 179
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết số nhà 179 đến hết điện
lực Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc
đến ngã ba giao nhau với đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao nhau với đường 3/2 đến hết
UBND phường Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến
hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường xung quanh chợ Rạng Tếch đến hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết nhà văn
hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngõ số 4 đến hết số nhà 29
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 29 tới hết tuyến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Phố Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh
đến hết nhà văn hóa tổ 15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường có độ rộng mặt đường
trên 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường có độ rộng mặt đường
từ 2,5m đến 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường còn lại có độ rộng
mặt đường dưới 2,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết
số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh
nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng
đến ngã ba bãi đá đô thị cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Phố Mai Đắc Bân
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng
đến ngã ba giao đường 3/2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng đến ngõ
số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1
(K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến
ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường
Chu Văn An nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An
nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh
1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết
Viện quân Y 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 đến
hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất
trường trung học cơ sở Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ
sở Chiềng Sinh đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây xăng 14 đến đường
rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng đường
vào nhà văn hóa tổ 5 đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường
Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) đến hết địa phận thành phố (đến ngã
3 Trại Ong)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao
nhau với đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn
Đàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm
non Bế Văn Đàn đến hết đất Trường chính trị tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến
ngã ba rẽ vào bản Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh
(Quốc lộ 6) đến hết đất trường tiểu học Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn
đến hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường
Quyết Tâm đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc
lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện
Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại
học Tây Bắc (nhánh 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận
phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân
dốc Noong Đúc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ
11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến
cổng Thao trường Thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ đầu bản Cá (Đường Quốc lộ
279D) đến cống đường vào bản Cá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá
đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường
Chiềng An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến
hết địa phận khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận khu đô thị Pột
Nọi đến hết địa phận phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba giao đường Lê Duẩn
(Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa
phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
38
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng
Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng
chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn
hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận
phường Chiềng Sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39
|
Tuyến đường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng
Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn giao đường Lê Duẩn đến cổng Nhà
máy gạch Tuynel
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đất trong phạm vi Nhà máy gạch
Tuynel và Nhà máy Xi măng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
40
|
Đường Bản Bó
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn
Giá đến cống nước Bản Bó)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41
|
Đường Bản Cọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá đến cầu
bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
42
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo đến hết
đất trung tâm hướng nghiệp dạy nghề
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh
đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường
Thanh niên và Chợ Trung tâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh từ đường Lê Thái
Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường
Chiềng Lề)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực
(từ nhà văn hóa tổ 10) đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục
Thú y
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường Chi cục Thú y đến hết Trại
lợn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản
Là, phường Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch
Lam Sơn đến đường bản Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Mó nước bản Cọ đến ngã ba bãi đá
đô thị cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu
dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Công ty Cổ phần In và Bao bì đến đỉnh dốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất Công ty Điện Lực Sơn La
đến cổng trường tiểu học Quyết Thắng
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa đến
ngã ba giao đường Nguyễn Trãi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An
đến hết các tuyến đường trong bản Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào
đến cổng nhà máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6)
qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường trục chính tổ 3 (Đoạn từ đường
Trần Đăng Ninh tổ 10, phường Quyết Tâm đi hết địa phận Tổ 3, phường Chiềng
Cơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản
Cọ (Đường Bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh trong khu dân cư bản
Cọ (Đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường
Chiềng Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường trong bản Bó Phứa Cón đường
bê tông rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường trong bản Bó Phứa Cón đường
bê tông rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43
|
Đường nhánh trong khu quy hoạch
|
|
|
|
|
|
43.1
|
Lô số 3a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.2
|
Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.3
|
Lô số 4b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch
18m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5m đến 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.4
|
Lô số 4c, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.5
|
Khu dân cư thương mại suối Nậm
La - Lô số 5
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.6
|
Lô số 6b, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.7
|
Khu đô thị phường Chiềng An (lô
số 6, 7 dọc suối Nậm La)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7m đến 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh
Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 25,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 18,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 17,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 12,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.9
|
Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 sọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng
Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục
Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở
lên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 4,0m đến 4,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.10
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường
Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.11
|
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ
9, phường Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ
giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9 cũ,
phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại của đường quy hoạch
7,5 m.
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1
đường Tô Hiệu)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới
4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ
bê tông hoặc rải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.12
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường
Chiềng Lề
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.13
|
Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 09 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 07 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.14
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường
Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.15
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường
Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến
dưới 8,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 4,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
43.16
|
Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng
(Khu Tỉnh đội bàn giao)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 07 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới
5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.17
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường
Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trên 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.18
|
Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản
Giảng Lắc - Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.19
|
Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết
Thắng (Vật liệu xây dựng I)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.20
|
Khu quy hoạch chợ 7/11
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.21
|
Khu dân cư mới phường Quyết Thắng
(khu tái cư số 1)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.22
|
Khu quy hoạch dân cư Sang Luông,
tổ 14, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 6 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 6m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.23
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn
Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng trên 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng dưới 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.24
|
Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết
Thắng (UBND Phường Quyết Thắng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m.
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.25
|
Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết
Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở
lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới
7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.26
|
Khu quy hoạch dân cư VINCOM, tổ 3, phường Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.27
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.28
|
Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng
Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.29
|
Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch trên 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch dưới 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.30
|
Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng
Sinh (giáp trạm điện 110KV)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,7m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh trong khu vực dân cư
có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.31
|
Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng
An (cạnh Trụ sở Chiềng An)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 05 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.32
|
Khu tái định cư Trường Đại học Tây
Bắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.33
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông
và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 15,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.34
|
Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.35
|
Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường
Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 30m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
43.36
|
Khu dân cư tổ 5, Phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.37
|
Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ
Khí, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5 m đến dưới 5 m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5 m đến dưới 5 m (Đường đất xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.38
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng
An (Trục đường từ Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến
Trung tâm phòng chống HIV)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
43.39
|
Khu quy hoạch chợ, dân cư bản
Hài, Phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.40
|
Khu quy hoạch dân cư Trung tâm
hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch
rộng 9,5 m.
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5
m.
|
1,0
|
|
|
|
|
43.41
|
Khu tái định cư bệnh viện đa
khoa 550 giường tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.42
|
Khu tái định cư Trường Trung cấp
Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 4 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.43
|
Khu đô thị số 1 phường Chiềng
Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.44
|
Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm
truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
43.45
|
Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng
Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.46
|
Khu quy hoạch tái định cư số
2 phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở
lên
|
1,0
|
|
|
|
|
43.47
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An
(sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
43.47
|
Khu quy hoạch công viên 26-10
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 17 m trở lên
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.49
|
Đường giao thông 2A, 2B, 2C khu
quy hoạch dân cư OC-1 và OC-4
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 38 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
43.50
|
Khu dân cư mới đường Chu Văn An,
thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
43.51
|
Đoạn từ ngã ba mai Sơn (giao đường
Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các
tuyến đường đã quy định giá ở)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.52
|
Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến
khu vực quy hoạch nghĩa trang nhân dân thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.53
|
Khu dân cư bản Mé Ban phường Chiềng
Cơi (Khu đất thu hồi của Công ty
cổ phần Nhôm Sông Hồng)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 8,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44
|
Các khu quy hoạch bổ sung chưa
có mặt bằng
|
|
|
|
|
|
44.1
|
Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 20,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 3,0 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 45,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 21,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 12,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.3
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh,
thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 10,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 3,0 đến
3,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu dân cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 8,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 13,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi
của công ty cổ phần xây dựng II)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 13,0m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.7
|
Các tuyến đường trong khu dân cư
tổ 5, phường Chiềng Sinh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng lớn hơn
bằng 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch lớn hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch nhỏ hơn 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.8
|
Tuyến đường 1A khu quảng trường
|
1,0
|
|
|
|
|
44.9
|
Đường dọc kè suối Nậm La (bờ kè
bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh
|
1,0
|
|
|
|
|
44.10
|
Từ DNTN Thanh Hà đến hết đất Hợp
tác xã Nậm La
|
1,0
|
|
|
|
|
44.11
|
Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu
tái định cư số 01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 9 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 7 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.12
|
Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng
Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án)
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 15 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 13 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.13
|
Từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt
đến hết đất bệnh viện Cuộc sống
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 25 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.14
|
Từ ngã ba đường Đường Hoàng Quốc
Việt - Bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản
Buổn, bản Mé (Kim Sơn) (Tuyến đường 16,5 m)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.15
|
Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu
tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 16,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 11,0 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 10,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.16
|
Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc
Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
|
|
|
|
44.17
|
Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu
Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,0
|
|
|
|
|
44.18
|
Đường từ ngã tư bản Mé Ban đến
khu dân cư Mé Ban (khu đất thu hồi của Công ty cổ
phần Nhôm Sông Hồng) (Tuyến đường rộng 16,5m)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.19
|
Từ ngã tư Công ty TNHH Sông Lam
đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (Quy hoạch khu đô
thị phía Tây Nam thành phố)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.20
|
Đường 31m bờ bên phải nhìn từ cầu
Coóng Nọi đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam
thành phố)
|
1,0
|
|
|
|
|
44.21
|
Điểm khu dân cư mới tổ 1, phường
Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.22
|
Khu dân cư mới Coóng Nọi, phường
Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 2,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.23
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng
đến nhánh đường Chu Văn An
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ Công ty Cổ phần Môi trường và Dịch
vụ đô thị Sơn La đến hết đất trung tâm Quan trắc TNMT
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.24
|
Đường Lê Hiến Mai (dọc kè suối
giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 18 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.25
|
Đường Song Hào (dọc kè suối Giáp
bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.26
|
Đường nhánh khu dân cư bản Phứa
Cón, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường cấp phối, đường đất rộng trên
2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường cấp phối, đường đất rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
44.27
|
Đường Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 04 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.28
|
Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên
phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường rộng 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
44.29
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông
và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
45
|
Các tuyến đường nội thị còn lại
trên địa bàn thành phố
|
|
|
|
|
|
45.1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới
2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.3
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ
2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường
chưa đủ điều kiện là đường bê tông xe công nông, xe con vào được)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.4
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng
dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi
măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng
Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã
Hua La đến hết nhà văn hóa bản Mòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh
nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) đến hết cầu bản Panh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Quốc lộ 279D
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc
Cao Pha
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản
Hìn (giao với Quốc lộ 6 cũ) đến hết địa phận thành phố
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào
trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học
Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca
Láp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản
Phiêng Pát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m
đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn
An đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Các đường nhánh còn lại thuộc bản Dửn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng
trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật
|
1,0
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận
xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Các tuyến đường thuộc xã Chiềng
Ngần
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm
qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở
đi 3 hướng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường từ bản Híp sang bản Nong La,
đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường từ bản híp sang hết địa phận
bản Khoang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Đường từ chân dốc bản Pát đi vào
hết bản Púng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Các đường nhánh, đường ngõ từ bản
Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng trên 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VI
|
Trung tâm các xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán
kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đất khu vực trung tâm cụm dân cư
(Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200
m đi các hướng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của
trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2
ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở
lên (trừ điểm 3 ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Các đường nhánh còn lại trong các
xã nhỏ hơn 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Các tổ, bản thuộc phường có điều
kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: tổ
7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy,
bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường
đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng
An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hài, bản Cá) (trừ các tuyến
đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng
Cơi (Trừ tổ 2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các
tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở
lên (trừ điểm 3 ghi trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Các đường nhánh còn lại trong các
xã nhỏ hơn 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Các tổ, bản thuộc phường có điều
kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: tổ
7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17, bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản
Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các
mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường nhánh thuộc phường Chiềng
An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hài, bản Cá) (trừ các tuyến
đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng
Cơi (Trừ tổ 2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định
giá ở các mục trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VIII
|
Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái
định cư số 01 bản Sàng, xã Hua La
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường
17,5 m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
IX
|
Khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Ghi
chú
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính Đường quốc lộ
6B (Tỉnh lộ 107 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng chào (Gần cây xăng Sơn Lâm)
đến cầu số 1 (Tiếp giáp với QL279) + 150m đi bến phà Pá Uôn
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Các đường nhánh trong phạm vi
quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo
giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 8: Từ ngã ba sau nhà ông Lò
Văn Mến đến hết công viên thể dục thể thao nối với đường số 19
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn đường từ
Cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 2 nối với đường Quốc lộ 279 (gồm đường số 20, số
15, số 6, số 5), trừ đoạn đấu nối đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp
đường số 1 thuộc tuyến đường số 05
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Tuyến đường số 05, từ đoạn đấu nối
với tuyến đường số 11 (chỗ vòng xuyến) đến tiếp giáp đường số 01
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ
ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Tuyến đường 11 theo quy hoạch (đoạn
đường từ đường số 5 đến đường số 22)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Các tuyến đường được đánh số theo
quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T9,T10) khu quy hoạch tái định
cư Phiêng Lanh và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Các tuyến đường còn lại trong phạm
vi quy hoạch tái định cư Phiêng Lanh + Phiêng Nèn huyện Quỳnh Nhai
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu
công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại,
khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trục chính Đường Quốc lộ
6B (tỉnh lộ 107 cũ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện
Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng
Khoang
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông
Cà Văn Hao đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về
phía Quỳnh Nhai
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản
He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
xã Chiềng Bằng
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm
liệt sỹ xã Chiềng Bằng đến cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Trục đường 279
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ
xã Mường Giàng) đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng
Văn Tiến) đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh
Lai Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga
cũ) đến hết nhà ông cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn)
|
1,5
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản
Pom Mường, xã Mường Giàng đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện
Quỳnh Nhai với Tuần Giáo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Trục đường Tỉnh lộ 107
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiến)
đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã
Mường Giôn đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay đến
hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Trục đường Tỉnh lộ 116
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đấu nối Quốc lộ 6B (Địa phận
xã Chiềng Khoang) đến bến phà Nậm Ét
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét đến
ngã ba bản Muông xã Nậm Ét
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi đến
hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất
thuộc tuyến đường trong trung tâm xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Trục đường chính cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh
- Mường Chiến - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiến, trung tâm xã Cà
Nàng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ
ngã ba Huổi Cuổi + 500m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ
ngã ba Huổi Cuổi + 500m) đến Cảng thủy sản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường liên huyện Thuận Châu - Quỳnh
Nhai (ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 đến địa phận xã Phỏng
Lái huyện Thuận Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường vào xã Mường Giàng (ĐH.04: Từ
quốc lộ 279 đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường liên huyện Quỳnh Nhai - Mường
La (ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn đến hết địa phận huyện
Quỳnh Nhai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường vào xã Chiềng Ơn (ĐH.03: Từ
Quốc lộ 279 đến bản Bình Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Đường vào xã Mường Sại (ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường vào xã Nậm Ét (ĐH.07: từ tỉnh
lộ 116 đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các tuyến đường trung tâm xã Mường
Giôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Hải Vinh đến đầu cầu bản
Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
II
|
Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng
Khay
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông đến
ngã ba Huổi Kẹm)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) đến chân dốc Đông Hiêm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) đến ngã ba trường trung học
cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Các tuyến đường trung tâm xã Nậm
Ét
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông đến nhà
ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã
ba nối trục đường ĐH:07
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IV
|
Các tuyến đường trung tâm xã Mường
Sại
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba
trạm phát sóng VIETTEL) đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa
Bon
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
V
|
Các tuyến đường trung tâm xã Pá
Ma Pha Khinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02
đến hết khu vực trường cấp I + II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VI
|
Các tuyến đường trung tâm xã Mường
Chiến
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon
đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Các tuyến đường trung tâm xã Cà
Nàng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã đến
cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B3
|
Đất ở thuộc địa bàn các xã của
huyện Quỳnh Nhai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn
Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc
giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn
đường vào phòng Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ đường vào Bệnh viện huyện đến hết
đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu
khu 10 thị trấn) đến Km 334+310m (đến hết đường đôi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường
đôi) đến KM 333 + 640 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km 333 + 640 m đến hết nhà ông
Quàng Văn Dân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
b
|
Phố Pha Luông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ
bờ hồ Chợ trung tâm
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng
Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng
chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến
đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ
tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
|
|
|
|
c
|
Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện
Biên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn
đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố
Nguyễn Lương Bằng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết Km 336+100m (từ đầu lên Phố
Nguyễn Lương Bằng) đến KM 336+280m (đến khu đất hạt 108)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108)
đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã
ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến
hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ
Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản
Coóng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực
nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đường Trung Dũng (Cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố
23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đi phố 23-8 đến ngã tư đường
lên trường Tiểu học thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học
thị trấn đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường
Trung Dũng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) đến
ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Các đường nhánh còn lại nối với
Đường Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế
(Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường Tỉnh lộ 108
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường
lên Co Mạ đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai
bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng trường
Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Phố Khau Tú (Cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường
Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng
UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc
Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến
hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung
Lê đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến
Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng
Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường Tây Bắc đến hết đất
nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Phố 23-8
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang
đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường
Tây Bắc đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu Suối Muội đến cổng Bệnh viện
đa khoa Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu
khu 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp
trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp
trường Tiểu học Chiềng Ly) đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường
21-11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 đến đường 21-11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ
số 1 đến hết đất nhà ông Toản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Phố 7-5
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng
đến ngã ba giao với Phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Các đường nhánh còn lại nối với
đường Tây Bắc và đường 21-11
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m
vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh
đất ngân hàng chính sách) đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường đến
ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng
(ngõ số 34) đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu ngõ số 128 đường 21-11 (đường
lên trường THPT Thuận Châu) đến cổng Trường nội trú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại trong nội
thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường
chính chưa được quy định ở các điểm ở trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn
chưa quy định ở trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn
La (hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh
Nhai) đến Km 327+400m (đến khu đất chợ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ)
đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1
Tông Lạnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà
ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu
Lương Thực Tiểu khu 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây
xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng
đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng
đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà
Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc Lộ 6
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà
ông Dung Bản cũ) đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4
Tông Lạnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Bai đến cầu bản Hình (đường
QL 6B) xã Tông Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường
QL 6B) đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6
hướng đi Thuận Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (Đến hết đất cửa hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m (Đến hết đất
nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà
ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) đến khu đất ao quốc phòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đất ao Quốc phòng đến hết đất
quán ăn Hương Rừng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ giáp quán ăn hương rừng đến cầu trắng (cầu Suối Muội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Khu dân cư
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đất xung quanh Trường phổ thông
trung học Tông Lạnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Khu đất đường vào Trường Phổ thông
trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Các tuyến đường còn lại quanh khu
vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến đến
cách ngã ba đi Bản Lầm 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu
200m, về phía Sơn La 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m đến
ranh giới thành phố Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường
Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng
Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m
hướng đi Thuận Châu đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản
Xi Măng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông
nghiệp (đường vào bản Xi Măng) đến Cầu Vòm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ
6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La
300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi
Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện
Biên 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc
lộ 6) đi Chiềng La 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã
Tông Cọ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3
hướng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đi hướng Quốc lộ 6 400 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đoạn đường từ cầu bản Hình đến hết
đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu
đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ
cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến
cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện
Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
V
|
Cụm dân cư xã Chiềng La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Bạn đến hết đất ông Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo
đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã
ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi
Mô cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng
đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà
bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất
Mục 2- Phần VI)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô cổng
hướng đi Điện Biên đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản
Mô cổng đến đường vào bản Kiến Xương
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết
Trường trung học cơ sở
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh đến qua
đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Trung tâm xã Phổng Lăng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đường đôi về hướng Điện
Biên qua UBND xã 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Khu vực các điểm giáp ranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh
giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các
điểm trên
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Đất các khu dân cư ven trục đường
giao thông chưa nêu ở trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IX
|
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường
Bám
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La
đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Ngã ba đường đi Nà Làng đến bản
Phèn A-B
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham đến bản
Pá Chóng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá
Sàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ cầu treo bản Lào đi đến cầu cứng
bản Nà La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu
đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào đến bản
Pha Khuông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Bản Nong Vai đến chợ trung tâm 3
xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ bản Co Mạ đến bản Po Mậu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XI
|
Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được
quy định ở các mục trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XII
|
Các tuyến đường còn lại trừ các
tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIII
|
Các tuyến đường còn lại trừ các
tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIV
|
Các tuyến đường còn lại trừ các
tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống
|
1,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số, điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn
La đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết trụ sở Điện lực Mường La đến
cống thoát lũ tiểu khu 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cống thoát nước tiểu khu 4 đến
ngã ba Nà Kè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Huyện ủy cũ đến suối cạn
giáp bản Chiềng Tè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè đến
Cầu Nậm Păm mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba
hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba huyện ủy cũ đến ngã ba
Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân
tái định cư huyện đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện đến hết đất sân bay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân
vận động (tiểu khu 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân
tái định cư huyện đi đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với
đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh
Ngân hàng nông nghiệp huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Phố Ít Ong
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND
thị trấn Ít Ong đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng đến
ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn
Biên đến cầu treo Đông Mệt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông
Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hóa bản Hia Ít cũ đến nhà ông Lò Văn Tiền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IX
|
Đường vào hai bên thao trường
quân sự cũ (Tiểu khu 5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ trạm điện 110kv đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XI
|
Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn
công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XII
|
Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn
công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1
|
Đường quy hoạch trong khu bản Giạng,
thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIII
|
Các tuyến đường trong khu vực
công trường Thủy điện Sơn La
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba Nà Kè đi đến hết đất
Trung tâm truyền thông văn hóa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Đường từ hết đất trung tâm truyền
thông văn hóa đến hết đất nhà máy may
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đường từ hết đất nhà máy may đến ngã
ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đường từ ngã ba giáp trường mầm non
Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đường từ ngã ba giáp trường mầm non
Sông Đà cũ đi đến cầu Nà Lo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ
hướng đi cầu Nà Lo 250m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đường đi qua các khu đất liền kề 2
và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong
quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Đường từ cầu cứng Mường La đến cổng
Parabol nhà máy thủy điện Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền
thanh - truyền hình Nà Kè) đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La
đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát
thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XIV
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng
mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XV
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng
mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát
nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVI
|
Các đoạn đường xóm có chiều rộng
mặt đường dưới 2,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XVII
|
Đường quy hoạch vào khu đất kho
lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
XVIII
|
Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng
San đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường
La đến Cầu tạm cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Trục đường quốc lộ 279D Sơn La - Mường
La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Các trục đường trải nhựa
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
4
|
Các trục đường ôtô còn lại
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
II
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Bú
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng lâm trường đi hướng Mường
La đến ngã ba đường đi vào bản Bủng; đi hướng Mường Chùm qua ngã ba Mường
Chùm 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ tiếp 300 m hướng đi Mường Chùm đến
hết đất nhà ông Lò Văn Bỉnh, bản Cứp
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La
đến nhà ông Ủa, bản Giàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ủa, bản Giàn đi
hướng Sơn La đến ngã ba đường vào mỏ đá Nang Phai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường từ ngã ba bản Giàn đi hướng bản
Nang Phai đến hết đất Trường mầm non Mường Bú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Trường mầm non Mường Bú
đến giáp xã Bó Mười, huyện Thuận Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch khu đất kho lương
thực cũ, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch trong khu đất trụ sở
Công an xã Mường Bú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Mường Chùm
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường
Chùm đi hướng Mường La 700m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2.2
|
Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm
đến hết đất nghĩa địa bàn Cuông Mường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Hoa
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các
hướng trục chính 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Xã Ngọc Chiến
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến
Trạm y tế xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4.2
|
Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đến
hết bản Đin Lanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4.3
|
Đường từ Trạm y tế xã đến giáp đất
tỉnh Yên Bái
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4.4
|
Đường từ bản Đin Lanh đến dốc 30
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4.5
|
Đường quy hoạch vào vị trí 2 khu đất
số 16 (đất dự phòng) Khu Trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
1,0
|
|
|
|
|
5
|
Xã Chiềng Lao
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi
hướng Mường La đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi
hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu đến nhà ông Lường Văn Muôn bản Phiên Cại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.2
|
Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi
đến bản Lếch xã Chiềng Lao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.3
|
Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường
279D đến hết địa phận xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường bản Nhạp, Huổi Choi đến bản
Lếch và Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai
Châu đến nhà ông Lò Văn Muôn bản Phiên Cại)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.4
|
Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi
Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.5
|
Tuyến đường từ bến đò bản Su Sàm đến
nhà văn hóa bản Nà Viềng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Xã Tạ Bú
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục
chính 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Xã Pi Toong
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng
trục chính 800m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7.2
|
Đường từ cổng Trường THCS xã Pi
Toong đi các hướng 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Xã Chiềng San
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Trung Tâm xã Chiềng San đi
2 hướng trục chính 400m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Xã Nậm Păm
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng
500m dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9.2
|
Các đoạn đường tỉnh lộ 109 trên địa
bàn xã Nặm Păm còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Xã Hua Trai
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường từ đầu Cầu Nậm Trai xã Hua
Trai đi đến hết bản Nà Lời
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10.2
|
Đường từ hết bản Nà Lời đi hướng Mường
La đến hết bản Ái Ngựa xã Hua Trai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10.3
|
Đường từ ngã ba bản Phiêng Phé đi
hướng bản Lọng Bong đến hết bản Lè xã Hua Trai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Xã Nậm Giôm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cổng UBND xã Nậm Giôn đi 2
hướng 500m dọc theo trục đường chính
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Xã Chiềng Công
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng
trục đường chính 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12.2
|
Từ cổng rẽ vào vào Trường phổ thông
dân tộc bán trú. Trung học cơ sở Chiềng Công đi hướng Mường La và hướng UBND
xã Chiềng Công 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Xã Mường Trai
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Mường Trai đến Trạm
y tế mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Xã Chiềng Ân
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân đến
trạm y tế xã
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
14.2
|
Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân đến
ngã ba bản Nong Bông
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
15
|
Xã Chiềng Muôn
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường từ trạm y tế xã đến hết nhà
ông Đinh Văn Thông
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
15.2
|
Đường từ ngã ba nhà ông Cứ A Dạng đến
ngã ba đi bản Hua Kìm
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
III
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 05:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số, điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Ghi
chú
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các trục đường chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng
đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư giao với đường 19/5 đến
ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trung tâm y tế đến ngã ba
giao với đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu
đến đường rẽ Lý Tự Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao với đường Nguyễn
Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông)
đến cầu Treo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ
dân phố 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng
tháng 8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp đường 19/5 đến ngã
ba giáp đường Lý Tự Trọng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng đến
ngã ba giáp Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Lê Văn Tám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 tính từ đường Cách mạng
tháng 8 đến giáp đường Thanh niên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ M21 tính từ đường Cách mạng
tháng 8 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn
Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) đến hết đất nhà bà
Lò Thị Hoa (số nhà 57)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện)
đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Phố Hai Bà Trưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Đường Mồng 2 tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Bến xe đến ngã ba bản Địa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Địa đến hết đất nhà
ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông
Tòng Văn Ọ (số nhà 41) đến hết đất nhà ông Lợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Đường Biên Hoà
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Bến
xe đến hết đất trụ sở Nhà máy nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước đến cầu Nà Hin
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu treo đến ngã ba giao với
đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn
Đình Chiểu đến Bến xe
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G đến hết đất
Công an huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất Công an huyện đến hết đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đất Trung tâm y tế huyện đến giáp
địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị
trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17
|
Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ
dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà máy nước đến cầu cứng sông
Mã
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu cứng sông Mã đến cầu treo
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu treo đến đường rẽ đi đường
Lý Tự Trọng
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng đến
đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà
ông Ngọc) đến hết bờ kè
|
1,0
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Tự Trọng (từ ngã tư Công
an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1
đường Lò Văn Giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Phố Hoàng Quốc Việt (từ ngã ba Viện
Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò
Văn Giá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12
(từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết nhà Ông Tường Thế Tá (số nhà
20)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu
TDP 11 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến
số nhà 20)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Chu Văn
An (Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường
Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Chu Văn An (Đường lên trường
PTTH (từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Lò Văn Chính)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Phố Đào Tấn (từ nhà ông Biên (từ
M21 tính từ đường Cách mạng T8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Phố Bến Phà (Đường từ đất trường Mầm
Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đường Thanh Niên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường
Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (từ vị trí tiếp
giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Phố Lý Thường Kiệt (từ vị trí tiếp
giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) đến đường Thanh niên (tổ 7))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Phố Ngô Gia Tự (từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) đến đường Thanh
niên (tổ 7))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Phố Kim Đồng (từ vị trí tiếp giáp đất
Bưu điện đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8))
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn
Tiến Dũng (số nhà 19) đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số
nhà 225) đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17
|
Từ M21 tính từ đường Cách Mạng
Tháng Tám (Ông Lò Văn Chính số nhà 142) đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải
Hậu số nhà 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
18
|
Đường rẽ từ UBND thị trấn đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
19
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng từ
4 m trở lên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
20
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng từ
2,5 đến dưới 4 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
21
|
Các đoạn đường khác có chiều rộng
dưới 2,5 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU
CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI,
KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sai
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai đến
hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết cầu bản
Sai đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học
và THCS Mường Sai (hướng đi Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên Quốc lộ
4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
1.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm trên
tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Khương
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào
trường Trung học phổ thông Chiềng Khương
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường đi trường Trung học phổ thông
đến cống Huổi Nhương
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cống Huổi Nhương đến đường vào
UBND xã Chiềng Khương
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đường vào UBND xã Chiềng
Khương đến hết bản Thống Nhất
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu bản Híp đến hết đất bản Tiên
Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên Quốc lộ
4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2.2
|
Các tuyến đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 Quốc lộ 4G đến hết đất Đơn vị
C2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất đơn vị C2 đến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (bản Khương Tiên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường Tuần tra
biên giới, Từ M21 Quốc lộ 4G đến ngã ba đường vào bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng
Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên
và bản Hưng Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất,
bản Phụ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến Mường Hung - Chiềng Khương từ
bản Cỏ đến hết bản Là
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã ba bản Búa đến cầu
cứng bản Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu tràn bản Mo đến hết đất bản
Huổi Mo (Khu tái định cư)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Anh Ngát đến nghĩa địa bản Huổi Nhương
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) đến hết
đất nhà ông Sơn bản Híp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường vào khu dân cư dọc theo suối
Hải Hậu (Bản Tiên Sơn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2.3
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Cang
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2
hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên Quốc lộ
4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.2
|
Các bản khác còn lại (Không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
3.3
|
Từ đầu cầu cứng (bản Nhạp) đến Quốc
lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3.4
|
Đường đi Phiêng Cằm - Chiềng Nơi,
huyện Mai Sơn (địa phận xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào
bản Co Pạo đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất trường Tiểu học Chiềng
Khoong đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản
Púng) đến hết đất bản Hoàng Mã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên Quốc lộ
4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.2
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.3
|
Các tuyến đường khác trên địa
bàn xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ mét 21 đến nhà ông Long (Tính từ
Quốc lộ 4G đi C3)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Long (tính từ quốc
lộ 4G đi C3) đến hết đất nhà ông Pản
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ mét 21 đến nhà ông Chú (Tính từ
Quốc lộ 4G đi C5)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Chú (tính từ quốc
lộ 4G đi C5) đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4.4
|
Các bản khác còn lại (không thuộc
các tuyến đường nêu trên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Xã Nà Nghịu
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua địa phận bản Quyết
Tiến (từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến
hết địa phận bản Quyết Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện
đến đường vào điểm trường Hương Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu
đến hết đất cây xăng Anh Trang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất cây xăng Anh Trang đến hết
địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.3
|
Đường 8/3
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất
Chi cục Thuế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết đất
bản Hưng Mai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.4
|
Đường Hoàng Công Chất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất
bản Trại Giống
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất bản Trại Giống (Đi hướng
Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường lên trường mầm non Sao Mai
đến hết đất bản Nà Nghịu I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.5
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu cúng đến đường 8/3
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.6
|
Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí
1 đường 8/3
|
1,66
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.7
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh
lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Nà Hin đến hết đất Trung tâm
dịch vụ nông nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông
nghiệp đến đường vào bản Co Phường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên đường Nà
Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.8
|
Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I
đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.9
|
Các tuyến đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài
đến hết nhà ông Phanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến
hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất bể bơi (ông Chuyển) đến
hết đất nhà ông Anh (Hương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5.10
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Xã Huổi Một
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Quốc lộ 4G (Sông Mã - Sốp
Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bản Pá Công đến cầu Nà Hạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết cầu Nà Hạ đến cầu Nậm Mằn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.2
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.3
|
Đường Huổi Một - Nậm Mằn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6.4
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Nhà văn hóa bản Phiêng Xa đến cầu
Nậm Khoa, bản Công
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Cổng chợ Phiêng Đồn (bản Quảng Tiến)
hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.3
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh
lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bản Nà Sặng đến hết địa phận bản Nà Lốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7.4
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc
lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cống thoát nước (giáp rừng ma bản
Pái) đến đầu cầu cứng suối Mừ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác
còn lại trên Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Quốc Lộ 12 đến hết đất thao trường
xã Yên Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
9
|
Xã Mường Lầm
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất xã Yên Hưng đến cầu cứng
qua suối Nậm Con
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cầu cứng qua suối Nậm Con đến hết
đất bản Mường Tợ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đất bản Mường Cang đến cổng trụ
sở UBND xã Mường Lầm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã đến hết đất
nhà ông Lò Quang Nạt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Lò Quang Nạt đến
giáp xã Chiềng En
|
1,0
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Đường khu vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết đất
điểm bưu điện văn hóa xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ hết đất Điểm bưu điện văn hóa xã
đến ngã 3 giáp Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ ngã ba đến hết đất bản Lấu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đất bản Phèn giáp đất bản Lấu đến
hết đất bản Sàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9.3
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
10
|
Xã Bó Sinh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến
đường Quốc lộ 12
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống đến cầu cứng bản Phống 2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Xã Nậm Ty
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh
lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên tuyến đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11.2
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Xã Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh
lộ 113)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Từ điểm Bưu điện văn hóa xã (Hướng
đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (Hướng đi
Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ nhà ông Lường Văn Bắng đến nhà
ông Lường Văn Việt (bản Phiêng Chiềng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại trên tuyến đường
Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12.2
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Xã Mường Hung
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà ông
Dũng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến
đường Nà Hạ - Mường Hung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Cai
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trường Tiểu học Mường Cai đi các
hướng 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ cổng trường Tiểu học Mường Cai +
200m đến hết đất nhà ông Vì Văn Vĩnh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ nhà ông Lò Văn Thi qua trụ sở
UBND xã mới đến hết đất nhà bà Lò Thị Định
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Xã Nậm Mằn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2
phía 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Huổi Một - Nậm Mằn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Xã Pú Pẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở
UBND xã mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Pú
Bẩu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Xã Chiềng En
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về
2 phía 1km
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Chiềng
En
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Xã Đứa Mòn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường Mường Lầm đi Đứa Mòn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Các bản khác còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đất ở nông thôn còn lại trên địa
bàn huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu phía tây Sông Mã- thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 16,5 m
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch 5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
V
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 6,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số, điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trung tâm hành chính huyện
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ
Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh
phía bên trái đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng
Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải
đường)
|
1,1
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương
đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
4
|
Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà
máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng
đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên
đường
|
1,1
|
|
|
|
|
6
|
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan
Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện)
hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
7
|
Từ ngã tư D7 đến D86 Nhà văn hóa xã
Sốp Cộp, hai bên đường.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
8
|
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi
UBND huyện) đến D1 hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
9
|
Từ cầu tràn Nậm Lạnh đến cây xăng
326 hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
10
|
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ cầu Nậm Ca đến hết nghĩa trang
liệt sỹ hai bên đường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản
lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Từ ngã ba Trung tâm y tế đến hết đất
nhà ông Lò Văn Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
14
|
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên đến
hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61
hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng
đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh
Trường cấp III), hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn
Thanh đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Từ mét 20 D16 đi D18 đến đất đội thuế số 2 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân
hàng An Bình đến D15), hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
21
|
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn
đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải
đường
|
1,0
|
|
|
|
|
22
|
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện
D26-D15-D1 đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8
hướng đi Sông Mã hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
24
|
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông
Tòng Văn Tiện đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường
9,5m hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Từ hết đất Ngân hàng chính sách đến
đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Tuyến D18 đi
D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me đến đất ông nhà ông Lường Văn
Bình) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường
4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28
|
Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến
đến đất nhà bà Lường Thị Quỳnh hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
29
|
Từ thửa nhà ông Lường Văn Chon đến
hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
30
|
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi đến
thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Đường khu tái định cư
D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất
nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét
46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm
Lạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn
đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng
ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông
Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra
đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
5.
|
Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn
Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m
đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh
|
1,0
|
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến đất
nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
III
|
Đường khu tái định cư
D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực
mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng
D18)
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân
mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng
Văn Quốc (hướng D18)
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét
17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai
bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
IV
|
Các tuyến đường khu tái định cư
Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến
hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
2
|
Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến
hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang)
hướng đi Trường Nội trú hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
3
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất
nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang đến hết
đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường
Nội trú hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
5
|
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết
đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
6
|
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến
D63 đường 9,5m hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
7
|
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân đến hết
đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
8
|
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m
|
1,0
|
|
|
|
|
9
|
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai
bên đường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường
15 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ nhà (Hoài Hạnh) đến hết đất nhà
ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
12
|
Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng
Hạnh đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
13
|
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu
cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản
Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản
Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp đến
hết thửa đất số 17 hướng đi D87
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Các tuyến đường khu vực lô 57
(khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm
Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
2
|
Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét
35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8
ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên phải đường
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà
ông Tuệ đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục
D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường
|
1,0
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến D20 đi D81, D81’ đường 9,5m từ
hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng
phụ chợ mới)
|
1,0
|
|
|
|
|
6
|
Từ mốc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía
bên trái đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
7
|
Từ mét 21 thửa 164 đến hết cầu Nậm
Ban bên phải đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ mốc N1 hướng
đi cầu Nậm Ban đường 11,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
10
|
Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường
11,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
11
|
Từ mốc D21-D31 đối diện chợ trung
tâm huyện Sốp Cộp đường 21m
|
1,0
|
|
|
|
|
VI
|
Các đoạn đường ven trung tâm hành
chính huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban)
đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất của bến xe đến đường lên
bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ nhà ông Tòng Văn Dũng đến hết đất
nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ nhà ông Lò Văn Thành đến hết đất
nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất
nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh đến
ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ đất nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích (bản Pe) hướng đi
bản Pe hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng
đến ngã ba nhà Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung
đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi
theo đường bê tông đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
VII
|
Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’-
D19 (khu vực chợ cũ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất
nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất
nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường
|
1,1
|
|
|
|
|
VIII
|
Các tuyến đường đô thị còn lại
trong khu trung tâm hành chính huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Các trục đường có độ rộng từ 5m trở
lên
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m
đến nhỏ hơn 5m
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn
2,5 m
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đoạn đường ven trung tâm xã
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản
Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh,
hai bên đường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã
Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng
Văn Đôi (bản Nó Sài) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên
đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi
Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ đường lên bãi rác đến đội sản xuất
số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Xã Mường Và
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống qua đường (giáp nhà ông
Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai
bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng
đi Sốp Cộp đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường
Văn May đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu
cứng hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đầu cầu cứng đến hết trụ sở UBND
xã Mường Lạn hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba
đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng
bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Xã Púng Bánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin)
đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản
(bản Cọ) đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Xã Dồm Cang (theo trục đường
105)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất xã Sốp Cộp đến đầu cầu cứng
bản Nà Pháy hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba đường
rẽ đi bản Nà Khá đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ trường mầm non bản Dồm đến hết đất bản Cang hai bên đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Xã Mường Lèo (theo trục đường
105)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân đến
hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến đến
cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) đến hết
đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Các xã, các bản còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 07:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng
công an huyện) (dọc Quốc lộ 6)
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100
(đường rẽ vào đường bể bơi)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (ngã
tư Nông trường Tô Hiệu)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Đường 20-8
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu
cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn Quốc
lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (hết địa
phận thị trấn Hát lót)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m
Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Đường nhánh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lò Văn Muôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 20 m đến cổng chợ
trung tâm đi các hướng 80 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua
Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường
THCS Tô Hiệu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Phố Hà Văn Ắng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m
đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ phố Hà Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến
đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường
Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường Cà Văn Khum
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo
đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường
Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát
Lót)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường bản Dôm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết ranh giới Trường Trung học
cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội
trú cấp II
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội
trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông
Giang Len)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết ranh giới nhà Giang Len
(phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Viện Lao +20 m đến hết
ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường THCS Chu
Văn Thịnh
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Đường Nà Viền
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến
hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua
tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm
non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Phố Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến Trường Tiểu
học Hát Lót + 100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Phố Lò Văn Hắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp
nước
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Phố Cầu Treo
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường
Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
12
|
Đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc
Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m đến
hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã
ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường
đất)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào
được (đường bê tông)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Các đường trong quy hoạch giai
đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 30 m
|
1,2
|
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 20,5 m
|
1,2
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường
rộng 16,5 m
|
|
|
|
|
|
-
|
+ Lô 1B
|
1,1
|
|
|
|
|
-
|
+ Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C
|
1,1
|
|
|
|
|
4
|
Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND
xã Cò Nòi 200 m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến
Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp
II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU
CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI,
KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót)
đến Km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m)
|
1,5
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Từ Km 286+800 đến Km 290 (hết địa
phận huyện Mai Sơn)
|
1,5
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m
theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên
Châu) đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ Km 262+750 đến Km 263+ 500 (qua
Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ Km 266+800 đến Km 270+600 (địa phận
thị trấn Hát Lót)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía
ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò
Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về
phía Cò Nòi)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
II
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc
lộ 4G)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm
(Km5+700)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Bia tưởng niệm đến Km5+700m đến Km
6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ Km 6+500m
(Bản Áng xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng
Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban
đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh
+100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) đến đường
rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ đường rẽ lên trạm y tế xã đến đầu
cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các
hướng 500m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã
ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi
các hướng 500m)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng
Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung
phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi
Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá
(Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km2+150m đến Km7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km7 đến Km8+800m (Trung tâm xã
Chiềng Lương)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km8+800m đi đến Km19
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn)
đến Km 20
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Km 20 đến Giáp Quốc lộ 4G
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ
110)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc
Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào
Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào
bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng
Tà Hộc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến
ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng
100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m
đến cách Quốc lộ 4G 60m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40m qua
trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến
ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông
Lô 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các
hướng 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung
(cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Đường Nà Bó - Mường Chùm
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó)
+ 60m đến hết địa phận huyện Mai sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Đường Quốc lộ 6 C
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường
THPT Cò Nòi
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết Trường
THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa
phận huyện Mai Sơn
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
IX
|
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ
110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
X
|
Địa phận xã Chiềng Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã
đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung
tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
XI
|
Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi
bản Nà Cang xã Hát Lót
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Yên
Sơn đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Từ ngã ba Yên Sơn đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
XII
|
Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom
Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom
Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Mường Bon đến Khu
công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
-
|
Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom
Cưa đi Khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
XIII
|
Các đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã
Mường Bon + 300m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết
khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết địa phận ranh giới thị trấn
Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m đến
hết địa phận bản Mứn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 -
110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót đến
cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ Km 272+40m Quốc lộ 6 60m đến điểm
Tái định cư 428 (Nà Sẳng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung
tâm xã đến nhà văn hoa bản Cuộm Sơn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIV
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy
mía đường Sơn La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 37 ra Quốc lộ
6 cũ (giáp bà Nga Sửu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 4G đi UBND
xã Chiềng Dong
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đoạn đường từ Nhà máy tinh bột sắn (bản
Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 6 đi ra trại trường
Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
7
|
Cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m đến đường
Hát Lót - Chiềng Mung
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
8
|
Đường từ ngã 3 Bản Cóc qua UBND xã
Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Đường Tỉnh lộ 117: Quốc lộ 4G đi
Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Phiêng
Cằm
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu trung tâm xã từ trạm cân điện tử
đến mỏ đá Hiền Luyến
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Các vị trí còn lại trên tuyến Tỉnh
lộ 113, xã Phiêng Cằm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Tỉnh lộ 113 trên địa bàn xã Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Nà Ớt đến hết địa
phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Tuyến đường trung tâm xã Nà Ớt: từ
Km33+500m đến Km35+500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XV
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh xe con vào được (đường
đất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các tuyến đường
còn lại xe con vào được (đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đất ở nông thôn thuộc địa bàn các
xã còn lại của huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 08:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ Km 240 + 485 m đến Km 240
+ 392,5 m (từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Tuyến từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240
+285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức đến hết đất ông Giao Hải)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Tuyến từ Km 240 + 285 m đến Km240+
151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ Km 240+151,5m
đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm đến hết
đất nhà bà Thuý Khiêm)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ Km 239+981,5
đến Km 239+689 m (từ tiếp
giáp đất nhà bà Thuý Khiêm đến hết đất ông Thẩm Nga)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Tuyến từ Km 239
+ 689 m đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi đến hết đất ông Hùng
Ánh)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324
m (từ giáp đất ông Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ đất ông Tuấn Vân đến hết đất thị
trấn (từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn
La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 +
814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất
bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết đất bà Phượng đến hết đất bà
Vân Ly (hết đất Thị trấn)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND
huyện (Tiểu khu 3)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m
(đường 20/11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đất thi hành án đến ngã ba sân vận
động 326 m (đường 20/11)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ tiếp giáp đất ông Định Toán đến
đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ phòng giáo dục huyện đến đất bà
Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên)
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đất giáp đường quanh sân vận động
(Tiểu khu 3) 261m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp
III (TK2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường
Chu Văn An)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ mét 141 đến mét 234 (đường Chu
Văn An)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) đến
cổng trường cấp III (đường Chu Văn An)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc
lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã
ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Đoạn đường vào bãi rác mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà
ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn
(trên địa bàn xã Sặp Vạt)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa
(gương cầu cũ) đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đoạn đường cầu sắt cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Quy hoạch mở rộng trung tâm thị
trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ Km 241 + 800 m đến
Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa
trang liệt sỹ huyện)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Tuyến đường từ Km 242 + 200m đến Km
242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất
nhà ông Toản Bình)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Các đường nhánh (Trừ các tuyến
đường đã có tại các mục đã nêu trên)
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng
2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng
2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Các tuyến đường còn lại trên địa
bàn thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU
CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI,
KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến
giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm
xã)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Dọc tỉnh lộ 103 A (trừ trung tâm xã
Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó
Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất
nhà ông Sinh bản Đán)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Phiêng Khoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi
đến hết đất nghĩa trang Kim Chung
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang
Mon đến hết đất cây xăng Đức Cường
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim
Chung hướng đi Cò Nòi đến cổng trường tiểu học Cồn Huất
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường
hướng đi Hang Mon 1.000 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô
đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ
chế biến chè đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường đến trạm
kiểm soát biên phòng Keo Muông
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Trung tâm xã Lóng Phiêng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi
Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc
lộ 6C)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường vào bản Tái định cư Quỳnh
Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
III
|
Trung tâm xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó
Phương 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò
Nòi 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất
trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn
1;100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Trung tâm xã Chiềng Đông
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng
Đông 2 (dọc Quốc lộ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù
Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ
vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba
vào bản Đán (820m)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng
Sơn La hết đất bản Chiềng Kim
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Trung tâm xã Chiềng Pằn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến
hết đất ông Đạt Quỳnh
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng
Hà Nội đến cầu bản Phát
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính
(Bản Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà
Văn Đò (Bản Chiềng Phú)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VIII
|
Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cống cây xăng Thắng Thủy đến qua
cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Trung tâm xã Tú Nang
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang đến
cầu đi bản Tin Tốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ cầu đi bản Tin Tốc đến qua ngã ba
Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội đến
hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc
Quốc lộ 6)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Trung tâm xã Chiềng On
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn
Biên phòng Chiềng On đến hết trung tâm xã 640m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng
On hết đất Trạm thu phí điện lực
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XI
|
Trung tâm xã Viêng Lán
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông
Lừ Văn Xốm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XII
|
Trung tâm xã Chiềng Khoi
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã
ba Trường THCS (bản Pút)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng
300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi
hướng Hồ Chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIII
|
Tuyến đường nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 9:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
A1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào
Bưu điện cũ (Hang Dơi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang
Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Phố Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà
văn hóa huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất Nhà văn hóa huyện đến hết
đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết đất Trường Trung học phổ
thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 đến cách
đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường
tránh dốc 75
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đường tránh dốc 75 đến đầu công
viên tiểu khu 4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ đầu công viên tiểu khu 4 đến hết
đất Bưu điện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Bến
xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ đến
hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn
Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp
“Giáp đất KBNN” đến ngã tư Trạm biến thế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Trạm biến thế đến hết đất
Trường Tiểu học Mộc Lỵ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến
ngã ba tiểu khu 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Đường 20-11
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi đến
ngã tư Chợ Bảo Tàng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến
đến cầu Trắng
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Cầu Trắng đến hết đất khách sạn
Sao Xanh
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết đất khách sạn Sao Xanh đến cột
điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu
khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số
16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất thị trấn Mộc Châu
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 20m đến ngã ba đường rẽ
Bệnh Viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện đến Trường
Tiểu học và THCS Tây Tiến
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến
đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 đến hết
thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba bản Mòn đến hết đất thị
trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung
tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Các tuyến đường nội thị khu Trung
tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường tránh dốc
75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ ngã ba đường trục chính trung tâm
hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo
đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách
Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa
24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ
224 đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ
cách 20m đến suối (tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số
25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến hết thửa
đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc
Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân
(ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số
31, tờ bản đồ số 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Từ hết đất lương thực (ngoài phạm
vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa
đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12
đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09
đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16
đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16
đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số
11 (tiểu khu 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
20
|
Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu
khu 11)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20
đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25
đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23
|
Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 đến
hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ
3,5m trở xuống
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên
3,5m
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28
|
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch
khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
A2
|
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến đường rẽ
tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đường rẽ tiểu khu 32 đến hết tường
rào Khách sạn Công đoàn
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến
đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa
Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ hết đất cây xăng km 70 đến ngã
ba vào Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Đường nối với đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu
vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào
Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Đường Thảo Nguyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km
194 (theo Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến
đường rẽ vào Xưởng vi sinh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến
ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m
đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Đường 19-8
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm
non Họa Mi đến Đài Bay
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn
Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia
súc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn
gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi
20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường
Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cổng Nhà
máy sữa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến Bia tưởng
niệm, tiểu khu 19/5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới đến điểm tiếp
giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên đến
trung tâm ngã tư Bó Bun
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư Bó Bun đến hết
thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ hết thửa đất
nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất
nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị
(Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đến
hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu
khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc
Việt
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 cũ đến cách Quốc
lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến
hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc
lộ 43
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc
Lộ 6
|
2,0
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập đến
hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ
số 31)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XI
|
Các đường nối với đường Tỉnh lộ
104
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa
Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa
Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa
Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ
nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XII
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn
gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa)
đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIII
|
Đường Thảo Nguyên đi hướng đường
Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng
100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIV
|
Đường 14-6
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè
Vân Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân
Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XV
|
Tiểu khu 70
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi
20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XVI
|
Tiểu khu Bản Ôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng
đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân
Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân
Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường
rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XVII
|
Tiểu
khu Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài
phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XVIII
|
Tiểu khu 84/85
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến
Ngũ Động (Bản Ôn)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIX
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu
vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo
đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi
phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính
từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu
32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh +
Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m
theo hai hướng đường ngang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m
theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Các tuyến đường nội thị thuộc quy
hoạch hồ 70
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm
vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến
hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi
tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến
nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m
theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16
|
Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6)
ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu
Vườn Đào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m
(quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối từ tiểu
khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến
hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20
|
Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách
20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21
|
Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn
Nông trường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22
|
Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo
nguyên) ra đến Quốc lộ 6
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
23
|
Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính
từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng),
hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24
|
Các đoạn đường khác có độ rộng từ
3,5m trở xuống
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25
|
Các đoạn đường khác có độ rộng trên
3,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m đến
hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27
|
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi
20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XX
|
Tuyến đường theo Nghị định 10
sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc
lộ 43 ngoài phạm vi 20m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XXI
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m
đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XXII
|
Tuyến đường từ hết đất quy hoạch
hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XXIII
|
Tuyến đường bê tông từ ranh giới
thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20m, tiểu khu 32, thị trấn
Nông trường Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc
lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế
xã
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng
Trường Tiểu học Chiềng Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn
đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve
+100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến
hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên
ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m
đến đất Công ty chè Chiềng Ve
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi
20m đến đất nhà Thỏa Thiềng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi
20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi
20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
1.
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu
đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã
Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết cây xăng Quân Nam đến đầu
khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250
+ 480) đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết đến
cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bàn Ta Niết)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bàn Ta
Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng
Luông đến Bến phà Vạn Yên
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản
Suối Khem + 100m
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến cách
khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua
Phăng về hai hướng 600m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua
Phăng + 600m đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến
Nhà văn hóa bản Đoàn Kết
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết đến hết
đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản
Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản
Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà
Lại +100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường
rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị
trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43)
|
1,7
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài
phạm vi 300m đến cầu Nà Bó
|
1,6
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng
Khừa
|
1,6
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường
rẽ xuống thác Dải Yếm
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến
cầu Sò Lườn + 500m
|
1,6
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ Cầu Sò Lườn + 500m đến hết đất
xã Chiềng Sơn
|
2,0
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ hết đất xã Chiềng Sơn đến hết địa
phận xã Lóng Sập
|
2,0
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng
thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
2,6
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng
thông Bản Áng
|
1,7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến
cây đa bản Áng
|
2,0
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ nhà văn hóa Bản Búa đi cổng Công
ty TaKii
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Các tuyến đường tại các xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An
Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa
phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào
nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến
ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản
Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến
đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường
vào Trung tâm giáo dục lao động
|
1,5
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa đến
ngã tư đường rẽ trường THCS
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba sân vận động xã đến bản
Búa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Tuyến đường theo nghị định 10 tại bản
Áng, xã Đông Sang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi
40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi
40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà
Văn Châm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi
40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng
Hắc (Trụ sở mới)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi
40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường
liên xã đến bản Cà Đạc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo
đường liên xã đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường
liên bản đến bản Sao Tua
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường
liên bản đến bản Suối Sáy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Xã Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường
vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ nhà ông Canh bản Phách đến hết đất
xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Xã Nà Mường
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng đến
cầu cứng bản Kè Tèo
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ cầu cứng bản Kè Tèo đến hết địa
phận xã Nà Mường
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Xã Quy Hướng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng
đến trung tâm xã Quy Hướng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ trung tâm xã đến bản Đồng Giăng,
bản Suối Cáu, Bó Hoi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Xã Tà Lại
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m
đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Xã Hua Păng
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường liên bản Nà Bó I
đến Nà Bó II (Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã
Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc
Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản
Tà Phình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản
Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS
Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm
Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại trên địa
bàn huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 10:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo
hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà
Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò,
huyện Mai Châu 200 m đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m đến Km
155+400m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
4
|
Từ khu dân cư bản Co Chàm đến đường
rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 đến Km 157+950m)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
5
|
Từ đường rẽ vào bản Co Tang đến
cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m đến Km 159+600m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông
đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7
|
Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông
500m đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m đến Km 163+800m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông
theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
9
|
Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng
Luông 300 m đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m đến Km 170 + 400m)
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
10
|
Từ nhà ông Tráng A Sếnh đến hết khu
dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m đến Km 173+400m)
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
11
|
Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng
1 đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ
Km 173+400m đến Km 176+ 800m)
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
12
|
Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I
(Km 176+800) đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
II
|
Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện
Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm,
xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh
Sơn La
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
III
|
Quốc lộ 43
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ địa giới hành chính giáp với xã
Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng,
huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông
đền Hang Miếng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã
Vân Hồ (nhà ông Sào Hái)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) đến
hết đất Nhà máy IC Food +300m
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Từ hết đất nhà máy IC Food +300m đến
chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
4
|
Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng
Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
5
|
Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa
100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên
truyền về môi trường) đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7
|
Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô
Múa đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường
Tè 500m đi đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m
đến bờ sông đền Hang Miếng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn
Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu
cây đa)
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi
100m đi hai hướng (khu cây đa)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba đường 31,5m + 100m đến đường lên cột phát sóng truyền hình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ đường lên cột phát sóng truyền hình đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ
đến QL 6 (bản Lóng Luông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung
tâm xã Chiềng Khoa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất nhà máy
chế biến nông sản Sơn Hà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản
Sơn Hà đến ngã ba bản Mường Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã
Suối Bàng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường tỉnh lộ 101 đến hết đất
nhà máy chè Tô Múa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa đến hết
đất khu dân cư bản Liên Hưng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng
xã Tô Múa đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về
2 hướng 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng
500m đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bản Bó Mồng đến cách ngã
ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa
về ba hướng 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên
Hòa 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND
xã Liên Hòa về hai hướng 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IX
|
Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường đi xã Mường Men đến
ngã ba đi bản Chiềng Khòng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng đến cách
đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường
Men đi hai hướng 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL
6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II
(chân dốc đá) đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cách đường lên trụ sở UBND xã
Xuân Nha 500m đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng
đi 3 hướng 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến
giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ trường trung học và tiểu học xã
Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất
xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XI
|
Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m đến
đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân
Nha đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù
Lâu đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà
Lào đến ngã ba gần cầu Tân Xuân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến ngã
ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân đến qua
đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân
Xuân 500m đến hết đường bê tông bản Cột Mốc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIII
|
Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi
bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIII
|
Xã Chiềng Yên
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 mới đến đường Quốc lộ
6 cũ (qua bản Nà Bai)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Trong phạm vi ngã
ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về
2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6
cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản
Phụ Mẫu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ
(bản Bống Hà) đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIV
|
Đường trong khu trung tâm hành
chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao
gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đôi 31,5 m
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
|
2
|
Đường 23,5m
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
|
3
|
Đường 16,5 m
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
|
4
|
Đường 13,5 m
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
|
5
|
Đường 11,5 m và đường 9,5 m
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
|
6
|
Các tuyến đường hiện trạng còn lại
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
XV
|
Các loại đường khác còn lại đã
được cứng hóa lớn hơn 3m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XVI
|
Đất ở nông thôn thuộc các tuyến
đường còn lại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 11:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường 99
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết
đất Công an huyện
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ hết đất công an huyện đến hết đất
nhà ông Công Dung
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Công Dung đến hết
đất viễn thông
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ hết đất viễn thông đến suối Trắm
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 2/37
giao thông
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông đến
suối Bạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba
đường đi xã Hồng Ngài
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến hết đất
nhà ông Phén
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
9
|
Từ hết đất nhà ông Phén đến Suối Bẹ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
II
|
Phố A Phủ
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba
Đồi nghĩa trang liệt sỹ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến
đất Trung tâm Chính trị (cũ)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ đất nhà ông Dũng (Sở) đến hết đất
nhà ông Đăng
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
IV
|
Đường Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ
đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế
(Tỉnh lộ 112) đến của tay áo cách bể nước 50m
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ hết của tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112)
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Phố 1 - 5
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến hết đất
sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Đường 20/10
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường
vành đai) đến đường vào bệnh viện mới
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã
ba đường vào khu nhà ông Nhung
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
4
|
Từ ngã ba đường
vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện
đội
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VII
|
Đường 3-2
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng đến
ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VIII
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Nhung đến ngã ba nhà ông
Hặc đường vành đai hồ 2,3
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ Quốc lộ
37 đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn từ Quốc lộ
37 đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế
(Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi đến
hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà
bà Dung đến trạm biến áp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp
20/10
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào
bệnh viện mới + 300 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
10
|
Từ đường A Phủ đi khu thể thao
trung tâm văn hóa huyện đường bê tông
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Đường từ Tân Bắc Đa đến Quốc lộ 37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Từ tỉnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể
(Đường bê tông) Tiểu khu 2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Các nhánh đường khác xe con vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14
|
Các nhánh đường khác xe con không
vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Tuyến dọc quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ Cung giao thông cũ đến hết đất
Trường Tiểu học xã Song Pe
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ Cung giao thông giáp đất Trường
Tiểu học xã Song Pe đến trụ sở UBND xã Song Pe
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ trụ sở UBND xã Song Pe đến hết đất
cây xăng
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ hết đất cây xăng đến cách cầu Tạ
Khoa 50m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ cầu Tạ khoa
+50m đến cua Pom Đồn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Từ hết đất công sở mỏ Nikel đến cầu suối Pót
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
8
|
Từ cầu suối Pót đến nhà văn hóa bản
Chẹn +500m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
9
|
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã
Phiêng Ban + 200 m
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
10
|
Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban +
200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11
|
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến
Cung bản Tân Ban
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
12
|
Từ Cung bản Tân Ban đến cầu Suối Sập
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13
|
Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về
thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
14
|
Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh
lộ 112 đến đường vào UBND xã Tà Xùa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
15
|
Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân
Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m
|
2,8
|
1,5
|
1,5
|
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã
ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m
|
2,5
|
1,2
|
1,2
|
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 -
Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
|
|
4
|
Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà
ông Phông dài 500 m
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
|
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
|
|
6
|
Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND
xã Tà Xùa
|
2,5
|
1,2
|
1,2
|
|
|
7
|
Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến
nhà ông San
|
1,7
|
1,2
|
1,2
|
|
|
8
|
Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu
xã) theo đường bê tông đến bản Tà Xùa C dài 800m
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
|
|
9
|
Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến
đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)
|
2,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
10
|
Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng
mỗi hướng 50m
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
|
|
11
|
Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng
Đồng dài 400 m
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
|
|
12
|
Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết
địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng
|
2,0
|
1,2
|
1,2
|
|
|
III
|
Xã Hồng
Ngài
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn
Hóa bản Hồng Ngài
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba
hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường
đất đến ngã ba dài 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân
tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết
bản Mới
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IV
|
Xã Pắc Ngà
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường
ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ đường vào khu tái định cư
Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định
cư Nong Lươm
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bản Bước
theo đường đi Mường La - Bắc Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Đoạn từ bản Bước đến hết bản Nà Sài
theo đường đi Mường La - Bắc Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
6
|
Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản
Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
7
|
Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm
Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
V
|
Xã Chim Vàn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn
theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn từ bản Chim Hạ đến hết bản suối
Tù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết
bản Nà Phán dọc theo đường bê tông
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Tạ Khoa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã
đi về 2 phía 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến hết
bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đường từ bản
Co Mỵ đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ cầu Tạ Khoa (cách 50m) đến Suối Phát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VII
|
Xã Chiềng Sại
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết
đất điện lực
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Từ cổng trường Mầm non đến hết đất
khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn
đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài
nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
VIII
|
Xã Phiêng Côn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản En đến cống hộp đường đi
bản Tăng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ cống đi bản Tăng đến hết khu
xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ cầu Bản Tăng đến hết trường tiểu
học + 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô
ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IX
|
Xã Háng Đồng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng
150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bản
Háng Đồng B
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
X
|
Xã Làng Chếu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách
trụ sở UBND xã 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm
Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản
Cáo B theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Các bản còn lại có đường giao thông
nông thôn xe con đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Các vị trí khác tại các bản còn lại
có đường giao thông nông thôn xe con không đi được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Từ đầu bản Làng Chếu đến nhà văn
hóa bản Làng Chếu
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu đến
đường đi bản Suối Lộng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu đến
đường vào bản Pang Khúa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Từ trường tiểu học Làng Chếu đến
trung tâm bản Trang Dua Hang (khu 1,2)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Từ ngã ba bản Suối Vàng đến bản
Chim Púa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XI
|
Xã Xím Vàng
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng
đông theo tỉnh lô 112 đến khe cây suối cuối nhà Giàng A Ư
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến ngã 3
lên nhà trường Háng Chơ (Cúa Mang cũ) theo tỉnh lộ 112
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Từ ngã ba lên Bản Háng Chơ (Cúa
Mang cũ) đến ngã ba đường rẽ đi ngầm suối Thống Lý Qua Chế
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XII
|
Xã Hang Chú
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà Mùa Cang Sinh đến nhà ông
Giàng A Tủa (đường lên bản Pá Đông)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Các bản còn lại dọc theo tỉnh lộ 112
và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIII
|
Xã Hua Nhàn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Bắc
Yên theo Quốc lộ 37 dài 500 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Trung tâm trụ sở UBND xã đi hai hướng
dài 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng
trụ sở UBND xã 200 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XIV
|
Xã Mường Khoa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Pót
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Chạng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37 đi hết bản Suối
Tăng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
XV
|
Xã Phiêng Ban
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến điểm trường
tiểu học Pu Nhi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đoạn từ điểm trường tiểu học Pu Nhi
đến ao nhà ông Mùa A Tủa
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đoạn từ ao nhà ông Mùa A Tủa đi hết
đường vào bản Pu Nhi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Công Viên mùng 3/2
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
1.2
|
Từ hết nhà ông Tâng đến hết đất bệnh
viện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
1.3
|
Từ hết đất bệnh viện đến ngã tư rẽ
vào Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường 18/10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Từ Công viên mùng 3/2 đến đường vào
Hội trường trung tâm huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2.2
|
Từ đường vào Hội trường trung tâm
huyện đến ngã tư Truyền hình
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Đường Noong Bua
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Từ công viên mùng 3/2 tính từ nhà
bà Hải Soái đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3.2
|
Từ ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) đến
đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Khu đô thị công viên 2/9
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các đường nhánh xung quanh công
viên 2/9
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4.2
|
Các đường nhánh tiếp giáp với công
viên 2/9
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5
|
Đường Phù Hoa
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Từ ngã tư Truyền hình đến giáp đất Công
ty TNHH nhà nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.2
|
Từ Công ty TNHH nhà nước một thành
viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.3
|
Từ hết đất Cửa hàng xăng dầu đến hết
đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.4
|
Từ hết đất Công ty cổ phần Đầu tư
xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
5.5
|
Từ hết đất bà Ngợi đến hết đất Trạm
cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
61
|
Từ siêu thị Dũng Hằng đến cầu suối
Ngọt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
6.2
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất
nhà Hùng Sai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến
đầu cầu suối Ngọt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
7.2
|
Từ cầu suối Ngọt (trại giống lúa
cũ) đến giáp nhà Hùng Sai
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Từ công viên mùng 3/2 điểm từ nhà
Thanh Sinh đi vào huyện đội đến hết đất nhà ông Thành
Sâm
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
8.2
|
Từ hết đất nhà Thành Sâm đến ngã tư
chợ xã Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Từ đường quốc lộ 37 đi vào Hội trường
trung tâm
|
1,0
|
|
|
|
|
9.2
|
Từ nhà Hùng Khuyên đi hết đất nhà
ông Hồ Đăng Quang
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9.3
|
Từ nhà ông Hùng Khuyên đến tiếp
giáp đường QL 37
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
9.4
|
Từ hội trường Trung tâm huyện đi đến
cổng Trung tâm chính trị huyện
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10
|
Đường nhánh khu chợ mới
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Từ nhà Sơn Hằng
đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình Đường vào cổng chợ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10.2
|
Từ nhà Vân Nhình
rẽ phải đến hết đất nhà Luân Dung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
10.3
|
Từ nhà Vân Nhình
đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Từ Ngã ba Trung tâm văn hóa huyện đến
đầu cầu suối Ngọt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
11.2
|
Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết đất
nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
12
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư truyền hình đi đến hết đất
nhà ông Hợi Đợi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13
|
Đường Vàng Lý Tả
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13.2
|
Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn đến
suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
13.3
|
Từ suối Ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến
trạm cấp nước
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
14
|
Đường nhánh Tiểu khu 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến
nhà ông Đông Mỳ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
15
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ngã ba nhà Hà Thẩm Cương đến
ngã tư trường mầm non thị trấn cơ sở 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn
(cơ sở 1) rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
16.2
|
Từ ngã tư Trường Mầm non Thị trấn
(Cơ sở 1) rẽ phải đến hết Trường cấp I Thị trấn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17
|
Đường nhánh tiểu khu 4, tiểu khu
5
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Từ Trường mầm non Thị trấn cơ sở 1 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất
Công ty môi trường đô thị
|
1,0
|
|
|
|
|
17.2
|
Từ Ngã ba Trụ sở Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp đi hết đất nhà bà Dung
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17.3
|
Từ ngã tư trường mầm non thị trấn
cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà ông Cung tiểu khu 5 (khối
7 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17.4
|
Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn cơ sở 1 rẽ phải tính từ nhà bà Sắc đến hết đất nhà bà Hồng tiểu
khu 5 (khối 8 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
17.5
|
Từ ngã tư Trường mầm non thị trấn
cơ sở 1 đi thẳng đến nhà Hòa Hạnh tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
18
|
Từ ngã tư truyền hình đi Quang
Huy
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng
Trường THCS Thị trấn (cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
18.2
|
Từ cổng trường THCS Thị trấn (cũ) đi chợ mới đến giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
19
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 1 đi xăng
dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
20
|
Đường Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh Quốc lộ 37 từ nhà Diêm
đến hết đất nhà ông Cầm Vĩnh Chi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
21
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 xuống
trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
22
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun
nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
22.2
|
Đường vành đai Huy Bắc: Từ trường
TH và THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường tiểu khu 4 (khối 6 cũ)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
22.3
|
Đường trục chính và đường nhánh
xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
22.4
|
Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết
khu dân cư Kim Tân
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
22.5
|
Đường Bê tông từ trước cổng BCH
Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
22.6
|
Đường Bê tông tiếp giáp BCH Quân sự
huyện Phù Yên rẽ phải đi tiểu khu 4 (khối 5 cũ) thị trấn
Phù Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
23.7
|
Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng chào tiếp giáp xã Huy Hạ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
23
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông
Ánh (Ngân hàng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất
nhà ông Lường - Ấng ao Noong Bua
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
23.2
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang
Huy đến ngã tư ông Ún
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng đến
tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
23.3
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ
nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu:
Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
-
|
Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu:
Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 đến ngã ba xăng dầu
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
|
23.4
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường khu đô thị hồ Noong Bua
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường xung quanh hồ Noong
Bua, xã Quang Huy
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
|
-
|
Từ trạm cấp nước
Phù Yên đến cầu Nà Xá
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
|
-
|
Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37
đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
|
23.5
|
Đường Tạ Xuân Thu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến
trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) đến
hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa
Hồng cũ)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
23.6
|
Đường bê tông rộng từ 2,5m trở
lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè
2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
|
24
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường trục chính Chợ thực phẩm
|
1,1
|
|
|
|
|
24.2
|
Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm
|
1,2
|
|
|
|
|
24.3
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào
được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
24.4
|
Các tuyến đường còn lại xe con vào
được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
24.5
|
Các tuyến đường nhánh xe con vào được
(đường đất)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
24.6
|
Các tuyến đường nhánh xe con không
vào được
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
|
25
|
Đường từ Quốc lộ 37 đi công viên
2/9 mở rộng (đường có mắt rộng 16,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
26
|
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường
có mắt rộng 13,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
27
|
Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường
có mắt rộng 7,5m)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
28
|
Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà
may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
29
|
Các đường nhánh xe con không vào được
(đất trong quy hoạch khu đô thị)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
30
|
Các đường bê tông rộng 2,5m trở lên
đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
31
|
Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy
Bắc (đài phun nước)
|
1.0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyến từ chợ Huy Bắc đến hết đất
nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
1.2
|
Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn
Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) đến hết đất nhà ông Dương hướng đi
Phai Làng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
1.3
|
Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy
Bắc (mới) điểm từ bưu điện đến trạm biến thế (giáp cánh
đồng) bản Nà Phái 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch
dân cư nông thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch
dân cư nông thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đường huyện quản lý qua khu vực quy
hoạch dân cư nông thôn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Gia Phù
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.2
|
Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.3
|
Đi Bắc Yên 150m
(Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.4
|
Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15
|
Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y
tế)
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.6
|
Từ nhà ông Thịnh Toan đến cầu suối
Hiền (bản Tạo)
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối
Công (Từ mét 442 đến mét 1292)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ
đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
|
4
|
Đường nội bộ khu dân cư bản Lá,
xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
II
|
Xã Mường Cơi
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba đi 3 hướng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Phù Yên cách 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.2
|
Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản
suối Bí)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.3
|
Đi Yên Bái 150 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.4
|
Đi Hà Nội 120 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ đường Quốc lộ đến cổng trường
Trung học cơ sở Mường Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
III
|
Khu Xưởng chè
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.2
|
Đi Phù Yên cách 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đi Hà nội cách 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.2
|
Đi Phù Yên cách 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.3
|
Đi xã Tân Lang cách 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
IV
|
Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT
và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên đến chân đèo Bụt
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đi xã Mường Bang 200m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước
nhà văn hóa cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản
Puôi 150m (TL 114)
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ
114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã
Huy Thượng 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã tư xã Huy Tân đến hết trường
Mầm non hướng đi trường cấp I+II
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VI
|
Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải
đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Phù Yên cách 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đi Phù Yên từ 151 m đến đỉnh Đèo
Ban
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Đi Hà Nội cách 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Đi Hà Nội từ 151 m đến giáp đất Mường
Cơi
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VII
|
Xã Tân Lang
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ tỉnh lộ 114
(ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng
đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng
Sông Mưa 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng
UBND xã 100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi đến
cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng
Quốc lộ 32 đến đồn công an Tân Lang cũ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
VIII
|
Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi
hai hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Đinh Văn Sáu đến hết đất
nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
IX
|
Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đi Sơn La đến đầu cầu bản Trò
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ cầu bản Trò đến tiếp giáp xã Tường
Phù (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Huy Hạ đến cổng chào tiếp
giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37)
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba Huy Hạ đến vị trí qua cổng
trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã
Huy Tường (TL 114)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
X
|
Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở
Huy Thượng đi 3 hướng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng đến
cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng
đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng
đi Huy Tân 200m
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XI
|
Xã Tường Hạ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên
100m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tường Hạ đến cầu bản
Cóc 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIII
|
Xã Tường Phù
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên
150m
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La
đến giáp đất Gia Phù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Từ tiếp giáp xã
Huy Hạ đi hết khu dân cư bản Đông (Quốc Lộ 37)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XIV
|
Xã Tường Thượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng
đi Phù Yên đến tiếp giáp xã Gia Phù
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng
đi Vạn Yên đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
XV
|
Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối
Cáy)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối
Cáy) đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt đến
hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
B3
|
Đất ở nông thôn còn lại tại địa
bàn các xã thuộc huyện Phù Yên
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ LỤC SỐ 13:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC
VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
tỉnh)
STT
|
Địa
bàn
|
Hệ
số điều chỉnh Giá đất 2022 (lần)
|
I
|
Đất
ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố
|
|
1
|
Vị
trí 1
|
1,0
|
2
|
Vị
trí 2
|
1,0
|
3
|
Vị
trí 3
|
1,0
|
II
|
Đất
ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn
|
|
1
|
Vị trí
1
|
1,0
|
2
|
Vị
trí 2
|
1,0
|
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|