|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2021/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Thông báo số
43/TB-TTHĐND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc cho ý kiến đối với Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4754/TTr-STC ngày 24 tháng 11 năm 2021, Báo
cáo số 5311/BC-STC ngày 30 tháng 12 năm 2021 và Văn bản số 5325/STC-QLGCS
ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum, chi tiết có 07 Phụ lục kèm theo.
Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối
với những trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng
phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh
Kon Tum, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ
LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường:
|
a
|
Đất trồng lúa nước
2 vụ
|
1,95
|
b
|
Đất trồng lúa nước
1 vụ
|
1,90
|
2
|
Tại các xã:
|
a
|
Đất trồng lúa nước
2 vụ
|
1,85
|
b
|
Đất trồng lúa nước
1 vụ
|
1,85
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,50
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,50
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,40
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,40
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,19
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,26
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,19
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,22
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn Plei Kần
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,75
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,63
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất trồng lúa còn lại
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,50
|
b
|
Đất trồng lúa còn lại
|
1,40
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,95
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,75
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng
Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
a
|
Đất trồng lúa nước
2 vụ
|
1,90
|
b
|
Đất trồng lúa nước
1 vụ
|
2,00
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất trồng lúa nước
2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất trồng lúa nước
1 vụ
|
1,90
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã Đăk Hà,
Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,60
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,50
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,45
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
toàn bộ các xã
|
1,40
|
2
|
Đất ruộng còn lại
toàn bộ các xã
|
1,40
|
PHỤ
LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
2,00
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,80
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình
|
1,50
|
2
|
Xã Pô Kô, xã Kon
Đào
|
|
a
|
Xã Pô Kô
|
1,33
|
b
|
Xã Kon Đào
|
1,39
|
3
|
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk
Trăm
|
|
a
|
Xã Ngọc Tụ
|
1,31
|
b
|
Xã Đăk Trăm
|
1,25
|
4
|
Xã Đăk Rơ Nga, xã
Văn Lem
|
1,36
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,75
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
2,03
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
1,50
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
1,85
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,55
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
2,00
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,20
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,95
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,5
|
PHỤ
LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,05
|
2
|
Tại các xã
|
1,95
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,90
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình
|
1,50
|
2
|
Xã Pô Kô, xã Kon
Đào
|
|
a
|
Xã Pô Kô
|
1,33
|
b
|
Xã Kon Đào
|
1,39
|
3
|
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk
Trăm
|
|
a
|
Xã Ngọc Tụ
|
1,31
|
b
|
Xã Đăk Trăm
|
1,25
|
4
|
Xã Đăk Rơ Nga, xã
Văn Lem
|
1,36
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,75
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
2,03
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
1,50
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Rve, xã Tân Lập, xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
1,85
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,55
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
2,00
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,05
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,85
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,5
|
PHỤ
LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 52 /2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Toàn bộ các xã, phường
|
1,40
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,40
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,20
|
2
|
Tại xã Kon Đào, xã
Pô Kô
|
1,29
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk
Trăm
|
1,40
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk
Rơ Nga
|
1,25
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,30
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,30
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,30
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng
Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
1,90
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,70
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã Đăk Hà,
Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,55
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,45
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,30
|
PHỤ
LỤC V
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,85
|
2
|
Tại các xã
|
1,95
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,90
|
2
|
Tại các xã
|
1,80
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,35
|
2
|
Tại các xã
|
1,33
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,75
|
2
|
Tại các xã
|
1,45
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
2,08
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
1,40
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,15
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại thị trấn và các
xã
|
1,55
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk
Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,30
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,30
|
PHỤ
LỤC VI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Ranh giới phường Trần
Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
|
1,60
|
-
|
Đất dòng tu thôn 2
- Cống nước thôn 2
|
1,50
|
-
|
Cống nước thôn 2 -
Đường vào mỏ đá Sao Mai
|
1,60
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao
Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình
|
1,60
|
2
|
Quốc lộ 14B
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường
Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đập
Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5
|
2,00
|
-
|
Đoạn đường thôn
PleiCho và thôn 5
|
1,90
|
3
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Đường vào UBND xã
Hòa Bình
|
2,40
|
-
|
Đường số 1 (từ ngã
ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
2,40
|
-
|
Đường số 2
|
2,30
|
-
|
Đường số 3
|
2,40
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4
|
2,20
|
4
|
Giá đất tại khu
công nghiệp Sao Mai
|
1,20
|
5
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,20
|
II
|
Xã la Chim
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Ranh giới xã Đoàn Kết
- Cây xăng xã Ya Chim
|
1,60
|
-
|
Cây xăng xã Ya Chim
- Quán cà phê Hoa Tím
|
1,70
|
-
|
Quán cà phê Hoa Tím
- Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim
|
2,20
|
-
|
Trụ sở Nông trường
Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An
|
1,80
|
-
|
Hội trường thôn
Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah
|
1,60
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
1,50
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm
(từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà
Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
|
1,80
|
+
|
Đường đất rẽ vào
nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su
|
1,60
|
+
|
Quán Sáng, Bích -
Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su
|
1,80
|
+
|
Các khu còn lại
thôn Tân An
|
1,80
|
-
|
Thôn PleiSar (từ đoạn
tỉnh lộ 671 đi qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã Ya
Chim đến ranh giới xã Đăk Năng
|
1,80
|
+
|
Các khu còn lại
trong thôn
|
1,60
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,00
|
III
|
Xã Đăk BLà
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn đến đường
vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng
|
2,00
|
-
|
Từ đường vào trường
tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
2,20
|
-
|
Từ Cầu Đăk Kơ Wet -
Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang
|
1,80
|
-
|
Từ hết ngã tư đường
vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê
|
1,80
|
-
|
Từ hết cầu Đăk Rê -
Hết ranh giới xã Đăk Blà
|
1,90
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
2,40
|
-
|
Thôn Kon Tu I, Kon
Tu II
|
2,40
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,40
|
IV
|
Xã Vinh Quang
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Từ cầu số 1 - Cầu số
2
|
1,20
|
2
|
Cầu Loh Rẽ đến Cầu
Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))
|
1,70
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,50
|
V
|
Xã Ngọc Bay
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh
Quang - Ranh giới xã Kroong
|
1,50
|
2
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
1,80
|
VI
|
Xã Kroong
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc
Bay - Trạm y tế công trình thủy điện
|
1,50
|
-
|
Trạm y tế công
trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong
|
1,40
|
-
|
Đường vào các khu
công nhân công trình thủy điện Plei Krông
|
1,30
|
2
|
Đường đất hai bên
song song với tỉnh lộ 675
|
1,50
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,00
|
VII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt
trại giống
|
1,10
|
-
|
Cầu sắt trại giống
- Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ia Chim
|
1,10
|
2
|
Thôn 5, 6, 7
|
1,60
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
1,60
|
VIII
|
Xã Chư Hreng
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Ranh giới P. Lê Lợi
và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)
|
1,80
|
-
|
Ngã ba đường vào
làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng
|
1,90
|
-
|
UBND xã Chư Hreng -
Suối Đắk Lái
|
1,70
|
-
|
Suối Đắk Lái - Giáp
ranh giới xã Đăk Rơ Wa
|
1,80
|
2
|
Đường bao khu dân
cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)
|
2,00
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,50
|
IX
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Cầu treo KonKlo -
Ngã ba Trạm y tế xã
|
1,80
|
-
|
Ngã ba Trạm y tế xã
- Trụ sở UBND xã
|
2,00
|
-
|
Trụ sở UBND xã -
Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm
|
1,80
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã
- Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
|
2,50
|
-
|
Điểm trường thôn
Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2
|
2,30
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã
- Suối Đăk Rơ Wa
|
2,10
|
-
|
Suối Đăk Rơ Wa -
Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu
|
2,50
|
-
|
Trụ sở UBND xã -
Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2
|
2,30
|
-
|
Đường bê tông nội
thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
|
2,50
|
3
|
Các khu dân cư còn
lại trong xã
|
2,50
|
X
|
Xã Đắk Cấm
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
|
-
|
Ranh giới xã Đăk Cấm
và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn
|
1,40
|
-
|
Từ ngã tư đường vào
kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm
|
2,00
|
-
|
Từ đầu trụ sở UBND
xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng
ruộng)
|
1,40
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau
giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm,
Duy Tân
|
1,10
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau
giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến
hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)
|
1,10
|
3
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh giới
P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)
|
1,60
|
-
|
Tuyến 2 (từ Ngã tư
tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)
|
1,90
|
-
|
Thôn 1, 2, 6, 8
|
2,00
|
-
|
Thôn 3, 4
|
2,00
|
-
|
Thôn 5
|
2,00
|
-
|
Thôn 7
|
1,90
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Các đường trong khu
dân cư Hoàng Thành
|
1,80
|
+
|
Ngã tư thôn 9, thôn
8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà
|
1,40
|
+
|
Từ ngã tư tuyến 2
đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà
|
1,70
|
+
|
Các đoạn đường còn
lại thuộc khu vực thôn 9
|
1,70
|
XI
|
Xã Đăk Năng
|
|
1
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
1,40
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,40
|
2
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua
trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
|
1,40
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,40
|
3
|
Thôn Ngô Thạnh
|
1,40
|
4
|
Thôn Dơ JRợp, Ya
Kim
|
1,40
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen
kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
|
1,30
|
II. HUYỆN ĐĂK HÀ
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Xã Hà Mòn
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh đất
thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm bảo
vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà
văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La
|
1,10
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ Nhà văn hóa
thôn 1 đến ngã ba của 3 xã
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba của
3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)
|
1,10
|
3
|
Đường Lê Lợi nối
dài
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
đến đường Trương Định
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ đường
Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ
|
1,10
|
4
|
Từ đường Quốc lộ 14
vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)
|
|
-
|
Đoạn từ đất giáp thị
trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất
nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xóm
3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết phần
nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)
|
1,20
|
-
|
Từ hết đất thôn 3 -
Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)
|
1,10
|
5
|
Đường thôn Quyết Thắng
(đường đi thôn Quyết Thắng cũ)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã
Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm
y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ trường
Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ ngã ba xã
Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên (cũ)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã
Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông
Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết phần đất
nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
1,30
|
7
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh
|
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh
Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà
văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy
|
1,30
|
8
|
Các đường trong khu
quy hoạch
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1,75
|
-
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
1,39
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,33
|
-
|
Đường Trương Định
|
1,40
|
-
|
Đường Lê Văn Hiến
|
1,50
|
9
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
đến đường Ngô Tiến Dũng
|
4,00
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô
Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến
|
2,70
|
-
|
Đoạn từ đường Lê
Văn Hiến đến hết đất tạo vốn
|
2,00
|
10
|
Các đường còn lại
|
1,20
|
II
|
Xã Đăk La
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Hà
Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4
|
1,30
|
3
|
Từ hết đất ngã tư
vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
|
1,30
|
4
|
Từ hết phần đất ông
Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
1,30
|
5
|
Từ sau phần đất nhà
ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
1,20
|
6
|
Từ hết đất nhà ông
Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
1,20
|
7
|
Từ cầu Đăk Xít đến
hết thôn 10 (Đăk Chót)
|
1,10
|
8
|
Từ ngã ba thôn 5,
thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
1,10
|
9
|
Từ sau nhà ông Nguyễn
Lưu đến hết đường chính thôn 3
|
1,20
|
10
|
Từ sau phần đất nhà
bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4
|
1,10
|
11
|
Từ đất nhà ông Lê Tấn
Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
1,20
|
12
|
Tất cả các đường
chính của thôn 2
|
1,10
|
13
|
Sau UBND xã Đăk La
đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh
|
1,10
|
14
|
Sau phần đất nhà
ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
1,20
|
15
|
Sau hội trường cũ
thôn 1B đến trạm trộn bê tông
|
1,10
|
16
|
Từ ngã ba nhà ông
Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
1,10
|
17
|
Từ hết phần đất nhà
ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B
|
1,20
|
18
|
Tất cả các đường
còn lại
|
1,20
|
III
|
Xã Đăk Mar
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14: Từ
ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
|
1,90
|
2
|
Từ giáp mương rừng
đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc
|
1,60
|
3
|
Từ đường vào thôn
Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba Quốc lộ
14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734
|
1,80
|
5
|
Từ hết đất trụ sở
Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)
|
2,27
|
6
|
Từ mương (giáp ranh
giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5
|
1,75
|
7
|
Từ hết Hội trường
thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút
|
1,80
|
8
|
Khu vực đường mới
thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương
|
1,67
|
9
|
Từ cổng chào thôn 1
đến mương thủy lợi cấp I
|
1,75
|
10
|
Từ ngã ba cổng chào
xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1
|
2,20
|
11
|
Các đường quy hoạch
khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
1,50
|
12
|
Đoạn từ Quốc lộ 14
đến cổng chào thôn Kon Klốc
|
1,67
|
13
|
Đoạn từ cổng chào
thôn Kon Klốc đến đập hồ 707
|
1,67
|
14
|
Các đường còn lại
|
1,80
|
IV
|
Xã Đăk Ui
|
|
1
|
Từ cầu thôn 8 đến cầu
Đăk Prông thôn 1B (thôn Kon Năng Treang)
|
1,30
|
2
|
Từ cầu Đăk Prông
thôn 1B (thôn Kon Năng Treang) đến hết thôn 1A (thôn Kon Pông)
|
1,40
|
3
|
Từ ngã 3 thôn 7
(thôn Kon Rngâng) đến hết nhà rông thôn 5B (thôn Mnhuô Mriang)
|
1,40
|
4
|
Các đường còn lại
|
1,20
|
V
|
Xã Đăk Hring
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ đường vào
nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ đường vào mỏ
đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ đường cạnh
Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở
UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
1,40
|
2
|
Trục giao thông Tỉnh
lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14
đến ngã ba đường cuối thị tứ
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
cuối thị tứ đến cầu Tua Team
|
2,00
|
-
|
Đoạn từ đường vào
nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
vào thôn 8 đến khu thị tứ
|
1,60
|
-
|
Các đường quy hoạch
khu thị tứ
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14
(giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14
(đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 677
đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
|
2,20
|
3
|
Khu quy hoạch 3.7
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số
1 (song song QL 14)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
2 (song song với đường QH số 1)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
3 (song song với đường QH số 2)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
4 (song song với đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
5 (song song với đường QH số 4)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
6 (song song với đường QH số 5)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số
11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ ngã ba vào
thôn 8 đến đập hồ thôn 9
|
1,10
|
5
|
Các đường còn lại.
|
1,40
|
VI
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
1
|
Từ cầu Đăk Vet đến
hết đất thôn 6 cũ (thôn Đăk Kơ Đương)
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất thôn 6 đến
hết đất thôn 7 cũ (thôn Kon Pao Kơ La)
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất thôn 7 đến
hết đất thôn 10 cũ (Krong Đuân)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba trụ sở xã
đến ngã ba đường tránh lũ
|
1,20
|
5
|
Đường tránh lũ:
|
|
+
|
Đoạn từ giáp ranh
xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang
|
1,20
|
+
|
Đoạn từ hết đất
thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ
|
1,20
|
6
|
Các đường còn lại.
|
1,20
|
VII
|
Xã Ngọc Wang
|
|
1
|
Từ ranh giới xã Hà
Mòn đến hết đất thôn 7
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất thôn 7 đến
hết đất thôn 5 (thôn Kon Gu 1)
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất thôn 5
(thôn Kon Gu 1) đến ngã ba xã Ngọc Réo
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Ngọc
Réo đến hết đất thôn 4 (thôn Kon Stiu II)
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba đi Ngọc
Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa
|
1,00
|
6
|
Đường QH đấu giá số
1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá
|
1,00
|
7
|
Đường QH đấu giá số
2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá
|
1,00
|
8
|
Đoạn đường từ hết
thôn 3 (thôn Kon Jri) đến hết thôn 1 (thôn Đăk Duông) (đường liên xã Ngọc
Wang - Đăk Ui)
|
1,00
|
9
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
VIII
|
Xã Ngọk Réo
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 671:
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn
|
1,00
|
-
|
Từ hết thôn Kon Rôn
đến ranh giới TP Kon Tum
|
1,00
|
2
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
IX
|
Xã Đắk Long
|
|
1
|
Trục giao thông tỉnh
lộ 677
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tua
Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông
Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi
|
1,00
|
2
|
Đường tránh lũ
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk Pơ
Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi ( thôn Kon Teo, Đăk Lấp)
|
1,00
|
3
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
X
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671: Đoạn từ
ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang
|
1,00
|
2
|
Đoạn đường từ sau
nhà ông Lê Văn Tính (ông Nguyễn Văn Đích)(đường dây 500kV) đến giáp đất Công
ty Cà phê 704
|
1,00
|
3
|
Đường từ nhà ông Lê
Văn Tính (ông Nguyễn Văn Đích) (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704
|
1,10
|
4
|
Đoạn đường từ hết đất
nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7 (thôn Đăk Tin))
|
1,00
|
5
|
Đoạn đường từ cầu
tràn (thôn 7 (thôn Đăk Tin)) đến giáp kênh Nam
|
1,00
|
6
|
Đoạn đường từ Hội
trường thôn 1 (thôn Đăk Bình) đến cầu vồng
|
1,00
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Công
ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần
|
1,00
|
8
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba vào đập
Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
|
1,00
|
10
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,20
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn
|
1,20
|
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Xã Diên Bình
|
|
1
|
Trục đường giao
thông chính QL14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn
- Viền ngập (phía Bắc lòng hồ)
|
|
+
|
Phía Đông Quốc lộ
14
|
1,14
|
+
|
Phía Tây Quốc lộ 14
|
1,12
|
-
|
Viền ngập phía Nam
- Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng
|
1,07
|
-
|
Từ đường 135 vào
thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích
|
1,20
|
-
|
Từ đường nhựa vào
khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring
|
1,05
|
2
|
Khu vực thôn 8
|
|
-
|
Khu tái định cư:
|
|
+
|
Trục A1-A2 (Lô 1
song song với Quốc lộ 14)
|
1,06
|
+
|
Trục B1-B2 (Lô 2
song song với Quốc lộ 14)
|
1,07
|
+
|
Trục C1-C2 (Lô 3
song song với Quốc lộ 14)
|
1,08
|
+
|
Trục D1-D2 (Lô 4
song song với Quốc lộ 14)
|
1,08
|
+
|
Trục E1-E2 (Lô 5
song song với Quốc lộ 14)
|
1,09
|
+
|
Trục G1-G2 (Lô 6
song song với Quốc lộ 14)
|
1,05
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 14
đến đập C19
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 14
đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng
|
1,10
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
3
|
Khu vực thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống
mương thuỷ lợi C19
|
1,10
|
-
|
Các đường nhánh còn
lại
|
1,10
|
4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ QL 14 vào nghĩa
địa thôn 2
|
1,09
|
-
|
Từ QL 14 đi vào xóm
chùa
|
1,16
|
-
|
Từ ngã tư (sân vận
động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)
|
1,13
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông
Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)
|
1,13
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn
lại
|
1,10
|
5
|
Khu vực thôn 5
(thôn Kon Hring)
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã ba
Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
|
1,05
|
-
|
Từ ngã ba Bia chiến
tích - Hết làng
|
1,06
|
-
|
Các vị trí còn lại
của thôn 5
|
1,15
|
6
|
Khu vực thôn 1 và
thôn 3
|
|
-
|
Từ Quốc Lộ 14 - Hết
đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)
|
1,10
|
-
|
Từ Quốc Lộ 14 - Khu
hầm đá cũ ( thôn 3)
|
1,15
|
-
|
Các vị trí còn lại
của thôn 1 và thôn 3
|
1,15
|
7
|
Thôn Đăk Kang Pêng
|
1,14
|
II
|
Xã Tân Cảnh
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Cống
nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)
|
1,05
|
-
|
Từ cống nhà ông
Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ
|
1,05
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống
nhà ông Mâu
|
1,05
|
-
|
Cống nhà ông Mâu -
Cầu Đăk Mốt
|
1,05
|
2
|
Các đường nhánh nối
quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14
- Đến cổng nhà máy mì.
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14
- Đến Trung đoàn 24.
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14
- Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).
|
1,17
|
-
|
Đường song song với
Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2).
|
1,16
|
-
|
Đường song song với
Quốc lộ 14 (thôn 3).
|
1,16
|
-
|
Các đường nhánh còn
lại:
|
|
+
|
Từ quốc lộ 14 đến
150m
|
1,16
|
+
|
Từ 150m đến hết đường
|
1,16
|
-
|
Các tuyến đường khu
quy hoạch mới (sau UBND xã)
|
1,12
|
-
|
Làng Đăk RiZốp,
làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2
|
1,13
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,28
|
III
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung
tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)
|
1,08
|
1
|
Đường tỉnh lộ 679
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2
- Hết thôn Kon Tu Peng
|
1,10
|
-
|
Từ đầu Kon Tu Dốp 1
- Hết Kon Tu Dốp 2
|
1,13
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị
trí còn lại)
|
1,14
|
-
|
Các vị trí còn lại
của các thôn
|
1,09
|
IV
|
Xã Kon Đào
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Cây
xăng ông Võ Ngọc Thanh
|
1,04
|
-
|
Từ Cây xăng ông Võ
Ngọc Thanh - Cây Độc lập
|
1,06
|
-
|
Từ cây Độc lập - Đường
nhà ông Vũ Văn Nam ( thôn 7)
|
1,05
|
-
|
Đường nhà ông Vũ
Văn Nam ( thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10
|
1,07
|
-
|
Đường vào trại sản
xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ
|
1,05
|
2
|
Đường Kon Đào - Văn
Lem (Đường ĐH 51)
|
|
-
|
Ngã ba quốc lộ 40B
- Nhà Nguyên liệu giấy
|
1,10
|
-
|
Nhà Nguyên liệu giấy
- Cống suối đá
|
1,06
|
-
|
Cống suối đá - Ngã
ba đi suối nước nóng
|
1,09
|
-
|
Ngã ba đi suối nước
nóng - Giáp xã Văn Lem
|
1,08
|
-
|
Ngã ba đi suối nước
nóng - Suối nước nóng
|
1,05
|
3
|
Đường vào xóm tri Lễ
(đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)
|
1,18
|
4
|
Đường đi cầu bà
Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)
|
1,17
|
5
|
Vị trí khác của
thôn 6 và thôn 7
|
1,10
|
6
|
Vị trí khác của
thôn 1, 2 và thôn 3
|
1,05
|
7
|
Vị trí khác của
thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung
|
1,14
|
V
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
1,18
|
2
|
Đường ĐH 53
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngọc Tụ -
Cầu Đăk No
|
1,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Nơ - Hết
đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)
|
1,15
|
-
|
Từ trường THCS đến
hết thôn Đăk Nu
|
1,14
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu đến
giáp xã Đăk Rơ Nga ( Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông ( đất ngoài khu vực
quy hoạch trung tâm xã)
|
1,09
|
3
|
Đường bê tông thôn
Kon Pring
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Nao
|
1,10
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Khoa
|
1,10
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A On
|
1,10
|
4
|
Đường bê tông thôn
Đăk Chờ
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Lương
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Thiang
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Khiên
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Thiu
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Hjan
|
1,13
|
5
|
Đường bê tông thôn
Đăk No
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông Lê Văn Giai
|
1,13
|
6
|
Đường bê tông thôn
Đăk Nu
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà ông A Yêu
|
1,10
|
7
|
Đường bê tông thôn
Đăk Tông
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất nhà rông
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết
đất cầu treo
|
1,13
|
8
|
Thôn Đăk Tăng
|
|
-
|
Từ đường ĐH 52- Hết
đất trường tiểu học Đăk Tông
|
1,14
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu - Hết
Đăk Tông ( Từ thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)
|
1,09
|
-
|
Từ hồ 1 (đường ĐH
52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
1,10
|
9
|
Các vị trí còn lại
|
1,09
|
VI
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
1
|
Đường ĐH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết thôn
Đăk Manh 1
|
1,09
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk
Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé
|
1,08
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Dé
- Hết đất thôn Đăk Pung
|
1,11
|
-
|
Hết đất thôn Đăk
pung - Hết xã Đăk Rơ Nga
|
1,13
|
2
|
Các vị trí còn lại
của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)
|
1,13
|
3
|
Các vị trí còn lại
của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)
|
1,14
|
VII
|
Xã Đăk Trăm
|
|
1
|
Trục đường giao
thông QL 40B
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọk Tụ - hết
thôn Đăk Dring
|
1,10
|
-
|
Từ thôn Đăk Dring -
Cầu Đăk Rô Gia
|
1,09
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô Gia -
Cống thôn Tê Pheo
|
1,07
|
-
|
Từ cống thôn Tê
Pheo - Cầu Văn Lem
|
1,07
|
-
|
Từ cầu Văn Lem - Cống
Tea Ro (hết đất ông Tặng)
|
1,09
|
-
|
Từ Cống Tea Ro - Cầu
Đăk Mông
|
1,07
|
-
|
Từ Cầu Đăk Mông - Dốc
Măng Rơi
|
1,04
|
2
|
Trục đường giao
thông TL 678
|
|
-
|
Ngã ba QL 40B ( TL
678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)
|
1,11
|
-
|
Ngã tư cuối trường
Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt
|
1,08
|
-
|
Các đường trung tâm
xã
|
1,11
|
-
|
Đường đi từ thôn
Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà ( nghĩa địa)
|
1,13
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
1,16
|
VIII
|
Xã Văn Lem
|
|
1
|
Đường Kon Đào - Văn
Lem (ĐH51) toàn tuyến
|
1,11
|
2
|
Đường thôn Măng
Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing
|
1,13
|
3
|
Đường thôn Tê Hơ Ô,
thôn Tê Rông
|
1,13
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
1,14
|
B
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
C
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn:
|
|
1
|
Xã Diên Bình, Tân Cảnh,
Kon Đào
|
1,18
|
2
|
Xã Pô Kô, Ngọc Tụ
|
1,17
|
4
|
Xã Văn Lem, Đăk Rơ
Nga, Đăk Trăm
|
1,23
|
D
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,00
|
IV. HUYỆN NGỌC HỒI
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Xã Đăk Xú
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn
đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)
|
1,20
|
-
|
Từ ranh giới mở rộng
thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)
|
1,25
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn
- QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)
|
1,50
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Xú
|
1,20
|
II
|
Xã Pờ Y
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk
Xú đến cầu thôn Bắc Phong
|
1,20
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc
Phong đến UBND xã Pờ Y
|
1,20
|
-
|
Từ phía tây UBND xã
Pờ Y đến Km 13 + 200
|
1,25
|
-
|
Đường D4
|
1,20
|
-
|
Từ Km 13 + 200 đến
biên giới Campuchia (hết đường nhựa)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ Km13 + 200
đến đồn Biên phòng
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ đồn Biên
phòng đến cột mốc 790
|
1,50
|
-
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu kinh tế cửa khẩu
|
1,10
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại
xã Pờ Y
|
1,10
|
III
|
Xã Đăk Nông
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14)
|
1,20
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
a
|
Thôn Nông Nhầy II
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi
|
1,15
|
b
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Nông
|
1,10
|
IV
|
Xã Đắk Dục
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã -
Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm
xã - Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m
|
1,50
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Dục
|
1,10
|
V
|
Xã Đăk Kan
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn
đến Cầu 732 (cầu QL 14C)
|
1,20
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu
732) đến hết sân vận động 732
|
1,20
|
-
|
Từ hết Sân vận động
732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đăk Kan
|
1,20
|
-
|
Từ cầu 732 đến hết
khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
|
1,20
|
-
|
Từ khu trung tâm
quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
1,10
|
-
|
Từ cổng Công ty 732
- Ngã ba đi xã Pờ Y
|
1,20
|
-
|
Từ Ngã ba đi xã Pờ
Y - Hết thôn 4
|
1,10
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan
|
1,10
|
-
|
Khu dân cư còn lại
xã Đăk Kan
|
1,20
|
VI
|
Xã Sa Loong
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
-
|
Từ hết ranh giới xã
Đắk Kan đến suối Đăk Ri
|
1,20
|
-
|
Từ suối Đăk Ri đến
giáp đập Đăk Wang
|
1,20
|
2
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại
xã Sa Loong
|
1,20
|
VII
|
Xã Đăk Ang
|
|
1
|
Toàn bộ khu dân cư
xã Đăk Ang
|
1,10
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn
|
1,10
|
V. HUYỆN ĐĂK GLEI
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ
Chí Minh
|
|
-
|
Từ địa giới thị trấn
Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào
Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)
|
1,25
|
-
|
Từ Ngã ba Hùng
Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia
|
1,25
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Gia
đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier
|
1,20
|
-
|
Từ bờ Bắc cống suối
Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven
|
1,50
|
-
|
Từ địa giới thị trấn
Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất
|
1,25
|
2
|
Đoạn từ phía Nam cầu
Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch
trung tâm xã)
|
|
-
|
Từ phía Nam cầu Đăk
Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)
|
1,20
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc
|
1,20
|
-
|
Từ phía Nam cầu Đăk
Túc đến Cống Đăk Tra
|
1,20
|
-
|
Từ phía Nam trạm Kiểm
lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc
|
1,10
|
-
|
Từ hết khu dân cư
làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi.
|
1,20
|
3
|
Các đường nhánh
chính còn lại
|
|
-
|
Từ phía Bắc cầu Đăk
Ven đến ngã ba Đăk Tả
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Tả đến
trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã
Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh
|
1,10
|
-
|
Từ hết đất nhà hành
Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
|
1,00
|
4
|
Các đường nhánh phụ,
dọc đường Hùng Vương
|
|
-
|
Từ đường Chu Văn An
đi khu quy hoạch Đông Thượng
|
1,05
|
-
|
Từ đường Hùng Vương
- Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị
trí 1)
|
1,05
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền,
Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền đến
đường lên Nhà máy nước
|
1,00
|
-
|
Từ đường lên Nhà
máy nước đến đoạn còn lại
|
1,10
|
|
Từ ngã ba đường vào
thôn Đăk Rú(thôn Đăk Rang) (nhà ông Đinh A Dố (vợ bà Y Giấy) đến hết đất nhà
ông A Diêm (thôn 14a)
|
1,05
|
-
|
Từ đường Hùng Vương
đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là
vị trí 1)
|
1,05
|
-
|
Từ nhà ông Vững đến
cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp
giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)
|
1,20
|
-
|
Từ đường Hùng Vương
đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí
1)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến
ngã ba A Khanh - Đăk Ra
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến
hết đất nhà ông Hào
|
1,00
|
II
|
Giá đất ở khu dân
cư nông thôn
|
|
-
|
Từ đường HCM đến xã
Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)
|
1,10
|
-
|
Từ đường Đăk Tả đến
giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong
|
1,00
|
-
|
Từ hồ Đăk Tin đến hết
cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Kon BRỏi đến
cầu Bê Rê( Đăk Mi )
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Bê Rê (Đăk
Mi) đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ đầu dốc Đăk
Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong
|
1,00
|
-
|
Từ ngã tư cầu Mường
Hoong đến hết Làng Đăk Bể
|
1,00
|
-
|
Từ ngã tư Nam Hợp
xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch
trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp
|
1,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Choong đến
làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
|
1,00
|
-
|
Đường HCM đến hết
Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị
trí 1)
|
1,20
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch
xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít
|
1,10
|
-
|
Từ cầu tràn suối
Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)
|
1,10
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk
Môn đến làng Đăk Ác
|
1,10
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Ác
đến hết làng Đăk Ác
|
1,20
|
+
|
Từ ngã ba đập tràn
thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)
|
1,10
|
+
|
Từ đầu khu dân cư
Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)
|
1,00
|
+
|
Từ đầu khu dân cư
làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
|
1,20
|
+
|
Từ Đồn biên phòng
673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây
|
1,00
|
+
|
Từ Đồn biên phòng
673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang
|
1,00
|
-
|
Đường từ ngầm suối
Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)
|
1,00
|
-
|
Từ trường Võ Thị
Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)
|
1,10
|
-
|
Từ đầu làng Đăk
Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)
|
1,00
|
-
|
Từ hết Ban quản lý
rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk
Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)
|
1,00
|
III
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
-
|
Xã Đăk Long
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Môn
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Kroong
|
1,05
|
-
|
Xã Đăk Pék
|
1,05
|
-
|
Xã Đăk Nhoong
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Man
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Blô
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Choong
|
1,10
|
-
|
Xã Xốp
|
1,10
|
-
|
Xã Mường Hoong
|
1,20
|
-
|
Xã Ngọc Linh
|
1,20
|
IV
|
Giá đất ở tại trung
tâm cụm xã, trung tâm các xã
|
|
-
|
Trung tâm cụm xã
Đăk Môn
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk
Choong
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk
Long
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk
Man
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Xốp
(Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính
giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn)
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Mường
Hoong
|
1,00
|
-
|
Trung tâm các xã
còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong
|
1,10
|
-
|
Trung tâm cụm xã
Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)
|
1,10
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
D
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn:
|
1,00
|
VI. HUYỆN SA THẦY
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông chính
|
|
1
|
Quốc lộ 14C, tỉnh lộ
674, 675, 679
|
|
-
|
Tỉnh lộ 675 đoạn từ
cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ xã
Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh
lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.
|
1,30
|
-
|
Tỉnh lộ 675, đoạn từ
UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn
|
1,40
|
-
|
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn
từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn
|
1,40
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.
|
1,30
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn
|
1,50
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai
|
1,10
|
-
|
Quốc lộ 14C đoạn từ
làng GRập đến hết làng Le
|
1,30
|
-
|
Quốc lộ 14C thuộc
xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi
|
1,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn
|
1,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai
|
1,00
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình
|
1,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong
|
1,00
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ya
Ly - Ya Xiêr:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.
|
1,20
|
-
|
Ngã ba trung tâm cụm
xã đến giáp ranh giới làng Rắc
|
1,20
|
-
|
Đoạn 250m tính từ
ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy
|
1,20
|
-
|
Đoạn 250m tiếp theo
đến giáp ranh giới xã YaLy
|
1,30
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ
ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp theo từ
100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m
tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
|
1,10
|
3
|
Đường trục chính
trung tâm cụm xã:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ya
ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường
QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2)
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường
QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (D1)
(458m)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (D2)
(468m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D3)
(468m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D4)
(373,6m)
|
1,20
|
4
|
Đường QH:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường
huyện đến ngã ba đường QH (D1)
|
1,20
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba
đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)
|
1,20
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba
đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)
|
1,20
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba
đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (N2)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (N3)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (N4)
|
1,20
|
5
|
Đường trục chính của
các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng
|
|
|
Đường trục chính
thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
|
1,10
|
|
Đường trục chính
thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
|
1,10
|
|
Đường trục chính
thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
|
1,10
|
II
|
Giá đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Sa Bình:
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm
UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m
|
1,10
|
-
|
Từ trung tâm UBND
xã đi hướng Lung Leng 200m.
|
1,10
|
-
|
Từ trung tâm UBND
xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.
|
1,20
|
-
|
Đường liên thôn
(Bình Trung, Bình An, Bình Giang).
|
2,60
|
-
|
Đường liên thôn
(thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)
|
2,70
|
-
|
Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ
675 - đi xã Hơ Moong đoạn 200m
|
1,20
|
-
|
Ngã ba tỉnh lộ 675
đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)
|
1,30
|
-
|
Đất còn lại
|
2,10
|
2
|
Xã Sa Nghĩa:
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa
Long - Hòa Bình
|
1,30
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đường
nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679
|
|
+
|
Đi trường Cấp 2 một
đoạn 200m
|
1,00
|
+
|
Đoạn từ sau 200m đến
700m
|
1,00
|
+
|
Đoạn từ sau 700m đến
hết
|
1,70
|
-
|
Điểm dân cư số 1 (ngã
ba Nghĩa Tân - Hơ Moong: đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng
|
1,00
|
-
|
Điểm dân cư số 2
(công nhân nông trường)
|
1,00
|
-
|
Điểm dân cư thôn
Đăk Tăng
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
3
|
Xã Sa Nhơn:
|
|
-
|
Đường nhựa Trung
tâm cụm xã Sa Nhơn
|
1,20
|
-
|
Đường thôn
|
1,50
|
-
|
Đất còn lại
|
1,60
|
4
|
Xã Sa Sơn:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,40
|
-
|
Ngã tư Tỉnh lộ 674
mới:
|
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ
674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m
|
1,20
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ
674 mới đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)
|
1,20
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ
674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi
UBND xã Sa Sơn
|
1,10
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ
674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)
|
1,10
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
5
|
Xã Ya Xiêr (trừ
trung tâm cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Đoạn Bê tông: Ngã
ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)
|
1,00
|
-
|
Đường vành đai lòng
hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
6
|
Xã Ya Tăng (trừ
trung tâm cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba đi UBND
xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba đi Làng
Lút một đoạn 200m
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
7
|
Xã Ya Ly:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Ngã ba làng Tum đi
Sa Bình
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,70
|
8
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ Rờ
Kơi đi làng KRam 100m.
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba chợ đến
UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m
|
1,20
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,30
|
9
|
Xã Mô Rai:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,20
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,20
|
10
|
Xã Hơ Moong:
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 679
|
|
+
|
Đoạn từ UBND xã đi
huyện Đăk Tô một đoạn 250m.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ UBND đến hết
chợ Hơ Moong.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty
Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường
trục chính nội thôn).
|
1,40
|
-
|
Trục đường chính xã
Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,30
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,00
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
D
|
Giá đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại
khu vực đó
|
|
VII. HUYỆN KON RẪY
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
a
|
Dọc quốc lộ 24
|
|
-
|
Từ biển nội thị trấn
Đăk RVe - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc
|
1,60
|
-
|
Khe suối giáp đất
nhà ông Bắc - từ cầu Kon Bưu
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Kon Bưu -
giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)
|
1,30
|
-
|
Giáp đất Trung Lộ
Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà
Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)
|
1,90
|
b
|
Quốc lộ 24 cũ
|
|
-
|
Từ nhà ông Tĩnh - Đến
hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)
|
1,50
|
-
|
Từ nhà ông Đặng Văn
Tân - Cầu Kon Brai (cũ)
|
1,30
|
c
|
Các tuyến đường
nhánh
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã
ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn
|
1,70
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã
ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
|
1,70
|
-
|
Dọc theo trục đường
liên xã qua thôn 5 và thôn 6
|
1,70
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Trường
tiểu học Tân Lập
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 -
Trung tâm Dịch vụ Môi trường đô thị
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - đường
liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)
|
1,80
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
a
|
Đoạn dọc theo trục
đường Quốc lộ 24:
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brai (mới)
- Đường vào Trường THPT Chu Văn An
|
8,40
|
-
|
Từ đường vào Trường
THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên
|
8,40
|
-
|
Từ ngã ba đường vào
thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
|
6,20
|
-
|
Từ đường vào Trường
THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy
|
4,90
|
-
|
Từ nhà ông Lương
Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan
|
4,50
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng
|
3,50
|
-
|
Từ cầu Đăk Năng -
Đường bê tông vào làng Kon SMôn
|
2,50
|
-
|
Từ đường bê tông
vào làng Kon SMôn - Cầu 23
|
2,10
|
b
|
Đoạn đường đấu nối
QL 24
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brai
(cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong
|
1,90
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cổng
Trường THPT Chu Văn An
|
3,00
|
-
|
Từ cổng Trường THPT
Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 đi cổng
huyện đội
|
2,10
|
c
|
Đoạn từ Quốc lộ 24
vào làng Kon Srệt
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến
hết nhà rông làng Kon SRệt
|
3,10
|
-
|
Từ hết nhà rông
làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun
|
1,60
|
d
|
Đoạn từ QL24 vào
thôn 8 Kon Nhên
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến
hết đất nhà ông U Bạc
|
3,10
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
U Bạc - Đến hết nhà rông
|
2,50
|
-
|
Từ hết nhà rông - Đập
Kon SRệt
|
2,70
|
đ
|
Đường vào làng Kon
Skôi:
|
|
-
|
Từ nhà ông Nghĩa -
Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh
|
1,50
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học
|
1,60
|
e
|
Đường vào thôn 11
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cầu
treo
|
1,50
|
g
|
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh
lộ 677:
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến
cầu bê tông (gần nhà ông Bông)
|
3,10
|
-
|
Đến cầu bê tông (gần
nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13
|
3,10
|
-
|
Từ hội trường thôn
13 - đến hết đất xã Đăk Ruồng
|
1,90
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu
23 - Cầu Săm Lũ
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ cầu Săm Lũ
- Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)
|
1,70
|
-
|
Từ cầu thôn 6 giáp
UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga
|
1,70
|
-
|
Đoạn nắn tuyến Quốc
lộ 24 khu vực thôn 7
|
1,50
|
-
|
Từ cầu Đăk Gô Ga -
Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)
|
1,60
|
-
|
Từ đường vào thôn 8
(Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
1,60
|
-
|
Đoạn nắn tuyến Quốc
lộ 24 khu vực thôn 10
|
1,50
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Đắk
Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
1,50
|
-
|
Từ Ngã ba đường bê
tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà nhà
bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất Trạm y tế
xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve
|
1,50
|
-
|
Từ đường đi khu sản
xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria
|
1,30
|
-
|
Từ Cầu số 10 Đăk
Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)
|
1,40
|
|
Từ hết đất nhà ông
A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi
|
1,20
|
II
|
Đất ở các khu vực
khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Thôn 1
|
1,10
|
-
|
Thôn 2
|
1,10
|
-
|
Khu vực bên đường
liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)
|
1,10
|
-
|
Thôn 3
|
1,30
|
-
|
Thôn 4
|
1,20
|
-
|
Thôn 5, 6
|
1,10
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Thôn 9, 8
|
1,90
|
-
|
Thôn 10, 12, 13
|
1,50
|
-
|
Thôn 11, 14.
|
1,40
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Thôn 1, 2, 4, 7, 8,
9, 10
|
1,05
|
-
|
Thôn 3, 5, 6, 11,
12
|
1,05
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Thôn 1, 4, 6, 8
|
1,10
|
-
|
Thôn 2, 3, 5, 7
|
1,20
|
5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Từ nhà ông A Trung
- Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)
|
1,10
|
-
|
Từ cầu sắt Đăk Po
(thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)
|
1,20
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông
A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba đường
ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch
|
1,20
|
-
|
Từ cầu treo Đăk Nâm
(thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé
|
1,00
|
-
|
Từ cầu treo Đăk Pủi
(thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba đường
ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói
|
1,20
|
-
|
Từ ngã 3 đường ĐH
22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía
|
1,20
|
-
|
Vị trí còn lại tất
cả các thôn
|
1,00
|
6
|
Xã Đăk Kôi
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 677
|
1,10
|
-
|
Vị trí còn lại tất
cả các thôn
|
1,00
|
III
|
Giá đất ở khu vực
thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
|
|
a
|
Khu vực trung tâm
hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ Trạm thủy văn đến
hết nhà ông Phạm chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Tấn
Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Khu giao đất CBCC
sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1)
|
1,10
|
-
|
Từ Đường Quy hoạch
từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.
|
1,10
|
-
|
Từ Ngân hàng chính
sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)
|
1,40
|
-
|
Từ rẫy nhà bà Sương
Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)
|
1,20
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 đến
Trạm thủy văn
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (nhà
ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách
|
1,60
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (sau
Mặt trận) - đến ngã 4 sau UBND huyện
|
1,60
|
-
|
Từ ngã 4 sau UBND
huyện - đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông
|
1,20
|
-
|
Quốc lộ 24 (trước Mặt
trận) - đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện
|
1,50
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (nhà
ông nguyễn Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện
|
1,60
|
-
|
Đường quy hoạch dọc
bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh
|
1,70
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (cửa
hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà
ông Phạm chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (quán
cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm
chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Từ Cổng Huyện Ủy
qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ
|
1,60
|
-
|
Các đoạn nhánh đường
quy hoạch còn lại
|
1,20
|
b
|
Khu vực tái định cư
thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập
|
|
-
|
Khu vực tái định cư
thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường
QL24
|
1,40
|
-
|
Khu vực tái định cư
thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị
trí còn lại.
|
1,30
|
B
|
Bảng giá đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn
cùng vị trí sử dụng đất.
|
|
C
|
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
|
|
D
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,30
|
Đ
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
E
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn:
|
|
1
|
Trục đường QL 24: Từ
khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến
cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên
|
2,00
|
2
|
Các xã: Tân Lập,
Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
2,00
|
3
|
Các xã: Đăk Tờ
Lung, Đăk PNe, Đăk Kôi
|
1,80
|
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
|
2,30
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
2,00
|
-
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan
|
2,00
|
-
|
Đất mặt tiền đường
đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,70
|
2
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24
|
2,70
|
-
|
Đường Trường Sơn
Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện
Kon Plông)
|
1,90
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
3
|
Xã Pờ Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24
|
2,50
|
-
|
Đất trong phạm vi
quy hoạch trung tâm cụm xã
|
2,20
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,70
|
-
|
Đất khu dân cư QL24
đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.
|
2,00
|
4
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc
Tem)
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,50
|
5
|
Xã Đăk Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
-
|
Đất khu dân cư đoạn
từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường
tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)
|
1,50
|
6
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư tuyến
đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
|
2,20
|
-
|
Đất trong phạm vi
quy hoạch trung tâm cụm xã
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,00
|
7
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
đường vào trung tâm xã
|
1,95
|
-
|
Đất trong phạm vi
quy hoạch trung tâm cụm xã
|
1,55
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
3,05
|
8
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676
|
2,00
|
-
|
Đường đi xã Măng
Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)
|
1,90
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
-
|
Đất trong phạm vi
quy hoạch trung tâm cụm xã
|
1,50
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch
các khu du lịch
|
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ
Toong Đam
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ
Toong Zơ Ri
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch hồ
trung tâm
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch hồ,
thác Đăk Ke
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch thác
Pa Sỹ
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch các
khu du lịch khác
|
3,00
|
C
|
Bảng giá đất quy hoạch
khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
|
2,10
|
D
|
Bảng giá đất khu
quy hoạch rau hoa xứ lạnh
|
2,00
|
Đ
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,75
|
E
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,75
|
G
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn:
|
|
-
|
Các xã: Hiếu, Măng
Cành, Pờ Ê
|
2,10
|
-
|
Các xã: Ngọc Tem,
Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
2,10
|
IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
a
|
Dọc theo Quốc lộ
40B:
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới
huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
1,45
|
-
|
Từ Phòng Giáo dục
& Đào tạo đến ngã ba Trường THCS
|
1,80
|
-
|
Từ Trường THCS đến
cầu Đăk Tíu
|
2,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Tíu đến
cầu Đăk Xiêng
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Đăk Xiêng đến
cầu Ngọc Leang
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Ngọc Leang đến
giáp ranh xã Tu Mơ Rông
|
1,65
|
-
|
Các vị trí còn lại
của khu vực xã Đăk Hà
|
1,50
|
b
|
Các tuyến đường mới
khu trung tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Từ Trường THCS Đăk
Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu
|
1,50
|
-
|
Từ ngã tư Đăk
PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun
|
1,40
|
-
|
Các vị trí còn lại
trong khu QH trung tâm
|
1,35
|
-
|
Tuyến đường nối 03
trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu
trung tâm hành chính)
|
1,40
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,70
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
a
|
Dọc theo quốc lộ
40B
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Đăk
Hà đến thôn Long Leo
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ thôn Long
Leo đến giáp xã Tê Xăng
|
1,30
|
b
|
Các tuyến đường nội
bộ trung tâm cụm xã
|
1,20
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến
cầu Bê tông thôn Đăk Prông
|
1,50
|
-
|
Từ cầu Bê tông thôn
Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông
|
1,40
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Tờ
Kan đến Kon Hia 1
|
1,50
|
-
|
Từ Kon Hia 1 đến
đèo Văn Loan
|
1,30
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ
678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Rơ
Ông - Hết làng Kạch nhỏ
|
1,40
|
-
|
Từ làng Kạch nhỏ -
Hết làng Kạch lớn 2
|
1,50
|
-
|
Từ làng Kạch lớn 2
- Giáp ranh xã Đăk Na
|
1,30
|
-
|
Dọc theo đường nội
bộ trung tâm cụm xã
|
1,30
|
-
|
Từ tỉnh lộ 678 -
thôn Kon Cung
|
1,20
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
6
|
Xã Đăk Na
|
|
|
Dọc tỉnh lộ 678 và
trục đường chính
|
1,30
|
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Từ ranh giới giáp
xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi
|
1,30
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến
Trường tiểu học thôn Đăk Viên
|
1,40
|
-
|
Từ Trường tiểu học
thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri
|
1,30
|
-
|
Dọc theo đường nội
bộ trung tâm cụm xã
|
1,20
|
-
|
Đường liên thôn về
làng Tân Ba (cũ)
|
1,20
|
-
|
Đường trục thôn khu
tái định cư thôn Tân Ba
|
1,00
|
-
|
Đường nội thôn Đăk
Viên
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Viên
|
1,00
|
-
|
Đường trục chính nội
đồng thôn Đăk Viên
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Viên
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Sông
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất
Tê Ưu thôn Đăk Sông
|
1,00
|
-
|
Đường nội thôn Tu
Thó
|
1,00
|
-
|
Đường từ cầu treo
đi khu sản xuất thôn Tu Thó
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
a
|
Dọc tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk
Dơn - Hết đất xã Măng Ri
|
1,10
|
b
|
Dọc tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Tê
Xăng - Hết thôn Đăk Dơn
|
1,10
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
a
|
Dọc theo trục đường
chính
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk PSi
- Hết đất thôn Đăk Văn 2
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ hết đất
thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ hết thôn Ba
Khen - giáp xã Ngọc Yêu
|
1,10
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
a
|
Dọc theo trục đường
chính
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới
xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu
|
1,20
|
-
|
Từ trường THCS Ngọc
Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất trường mầm
non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1
|
1,20
|
b
|
Đường Ngọc Hoàng -
Măng Bút
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã
Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)
|
1,20
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
|
-
|
Từ cầu Ngọc Lây Quốc
lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk
PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây
|
1,50
|
-
|
Từ hết UBND xã Ngọc
Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây
|
1,30
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
Đ
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn
|
1,20
|
X. HUYỆN IA H'DRAI
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
I
|
Xã Ia Dom:
|
|
1
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc
xã Ia Dom
|
|
1.1
|
Từ cầu Ia Tri (Km
59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)
|
1,40
|
1.2
|
Từ cầu Suối cọp (Km
75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom
|
|
-
|
Từ cầu Suối cọp (Km
75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C
|
2,00
|
-
|
Từ cầu Km 78+010 đến
ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)
|
2,00
|
-
|
Từ ngã ba đường vào
đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C
|
2,00
|
1.3
|
Từ Km 79+070 QL 14C
đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)
|
2,00
|
1.4
|
Từ cầu Suối cát (Km
80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)
|
2,20
|
2
|
Khu quy hoạch trung
tâm hành chính xã
|
1,40
|
3
|
Quy hoạch các điểm
dân cư
|
1,00
|
4
|
Đường liên thôn
|
1,00
|
5
|
Đất ở còn lại
|
1,00
|
II
|
Xã Ia Đal
|
|
1
|
Dọc tỉnh lộ 675 A
|
1,00
|
2
|
Đường chính các điểm
khu dân cư:
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Sa Thầy
đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
1,00
|
2.2
|
Điểm dân cư công
nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ đồn Biên
phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4)
|
1,00
|
2.4
|
Đoạn từ đồn Biên
phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau
|
1,00
|
2.5
|
Đoạn từ cầu Drai đến
ngã 3 thôn 7
|
1,00
|
2.6
|
Từ ngã 3 thôn 7 đến
Điểm dân cư 23 (Hồ Le)
|
1,00
|
2.7
|
Từ ngã 3 thôn 7 đến
đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20
|
1,00
|
3
|
Trung tâm xã Ia Đal
|
1,00
|
4
|
Đường liên thôn
|
1,00
|
5
|
Quy hoạch các điểm
dân cư
|
1,00
|
|
Đất ở còn lại
|
1,00
|
III
|
Xã Ia Tơi:
|
|
1
|
QL 14C từ cầu Sê
San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3
|
|
1.1
|
Từ cầu Sê San 4 đến
Km 103 Quốc lộ 14C
|
1,50
|
1.2
|
Từ Km 103 đến Km
101+017 Quốc lộ 14C
|
1,30
|
1.3
|
Từ Km 101+ 017 Quốc
lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.
|
1,50
|
2
|
Từ ngã ba QL 14C -
Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL 14C đến
Km 95 + 020
|
2,00
|
2.2
|
Từ Km 95 + 020 đến
đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi
|
2,50
|
2.3
|
Từ đường lên Trạm y
tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700
|
2,00
|
3
|
Từ Cầu Km 90 + 700
đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)
|
|
3.1
|
Từ Cầu Km 90 + 700
đến cầu Công an (Km 88 + 350)
|
1,70
|
3.2
|
Từ cầu Công an (Km
88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)
|
3,00
|
3.3
|
Từ cầu Suối đá (Km
86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)
|
2,80
|
4
|
Ngã 3 Sê San 3 đến
cống làng chài
|
1,50
|
5
|
Đường liên thôn
|
2,00
|
6
|
Khu quy hoạch các
điểm dân cư
|
1,10
|
7
|
Các đường trong khu
trung tâm chính trị - hành chính huyện
|
|
-
|
ĐĐT 02
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 03
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 04
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 05
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 06
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 07
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 08
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 09
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 10
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 11
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 12
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 13
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 15
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 16
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 17
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 18
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 19
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 25
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 26
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 27
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 28
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 29
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 30
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 32
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 33
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 35
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 36
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 37
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 38
|
2,50
|
-
|
Từ điểm cuối đường
ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)
|
2,50
|
-
|
Các đường còn lại
trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện
|
2,50
|
8
|
Đất ở còn lại
|
1,00
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,00
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
Đ
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại nông thôn
|
1,00
|
PHỤ
LỤC VII
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I.
THÀNH PHỐ KON TUM
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
2,20
|
2
|
Lê Văn An
|
Toàn bộ
|
1,59
|
3
|
Đào Duy Anh
|
Toàn bộ
|
2,30
|
4
|
Phan Anh
|
Toàn bộ
|
2,30
|
5
|
Nguyễn Bặc
|
Phạm Văn Đồng - Ngô
Đức Kế
|
1,41
|
|
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn
Lương Bằng
|
1,50
|
|
|
Phạm Văn Đồng - Suối
Ha Nor
|
1,40
|
|
|
Hẻm 45
|
1,25
|
6
|
Hồng Bàng
|
Toàn bộ
|
2,30
|
7
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
8
|
Phan Văn Bảy
|
Từ Phan Đình Phùng
- Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
1,70
|
9
|
Nguyễn Bình
|
Toàn bộ
|
1,20
|
10
|
Nguyễn Thái Bình
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 62
|
1,25
|
11
|
Trần Tử Bình
|
Toàn bộ
|
1,40
|
12
|
Y Bó
|
Từ đường Trường Sa
đến đường Trường Sa
|
1,63
|
13
|
Phan Kế Bính
|
Toàn bộ
|
1,50
|
14
|
Thu Bồn
|
Toàn bộ
|
1,60
|
15
|
Bạch Thái Bưởi
|
Từ đường Đàm Quang
Trung đến đường Dương Bạch Mai
|
1,63
|
16
|
Tạ Quang Bửu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
17
|
Siu Blêh
|
Từ đường Hoàng Diệu
- đường Bờ kè
|
1,40
|
18
|
Nguyễn Thị Cái
|
Từ đường Đào Đình
Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương
|
1,66
|
19
|
Lương Văn Can
|
Toàn bộ
|
1,60
|
20
|
Cù Huy Cận
|
Toàn bộ
|
1,50
|
21
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đào Duy Từ - Bắc Kạn
|
1,30
|
22
|
Nam Cao
|
Toàn bộ
|
1,20
|
23
|
Văn Cao
|
Toàn bộ
|
1,60
|
24
|
Trần Quý Cáp
|
Toàn bộ
|
1,20
|
25
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thi Sách - Phan Chu
Trinh
|
1,90
|
|
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,50
|
26
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,80
|
27
|
Trần Khát Chân
|
Toàn bộ
|
1,80
|
28
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Toàn bộ
|
1,60
|
29
|
Nông Quốc Chấn
|
Từ Đào Duy Từ - ngã
ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch
|
1,30
|
30
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 33
|
1,60
|
31
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Toàn bộ
|
2,00
|
32
|
Nguyễn Chích
|
Toàn bộ
|
1,00
|
33
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Văn Thụ - Trần
Phú
|
2,50
|
|
|
Trần Phú - Hẻm đường
sát bên số nhà 50 (số mới)
|
2,00
|
|
|
Hẻm đường sát bên số
nhà 50 (số mới) - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 50
|
2,00
|
|
|
Hẻm 80
|
1,90
|
34
|
Phó Đức Chính
|
Toàn bộ
|
1,20
|
35
|
Trường Chinh
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
2,00
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
2,00
|
|
|
Trần Phú - Trần Văn
Hai
|
2,20
|
|
|
Trần Văn Hai - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 205
|
2,20
|
|
|
Hẻm 23
|
1,50
|
|
|
Hẻm 165
|
1,80
|
|
|
Hẻm 16
|
1,50
|
|
|
Đường bê tông từ đường
Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần
Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)
|
1,70
|
36
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
2,20
|
|
|
Hẻm 84
|
1,50
|
|
|
Hẻm 33
|
1,50
|
37
|
Y Chở
|
Toàn bộ
|
1,20
|
38
|
Âu Cơ
|
Hoàng Thị Loan - Huỳnh
Đăng Thơ
|
2,00
|
|
|
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc
Long Quân
|
2,20
|
|
|
Hẻm 81
|
1,70
|
39
|
Đặng Trần Côn
|
Toàn bộ
|
1,80
|
40
|
Phan Huy Chú
|
Trường Chinh - Lê
Đình Chinh
|
2,00
|
|
|
Trần Nhân Tông - Đống
Đa
|
1,90
|
41
|
Lương Đình Của
|
Toàn bộ
|
1,40
|
42
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Thúc Kháng -
Nguyễn Sinh Sắc
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Hai Bà Trưng
|
2,00
|
|
|
Hẻm 146
|
1,70
|
43
|
Giáp Văn Cương
|
Từ Phan Đình Phùng
- Đường quy hoạch (lô cao su)
|
1,50
|
|
|
Đoạn còn lại
|
1,50
|
44
|
Nguyễn Thị Cương
|
Từ đường Trường Sa
đến đường Trường Sa
|
1,64
|
45
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
2,20
|
46
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền - Nguyễn
Huệ
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 21
|
1,60
|
|
|
Hẻm 28
|
1,60
|
47
|
Trần Quang Diệu
|
Toàn bộ
|
1,35
|
48
|
Xuân Diệu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
49
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,80
|
50
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Đình Phùng -
Sư Vạn Hạnh
|
1,80
|
|
|
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến
Thành
|
1,80
|
|
|
Tô Hiến Thành - Trần
Khát Chân
|
1,80
|
|
|
Trần Khát Chân -
Ure
|
1,60
|
51
|
A Dừa
|
Trần Phú - URe
|
1,40
|
|
|
URe - Hàm Nghi
|
1,40
|
52
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư -
Nguyễn Thiện Thuật
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Hết
|
1,70
|
|
|
Hẻm 109
|
1,60
|
|
|
Hẻm 53
|
1,60
|
|
|
Hẻm 53/22
|
1,50
|
|
|
Hẻm 102
|
1,50
|
53
|
Đặng Dung
|
Toàn bộ
|
1,80
|
54
|
Ngô Tiến Dũng
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 10
|
1,50
|
55
|
Võ Văn Dũng
|
Toàn bộ
|
1,70
|
56
|
Trần Dũng
|
Toàn bộ
|
1,38
|
57
|
Đống Đa
|
Đoàn Thị Điểm - Lê
Hồng Phong
|
2,20
|
|
|
Lê Hồng Phong - Nhà
công vụ Sư đoàn 10
|
1,85
|
58
|
Tản Đà
|
Toàn bộ
|
1,70
|
59
|
Bế Văn Đàn
|
Toàn bộ
|
1,41
|
60
|
Tôn Đản
|
Toàn bộ
|
1,60
|
61
|
Bạch Đằng
|
Từ Trần Phú - Phan
Đình Phùng
|
2,20
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng
- Di tích lịch sử Ngục Kon Tum
|
2,00
|
62
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
1,80
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
1,70
|
|
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ
Lơng
|
1,70
|
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng -
Tăng Bạt Hổ
|
1,55
|
|
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự
Trọng
|
1,50
|
|
|
Lý Tự Trọng - Đào
Duy Từ
|
1,80
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Nguyễn Thái Học
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Thái Học - Hết
|
1,40
|
|
|
Hẻm 104
|
1,40
|
|
|
Hẻm 192
|
1,40
|
|
|
Hẻm 160
|
1,40
|
|
|
Hẻm 208
|
1,50
|
|
|
Hẻm 219
|
1,40
|
|
|
Hẻm 249
|
1,40
|
|
|
Hẻm 249/9
|
1,30
|
|
|
Hẻm 249/2
|
1,40
|
|
|
Hẻm 428
|
1,40
|
|
|
Hẻm 338
|
1,40
|
|
|
Hẻm 279
|
1,40
|
|
|
Hẻm 461
|
1,40
|
|
|
Hẻm 461/6
|
1,30
|
|
|
Hẻm 141
|
1,10
|
63
|
Bùi Đạt
|
Đào Duy Từ - Lê Viết
Lượng
|
1,80
|
|
|
Lê Viết Lượng - Bắc
Kạn
|
1,70
|
64
|
Lý Nam Đế
|
Toàn bộ
|
1,80
|
65
|
Mai Hắc Đế
|
Từ Hẻm 138 đường Sư
Vạn Hạnh đến
|
1,50
|
|
|
đường Đinh Công
Tráng
|
|
|
|
Từ Đinh Công Tráng
- hết đường
|
1,80
|
|
|
Hẻm 99
|
1,70
|
66
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ ngã ba phường Lê
Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở
|
1,40
|
|
|
Từ đường Y Chở đến
đường bê tông (Hết đất số nhà 84)
|
1,40
|
|
|
Từ đường bê tông (Hết
đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)
|
1,40
|
|
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành
|
1,40
|
67
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngô Quyền - Trần
Hưng Đạo
|
1,50
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Lê
Lợi
|
1,50
|
|
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
1,50
|
|
|
Bà Triệu - Hết
|
1,50
|
|
|
Hẻm 29
|
1,80
|
|
|
Hẻm 37
|
1,80
|
|
|
Hẻm 39
|
1,80
|
|
|
Hẻm 01
|
2,00
|
|
|
Hẻm 34
|
1,90
|
|
|
Hẻm 154
|
1,90
|
|
|
Hẻm 184
|
1,90
|
68
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 44
|
1,70
|
|
|
Hẻm 46
|
1,70
|
69
|
Ba Đình
|
Toàn bộ
|
2,20
|
70
|
Nguyễn Thị Định
|
Toàn bộ
|
1,80
|
71
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong - Hết
tường rào phía Tây Sở LĐ-TB - XH
|
1,90
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 101
|
1,70
|
|
|
Hẻm 35
|
1,80
|
|
|
Hẻm 180
|
1,80
|
72
|
Đặng Tiến Đông
|
Phạm Văn Đồng - Hết
đất trụ sở UBND P. Lê Lợi
|
1,40
|
|
|
Từ hết đất trụ sở
UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.
|
1,50
|
|
|
Hẻm 52
|
1,40
|
|
|
Hẻm 53
|
1,40
|
73
|
Phù Đổng
|
Hùng Vương - Trần
Nhân Tông
|
2,10
|
|
|
Trần Nhân Tông -
Nguyễn Sinh Sắc
|
2,20
|
|
|
Hẻm 32
|
1,80
|
|
|
Hẻm 05
|
1,80
|
|
|
Hẻm 20
|
1,80
|
74
|
Phạm Văn Đồng
|
Từ cầu Đăk Bla -
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh
|
2,05
|
|
|
Ngã 3 Đặng Tiến
Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai
|
1,52
|
|
|
Đồng Nai - Hết cổng
Trạm điện 500KV
|
1,50
|
|
|
Cổng Trạm 500KV- Hết
Trường Nguyễn Viết Xuân
|
1,40
|
|
|
Trường Nguyễn Viết
Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự
|
1,40
|
|
|
Từ đường đất sát
nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
1,35
|
|
|
Hẻm 485
|
1,40
|
|
|
Hẻm 563
|
1,40
|
|
|
Hẻm 587
|
1,40
|
|
|
Hẻm 526
|
1,40
|
|
|
Hẻm 673
|
1,50
|
|
|
Hẻm 698
|
1,30
|
|
|
Hẻm 925
|
1,30
|
|
|
Hẻm 947
|
1,30
|
|
|
Hẻm 999
|
1,40
|
|
|
Hẻm 338
|
1,20
|
|
|
Hẻm 134
|
1,20
|
|
|
Hẻm 112
|
1,20
|
|
|
Hẻm 113
|
1,20
|
|
|
Hẻm 230
|
1,20
|
|
|
Hẻm 435
|
1,20
|
|
|
Hẻm 257
|
1,20
|
75
|
Kim Đồng
|
Từ đường Trần Duy
Hưng đến đường Trần Đức Thảo
|
2,00
|
76
|
Y Đôn
|
Toàn bộ
|
1,20
|
77
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đặng Tiến Đông - Đồng
Nai
|
1,60
|
|
|
Đồng Nai - Hết
|
1,71
|
78
|
Hà Huy Giáp
|
Trần Văn Hai - A
Ninh
|
1,30
|
|
|
A Ninh - hết đường
|
1,20
|
79
|
Võ Nguyên Giáp
|
Duy Tân - Ranh giới
phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm
|
1,70
|
|
|
Từ ranh giới xã Đăk
Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ
Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum
|
1,50
|
|
|
Từ hết tường rào
Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến
ngã tư Trung Tín
|
1,40
|
|
|
Hẻm 46
|
1,10
|
|
|
Hẻm 64
|
1,20
|
|
|
Hẻm 141
|
1,20
|
|
|
Hẻm 95
|
1,20
|
|
|
Hẻm 189
|
1,20
|
80
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 12
|
1,60
|
81
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
2,00
|
82
|
Trần Nguyên Hãn
|
Toàn bộ
|
1,80
|
83
|
Lê Ngọc Hân
|
Toàn bộ
|
2,20
|
84
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Phú - Ure
|
2,00
|
|
|
URe - Hàm Nghi
|
2,50
|
|
|
Hàm Nghi - Trần
Khánh Dư
|
1,50
|
|
|
Trần Khánh Dư -
Nguyễn Thiện Thuật
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 325
|
1,70
|
|
|
Hẻm 312
|
1,70
|
|
|
Hẻm 138
|
1,70
|
|
|
Hẻm 88
|
1,70
|
|
|
Hẻm 354
|
1,70
|
|
|
Hẻm 354/18
|
1,70
|
85
|
Trần Văn Hai
|
Đào Duy Từ - Trường
Chinh
|
1,60
|
|
|
Trường Chinh - Đập
nước
|
1,90
|
|
|
Đập nước - Hết
|
1,70
|
|
|
Hẻm 317
|
1,40
|
|
|
Hẻm 63
|
1,50
|
|
|
Hẻm 67
|
1,50
|
|
|
Hẻm 269
|
1,50
|
|
|
Hẻm 275
|
1,50
|
|
|
Hẻm 96
|
1,50
|
|
|
Hẻm 118
|
1,50
|
|
|
Hẻm 02
|
1,10
|
|
|
Hẻm 52A
|
1,10
|
|
|
Hẻm 125
|
1,10
|
|
|
Hẻm 128
|
1,10
|
86
|
Dương Quảng Hàm
|
Từ đường Đào Đình
Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan
|
1,66
|
87
|
Song Hào
|
Toàn bộ
|
1,40
|
88
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Toàn bộ
|
1,50
|
89
|
Lê Văn Hiến
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
2,10
|
|
|
Trần Phú - Sư đoàn
10
|
2,10
|
|
|
Hẻm 03
|
1,80
|
|
|
Hẻm 12
|
1,20
|
|
|
Hẻm 01
|
1,20
|
90
|
Hồ Trọng Hiếu
|
Toàn bộ
|
2,20
|
91
|
Lê Thời Hiến
|
Phạm Văn Đồng - Hết
đất Trường Mầm non
|
1,75
|
|
|
Từ hết đất Trường Mầm
non - Hết
|
1,80
|
92
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Toàn bộ
|
1,90
|
|
|
Hẻm 38
|
1,70
|
93
|
Tô Hiệu
|
Toàn bộ
|
1,40
|
94
|
Tăng Bạt Hổ
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 10
|
1,30
|
|
|
Hẻm 22
|
1,30
|
95
|
Phan Ngọc Hiển
|
Toàn bộ
|
1,20
|
96
|
Trần Quốc Hoàn
|
Toàn bộ
|
1,10
|
97
|
Lê Hoàn
|
Bắc Kạn - Lê Viết
Lượng
|
1,90
|
|
|
Cao Bá Quát - Đường
liên thôn
|
1,90
|
98
|
Trần Hoàn
|
Toàn bộ
|
2,00
|
99
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
100
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
2,00
|
101
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 15
|
1,40
|
|
|
Hẻm 31
|
1,40
|
102
|
Diên Hồng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
103
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Toàn bộ
|
1,50
|
104
|
Dương Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
105
|
Lê Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
106
|
Hồ Văn Huê
|
Toàn bộ
|
1,40
|
107
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Đình Phùng - Hết
Bảo tàng tỉnh Kon Tum
|
1,80
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1,50
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn
Trãi
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Trãi - Lý
Thái Tổ
|
1,90
|
|
|
Lý Thái Tổ - Nguyễn
Văn Trỗi
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Văn Trỗi -
Đào Duy Từ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 537
|
1,60
|
|
|
Hẻm 538
|
1,60
|
|
|
Hẻm 05
|
1,60
|
|
|
Hẻm 555
|
1,60
|
|
|
Hẻm 555/10
|
1,40
|
|
|
Hẻm 653
|
1,50
|
|
|
Hẻm 603
|
1,50
|
|
|
Hẻm 642
|
1,50
|
108
|
Phùng Hưng
|
Trường Chinh - Hết
đường nhựa
|
1,80
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2,00
|
|
|
Hẻm 05
|
1,70
|
|
|
Hẻm 42
|
1,70
|
|
|
Hẻm 60
|
1,70
|
109
|
Trần Duy Hưng
|
Toàn bộ
|
2,00
|
110
|
Hồ Xuân Hương
|
Phan Đình Phùng - Đặng
Trần Côn
|
1,80
|
|
|
Đặng Trần Côn - Sư
Vạn Hạnh
|
1,80
|
111
|
Lê Văn Hưu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
112
|
Tố Hữu
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 25
|
1,70
|
113
|
Cao Xuân Huy
|
Từ đường Đào Đình
Luyện đến hết đường
|
1,63
|
114
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Toàn bộ
|
2,00
|
115
|
Bắc Kạn
|
Đào Duy Từ - Lê
Hoàn
|
1,80
|
|
|
Lê Hoàn - Trung tâm
bảo trợ xã hội tỉnh
|
1,90
|
|
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo
|
2,20
|
|
|
Hẻm 96
|
1,40
|
116
|
Ngô Đức Kế
|
Đặng Tiến Đông - Đồng
Nai
|
1,20
|
|
|
Đồng Nai - Nguyễn
Tri Phương
|
1,30
|
117
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Phan Đình Phùng -
Phạm Hồng Thái
|
2,10
|
118
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Đình Chiểu -
Lê Lợi
|
1,50
|
|
|
Lê Lợi - Phan Chu
Trinh
|
1,50
|
|
|
Hẻm 18
|
1,80
|
|
|
Hẻm 37
|
1,80
|
|
|
Hẻm 44
|
1,80
|
|
|
Hẻm 54
|
1,80
|
119
|
Ngô Gia Khảm
|
Từ đường Đào Đình
Luyện đến đường Y Bó
|
1,63
|
120
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng -
Huỳnh Đăng Thơ
|
2,30
|
|
|
Huỳnh Đăng Thơ - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 01 Huỳnh Thúc
Kháng
|
2,30
|
|
|
Hẻm 100 Huỳnh Thúc
Kháng
|
2,10
|
|
|
Hẻm 32 Huỳnh Thúc
Kháng
|
2,20
|
|
|
Hẻm 01
|
2,20
|
|
|
Hẻm 01/9
|
2,00
|
|
|
Hẻm 01/28
|
2,00
|
|
|
Hẻm 01/24
|
2,00
|
|
|
Hẻm 24
|
2,00
|
|
|
Hẻm 24/28
|
2,20
|
|
|
Hẻm 24/22
|
2,20
|
|
|
Hẻm 10
|
2,00
|
|
|
Hẻm 56
|
2,00
|
|
|
Hẻm 137
|
2,00
|
121
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 01
|
1,20
|
|
|
Hẻm 19
|
1,20
|
|
|
Hẻm 76
|
1,20
|
|
|
Hẻm 78
|
1,20
|
122
|
Đinh Gia Khánh
|
Từ Phan Kế Bính - Hết
đất Trường THPT Ngô Mây
|
1,50
|
|
|
Từ hết đất Trường
THPT Ngô Mây - Hết đường
|
1,30
|
123
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngô Quyền - Hoàng
Hoa Thám
|
2,00
|
|
|
Hoàng Hoa Thám - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 11
|
1,80
|
|
|
Hẻm 06
|
1,80
|
124
|
Ông Ích Khiêm
|
Toàn bộ
|
1,60
|
125
|
Đoàn Khuê
|
Toàn bộ
|
1,60
|
126
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Lê Hữu Trác - Lê
Hoàn
|
2,10
|
|
|
Từ Lê Hoàn - Hết
|
1,90
|
127
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
1,30
|
128
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du - Bà Triệu
|
1,60
|
|
|
Bà Triệu - Hết
(Hùng Vương)
|
1,80
|
|
|
Hẻm 77
|
1,60
|
|
|
Hẻm 82
|
1,60
|
|
|
Hẻm 85
|
1,60
|
|
|
Hẻm 93
|
1,60
|
129
|
Phạm Kiệt
|
Toàn bộ
|
1,00
|
130
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 26
|
1,50
|
|
|
Hẻm 27
|
1,50
|
|
|
Hẻm 19
|
1,50
|
131
|
Tô Ký
|
Toàn bộ
|
1,50
|
132
|
Trương Vĩnh Ký
|
Từ Nguyễn Văn Linh
- giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)
|
1,80
|
133
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
1,90
|
|
|
Hẻm 53
|
1,50
|
|
|
Hẻm 111
|
1,50
|
134
|
Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
1,40
|
|
|
Hẻm 19
|
1,40
|
|
|
Hẻm 25
|
1,40
|
135
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 18
|
1,70
|
|
|
Hẻm 147
|
1,00
|
136
|
Ngô Sỹ Liên
|
Tản Đà - Trần Khánh
Dư
|
1,80
|
|
|
Trần Khánh Dư - Hết
|
1,80
|
137
|
Trần Huy Liệu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
138
|
Nguyễn Văn Linh
|
Từ Phạm Văn Đồng -
Cầu HNo
|
1,80
|
|
|
Cầu HNo - Hết đất
Nhà thờ Phương Hòa
|
3,00
|
|
|
Từ hết đất Nhà thờ
Phương Hòa - Đường Đặng Tất
|
1,90
|
|
|
Từ đường Đặng Tất -
Cầu Đăk Tía
|
1,50
|
|
|
Khu vực phía bên dưới
cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)
|
1,20
|
|
|
Khu vực phía bên dưới
cầu HNo (phường Lê Lợi)
|
1,20
|
|
|
Hẻm 210
|
1,50
|
|
|
Hẻm 277
|
1,50
|
|
|
Hẻm 272
|
1,50
|
|
|
Hẻm 317
|
1,50
|
|
|
Hẻm 147
|
1,50
|
139
|
Nguyễn Lân
|
Toàn bộ
|
1,40
|
140
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu - Nguyễn
Sinh Sắc
|
2,40
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Huỳnh Thúc Kháng
|
2,30
|
|
|
Huỳnh Thúc Kháng -
hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 320
|
1,90
|
|
|
Hẻm 264
|
1,90
|
|
|
Hẻm 321
|
1,90
|
|
|
Hẻm 345
|
1,90
|
|
|
Hẻm 205
|
1,90
|
|
|
Hẻm 205/8
|
1,80
|
|
|
Hẻm 121
|
1,90
|
|
|
Hẻm 137
|
1,80
|
|
|
Hẻm 03
|
1,90
|
|
|
Hẻm 21
|
1,90
|
|
|
Hẻm 33
|
1,90
|
|
|
Hẻm 70
|
1,90
|
|
|
Hẻm 90
|
1,90
|
141
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
1,90
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
1,90
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Nguyễn Thái Học
|
1,60
|
|
|
Nguyễn Thái Học -
Hai Bà Trưng
|
1,90
|
|
|
Hai Bà Trưng - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 58
|
1,60
|
|
|
Hẻm 84
|
1,60
|
142
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Phan Chu Trinh - Trần
Hưng Đạo
|
1,90
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Ngô
Quyền
|
2,00
|
|
|
Ngô Quyền - Nguyễn
Huệ
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hết
nhà số 172
|
1,70
|
|
|
Hết nhà số 172 - Hết
đường
|
1,90
|
|
|
Hẻm 86
|
1,70
|
|
|
Hẻm 95
|
1,70
|
|
|
Hẻm 96
|
1,70
|
|
|
Hẻm 131
|
1,90
|
|
|
Hẻm 135
|
1,90
|
143
|
Nơ Trang Long
|
Ure - Trần Phú
|
1,90
|
|
|
Trần Phú - Hẻm 104
|
1,70
|
|
|
Hẻm 104 - Trần Văn
Hai
|
1,60
|
|
|
Trần Văn Hai - hết
đường
|
1,60
|
|
|
Hẻm 104
|
1,40
|
|
|
Hẻm 206
|
1,40
|
|
|
Hẻm 95
|
1,40
|
|
|
Hẻm 117
|
1,10
|
|
|
Hẻm 50
|
1,10
|
|
|
Đường bê tông liền
kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long
|
1,10
|
|
|
Đường bê tông đối
diện UBND phường Trường Chinh
|
1,10
|
144
|
Lưu Trọng Lư
|
Toàn bộ
|
2,30
|
145
|
Nguyễn Lữ
|
Toàn bộ
|
2,00
|
146
|
Nguyễn Huy Lung
|
Bùi Đạt - Cao Bá
Quát
|
1,70
|
|
|
Cao Bá Quát - Hết
|
1,90
|
147
|
Lê Viết Lượng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
148
|
Đào Đình Luyện
|
Từ đường Trường Sa
đến đường Cao Xuân Huy
|
1,68
|
149
|
Hồ Quý Ly
|
Toàn bộ
|
1,80
|
150
|
Phan Đăng Lưu
|
Toàn bộ
|
1,20
|
151
|
Thạch Lam
|
Lê Hồng Phòng -
Đoàn Thị Điểm
|
1,80
|
152
|
Đặng Thai Mai
|
Từ đường Đàm Quang
Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan
|
1,66
|
153
|
Dương Bạch Mai
|
Từ đường Lê Văn Việt
đến đường Bạch Thái Bưởi
|
1,66
|
154
|
Nhất Chi Mai
|
Toàn bộ
|
1,70
|
155
|
Hồ Tùng Mậu
|
Toàn bộ
|
1,50
|
156
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
2,20
|
157
|
Ngô Miên
|
Toàn bộ
|
2,30
|
158
|
Đồng Nai
|
Phạm Văn Đồng - Hết
ranh giới P. Lê Lợi
|
1,68
|
159
|
Bùi Văn Nê
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 73
|
1,20
|
160
|
Dương Đình Nghệ
|
Toàn bộ
|
1,50
|
161
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Toàn bộ
|
1,10
|
162
|
Hàm Nghi
|
Trường Chinh - Duy
Tân
|
1,70
|
|
|
Duy Tân - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 155
|
1,60
|
|
|
Hẻm 155/03
|
1,70
|
|
|
Hẻm 171
|
1,60
|
|
|
Hẻm 203
|
1,60
|
|
|
Hẻm 203/03
|
1,70
|
|
|
Hẻm 203/19
|
1,70
|
|
|
Hẻm 78
|
1,60
|
163
|
Lê Thanh Nghị
|
Toàn bộ
|
2,00
|
164
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,70
|
165
|
Trần Đại Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 26
|
1,60
|
|
|
Hẻm 32
|
1,60
|
166
|
Cao Văn Ngọc
|
Toàn bộ
|
1,20
|
167
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Toàn bộ
|
1,90
|
168
|
Nguyễn Nhạc
|
Toàn bộ
|
1,60
|
169
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đường Nguyễn Hữu
Thọ đến hết phường Ngô Mây
|
1,60
|
170
|
Ngô Thì Nhậm
|
Trần Phú - Ure
|
1,70
|
|
|
Ure - Phùng Hưng
|
2,00
|
|
|
Đinh Công Tráng -
Hàm Nghi
|
2,00
|
|
|
Hẻm 01
|
1,80
|
171
|
Y Nhất
|
Toàn bộ
|
1,10
|
172
|
Nguyễn Nhu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
173
|
Đỗ Nhuận
|
Hùng Vương - Đống
Đa
|
1,50
|
174
|
Lê Niệm
|
Toàn bộ
|
1,51
|
175
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,90
|
176
|
Trần Đăng Ninh
|
Toàn bộ
|
1,40
|
177
|
Đinh Núp
|
Toàn bộ
|
1,90
|
178
|
Trần Văn Ơn
|
Toàn bộ
|
1,90
|
179
|
Bùi Xuân Phái
|
Toàn bộ
|
1,60
|
180
|
Thái Phiên
|
Toàn bộ
|
2,30
|
|
|
Hẻm 31
|
1,20
|
181
|
Đặng Xuân Phong
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
2,00
|
182
|
Lê Hồng Phong
|
Bạch Đằng - Ngô Quyền
|
1,80
|
|
|
Ngô Quyền - Lê Lợi
|
1,60
|
|
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
1,60
|
|
|
Bà Triệu - Hùng
Vương
|
1,70
|
|
|
Hùng Vương - Trần
Nhân Tông
|
1,70
|
|
|
Trần Nhân Tông - Hết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 133
|
1,50
|
|
|
Hẻm 165
|
1,40
|
|
|
Hẻm 299
|
1,50
|
|
|
Hẻm 84
|
1,70
|
|
|
Hẻm 264
|
1,50
|
|
|
Hẻm 337
|
1,70
|
|
|
Hẻm 349
|
1,60
|
183
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ - Ngô
Quyền
|
1,80
|
|
|
Ngô Quyền - Phan
Chu Trinh
|
1,50
|
|
|
Phan Chu Trinh - Bà
Triệu
|
1,60
|
|
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,75
|
|
|
Trần Nhân Tông -
Trường Chinh
|
1,80
|
|
|
Trường Chinh - Ngô
Thì Nhậm
|
1,50
|
|
|
Ngô Thì Nhậm - Nơ
Trang Long
|
1,60
|
|
|
Nơ Trang Long - Hết
|
1,40
|
|
|
Hẻm 339
|
1,50
|
|
|
Hẻm 339/1
|
1,60
|
|
|
Hẻm 423
|
1,40
|
|
|
Hẻm 439
|
1,40
|
|
|
Hẻm 520
|
1,50
|
|
|
Hẻm 604
|
1,50
|
|
|
Hẻm 78
|
1,10
|
|
|
Hẻm 618
|
1,50
|
184
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Đăk BLa - Nguyễn
Huệ
|
1,50
|
|
|
Nguyễn Huệ - Bà Triệu
|
1,30
|
|
|
Bà Triệu - Duy Tân
|
1,60
|
|
|
Duy Tân - Trần
Khánh Dư
|
1,80
|
|
|
Trần Khánh Dư -
Nguyễn Thiện Thuật
|
1,60
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Tuệ Tĩnh
|
1,50
|
|
|
Tuệ Tĩnh - Suối Đăk
Tờ Reh
|
1,50
|
|
|
Từ Suối Đăk Tờ Reh
- Ngụy Như Kon Tum
|
1,50
|
|
|
Ngụy Như Kon Tum -
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ
|
1,60
|
|
|
Từ ngã tư đường Võ
Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng
|
1,70
|
|
|
Hẻm 198
|
1,60
|
|
|
Hẻm 788
|
1,80
|
|
|
Hẻm 920
|
1,40
|
|
|
Hẻm 931
|
1,50
|
|
|
Hẻm 990
|
1,60
|
|
|
Hẻm 994
|
1,30
|
|
|
Hẻm 1027
|
1,30
|
|
|
Hẻm 788/2
|
1,40
|
185
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phạm Văn Đồng - Phó
Đức Chính
|
1,40
|
|
|
Phó Đức Chính - Lê
Thị Hồng Gấm
|
1,47
|
|
|
Lê Thị Hồng Gấm -
Nguyễn Lương Bằng
|
1,43
|
|
|
Hẻm 05
|
1,20
|
186
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Từ đường Trường Sa
đến đường Trường Sa
|
1,66
|
187
|
Lạc Long Quân
|
Hai Bà Trưng -
Hoàng Thị Loan
|
2,50
|
|
|
Hoàng Thị Loan -
Phan Đình Phùng
|
2,20
|
|
|
Hẻm 126
|
1,70
|
|
|
Hẻm 252
|
1,60
|
|
|
Hẻm 208
|
1,80
|
|
|
Hẻm 306
|
1,70
|
|
|
Hẻm 166
|
1,50
|
|
|
Hẻm 208/8
|
1,50
|
|
|
Hẻm 10
|
1,50
|
|
|
Hẻm 02
|
1,50
|
|
|
Hẻm 114
|
1,50
|
|
|
Hẻm 104
|
1,50
|
|
|
Hẻm 45
|
1,10
|
|
|
Hẻm 186
|
1,10
|
188
|
Cao Bá Quát
|
Toàn bộ
|
2,10
|
|
|
Hẻm 72
|
1,70
|
|
|
Hẻm 23
|
1,70
|
189
|
Trương Đăng Quế
|
Trường Chinh - Sư Vạn
Hạnh
|
1,80
|
|
|
Hẻm 34
|
1,60
|
|
|
Hẻm 44
|
1,60
|
190
|
Lương Ngọc Quyến
|
Toàn bộ
|
1,25
|
191
|
Ngô Quyền
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
1,80
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ
Lơng
|
1,80
|
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý
Tự Trọng
|
1,80
|
|
|
Lý Tự Trọng - Đào
Duy Từ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 02
|
1,80
|
|
|
Hẻm 07
|
1,80
|
|
|
Hẻm 21
|
1,80
|
|
|
Hẻm 24
|
1,80
|
|
|
Hẻm 32
|
1,80
|
|
|
Hẻm 57
|
1,80
|
|
|
Hẻm 75
|
2,00
|
|
|
Hẻm 92
|
1,90
|
|
|
Hẻm 116
|
2,00
|
|
|
Hẻm 131
|
2,00
|
192
|
U Re
|
Lê Văn Hiến - Trường
Chinh
|
1,70
|
|
|
Trường Chinh - Trần
Khánh Dư
|
1,80
|
|
|
Trần Khánh Dư - Duy
Tân
|
1,90
|
|
|
Hẻm 79
|
1,70
|
|
|
Hẻm 97
|
1,70
|
|
|
Hẻm 335
|
1,70
|
|
|
Hẻm 335/2
|
1,70
|
|
|
Hẻm 391
|
1,70
|
|
|
Hẻm 10
|
1,70
|
|
|
Hẻm 46
|
1,70
|
|
|
Hẻm 86
|
1,70
|
|
|
Hẻm 240
|
1,70
|
|
|
Hẻm 240/22
|
1,60
|
193
|
Lê Thị Riêng
|
Toàn bộ
|
1,40
|
194
|
Trường Sa
|
Từ đường Nguyễn Thị
Cương đến đường Lê Văn Việt
|
1,62
|
|
|
Từ đường Lê Văn Việt
đến đường Đào Đình Luyện
|
1,65
|
|
|
Từ đường Đào Đình
Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương
|
1,62
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị
Cương đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,65
|
195
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Đình Phùng -
Hoàng Thị Loan
|
2,10
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Hà
Huy Tập
|
2,10
|
|
|
Hà Huy Tập - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 33
|
1,80
|
|
|
Hẻm 24
|
1,80
|
|
|
Hẻm 32
|
1,80
|
|
|
Hẻm 151
|
1,80
|
196
|
Thi Sách
|
Trần Phú - Hết đường
|
1,60
|
197
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,70
|
198
|
Trương Hán Siêu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
199
|
Ngô Văn Sở
|
Toàn bộ
|
1,10
|
200
|
Nguyễn Sơn
|
Từ Trường Chinh -
Lê Văn Hiến
|
1,60
|
201
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
2,10
|
202
|
Duy Tân
|
Phan Đình Phùng - Đặng
Dung
|
1,40
|
|
|
Đặng Dung - Dã Tượng
|
1,50
|
|
|
Dã Tượng - Hàm Nghi
|
1,40
|
|
|
Hàm Nghi - Tạ Quang
Bửu
|
1,40
|
|
|
Tạ Quang Bửu - Trần
Phú
|
1,50
|
|
|
Trần Phú - Trần Văn
Hai
|
1,60
|
|
|
Trần Văn Hai - Cầu
Chà Mòn
|
1,90
|
|
|
Hẻm 134
|
1,50
|
|
|
Hẻm 162
|
1,50
|
|
|
Hẻm 168
|
1,50
|
|
|
Hẻm 260
|
1,50
|
|
|
Hẻm 05
|
1,60
|
|
|
Hẻm 225
|
1,50
|
|
|
Hẻm 123
|
1,50
|
|
|
Hẻm 44
|
1,50
|
|
|
Hẻm 218
|
1,60
|
|
|
Hẻm 307
|
1,60
|
|
|
Hẻm 482
|
1,50
|
|
|
Hẻm 591
|
1,50
|
|
|
Hẻm bên cạnh Hội
trường thôn Kon Tu II
|
1,10
|
203
|
Chu Văn Tấn
|
Đỗ Nhuận - Nhà công
vụ Sư đoàn 10
|
1,50
|
204
|
Lê Trọng Tấn
|
Toàn bộ
|
1,70
|
205
|
Võ Văn Tần
|
Toàn bộ
|
1,30
|
|
|
Hẻm 08
|
1,20
|
|
|
Hẻm 57
|
1,20
|
|
|
Hẻm 67
|
1,20
|
206
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Thúc Kháng -
Nguyễn Sinh Sắc
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 125
|
1,70
|
|
|
Hẻm 54
|
1,60
|
|
|
Hẻm 106
|
1,60
|
|
|
Hẻm 122
|
1,50
|
|
|
Hẻm 24
|
1,10
|
207
|
Đặng Tất
|
Nguyễn Văn Linh -
Nguyễn Thông
|
1,70
|
|
|
Hẻm 21
|
1,80
|
|
|
Hẻm 29
|
1,50
|
|
|
Hẻm 44
|
1,40
|
|
|
Hẻm 64
|
1,40
|
208
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Từ đường Trường Sa
đến đường Nguyễn Thị Cương
|
1,66
|
209
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn bộ
|
2,20
|
210
|
Hoàng Văn Thái
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 36
|
1,10
|
211
|
Phạm Hồng Thái
|
Phan Đình Phùng -
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,80
|
|
|
Nguyễn Thị Minh
Khai - Hoàng Thị Loan
|
2,00
|
|
|
Hẻm 40
|
1,80
|
212
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Hồng Phong - Bùi
Thị Xuân
|
2,20
|
|
|
Bùi Thị Xuân - Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
2,20
|
213
|
Đặng Thái Thân
|
Toàn bộ
|
2,30
|
|
|
Hẻm 02
|
1,70
|
|
|
Hẻm 06
|
1,70
|
214
|
Cao Thắng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
|
|
Hẻm 01
|
1,60
|
|
|
Hẻm 17
|
1,70
|
215
|
Tô Hiến Thành
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 99
|
1,90
|
216
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ Phan Đình Phùng
- Suối Đắk Láp
|
1,60
|
|
|
Từ Suối Đắk Láp - Hết
đất nhà Ông Hà Kim Long
|
1,70
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung
|
1,70
|
|
|
Từ đường đi vào
CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk
Hà)
|
1,60
|
217
|
Đường nhánh đường
Tôn Đức Thắng
|
Từ đường Tôn Đức Thắng
đến CCN-TTCN Thanh Trung
|
1,20
|
218
|
QL 14: Đường nhánh
(Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)
|
Từ QL 14 - Cầu tràn
|
1,20
|
|
|
Từ Cầu tràn - Ngã
ba kênh N1
|
1,20
|
|
|
Đường trong các khu
dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah
|
1,20
|
219
|
Trần Đức Thảo
|
Toàn bộ
|
2,00
|
220
|
Lương Khánh Thiện
|
Toàn bộ
|
1,40
|
221
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Lê Hồng Phong -
Nguyễn Thượng Hiền
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Thượng Hiền
- Hết đường
|
2,00
|
|
|
Hẻm 60
|
1,70
|
222
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
2,30
|
|
|
Hẻm 208
|
1,70
|
|
|
Hẻm 200
|
1,70
|
|
|
Hẻm 105
|
1,60
|
|
|
Hẻm 72
|
1,70
|
223
|
Lê Đức Thọ
|
Toàn bộ
|
1,50
|
224
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Từ Phan Đình Phùng
- Phan Kế Bính
|
1,70
|
|
|
Từ Phan Kế Bính - Hội
trường tổ 1
|
1,70
|
|
|
Từ Hội trường tổ 1
- Hết ranh giới phường Ngô Mây
|
1,50
|
225
|
Nguyễn Thông
|
Từ đường Trần Đại
Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly
|
2,00
|
|
|
Từ đường Hồ Quý Ly
đến hết đường
|
1,80
|
226
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ - Ngô
Quyền
|
1,50
|
|
|
Ngô Quyền - Lê Lợi
|
1,50
|
|
|
Lê Lợi - Phan Chu
Trinh
|
1,60
|
|
|
Hẻm 08
|
1,50
|
|
|
Hẻm 27
|
1,50
|
|
|
Hẻm 32
|
1,50
|
|
|
Hẻm 73
|
1,50
|
227
|
Phạm Phú Thứ
|
Toàn bộ
|
1,90
|
228
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hoàng Thị Loan -
Phan Đình Phùng
|
2,00
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Trần Nhật Duật
|
1,90
|
|
|
Trần Nhật Duật - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 23
|
1,60
|
|
|
Hẻm 31
|
1,60
|
|
|
Hẻm 79
|
1,60
|
|
|
Hẻm 95
|
1,60
|
|
|
Hẻm 22
|
1,60
|
229
|
Cầm Bá Thước
|
Toàn bộ
|
1,10
|
230
|
Mai Xuân Thưởng
|
Từ Nguyễn Văn Linh
đến đường Phan Văn Viêm
|
1,90
|
|
|
Từ đường Phan Văn
Viêm đến hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 62
|
1,40
|
231
|
Đặng Thái Thuyến
|
Trương Định - Dã Tượng
|
1,90
|
|
|
Dã Tượng - Hết
|
1,90
|
232
|
Tuệ Tĩnh
|
Phan Đình Phùng -
Hoàng Thị Loan
|
2,00
|
233
|
Ngô Tất Tố
|
Lê Hồng Phong -
Đoàn Thị Điểm
|
1,50
|
234
|
Lý Thái Tổ
|
Từ số nhà 01 - Nguyễn
Huệ
|
1,50
|
|
|
Từ Nguyễn Huệ - Kơ
Pa Kơ Lơng
|
1,80
|
|
|
Từ Kơ Pa Kơ Lơng -
Hết đường nhựa
|
1,60
|
|
|
Hết đường nhựa - Đường
bao khu dân cư phía Bắc
|
1,60
|
|
|
Hẻm 01
|
1,60
|
235
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Giáp tường rào của
Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư
|
1,60
|
|
|
Trần Khánh Dư -
Nguyễn Thiện Thuật
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
- Bùi Văn Nê
|
1,90
|
|
|
Bùi Văn Nê - Hết đường
|
1,80
|
236
|
Phan Kế Toại
|
Toàn bộ
|
1,00
|
237
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,40
|
238
|
Lương Ngọc Tốn
|
Toàn bộ
|
1,80
|
239
|
Trần Nhân Tông
|
Phan Đình Phùng -
Hoàng Thị Loan
|
2,00
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
2,50
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
2,30
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân -
Trần Văn Hai
|
1,50
|
|
|
Trần Văn Hai - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 153
|
1,50
|
|
|
Hẻm 137
|
1,70
|
|
|
Hẻm 263
|
1,70
|
|
|
Hẻm 260
|
1,70
|
|
|
Hẻm 306
|
1,70
|
|
|
Hẻm 486
|
1,70
|
|
|
Hẻm 45
|
1,00
|
240
|
Trần Văn Trà
|
Tạ Quang Bửu - Trần
Huy Liệu
|
2,00
|
241
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
2,00
|
242
|
Nguyễn Trác
|
Trần Duy Hưng - Trần
Hoàn
|
2,00
|
243
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ - Ngô
Quyền
|
1,50
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1,70
|
|
|
Hẻm 22
|
1,70
|
244
|
Trần Hữu Trang
|
Toàn bộ
|
2,00
|
245
|
Đinh Công Tráng
|
Duy Tân - Ngô Thì
Nhậm
|
2,00
|
|
|
Ngô Thì Nhậm - Trường
Chinh
|
2,00
|
|
|
Hẻm 81
|
1,80
|
|
|
Hẻm 74
|
1,90
|
|
|
Hẻm 132
|
1,90
|
|
|
Đường bê tông liền
kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng
|
1,10
|
246
|
Phan Văn Trị
|
Toàn bộ
|
1,50
|
247
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng - Phan
Đình Phùng
|
1,90
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Lê Hồng Phong
|
1,70
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần
Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
1,60
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân -
Đào Duy Từ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 232
|
1,40
|
|
|
Hẻm 200
|
1,40
|
|
|
Hẻm 251
|
1,40
|
|
|
Hẻm 261
|
1,40
|
|
|
Hẻm 294
|
1,40
|
|
|
Hẻm 352
|
1,60
|
|
|
Hẻm 403
|
1,40
|
|
|
Hẻm 343
|
1,30
|
|
|
Hẻm sát bên Công ty
Xổ sổ kiến thiết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 532/2
|
1,10
|
248
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng -
Hai Bà Trưng
|
1,90
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Tăng Bạt
Hổ
|
1,70
|
|
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự
Trọng
|
1,60
|
|
|
Lý Tự Trọng - Hết
|
1,50
|
|
|
Hẻm 29
|
1,30
|
|
|
Hẻm 189
|
1,40
|
|
|
Hẻm 197
|
1,40
|
|
|
Hẻm 227
|
1,50
|
|
|
Hẻm 241
|
1,40
|
|
|
Hẻm 263
|
1,40
|
|
|
Hẻm 278
|
1,40
|
|
|
Hẻm 316
|
1,40
|
249
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 36
|
1,80
|
|
|
Hẻm 43
|
1,60
|
|
|
Hẻm 73
|
1,60
|
|
|
Hẻm 76
|
1,60
|
|
|
Hẻm 87
|
1,60
|
250
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Huệ - Trần
Hưng Đạo
|
1,60
|
|
|
Trần Hưng Đạo -
Phan Chu Trinh
|
1,60
|
|
|
Hẻm 64
|
1,50
|
|
|
Hẻm 19
|
1,50
|
251
|
Trần Bình Trọng
|
Toàn bộ
|
2,00
|
252
|
Trương Quang Trọng
|
Phan Đình Phùng - Hẻm
61
|
1,40
|
|
|
Hẻm 61 - Hết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 38
|
1,80
|
|
|
Hẻm 61
|
1,80
|
253
|
Nguyễn Công Trứ
|
Toàn bộ
|
1,90
|
|
|
Hẻm 12
|
1,50
|
254
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,60
|
255
|
Đàm Quang Trung
|
Từ Lê Văn Việt đến
đường Cao Xuân Huy
|
1,66
|
256
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo -
Phan Chu Trinh
|
1,80
|
|
|
Phan Chu Trinh - Hà
Huy Tập
|
2,00
|
|
|
Hà Huy Tập - Hết
ranh giới P. Quang Trung
|
1,90
|
|
|
Hẻm 01
|
2,00
|
|
|
Hẻm 326
|
2,00
|
|
|
Hẻm 324
|
1,90
|
|
|
Hẻm 310
|
1,90
|
|
|
Hẻm 246
|
2,00
|
257
|
Bùi Công Trừng
|
Từ Phan Đình Phùng
- Đường quy hoạch (lô cao su)
|
1,60
|
258
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Huệ - Bắc Kạn
|
1,80
|
|
|
Bắc Kạn - Bà Triệu
|
1,90
|
|
|
Bà Triệu - Cao Bá
Quát
|
1,40
|
|
|
Cao Bá Quát - Trường
Chinh
|
1,30
|
|
|
Trường Chinh - Hết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 285
|
1,30
|
|
|
Hẻm 293
|
1,30
|
|
|
Hẻm 161
|
1,30
|
|
|
Hẻm 166
|
1,30
|
|
|
Hẻm 412
|
1,40
|
|
|
Hẻm 417
|
1,40
|
|
|
Hẻm 495
|
1,40
|
259
|
Hàn Mặc Tử
|
Toàn bộ
|
1,50
|
260
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,40
|
261
|
Ngụy Như Kon Tum
|
Từ Phan Đình Phùng
- Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum
|
1,50
|
262
|
Tôn Thất Tùng
|
Toàn bộ
|
1,42
|
263
|
Dã Tượng
|
Toàn bộ
|
1,80
|
264
|
Trần Cao Vân
|
Nông Quốc Chấn -
Đào Duy Từ
|
1,50
|
|
|
Đào Duy Từ - Trần
Hưng Đạo
|
1,80
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 11
|
1,30
|
|
|
Hẻm 16
|
1,30
|
|
|
Hẻm 27
|
1,30
|
|
|
Hẻm 55
|
1,20
|
|
|
Hẻm 30
|
1,20
|
|
|
Hẻm 76
|
1,20
|
265
|
Phan Văn Viêm
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 29
|
1,50
|
|
|
Hẻm 80
|
1,50
|
266
|
Chế Lan Viên
|
Toàn bộ
|
1,70
|
267
|
Nguyễn Khắc Viện
|
Toàn bộ
|
1,20
|
268
|
Lê Văn Việt
|
Từ đường Trường Sa
đến đường Bà Huyện Thanh Quan
|
1,66
|
269
|
Nguyễn Xuân Việt
|
Toàn bộ
|
1,50
|
270
|
Lương Thế Vinh
|
Từ Nguyễn Văn Linh
đến Nguyễn Thông
|
2,00
|
|
|
Từ Nguyễn Thông đến
Khu công nghiệp
|
1,60
|
271
|
Nguyễn Phan Vinh
|
Toàn bộ
|
1,40
|
272
|
Vương Thừa Vũ
|
Đường sau Công ty
Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)
|
2,00
|
273
|
An Dương Vương
|
Toàn bộ
|
1,50
|
274
|
Hùng Vương
|
Hà Huy Tập - Phan
Đình Phùng
|
2,00
|
|
|
Phan Đình Phùng -
Trần Phú
|
2,10
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn
Viết Xuân
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân -
Nhà công vụ Sư đoàn 10
|
1,70
|
|
|
Hẻm 193
|
1,80
|
|
|
Hẻm 197
|
1,80
|
|
|
Hẻm 348
|
1,90
|
|
|
Hẻm 332
|
1,90
|
|
|
Hẻm 318
|
1,90
|
|
|
Hẻm 427
|
2,10
|
|
|
Hẻm 553
|
2,10
|
|
|
Hẻm 583
|
1,90
|
|
|
Hẻm 579
|
1,90
|
|
|
Hẻm 634
|
1,80
|
|
|
Hẻm 634/6
|
1,80
|
|
|
Hẻm 634/8
|
1,90
|
|
|
Hẻm 495
|
1,90
|
|
|
Hẻm 509
|
1,90
|
|
|
Hẻm 534
|
1,10
|
|
|
Hẻm 606
|
1,10
|
275
|
Triệu Việt Vương
|
Toàn bộ
|
2,10
|
276
|
Wừu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
277
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Huệ - Hoàng
Hoa Thám
|
2,00
|
|
|
Hoàng Hoa Thám -
Ngô Quyền
|
1,90
|
278
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Chu Trinh - Bà
Triệu
|
1,90
|
|
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,90
|
|
|
Trần Nhân Tông -
Trường Chinh
|
1,80
|
|
|
Hẻm 02
|
1,40
|
|
|
Hẻm 46
|
1,40
|
279
|
Trần Tế Xương
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 208
|
2,00
|
280
|
Đường quy hoạch số
1, 4, 6, 9
|
Thuộc thôn Kon Sơ
Lam 1, 2
|
1,50
|
281
|
Đường quy hoạch số
6
|
Khu QH nhà máy bia
(cũ)
|
1,50
|
282
|
Đường bao khu dân
cư phía Bắc
|
Đoạn đường thuộc
phường Thắng Lợi
|
1,60
|
|
|
Đoạn từ đường Trần
Phú - Nhà Công vụ công An
|
1,70
|
|
|
Đoạn từ nhà Công vụ
công an - đường Hoàng Diệu (nối dài)
|
1,40
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu
(nối dài) - Hết
|
1,20
|
283
|
Đường nội bộ
|
Khu vực làng nghề
HNor, phường Lê Lợi
|
1,33
|
284
|
Đường QH rộng 6m
(khu vực sân bay cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,30
|
285
|
Đường quy hoạch
|
Khu vực nghĩa địa
(cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ
|
1,60
|
286
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường
Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân
|
1,60
|
287
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường
Trần Phú, phường Trường Chinh
|
1,60
|
288
|
Đường bao khu dân
cư phía Nam
|
Đoạn đường thuộc
phường Lê Lợi
|
1,60
|
289
|
Các đường, đoạn đường,
các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường nhựa hoặc
bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
2,00
|
|
Phường:
|
Duy Tân
|
1,80
|
|
Phường:
|
Lê Lợi
|
1,30
|
|
Phường:
|
Thống Nhất
|
1,40
|
|
Phường:
|
Thắng Lợi
|
1,50
|
|
Phường:
|
Trường Chinh.
|
1,50
|
|
Phường:
|
Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
|
Phường:
|
Nguyễn Trãi
|
1,50
|
|
Phường
|
Ngô Mây
|
|
|
|
- Thuộc 4 tổ dân phố
|
1,30
|
|
|
- Thôn Thanh Trung
|
1,30
|
|
Phường
|
Quang Trung
|
|
|
|
- Các tổ dân phố
trên địa bàn phường
|
1,40
|
|
|
- Các thôn còn lại
trên địa bàn phường
|
1,50
|
290
|
Các đường Quy hoạch
và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường đất chưa
quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
2,00
|
|
Phường:
|
Duy Tân
|
1,60
|
|
Phường:
|
Lê Lợi
|
1,40
|
|
Phường:
|
Thống Nhất
|
1,50
|
|
Phường:
|
Thắng Lợi
|
1,50
|
|
Phường:
|
Trường Chinh.
|
1,60
|
|
Phường:
|
Trần Hưng Đạo
|
1,40
|
|
Phường:
|
Nguyễn Trãi
|
1,30
|
|
Phường:
|
Ngô Mây:
|
|
|
|
- Thuộc 4 tổ dân phố
|
2,00
|
|
|
- Đường đất còn lại
của thôn Thanh Trung
|
1,30
|
|
Phường:
|
Quang Trung
|
1,60
|
291
|
Đối với các thửa đất
không có đường đi vào
|
|
|
|
Phường Ngô Mây
|
Các tổ dân phố
|
1,30
|
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Toàn bộ
|
1,20
|
|
Các phường còn lại
|
Toàn bộ
|
1,20
|
292
|
Đối với các đường
quy hoạch trên thực tế chưa mở đường
|
|
|
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
Các phường còn lại
|
Toàn bộ
|
1,38
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
2,40
|
|
Phường:
|
Duy Tân
|
2,40
|
|
Phường:
|
Thống Nhất
|
2,40
|
|
Phường:
|
Trường Chinh
|
2,40
|
|
Phường:
|
Quang Trung
|
2,40
|
|
Phường:
|
Lê Lợi
|
2,40
|
|
Phường:
|
Thắng Lợi
|
2,40
|
|
Phường:
|
Trần Hưng Đạo
|
2,40
|
|
Phường:
|
Nguyễn Trãi
|
2,40
|
|
Phường:
|
Ngô Mây
|
2,40
|
D
|
Giá đất tại khu
công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường
|
1,10
|
|
|
|
|
|
II.
HUYỆN ĐĂK HÀ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
Trục đường chính Quốc
lộ 14:
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh (ranh
giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung
|
1,30
|
|
|
Quang Trung đến cầu
Đăk Ui
|
1,50
|
|
|
Cầu Đăk Ui đến Chu
Văn An
|
1,30
|
|
|
Chu Văn An đến Hai
Bà Trưng
|
1,40
|
|
|
Hai Bà Trưng đến
Hoàng Thị Loan
|
1,40
|
|
|
Hoàng Thị Loan đến
Bùi Thị Xuân
|
1,50
|
|
|
Bùi Thị Xuân đến
Nguyễn Khuyến
|
1,50
|
|
|
Nguyễn Khuyến đến hết
xăng dầu Bình Dương
|
1,40
|
|
|
Xăng dầu Bình Dương
đến nhà ông Thuận Yến
|
1,40
|
|
|
Nhà ông Thuận Yến đến
giáp ranh giới xã Đăk Mar
|
1,30
|
II
|
Khu Trung tâm Chính trị:
|
|
|
|
Phía Đông quốc lộ
14:
|
|
|
1
|
Hà Huy Tập
|
Toàn bộ
|
1,10
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Toàn bộ
|
1,20
|
3
|
Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,30
|
5
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương đến Hà
Huy Tập
|
1,20
|
|
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn
Văn Cừ
|
1,10
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến
Ngô Gia Tự
|
1,10
|
6
|
Lê Lai
|
Hùng Vương đến Hà
Huy Tập
|
1,00
|
|
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn
Văn Cừ
|
1,10
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến
Ngô Gia Tự
|
1,10
|
7
|
Nguyễn Du
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn
Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến
Ngô Gia Tự
|
1,30
|
8
|
A Ninh
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn
Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến
Ngô Gia Tự
|
1,30
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn
Văn Cừ
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến
Ngô Gia Tự
|
1,10
|
10
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn
Văn Cừ
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến
Ngô Gia Tự
|
1,10
|
11
|
Quang Trung (phía
tây)
|
Hùng Vương đến Lý
Thái Tổ (Trụ sở công ty Cà phê 731)
|
1,30
|
|
|
Lý Thái Tổ (Trụ sở
công ty Cà phê 731) đến cổng chào thôn Long Loi
|
1,30
|
|
|
Từ cổng chào thôn
Long Loi đến hết thôn Long Loi
|
1,30
|
12
|
Quang Trung (phía
đông)
|
Hùng Vương đến Ngô
Gia Tự
|
1,20
|
|
|
Ngô Gia Tự đến hết
phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)
|
1,10
|
|
|
Từ hết phần đất nhà
ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11( nay là TDP
10)
|
1,40
|
|
|
Từ cổng chào tổ dân
phố 11 ( nay là TDP 10) đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk
|
1,20
|
13
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
14
|
U Rê
|
Hùng Vương đến Phan
Bội Châu
|
1,30
|
|
|
Phan Bội Châu đến
Lý Thái Tổ
|
1,30
|
15
|
Ngô Đăng
|
Hùng Vương đến Lý
Thái Tổ
|
1,30
|
|
|
Lý Thái Tổ đến ngã
tư đường Tổ dân phố 2a
|
1,30
|
16
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,00
|
17
|
Đoàn Thị Điểm
|
Toàn bộ
|
1,00
|
18
|
Trần Văn Hai
|
Toàn bộ
|
1,00
|
19
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
1,00
|
III
|
Khu mở rộng phía
tây Quốc lộ 14:
|
|
1
|
Đường 24/3
|
Hùng Vương đến
Trương Hán Siêu
|
1,20
|
|
|
Trương Hán Siêu đến
đường QH số 1
|
1,20
|
|
|
Đường QH số 1 đến hết
đường 24/3
|
1,20
|
2
|
Đường 24/3 (đoạn cuối
đường)
|
Ngã ba đường 24/3 đến
hết sân vận động Tổ dân phố 2b
|
1,20
|
|
|
Từ hết sân vận động
Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung
|
1,30
|
|
|
Ngã ba đường 24/3 đến
hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
1,20
|
|
|
Từ hết Trường THPT
Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà
|
1,20
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,30
|
4
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trường Chinh đến
Nguyễn Thiện Thuật
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
đến đường 24/3
|
1,30
|
5
|
Trương Hán Siêu
|
Trường Chinh đến
Nguyễn Thượng Hiền
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thượng Hiền
đến Nguyễn Thiện Thuật
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
đến Phạm Ngũ Lão
|
1,30
|
6
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Toàn bộ
|
1,30
|
7
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
8
|
Sư Vạn Hạnh
|
Phạm Ngũ Lão đến
Trương Hán Siêu
|
1,30
|
|
|
Trương Hán Siêu đến
Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến
giáp đất cà phê
|
1,30
|
9
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Phạm Ngũ Lão đến
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến
giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731
|
1,30
|
10
|
Trường Chinh
|
Phạm Ngũ Lão đến
Trương Hán Siêu
|
1,30
|
|
|
Trương Hán Siêu đến
Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến
giáp ranh xã Hà Mòn
|
1,30
|
11
|
Ngô Thì Nhậm
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến
giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731
|
1,30
|
12
|
Trần Khánh Dư
|
Trương Hán Siêu đến
Ngô Tiến Dũng
|
1,30
|
|
|
Ngô Tiến Dũng đến
Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến
giáp đất cà phê
|
1,30
|
13
|
Ngô Tiến Dũng
|
Ngô Thì Nhậm đến Trần
Khánh Dư
|
1,30
|
|
|
Ngô Thì Nhậm đến
Trường Chinh
|
1,30
|
14
|
Tô Hiến Thành
|
Trường Chinh đến Lý
Tự Trọng
|
1,30
|
|
|
Lý Tự Trọng đến đường
24/3
|
1,30
|
|
|
Đường 24/3 đến đất
cà phê
|
1,30
|
15
|
Đường QH số 1
|
Toàn bộ
|
1,50
|
16
|
Đường QH số 2
|
Toàn bộ
|
1,50
|
IV
|
Khu vực tổ dân phố
4B (Cống ba lỗ)
|
|
1
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương đến Ngô
Quyền
|
1,30
|
|
|
Ngô Quyền đến Lê
Quý Đôn
|
1,30
|
|
|
Lê Quý Đôn đến Võ
Văn Dũng
|
1,30
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến ngã
ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn
|
1,20
|
3
|
Lê Văn Tám
|
Lê Hồng Phong đến
Võ Văn Dũng
|
1,20
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong đến
giáp đường quy hoạch
|
1,20
|
5
|
Phù Đổng
|
Lê Văn Tám đến giáp
đường QH
|
1,20
|
6
|
Võ Văn Dũng
|
Hùng Vương đến hết
trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
1,20
|
|
|
Trường THPT Nguyễn
Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
1,20
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư
|
1,30
|
7
|
Ngô Quyền
|
Võ Văn Dũng đến Lê
Hồng Phong
|
1,40
|
|
|
Lê Hồng Phong đến
Đinh Công Tráng
|
1,30
|
8
|
Đường quy hoạch
|
Toàn bộ
|
1,20
|
V
|
Khu Trung tâm
thương mại
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
2
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương đến Nguyễn
Trãi
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Trãi đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10
|
1,30
|
|
|
Ngã tư cổng chào
TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà bà
Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán
|
1,20
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,30
|
3
|
Phan Huy Chú
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,00
|
5
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,00
|
6
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
1,00
|
7
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
8
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,00
|
9
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
10
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
1,10
|
11
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,10
|
12
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương đến Lý
Thái Tổ
|
1,10
|
|
|
Lý Thái Tổ đến hết
đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)( nay là TDP 3)
|
1,20
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Nhân Tông đến
Hai Bà Trưng
|
1,20
|
|
|
Hai Bà Trưng đến
Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Nguyễn Thị Minh
Khai đến Hai Bà Trưng
|
1,20
|
|
|
Hai Bà Trưng đến
Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh đến
Kim Đồng
|
1,00
|
15
|
Hai Bà Trưng
|
Hùng Vương đến Lý
Thái Tổ
|
1,30
|
|
|
Lý Thái Tổ đến Cù
Chính Lan
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết
đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)( nay là TDP 3)
|
1,30
|
|
|
Hùng Vương đến Nguyễn
Trãi
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Trãi đến đường
QH số 2
|
1,60
|
|
|
Từ đường QH số 2 đến
ngã tư đường QH TDP 10
|
1,40
|
|
|
Từ ngã tư đường QH
TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk
|
1,40
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,30
|
16
|
Đường Hai Bà Trưng
nối dài
|
Đoạn từ đường quy
hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)
|
1,40
|
17
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
|
|
Hẻm: Từ nhà ông
Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1
|
1,10
|
18
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,10
|
19
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Toàn bộ
|
1,20
|
20
|
Trương Quang Trọng
|
Nguyễn Chí Thanh đến
Hai Bà Trưng
|
1,30
|
|
|
Hai Bà Trưng đến
giáp đường QH Trần Quang Khải
|
1,30
|
21
|
Cù Chính Lan
|
Hai Bà Trưng đến
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thị Minh
Khai đến Đào Duy Từ
|
1,30
|
22
|
Trần Nhân Tông
|
Hùng Vương đến Lý
Thái Tổ
|
1,30
|
|
|
Hùng Vương đến Nguyễn
Sinh Sắc
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến
Nguyễn Trãi
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Trãi đến đường
QH số 1
|
1,10
|
|
|
Đường QH số 1 đến
đường QH số 2
|
1,10
|
23
|
Đường QH số 1 TDP 7
(khu vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
1,30
|
24
|
Đường QH số 2 TDP 7
(khu vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
1,50
|
25
|
Trần Quang Khải
|
Hùng Vương đến Nguyễn
Sinh Sắc
|
1,00
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến
Nguyễn Trãi
|
1,00
|
26
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Hùng Vương đến Bà
Triệu
|
1,30
|
|
|
Bà Triệu đến Cù
Chính Lan
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết
khu vực làng nghề
|
1,30
|
27
|
Các đường còn lại
trong khu vực làng nghề
|
1,30
|
28
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương đến Nguyễn
Sinh Sắc
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến
Nguyễn Trãi
|
1,10
|
|
|
Từ Ngã ba Hoàng Thị
Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6
|
1,10
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
29
|
Bùi Thị Xuân
|
Hùng Vương đến Cù
Chính Lan
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết
đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)
|
1,10
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
30
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,20
|
31
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Thị Minh
Khai đến Bùi Thị Xuân
|
1,20
|
|
|
Bùi Thị Xuân đến
Đào Duy Từ
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ sau TT Y tế
đến đường Cù Chính Lan
|
1,10
|
32
|
Lê Hữu Trác
|
Hùng Vương đến Nguyễn
Sinh Sắc
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến
Nguyễn Trãi
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Trãi đến hết
khu dân cư
|
1,40
|
33
|
Đào Duy Từ
|
Hùng Vương đến Bà
Triệu
|
1,30
|
|
|
Bà Triệu đến Cù
Chính Lan
|
1,30
|
|
|
Cù Chính Lan đến
ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)
|
1,30
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
34
|
Hàm Nghi
|
Toàn bộ
|
1,40
|
35
|
Nguyễn Khuyến
|
Hùng Vương đến Trường
tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
1,20
|
|
|
Từ Trường tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng
ruộng)
|
1,10
|
36
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến hết
đất nhà hàng Tây Nguyên
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà hàng
Tây Nguyên đến đường vào trường nghề
|
1,20
|
|
|
Từ đường vào trường
nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk
|
1,30
|
37
|
Các đường, đoạn đường
chưa có tên
|
Đường từ sau phần đất
nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 ( nay là TDP 9)
|
1,10
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8 ( nay là TDP 9)
|
1,10
|
|
|
Từ nhà ông Diễn đến
hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a)
|
1,10
|
|
|
Từ sau nhà ông Lê
Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a
|
1,10
|
38
|
Hẻm sau chợ
|
Từ sau phần đất nhà
ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b ( nay là TDP 3)
|
1,20
|
|
|
Đường từ sau phần đất
nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,10
|
|
|
Đường từ sau phần đất
nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,10
|
|
|
Đường từ sau phần đất
nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng
|
1,00
|
|
|
Đường QH song song
với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)
|
1,40
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cổng
chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân
|
1,10
|
|
|
Đoạn từ sau nhà ông
Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Hùng
Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)
|
1,10
|
|
|
Hẻm đường Hùng
Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)
|
1,10
|
|
|
Hẻm Hùng Vương từ cổng
chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) ( nay là TDP 9)
|
1,00
|
|
|
Đoạn từ Lý Thái Tổ
đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b ( nay là TDP 3)
|
1,00
|
|
|
Đoạn từ hết phần đất
nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b ( nay là TDP 3) đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
39
|
Đường khu dân cư tại
tổ dân phố 9
|
Phía trước Trung
tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn
đường 811m)
|
1,00
|
VI
|
Các vị trí đất ở
còn lại trên địa bàn thị trấn
|
1,40
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao (đất
nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở,
nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị
|
1,20
|
III.
HUYỆN ĐĂK TÔ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá
đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Hùng Vương
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Lê Lợi đến
đường Đinh Núp
|
1,42
|
|
|
Từ đường Đinh Núp đến
đường A Tua
|
1,46
|
|
|
Từ đường A Tua đến
đường Hoàng Thị Loan
|
1,55
|
|
|
Từ đường Hoàng Thị
Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,60
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,75
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,54
|
|
|
Từ đường Phạm Ngọc
Thạch đến đường Trường Chinh
|
1,52
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Lê Văn Hiến
|
1,33
|
|
|
Từ đường Lê Văn Hiến
- Giáp xã Diên Bình
|
1,28
|
-
|
Các hẻm của đường Hùng Vương:
|
|
|
|
|
Hẻm số nhà 63 đường
Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)
|
1,20
|
|
|
Hẻm số nhà 224 đường
Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)
|
1,20
|
|
|
Từ đất nhà bà Trần
Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp
|
1,13
|
|
|
Từ hết đất nhà bà
Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay
|
1,15
|
|
|
Hẻm số nhà 244 Hùng
Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)
|
1,13
|
|
|
Hẻm số nhà 258 Hùng
Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ nhà ông Nguyễn
Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong
|
1,14
|
|
|
- Hẻm số nhà 302
Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):
|
|
|
|
+ Từ đất nhà ông
Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm
|
1,21
|
|
|
+ Từ hết đất nhà bà
Tâm đến đường Ngô Quyền
|
1,23
|
|
|
Hẻm từ đất nhà bà
Tuyết đến đường Âu Cơ
|
1,19
|
|
|
Hẻm số nhà 530 Hùng
Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,18
|
2
|
Lê Duẩn
|
|
|
|
|
Từ cầu 10 tấn đến cầu
bà Bích
|
1,50
|
|
|
Từ cầu bà Bích (cầu
Kon Cheo) đến đường Lý Nam Đế
|
1,47
|
|
|
Từ đường Lý Nam Đế
đến giáp đường 16m
|
1,46
|
|
|
Từ đường 16m đến Cầu
Sập
|
2,06
|
-
|
|
Từ Cầu Sập đến đường
Lê Lợi
|
1,46
|
-
|
Các hẻm của đường
Lê
Duẩn
|
|
|
|
|
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn
(từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)
|
1,35
|
|
|
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn
(đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn
(từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn
(đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn
(từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)
|
1,19
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn
(từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)
|
1,29
|
|
|
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn
(từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)
|
1,29
|
|
|
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn
(từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)
|
1,43
|
|
|
Hẻm số nhà 152 Lê
Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)
|
1,22
|
|
|
Hẻm số nhà 172 Lê
Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)
|
1,22
|
|
|
Hẻm số nhà 188 Lê
Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên)
|
1,22
|
|
|
Hẻm số nhà 198 (từ
hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ nhà bà Trần
Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn
|
1,20
|
|
|
Các vị trí, các hẻm
còn lại của đường Lê Duẩn
|
1,27
|
3
|
Đường 24/4
|
|
|
|
|
Giáp ranh xã Tân Cảnh
đến đường Ngô Mây
|
1,10
|
|
|
Từ đường Ngô Mây -
Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV
|
1,14
|
|
|
Từ đầu đất Trạm
truyền tải 500 KV đến cầu 42
|
1,23
|
|
|
Từ cầu 42 đến đường
Lê Duẩn
|
1,40
|
-
|
Các hẻm của đường 24/4
|
|
|
|
|
Hẻm từ đường 24/4
(hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ đường 24/4
(hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm
|
1,20
|
|
|
Các vị trí, các hẻm
còn lại của đường 24/4
|
1,35
|
4
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Hẻm số nhà 31 (nhà
ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi
|
1,25
|
-
|
Các hẻm của đường Chiến Thắng
|
Hẻm số nhà 31 đường
Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà
Vinh)
|
1,18
|
|
|
Hẻm số nhà 05 đường
Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)
|
1,17
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
Đường chính
|
Từ Lê Quý Đôn đến
Nguyễn Trãi
|
1,39
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến
Phạm Hồng Thái
|
1,40
|
|
|
Từ Phạm Hồng Thái đến
Tôn Đức Thắng
|
1,77
|
|
|
Từ Tôn Đức Thắng đến
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,55
|
-
|
Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ
|
Từ đất nhà ông A
Nét - hết đất nhà ông A Sơn
|
1,25
|
|
|
Từ đất nhà bà Cúc -
hết đất nhà ông Lê Văn Phất
|
1,25
|
6
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba vườn điều
đến đường A Tua
|
1,27
|
-
|
Đường chính
|
Tư đường A Tua đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Trường Chinh
|
1,25
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình
|
1,21
|
-
|
Các hẻm đường Trần Phú
|
|
1,35
|
7
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Hồ Xuân Hương
|
2,35
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
1,30
|
8
|
Lê Hữu Trác
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,17
|
|
|
Từ đường Phạm Ngọc
Thạch đến đường Trường Chinh
|
1,16
|
|
|
Từ đường Trường
Chinh đến đường Lê Văn Hiến
|
1,18
|
|
|
Các tuyến đường
chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ
đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh
|
1,10
|
9
|
Lạc Long Quân
|
Từ đường Tôn Đức Thắng
đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,16
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Trường Chinh
|
1,14
|
10
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Chu Văn An
đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai
|
1,30
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,48
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
|
1,30
|
-
|
Các hẻm đường Lý Thường Kiệt
|
Từ đầu đất nhà ông
Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức
|
1,40
|
|
|
Từ nhà ông Trần
Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh
|
1,40
|
11
|
Âu Cơ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Chu Văn An
đến đường Nguyễn Lương Bằng
|
1,27
|
|
|
Từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,60
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,75
|
-
|
Các hẻm đường Âu Cơ
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hoàng
Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa
|
1,24
|
|
|
Từ Hội trường khối
phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng
|
1,30
|
|
|
Từ nhà bà Quý đến hết
kho vật liệu nhà Bảy Hóa
|
1,50
|
12
|
Phạm Văn Đồng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Chu Văn An
đến đường vào quán Ty ALacKa
|
1,25
|
|
|
Từ đường vào quán
Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập
|
1,80
|
-
|
Các hẻm đường Phạm Văn Đồng
|
|
1,40
|
13
|
Ngô Quyền
|
Từ đường Chu Văn An
đến hết đất nhà Ông Xay
|
1,90
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
Đường chính
|
Từ đầu đất nhà ông
A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly
|
1,98
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
A Pao Ly đến Đăk Mui 2
|
1,68
|
|
|
Từ cầu Đăk Mui 2 đến
cầu Đăk Mui 1
|
1,84
|
|
|
Từ cầu Đăk Mui 1 đến
đường 24/4
|
1,70
|
-
|
Các hẻm đường Hai Bà Trưng
|
|
1,35
|
15
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường 24/4 - Hội
trường khối phố 7
|
2,15
|
|
|
Từ Hội trường khối
phố 7 - Hết đường
|
1,83
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ
|
|
1,35
|
16
|
Mai Hắc Đế
|
Toàn tuyến
|
1,35
|
17
|
Lý Nam Đế
|
Toàn tuyến
|
1,30
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
19
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ cổng nhà bà Ký đến
đường Lê Duẩn
|
1,31
|
|
|
Từ đường Lê Duẩn đến
ngã ba đường vào nhà bà Y Dền
|
1,31
|
|
|
Các hẻm đường Ngô Đức
Đệ
|
1,27
|
20
|
Lê Quý Đôn
|
Từ cuối đất nhà bà
Y Nhớ đến đường Lê Duẩn
|
1,36
|
|
|
Từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến
|
1,37
|
|
|
Các hẻm còn lại của
đường Lê Quý Đôn
|
1,27
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân
|
1,35
|
|
|
Các vị trí, các hẻm
còn lại của đường Nguyễn Trãi
|
1,40
|
22
|
Quang Trung
|
Từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,32
|
23
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,32
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2,16
|
24
|
Lê Lợi
|
Từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,39
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,33
|
25
|
Đinh Công Tráng
(cũ)
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,18
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,23
|
26
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,54
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết đường nhựa
|
1,27
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2,10
|
27
|
Đinh Núp
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,33
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết đường
|
1,30
|
-
|
Các hẻm đường Đinh Núp
|
Hẻm từ đường Đinh
Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm
|
1,35
|
-
|
|
Hẻm từ đường Đinh
Núp đến nhà ông A Nhin
|
1,35
|
|
|
Hẻm từ đường Đinh
Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn
|
1,23
|
28
|
Phạm Hồng Thái
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,35
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết đường
|
1,66
|
29
|
Ngô Tiến Dũng
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,43
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên
|
1,43
|
30
|
A Tua
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Trần Phú
|
1,35
|
|
|
Các hẻm đường A Tua
|
1,25
|
31
|
Chu Văn An
|
Từ đường Âu Cơ đến
đường Hùng Vương
|
1,32
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Trần Phú
|
1,33
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến
hết đường
|
1,29
|
32
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,25
|
33
|
Kim Đồng
|
Từ đường Phạm Văn Đồngđến
đường Âu Cơ
|
1,60
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến
đường Hùng Vương
|
1,95
|
|
Hẻm đường Kim Đồng
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Nguyệt đến
đường vào quán Ty ALacKa
|
1,30
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn
Văn Thành đến hết đường hẻm
|
1,55
|
34
|
Hoàng Thị Loan
|
Từ đường Âu Cơ đến
đường Hùng Vương
|
1,25
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Trần Phú
|
1,57
|
35
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Từ đường Âu Cơ đến
đường Hùng Vương
|
1,47
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Trần Phú
|
1,30
|
36
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ đường Âu Cơ đến
đường Hùng Vương
|
1,28
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,32
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Trần Phú
|
1,24
|
37
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Từ đường Phạm Văn Đồng
đến đường Hùng Vương
|
1,50
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
38
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,37
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Phạm Văn Đồng
|
4,40
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn
Cừ đến đường Trần Phú
|
1,25
|
39
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Từ đường Phạm Văn Đồng
đến đường Âu Cơ
|
1,70
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến
đường Hùng Vương
|
1,35
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Trần Phú
|
1,50
|
|
Các hẻm đường Nguyễn
Thị Minh Khai còn lại
|
1,30
|
40
|
Võ Thị Sáu
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Lê Hữu Trác
|
1,25
|
|
|
Từ đường Lê Hữu
Trác đến đường Lạc Long Quân
|
1,20
|
41
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Từ đường A Dừa -Đến
đường Phạm Văn Đồng
|
1,30
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Đồng
đến đường Hùng Vương
|
1,20
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Lê Hữu Trác
|
1,38
|
|
|
Từ đường Lê Hữu
Trác đến đường Lạc Long Quân
|
1,30
|
42
|
Hà Huy Tập
|
Từ đường A Dừa đến
đường Hùng Vương
|
1,25
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Lê Hữu Trác
|
1,40
|
|
|
Từ đường Lê Hữu
Trác đến đường Lạc Long Quân
|
1,30
|
43
|
Đường quy hoạch khu
thương mại
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Lê Hữu Trác
|
1,40
|
|
|
Đoạn từ đường Hà
Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại
|
1,30
|
44
|
Trường Chinh
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2đến
đường vào thôn Đắk Rao nhỏ
|
1,15
|
|
|
Từ đường vào thôn
Đăk Rao Nhỏđến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn
|
1,30
|
|
|
Từ đường vào nhà
rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất trường
Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương
|
1,30
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Lạc Long Quân
|
1,25
|
|
|
Từ đường Lạc Long
Quân đến đường Trần Phú
|
1,30
|
|
Các hẻm đường Trường Chinh
|
Nhà rông thôn Đăk
Rao Lớn đến hết đất ông A Dao
|
1,40
|
45
|
A Sanh
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Lê Văn Hiến
|
1,35
|
46
|
Lê Văn Hiến
|
Từ đường Hùng Vương
đến đường Trường Chinh
|
1,36
|
47
|
Đường song song đường
Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
|
Đường số 1: Từ đường
Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến
|
1,25
|
|
|
Đường số 2: Từ đường
Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến
|
1,40
|
|
|
Đường số 3: Từ đường
Trường Chinh đến đường A Sanh
|
1,25
|
48
|
A Dừa
|
Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,18
|
|
|
Từ đường Phạm Ngọc
Thạch đến đường Trường Chinh
|
1,35
|
|
Các hẻm đường A Dừa
|
Từ nhà ông A Nhim đến
hết đường phía Tây
|
1,30
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Mạnh
Hùng đến hết đường phía Tây
|
1,30
|
|
|
Từ đường A Dừa đến
đầu bãi cát nhà ông Tâm
|
1,30
|
|
|
Các hẻm còn lại đường
A Dừa
|
1,26
|
49
|
Ngô Mây
|
Toàn tuyến
|
1,18
|
50
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
51
|
Các tuyến đường tại
cụm Công nghiệp 24/4
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
Từ đường Hà Huy Tập
đến đường Hùng Vương
|
1,15
|
-
|
Đường số 2
|
Từ đường Hà Huy Tập
đến đường Trường Chinh
|
1,15
|
B
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị
|
1,60
|
C
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,00
|
D
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
IV.
HUYỆN NGỌC HỒI
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,38
|
2
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,35
|
3
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,60
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Ngô
Gia Tự
|
1,25
|
|
|
Ngô Gia Tự - Hoàng
Văn Thụ
|
1,27
|
5
|
Đường quy hoạch
|
Điểm đầu giao Phan
Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú
|
1,50
|
6
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
1,30
|
7
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
1,40
|
8
|
Nguyễn Khuyến
|
Toàn bộ
|
1,40
|
9
|
U Re
|
Toàn bộ
|
1,50
|
10
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,50
|
11
|
Nguyễn Tri Phương
|
Toàn bộ
|
1,50
|
12
|
Trần Dũng
|
Toàn bộ
|
1,23
|
13
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,23
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
Toàn bộ
|
1,45
|
15
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,45
|
16
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngô Gia Tự - Đinh
Tiên Hoàng
|
1,20
|
|
|
Đinh Tiên Hoàng - Hết
đường nhựa
|
1,20
|
17
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Trần
Hưng Đạo
|
1,25
|
|
|
Trần Hưng Đạo -
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,30
|
18
|
Hùng Vương
|
Từ ranh giới thị trấn
Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,35
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc -
Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
|
|
Trần Hưng Đạo -
Hoàng Thị Loan
|
1,35
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Tô
Vĩnh Diện
|
1,40
|
|
|
Tô Vĩnh Diện - Phía
Đông Khách sạn Phương Dung
|
1,35
|
|
|
Phía Đông Khách sạn
Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2
|
1,20
|
|
|
Phía Đông Nhà hàng
Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ
|
1,15
|
|
|
Phía đông Hạt Quản
lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)
|
1,10
|
19
|
Đường quy hoạch Kim
Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)
|
Toàn bộ
|
1,10
|
20
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương - Hoàng
Thị Loan
|
1,30
|
|
|
Hoàng Thị Loan -
Hai Bà Trưng
|
1,20
|
21
|
Lý Thái Tổ
|
Hùng Vương - Hai Bà
Trưng
|
1,25
|
|
|
Hai Bà Trưng -
Trương Quang Trọng
|
1,35
|
22
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
1,45
|
23
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
1,45
|
24
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
1,40
|
25
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Hai Bà Trưng - Hồ
Xuân Hương
|
1,30
|
|
|
Hồ Xuân Hương - Tô
Vĩnh Diện
|
1,35
|
26
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,30
|
27
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,70
|
28
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
29
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Bội Châu -
Hoàng Thị Loan
|
1,35
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Đường
đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)
|
1,50
|
30
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường bao phía Tây
(cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi
|
1,50
|
|
|
Trụ sở
HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5
|
1,50
|
31
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,40
|
32
|
Ngô Gia Tự
|
Hùng Vương - Trần
Quốc Toản
|
1,20
|
|
|
Trần Quốc Toản -
Đinh Tiên Hoàng
|
1,25
|
33
|
Ngô Quyền
|
Toàn bộ
|
1,30
|
34
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo - Hết
đất Trường THPT thị trấn
|
1,55
|
35
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
2,40
|
36
|
Phạm Hồng Thái
|
Toàn bộ
|
1,30
|
37
|
Sư Vạn Hạnh
|
Toàn bộ
|
1,30
|
38
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương - Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,35
|
|
|
Nguyễn Thị Minh
Khai - Hai Bà Trưng
|
1,35
|
39
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương - Trương
Quang Trọng
|
1,40
|
|
|
Trương Quang Trọng
- Hết ranh giới thị trấn
|
1,35
|
40
|
Trần Phú
|
Hùng Vương - Kim Đồng
|
1,40
|
|
|
Kim Đồng - Phía Bắc
Khách sạn Hải Vân
|
1,30
|
|
|
Phía Bắc Khách sạn
Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính
|
1,30
|
|
|
Ngã ba Trung tâm
Hành chính - Cầu Đăk Rơ We
|
1,25
|
|
|
Cầu Đằk Rơ We - Hết
ranh giới thị trấn
|
1,20
|
41
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,25
|
42
|
Trương Quang Trọng
|
Trần Hưng Đạo - Hai
Bà Trưng
|
1,20
|
|
|
Đoạn còn lại (chưa
mở đường)
|
1,25
|
43
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo - Hết
ranh giới thị trấn
|
1,50
|
44
|
Đường Quy hoạch (mới)
|
Toàn bộ
|
1,45
|
45
|
Đường N5, NT18
|
Từ đường Hồ Chí
Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú
|
1,55
|
|
|
Từ hết thị trấn - Hết
ranh giới xã Đăk Xú
|
1,55
|
|
|
Từ hết ranh giới xã
Đăk Xú - QL 40
|
1,55
|
46
|
Đường QH (đường bao
phía Tây)
|
Trần Phú - Nguyễn
Sinh Sắc
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đi
20m tiếp theo
|
1,45
|
|
|
Từ 20m tiếp theo -
Khe suối
|
1,40
|
|
|
Khe suối - Đường N5
|
1,45
|
|
|
Đường rộng 23 m khu
trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
|
1,50
|
|
|
Các đường trong khu
đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)
|
1,50
|
|
|
Các đường trong khu
dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi
|
1,20
|
47
|
Đất khu dân cư còn
lại trên địa bàn thị trấn
|
1,20
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị
|
1,20
|
V.
HUYỆN ĐĂK GLEI
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ
Chí Minh
|
Từ địa giới xã Đăk
Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk
Chung)( Chung Năng)
|
1,25
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) ( Chung Năng) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y
Rôun (Thôn Đăk Tung)
|
1,35
|
|
|
Từ đầu đất nhà ông
A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi
|
1,20
|
|
|
Từ Bắc cầu Đăk Pôi
đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)
|
1,30
|
|
|
Từ đầu đất nhà ông
AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận
|
1,20
|
2
|
Hùng Vương
|
Từ đầu đất nhà bà
Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt
|
1,25
|
|
|
Từ bờ Bắc suối Đăk
Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)
|
1,20
|
|
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk
Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ
|
1,20
|
|
|
Từ ngã tư Trần phú,
Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo
nhà ông Quang)
|
1,20
|
3
|
Chu Văn An
|
Từ cầu treo nhà ông
Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
|
1,20
|
4
|
Các tuyến đường
nhánh giao nhau với đường Hùng Vương
|
Từ đường Hùng Vương
đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào
sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,00
|
|
|
Từ ngã ba chợ thị
trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ
|
1,00
|
|
|
Từ đường Hùng Vương
đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ
vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,20
|
|
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây
|
1,40
|
|
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông
Chính Mai)
|
1,00
|
5
|
Lê Lợi
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính
là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)
|
1,10
|
|
|
Từ hết phần đất nhà
Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại
|
1,00
|
6
|
Trần Phú
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường
đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,20
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ
vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,20
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
2,50
|
8
|
Lê Văn Hiến
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường
đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,10
|
|
|
Từ ngã ba nhà ông A
Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ
|
1,20
|
9
|
A Khanh
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ
vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,20
|
|
|
Từ ngã ba đường đường
Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang
|
1,20
|
|
Tuyến đường nhánh
giao với đường A Khanh
|
Từ ngã ba đường A
Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao
|
1,10
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
Từ cổng Huyện Ủy đến
hết đường Nguyễn Huệ
|
1,20
|
11
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ cổng huyện đội đến
hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị
trí 1)
|
1,10
|
|
|
Từ hết phần đất nhà
ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re
|
1,00
|
|
|
Từ hết phần đất nhà
bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m
|
1,00
|
12
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Từ cổng huyện đội đến
Hội trường thôn 16/5
|
1,40
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
Từ nhà bà Hoàng Khứ
đến hết đất nhà ông Bảy Công
|
1,20
|
14
|
Lê Hữu Trác
|
Từ nhà ông A Cuối đến
hết đất Trung tâm y tế
|
1,20
|
15
|
Các vị trí đất ở
còn lại
|
|
1,20
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,00
|
C
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị
|
1,00
|
VI.
HUYỆN SA THẦY
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ đất thị trấn (cầu
Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ
|
1,20
|
-
|
|
Từ nghĩa trang liệt
sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu
|
1,20
|
-
|
|
Từ ngã ba cửa hàng
xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh
|
1,10
|
-
|
|
Từ ngã ba Trường
Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn
|
1,25
|
-
|
|
Từ ngã ba Bế Văn
Đàn đến ngã ba Lê Duẩn
|
1,22
|
-
|
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến
hết đất Chợ trung tâm huyện
|
1,35
|
-
|
|
Từ hết đất Chợ
trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.
|
1,50
|
-
|
|
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ
Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1,45
|
-
|
|
Từ ngã ba Nguyễn
Văn Cừ đến cầu Km 29
|
1,45
|
-
|
|
Từ cầu Km 29 đến
ngã ba Lê Hồng Phong
|
1,55
|
-
|
|
Từ ngã ba Lê Hồng
Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh
|
1,70
|
-
|
|
Từ ngã tư Điện Biên
Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn
|
1,45
|
-
|
|
Ngõ 323 (khu đấu
giá Phòng Giáo dục cũ)
|
1,90
|
-
|
|
Ngõ 351 (đường cạnh
nhà ông Thao)
|
1,70
|
-
|
|
Ngõ 406 (Trường TH
Nguyễn Tất Thành)
|
1,70
|
-
|
|
Ngõ 350 đến đường
Đoàn Thị Điểm
|
2,10
|
-
|
|
Ngõ 416:
|
|
+
|
|
+ Trần Hưng Đạo đến
Hai Bà Trưng
|
1,70
|
+
|
|
+ Hai Bà Trưng đến
Bùi Thị Xuân
|
1,60
|
-
|
|
Ngõ 420:
|
|
+
|
|
+ Ngõ từ nhà ông Hà
Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm
|
1,20
|
+
|
|
+ Đoạn từ Đoàn Thị
Điểm đến Hai Bà Trưng
|
1,10
|
2
|
Đường U rê
|
Từ ngã ba Trần Hưng
Đạo - Trần Quốc Toản
|
1,10
|
|
|
Từ Trần Quốc Toản -
Ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,20
|
3
|
Đường quy hoạch N1
|
|
1,15
|
4
|
Đường quy hoạch N2
|
|
1,15
|
5
|
Đường quy hoạch N3
|
|
1,15
|
6
|
Hàm Nghi
|
Từ ngã ba Trần Hưng
Đạo đi 100m
|
1,60
|
|
|
Từ 100m đến ngã tư
Điện Biên Phủ.
|
1,90
|
|
|
Ngã tư Điện Biên Phủ
đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).
|
1,90
|
|
|
Ngã tư Phan Bội
Châu đến hết đất thị trấn.
|
2,00
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,50
|
8
|
Cù Chính Lan
|
Trần Hưng Đạo đến
ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,10
|
9
|
Tô Vĩnh Diện
|
Điện Biên Phủ đến
Hai Bà Trưng
|
1,10
|
|
|
Hai Bà Trưng đến
Đoàn Thị Điểm
|
1,90
|
10
|
Trường Chinh
|
Từ ngã ba Trần Hưng
Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,25
|
11
|
Trần Văn Hai
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến A Khanh
|
1,40
|
|
|
A Khanh đến ngã tư
A Dừa
|
1,30
|
12
|
Bế Văn Đàn
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã tư Hai Bà Trưng
|
1,30
|
|
|
Ngã tư Hai Bà Trưng
đến Trần Quốc Toản
|
1,10
|
|
|
Trần Quốc Toản đến
ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,30
|
13
|
A Dừa
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.
|
1,30
|
14
|
Lê Duẩn
|
Từ ngã ba Trần Hưng
Đạo đến Lê Hữu Trác
|
1,80
|
|
|
Lê Hữu Trác đến ngã
tư Võ Thị Sáu.
|
1,50
|
|
|
Võ Thị Sáu đến ngã
ba Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,40
|
|
|
Ngã ba Kơ Pa Kơ
Lơng đến ngã ba Ngô Quyền
|
1,70
|
|
|
Ngã ba Ngô Quyền đến
ngã ba Phan Bội Châu (QH)
|
1,70
|
|
|
Ngã ba Phan Bội
Châu (QH) đến hết đất thị trấn
|
1,80
|
15
|
A Khanh
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.
|
1,30
|
16
|
Hùng Vương
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,20
|
|
|
Ngã tư Kơ Pa Kơ
Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1,10
|
17
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngã ba Bế Văn Đàn đến
Trường Tiểu học Hùng Vương
|
1,50
|
|
|
Ngã ba Trường Chinh
đến ngã ba Cù Chính Lan
|
2,00
|
18
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã ba Lê Duẩn
|
1,30
|
|
|
Lê Duẩn đến Hai Bà
Trưng
|
1,30
|
|
|
Hai Bà Trưng đến
ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,20
|
19
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã ba Lê Duẩn.
|
1,05
|
20
|
Trần Phú
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã ba Lê Duẩn
|
1,35
|
21
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,20
|
22
|
Hai Bà Trưng
|
Trường Chinh đến Điện
Biên Phủ
|
1,25
|
|
|
Trường Chinh - Cù
Chính Lan
|
1,30
|
|
|
Cù Chính Lan đến đường
N1
|
1,60
|
23
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo
đến ngã ba Lê Duẩn
|
1,15
|
24
|
Bùi Thị Xuân
|
Hoàng Hoa Thám đến
Trường Chinh
|
1,40
|
|
|
Trường Chinh đến Cù
Chính Lan
|
1,10
|
|
|
Hoàng Hoa Thám đến
Bế Văn Đàn
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến đường
N1
|
1,20
|
25
|
Trần Quốc Toản
|
Trường Chinh đến
Hoàng Hoa Thám
|
1,35
|
|
|
Trường Chinh đến Tô
Vĩnh Diện
|
1,10
|
|
|
Tô Vĩnh Diện đến
Urê
|
1,10
|
26
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã ba đường tránh
đến Trần Văn Hai
|
2,42
|
|
|
Trần Văn Hai đến
ngã tư Lê Duẩn
|
1,70
|
|
|
Ngã tư Lê Duẩn đến
Hai Bà Trưng
|
1,10
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Kơ
Pa Kơ Lơng
|
1,10
|
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng đến
Lê Hữu Trác
|
1,05
|
|
|
Lê Hữu Trác đến Cù
Chính Lan
|
1,10
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết
ranh khu vực quy hoạch thị trấn
|
1,70
|
|
|
Đoạn từ hết ranh
khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)
|
1,70
|
27
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,60
|
28
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngã ba Đoàn Thị Điểm
đến ngã ba Điện Biên Phủ.
|
2,05
|
29
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã ba Trần Phú đến
ngã ba Hàm Nghi.
|
1,40
|
30
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã ba Nguyễn Trãi
đến ngã ba Trần Phú
|
1,50
|
31
|
Đường quy hoạch D4
|
Đường phân lô giữa
đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan
|
1,10
|
32
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường phân lô giữa
đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan
|
1,10
|
33
|
Lê Hữu Trác
|
Lê Duẩn đến Hai Bà
Trưng
|
1,50
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Điện
Biên Phủ
|
2,10
|
34
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
4,40
|
35
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
3,73
|
36
|
Đào Duy Từ
|
Toàn bộ
|
3,73
|
37
|
Phan Bội Châu
|
Ngã ba Lê Duẩn -
Ngã tư Hàm Nghi
|
2,15
|
|
|
Ngã tư Hàm Nghi - Hết
đường
|
2,15
|
38
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
1,20
|
39
|
Tỉnh lộ 674 mới
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên
Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)
|
1,80
|
|
|
Từ đường vào bãi
rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)
|
2,20
|
40
|
Từ đầu cầu Tràn -
làng Chốt
|
1,20
|
41
|
Đất ở thuộc đất đô
thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên
|
1,80
|
B
|
Giá đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu
vực đó.
|
|
VII.
HUYỆN KON RẪY
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Từ Biển nội thị trấn
(về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)
|
1,10
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện
|
1,30
|
|
|
Từ cầu Bệnh viện đến
cầu Huyện đội
|
1,70
|
|
|
Từ cầu Huyện đội đến
biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)
|
1,10
|
2
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
1,30
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
1,30
|
4
|
Lê Lợi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
5
|
Thi Sách
|
Toàn bộ
|
1,30
|
6
|
Duy Tân
|
Từ đường Hùng Vương
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)
|
1,30
|
|
|
Hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3
|
1,30
|
7
|
Đoạn đường
|
Từ cầu treo thôn 3
đến cầu bê tông suối Đắk Đam
|
1,30
|
|
|
Cầu bê tông suối Đắk
Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)
|
1,30
|
8
|
Đoạn đường
|
Từ đường Duy Tân đến
Trường Tiểu học thị trấn
|
1,30
|
9
|
A Vui
|
Toàn bộ
|
1,30
|
10
|
Trần Phú
|
Toàn bộ
|
1,30
|
11
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
12
|
Đoạn đường
|
Từ Hùng Vương đến hết
đất nhà ông A Giang Nam
|
1,30
|
13
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
1,40
|
14
|
Khu vực chợ cũ
|
Từ đường Hùng Vương
đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương
|
1,30
|
15
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
1,30
|
16
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
1,30
|
17
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,30
|
18
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,30
|
19
|
Đường Liên xã
(DH21)
|
Từ đường Võ Thị Sáu
đến hết đất giáp xã Tân Lập
|
1,10
|
20
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,10
|
21
|
Hoàng Thị Loan
|
Toàn bộ
|
1,10
|
22
|
Đường DH 22
|
Võ Thị Sáu - Cầu bê
tông (thôn 6)
|
1,10
|
23
|
Các đường còn lại
|
Các đường, đoạn đường
còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9
|
1,10
|
Các đường, đoạn đường
còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8
|
1,10
|
B
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị:
|
|
|
Thôn 1, 2, 9
|
|
1,60
|
|
Thôn 3, 5, 6
|
|
1,60
|
|
Thôn 4, 7, 8
|
|
1,60
|
C
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,60
|
D
|
Giá cho thuê mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,60
|
VIII.
HUYỆN KON PLÔNG
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 113+600
(ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km
114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 114+660
(ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà
Trương Thị Định)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 115+500
(cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường
xuống khách sạn Đồi Thông)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 116+050
(ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng -
Ngã ba đường du lịch số 1)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 117+050
(Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng
Đen giáp huyện Kon Rẫy)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
|
5,00
|
-
|
Quốc lộ 24
|
Đất khu dân cư dọc
QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
|
4,00
|
2
|
Tỉnh lộ 676
|
|
|
-
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đoạn từ QL 24 đến
đường số 6
|
4,50
|
-
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đoạn từ đường số 6
đến ngã tư Nhà máy nước
|
4,30
|
-
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đoạn từ ngã tư Nhà
máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy
nghề cơ sở 2)
|
4,30
|
-
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đất khu dân cư dọc
TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng
|
4,30
|
3
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
|
-
|
Đường Hùng Vương
|
Đường số 1: Từ QL
24 đến đường số 10
|
4,50
|
-
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường số 2: Từ QL
24 đến đường số 6
|
4,00
|
-
|
Đường Lê Lợi
|
Đường số 3: Từ QL
24 đến đường số 6
|
4,00
|
-
|
Đường Trần Phú
|
Đường số 4: Từ TL
676 đến đường số 3
|
4,00
|
-
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
Đường số 5: Từ TL
676 đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 6: Từ TL
676 đến đường số 9
|
4,30
|
-
|
Đường Trường Chinh
|
Đường số 7: Từ TL
676 đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Đường số 8: Từ TL
676 đến đường số 9
|
4,30
|
-
|
Đường Trương Định
|
Đường số 8B: Từ TL
676 đến đường số 1
|
4,00
|
-
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
và đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 9:
|
|
|
|
+ Từ TL 676 đến đường
số 6
|
4,30
|
|
|
+ Từ đường số 6 đến
QL 24
|
4,00
|
-
|
Đường Hùng Vương và
đường Hoàng Thị Loan
|
Đường số 10: Từ tỉnh
lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường số 10B
|
4,30
|
-
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường số 11: Từ ngã
ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)
|
4,30
|
-
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường số 12: Từ ngã
ba đường số 11 đến đường số 10
|
4,30
|
4
|
Các đường khu dân
cư
khác
|
|
|
a
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Bắc
|
|
|
-
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đoạn nối từ đường
du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10
|
4,00
|
-
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Đoạn từ sau Trạm
phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ
676)
|
4,00
|
-
|
Các đường: Hai Bà
Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Tuản
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa
hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết
|
4,00
|
b
|
Các đường khu dân
cư phía Nam
|
|
-
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường số 3: Đoạn từ
Quốc lộ 24 đến đường số 6
|
4,00
|
-
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường số 2: Đoạn từ
đường số 3 đến đường số 6
|
4,00
|
-
|
Đường số 6: Đoạn từ
đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne
|
4,00
|
-
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường số 4: Đoạn từ
đường số 2 đến đường số 3
|
4,00
|
-
|
Đường Cao Bá Quát
|
Đường số 5: Đoạn từ
đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
|
4,00
|
c
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư phía Đông
|
|
-
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường số 13: Đoạn từ
đường số 9 đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Đường số 14: Đoạn từ
đường số 13 đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Thanh Minh
Tám
|
Đường số 15: Đoạn từ
đường số 14 đến đường số 9
|
4,00
|
d
|
Các đường quy hoạch
khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh)
|
4,00
|
đ
|
Các tuyến đường quy
hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao
|
|
-
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Đoạn đối nối song
song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400
|
4,30
|
-
|
Đường Thanh Minh
Tám
|
Đoạn từ đường đi
vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối
nối song song QL 24
|
4,10
|
-
|
|
Các đường Quy hoạch
khu Trung tâm Thương mại còn lại
|
4,30
|
e
|
Các đường du lịch
|
|
-
|
Đường Hồ Xuân Hương
(Đổi tên thành Đường Trần Nhân Tông - theo Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày
17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
|
Đường du lịch số 2
(quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676
|
6,10
|
-
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường du lịch số 1:
Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24
|
5,70
|
-
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Đường từ cầu dây
văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường
dây điện 110KV)
|
6,00
|
g
|
Đường vào thác Pa Sỹ
|
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Từ ngã ba QL 24 (Hạt
Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và
Du lịch sinh thái Tây Nguyên)
|
3,50
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ cầu bê tông
(đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây
Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm
|
5,20
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ ngã ba đường
vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ
|
4,10
|
-
|
|
Đoạn từ thác Pa Sỹ
đi làng Tu Rằng 2
|
3,90
|
h
|
Các tuyến đường
khác
|
Đường QL 24 đi thủy
điện Đăk Pô Ne
|
4,00
|
-
|
Đường Trần Quang Khải
|
Các tuyến đường
nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1
|
3,90
|
-
|
Đường Xuân Diệu và
đường Đoàn Thị Điểm (Đổi tên thành Đường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường
Hồ Xuân Hương - theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
|
Các tuyến đường du
lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke
|
3,90
|
-
|
|
Các đường quy hoạch
còn lại
|
1,80
|
5
|
Đất các đường thuộc
làng KonPring
|
5,00
|
6
|
Đường vào Hồ Toong
Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ)
|
2,50
|
7
|
Đường vào thác Lô
Ba ( đường Trần Kiên)
|
2,50
|
8
|
04 tuyến đường thuộc
khu vực chợ Kon Plông
|
|
-
|
Đường quy hoạch
|
1,90
|
-
|
Đường quy hoạch số
3
|
1,90
|
-
|
Đường nội bộ số 1
|
1,90
|
-
|
Đường nội bộ số 2
|
1,90
|
9
|
Đường khu rau hoa xứ
lạnh ( TL 676)
|
|
-
|
Đoạn bê tông giáp
ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại
- Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen
|
3,30
|
-
|
Đoạn giáp ranh với
đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến
hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen
|
2,00
|
10
|
Các khu dân cư còn
lại
|
1,30
|
B
|
Giá đất sử dụng cho
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,80
|
C
|
Giá đất cho thuê đất
mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,80
|
D
|
Giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị
|
2,30
|
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|