|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2021/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Thông báo số 43/TB-TTHĐND
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý
kiến đối với Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 4754/TTr-STC ngày 24 tháng 11 năm 2021, Báo cáo số 5311/BC-STC ngày 30 tháng 12 năm
2021 và Văn bản số 5325/STC-QLGCS ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, chi tiết có 07 Phụ
lục kèm theo.
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022
trên địa bàn tỉnh Kon Tum là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối với những
trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ
số điều chỉnh giá đất.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường:
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,95
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,90
|
2
|
Tại các xã:
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,85
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,85
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,50
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,50
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,40
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,40
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,19
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,26
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,19
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,22
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn Plei Kần
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,75
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,63
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất trồng lúa còn lại
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,50
|
b
|
Đất trồng lúa còn lại
|
1,40
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập,
xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,95
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,75
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và các xã
Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,90
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
2,00
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,90
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk
Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,60
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,50
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,45
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã
|
1,40
|
2
|
Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã
|
1,40
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
2,00
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,80
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh,
xã Diên Bình
|
1,50
|
2
|
Xã Pô Kô, xã Kon Đào
|
|
a
|
Xã Pô Kô
|
1,33
|
b
|
Xã Kon Đào
|
1,39
|
3
|
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm
|
|
a
|
Xã Ngọc Tụ
|
1,31
|
b
|
Xã Đăk Trăm
|
1,25
|
4
|
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem
|
1,36
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,75
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
2,03
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
1,50
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập,
xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
1,85
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,55
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
2,00
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,20
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,95
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,5
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,05
|
2
|
Tại các xã
|
1,95
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,90
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh,
xã Diên Bình
|
1,50
|
2
|
Xã Pô Kô, xã Kon Đào
|
|
a
|
Xã Pô Kô
|
1,33
|
b
|
Xã Kon Đào
|
1,39
|
3
|
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm
|
|
a
|
Xã Ngọc Tụ
|
1,31
|
b
|
Xã Đăk Trăm
|
1,25
|
4
|
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem
|
1,36
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,75
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
2,03
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
1,50
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập,
xã Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
1,85
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,55
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
2,00
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,05
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,85
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,5
|
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 52 /2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Toàn bộ các xã, phường
|
1,40
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,40
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình,
Tân Cảnh
|
1,20
|
2
|
Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô
|
1,29
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,40
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,25
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,30
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,30
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,30
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và các xã
Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
1,90
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,70
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk
Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,55
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,45
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,30
|
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,85
|
2
|
Tại các xã
|
1,95
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,90
|
2
|
Tại các xã
|
1,80
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,35
|
2
|
Tại các xã
|
1,33
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,75
|
2
|
Tại các xã
|
1,45
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
2,08
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
1,40
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,15
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại thị trấn và các xã
|
1,55
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ
Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,30
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,30
|
PHỤ LỤC VI
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN;
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh
giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo -
Đất dòng tu thôn 2
|
1,60
|
-
|
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước
thôn 2
|
1,50
|
-
|
Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá
Sao Mai
|
1,60
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh
giới xã Hòa Bình
|
1,60
|
2
|
Quốc lộ 14B
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo
- Ngã ba đập Đăk Yên
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã
ba đi thôn Plei Cho và thôn 5
|
2,00
|
-
|
Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5
|
1,90
|
3
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Đường vào UBND xã Hòa Bình
|
2,40
|
-
|
Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn
2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
2,40
|
-
|
Đường số 2
|
2,30
|
-
|
Đường số 3
|
2,40
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4
|
2,20
|
4
|
Giá đất tại khu công nghiệp Sao
Mai
|
1,20
|
5
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,20
|
II
|
Xã la Chim
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng
xã Ya Chim
|
1,60
|
-
|
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê
Hoa Tím
|
1,70
|
-
|
Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông
trường Cao su Ia Chim
|
2,20
|
-
|
Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim
- Hội trường thôn Nghĩa An
|
1,80
|
-
|
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba
KLâuLah
|
1,60
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
1,50
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn
Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường
đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
|
1,80
|
+
|
Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư -
Lô Cao su
|
1,60
|
+
|
Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu
tập thể chế biến của Công ty Cao su
|
1,80
|
+
|
Các khu còn lại thôn Tân An
|
1,80
|
-
|
Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671
đi qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới
xã Đăk Năng
|
1,80
|
+
|
Các khu còn lại trong thôn
|
1,60
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,00
|
III
|
Xã Đăk BLà
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn đến đường vào trường
tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng
|
2,00
|
-
|
Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa
Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
2,20
|
-
|
Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư
đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang
|
1,80
|
-
|
Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk
Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê
|
1,80
|
-
|
Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới
xã Đăk Blà
|
1,90
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
2,40
|
-
|
Thôn Kon Tu I, Kon Tu II
|
2,40
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,40
|
IV
|
Xã Vinh Quang
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Từ cầu số 1 - Cầu số 2
|
1,20
|
2
|
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường
từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))
|
1,70
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,50
|
V
|
Xã Ngọc Bay
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh
giới xã Kroong
|
1,50
|
2
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
1,80
|
VI
|
Xã Kroong
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế
công trình thủy điện
|
1,50
|
-
|
Trạm y tế công trình thủy điện -
Hết ranh giới xã Kroong
|
1,40
|
-
|
Đường vào các khu công nhân công
trình thủy điện Plei Krông
|
1,30
|
2
|
Đường đất hai bên song song với
tỉnh lộ 675
|
1,50
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,00
|
VII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống
|
1,10
|
-
|
Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới
xã Đoàn Kết và xã Ia Chim
|
1,10
|
2
|
Thôn 5, 6, 7
|
1,60
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
1,60
|
VIII
|
Xã Chư Hreng
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư
Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)
|
1,80
|
-
|
Ngã ba đường vào làng PleiGroi -
UBND xã Chư Hreng
|
1,90
|
-
|
UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái
|
1,70
|
-
|
Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã
Đăk Rơ Wa
|
1,80
|
2
|
Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn
đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)
|
2,00
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,50
|
IX
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế
xã
|
1,80
|
-
|
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND
xã
|
2,00
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn
Kon Tum Kơ Nâm
|
1,80
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum
KPơng 2 (điểm trường thôn)
|
2,50
|
-
|
Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 -
Hết thôn Kon Tum KNâm 2
|
2,30
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ
Wa
|
2,10
|
-
|
Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và
Thôn Kon KTu
|
2,50
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn
Kon Tum KNâm 2
|
2,30
|
-
|
Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2:
Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
|
2,50
|
3
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
2,50
|
X
|
Xã Đắk Cấm
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
|
-
|
Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân
đến ngã tư đường vào kho đạn
|
1,40
|
-
|
Từ ngã tư đường vào kho đạn đến
đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm
|
2,00
|
-
|
Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến
ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng)
|
1,40
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ
Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân
|
1,10
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ
Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh
giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)
|
1,10
|
3
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường
Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)
|
1,60
|
-
|
Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường
vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)
|
1,90
|
-
|
Thôn 1, 2, 6, 8
|
2,00
|
-
|
Thôn 3, 4
|
2,00
|
-
|
Thôn 5
|
2,00
|
-
|
Thôn 7
|
1,90
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Các đường trong khu dân cư Hoàng
Thành
|
1,80
|
+
|
Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba
thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà
|
1,40
|
+
|
Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho
đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà
|
1,70
|
+
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu
vực thôn 9
|
1,70
|
XI
|
Xã Đăk Năng
|
|
1
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
1,40
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,40
|
2
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua trung tâm xã (từ
cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
|
1,40
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,40
|
3
|
Thôn Ngô Thạnh
|
1,40
|
4
|
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
|
1,40
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn:
|
1,30
|
II. HUYỆN ĐĂK HÀ
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Hà Mòn
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn
phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật
đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5
đến giáp ranh giới xã Đăk La
|
1,10
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường
vào Nhà văn hóa thôn 1
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã
ba của 3 xã
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp
ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)
|
1,10
|
3
|
Đường Lê Lợi nối dài
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến đường
Trương Định
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ đường Trương Định đến hết
đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ
|
1,10
|
4
|
Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn
(đường Trường Chinh kéo dài)
|
|
-
|
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết
đất nhà ông Đoàn Văn Tiền
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn
Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống
Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn
Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)
|
1,20
|
-
|
Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn
(bên mương thủy lợi)
|
1,10
|
5
|
Đường thôn Quyết Thắng (đường đi
thôn Quyết Thắng cũ)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết
đất Trạm y tế xã
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến
trường Trung học cơ sở Hà Mòn
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà
Mòn đến giáp lòng hồ
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn
Hải Nguyên (cũ)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp
đất nhà ông Đào Anh Thư
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư
đến hết ngã ba đường đi thôn 4
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến
hết phần đất nhà ông Uông Hai
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông
Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
1,30
|
7
|
Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi
vào thôn Bình Minh
|
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất
Nhà văn hóa thôn 4
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4
đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy
|
1,30
|
8
|
Các đường trong khu quy hoạch
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,75
|
-
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
1,39
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,33
|
-
|
Đường Trương Định
|
1,40
|
-
|
Đường Lê Văn Hiến
|
1,50
|
9
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô
Tiến Dũng
|
4,00
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến
đường Lê Văn Hiến
|
2,70
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết
đất tạo vốn
|
2,00
|
10
|
Các đường còn lại
|
1,20
|
II
|
Xã Đăk La
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết
phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến
(thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4
|
1,30
|
3
|
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến
hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
|
1,30
|
4
|
Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn
đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
1,30
|
5
|
Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn
Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
1,20
|
6
|
Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến
cầu Đăk Xít thôn 7
|
1,20
|
7
|
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10
(Đăk Chót)
|
1,10
|
8
|
Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
1,10
|
9
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết
đường chính thôn 3
|
1,20
|
10
|
Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị
Thành đến hết đường chính thôn 4
|
1,10
|
11
|
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6
đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
1,20
|
12
|
Tất cả các đường chính của thôn 2
|
1,10
|
13
|
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà
ông Trần Văn Minh
|
1,10
|
14
|
Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh
đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
1,20
|
15
|
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm
trộn bê tông
|
1,10
|
16
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt
đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
1,10
|
17
|
Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn
Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B
|
1,20
|
18
|
Tất cả các đường còn lại
|
1,20
|
III
|
Xã Đăk Mar
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị
trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
|
1,90
|
2
|
Từ giáp mương rừng đặc dụng đến
đường vào thôn Kon Klốc
|
1,60
|
3
|
Từ đường vào thôn Kon Klốc đến
giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất
trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734
|
1,80
|
5
|
Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV
cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)
|
2,27
|
6
|
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và
thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5
|
1,75
|
7
|
Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết
đất làng Kon Gung - Đăk Mút
|
1,80
|
8
|
Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã
ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương
|
1,67
|
9
|
Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy
lợi cấp I
|
1,75
|
10
|
Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1)
đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1
|
2,20
|
11
|
Các đường quy hoạch khu giao đất
có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
1,50
|
12
|
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào
thôn Kon Klốc
|
1,67
|
13
|
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc
đến đập hồ 707
|
1,67
|
14
|
Các đường còn lại
|
1,80
|
IV
|
Xã Đăk Ui
|
|
1
|
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông
thôn 1B (thôn Kon Năng Treang)
|
1,30
|
2
|
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B (thôn Kon
Năng Treang) đến hết thôn 1A (thôn Kon Pông)
|
1,40
|
3
|
Từ ngã 3 thôn 7 (thôn Kon Rngâng)
đến hết nhà rông thôn 5B (thôn Mnhuô Mriang)
|
1,40
|
4
|
Các đường còn lại
|
1,20
|
V
|
Xã Đăk Hring
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến
đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã
(hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường
cạnh Nông trường cao su Đăk Hring
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao
su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến
ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
1,40
|
2
|
Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk
Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba
đường cuối thị tứ
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ
đến cầu Tua Team
|
2,00
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến
đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8
đến khu thị tứ
|
1,60
|
-
|
Các đường quy hoạch khu thị tứ
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên
Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm
Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở
của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
|
2,20
|
3
|
Khu quy hoạch 3.7
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 1 (song song QL
14)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 2 (song song
với đường QH số 1)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 3 (song song
với đường QH số 2)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 4 (song song
với đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 5 (song song
với đường QH số 4)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 6 (song song
với đường QH số 5)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,10
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH
số 3 đến hết đường)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập
hồ thôn 9
|
1,10
|
5
|
Các đường còn lại.
|
1,40
|
VI
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
1
|
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6
cũ (thôn Đăk Kơ Đương)
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn
7 cũ (thôn Kon Pao Kơ La)
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn
10 cũ (Krong Đuân)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba
đường tránh lũ
|
1,20
|
5
|
Đường tránh lũ:
|
|
+
|
Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến
hết đất thôn Đăk Rơ Vang
|
1,20
|
+
|
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang -
Đến hết đường tránh lũ
|
1,20
|
6
|
Các đường còn lại.
|
1,20
|
VII
|
Xã Ngọc Wang
|
|
1
|
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất
thôn 7
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn
5 (thôn Kon Gu 1)
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất thôn 5 (thôn Kon Gu 1)
đến ngã ba xã Ngọc Réo
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết
đất thôn 4 (thôn Kon Stiu II)
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu
dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa
|
1,00
|
6
|
Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông
Lừng đến hết đường QH đấu giá
|
1,00
|
7
|
Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông
Phú đến hết đường QH đấu giá
|
1,00
|
8
|
Đoạn đường từ hết thôn 3 (thôn Kon
Jri) đến hết thôn 1 (thôn Đăk Duông) (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)
|
1,00
|
9
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
VIII
|
Xã Ngọk Réo
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 671:
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc
Wang đến hết thôn Kon Rôn
|
1,00
|
-
|
Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới
TP Kon Tum
|
1,00
|
2
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
IX
|
Xã Đắk Long
|
|
1
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà
ông Nguyễn Trọng Nghĩa
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng
Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi
|
1,00
|
2
|
Đường tránh lũ
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên
Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao
Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi ( thôn Kon Teo, Đăk Lấp)
|
1,00
|
3
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
X
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã
đến ranh giới xã Ngọc Wang
|
1,00
|
2
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính
(ông Nguyễn Văn Đích)(đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704
|
1,00
|
3
|
Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (ông
Nguyễn Văn Đích) (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704
|
1,10
|
4
|
Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô
Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7 (thôn Đăk Tin))
|
1,00
|
5
|
Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7
(thôn Đăk Tin)) đến giáp kênh Nam
|
1,00
|
6
|
Đoạn đường từ Hội trường thôn 1
(thôn Đăk Bình) đến cầu vồng
|
1,00
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần
|
1,00
|
8
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần
đến ngã ba vào đập Đăk Uy
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu
Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
|
1,00
|
10
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,20
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn
|
1,20
|
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Diên Bình
|
|
1
|
Trục đường giao thông chính QL14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn - Viền ngập
(phía Bắc lòng hồ)
|
|
+
|
Phía Đông Quốc lộ 14
|
1,14
|
+
|
Phía Tây Quốc lộ 14
|
1,12
|
-
|
Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào
thôn Đăk Kang Peng
|
1,07
|
-
|
Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang
Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích
|
1,20
|
-
|
Từ đường nhựa vào khu chiến tích -
Giáp xã Đăk Hring
|
1,05
|
2
|
Khu vực thôn 8
|
|
-
|
Khu tái định cư:
|
|
+
|
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,06
|
+
|
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,07
|
+
|
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,08
|
+
|
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,08
|
+
|
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,09
|
+
|
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,05
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba
đường vào thôn Đăk Kang Pêng
|
1,10
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
3
|
Khu vực thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống mương thuỷ lợi
C19
|
1,10
|
-
|
Các đường nhánh còn lại
|
1,10
|
4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2
|
1,09
|
-
|
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
|
1,16
|
-
|
Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) -
Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)
|
1,13
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2)
- Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)
|
1,13
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn lại
|
1,10
|
5
|
Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring)
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích
(cả 2 tuyến)
|
1,05
|
-
|
Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết
làng
|
1,06
|
-
|
Các vị trí còn lại của thôn 5
|
1,15
|
6
|
Khu vực thôn 1 và thôn 3
|
|
-
|
Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông
Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)
|
1,10
|
-
|
Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ (
thôn 3)
|
1,15
|
-
|
Các vị trí còn lại của thôn 1 và
thôn 3
|
1,15
|
7
|
Thôn Đăk Kang Pêng
|
1,14
|
II
|
Xã Tân Cảnh
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn
Hồng Liên (thôn 1)
|
1,05
|
-
|
Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên
(thôn 1) - Cầu Tri Lễ
|
1,05
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu
|
1,05
|
-
|
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt
|
1,05
|
2
|
Các đường nhánh nối quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà
máy mì.
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung
đoàn 24.
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã
Ngọc Tụ (thôn 4).
|
1,17
|
-
|
Đường song song với Quốc lộ 14
(sau Hội trường thôn 2).
|
1,16
|
-
|
Đường song song với Quốc lộ 14
(thôn 3).
|
1,16
|
-
|
Các đường nhánh còn lại:
|
|
+
|
Từ quốc lộ 14 đến 150m
|
1,16
|
+
|
Từ 150m đến hết đường
|
1,16
|
-
|
Các tuyến đường khu quy hoạch mới
(sau UBND xã)
|
1,12
|
-
|
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1,
làng Đăk RiPeng 2
|
1,13
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,28
|
III
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ
tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)
|
1,08
|
1
|
Đường tỉnh lộ 679
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon
Tu Peng
|
1,10
|
-
|
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu
Dốp 2
|
1,13
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)
|
1,14
|
-
|
Các vị trí còn lại của các thôn
|
1,09
|
IV
|
Xã Kon Đào
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ
Ngọc Thanh
|
1,04
|
-
|
Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh -
Cây Độc lập
|
1,06
|
-
|
Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ
Văn Nam ( thôn 7)
|
1,05
|
-
|
Đường nhà ông Vũ Văn Nam ( thôn 7)
- Đường vào trại sản xuất Sư 10
|
1,07
|
-
|
Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã
ba Ngọc Tụ
|
1,05
|
2
|
Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH
51)
|
|
-
|
Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên
liệu giấy
|
1,10
|
-
|
Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối
đá
|
1,06
|
-
|
Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước
nóng
|
1,09
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã
Văn Lem
|
1,08
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng - Suối
nước nóng
|
1,05
|
3
|
Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc
lộ 40B - Đến hết đường nhựa)
|
1,18
|
4
|
Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ
Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)
|
1,17
|
5
|
Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7
|
1,10
|
6
|
Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn
3
|
1,05
|
7
|
Vị trí khác của thôn Kon Đào 1,
Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung
|
1,14
|
V
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
1,18
|
2
|
Đường ĐH 53
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No
|
1,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk
No (trường THCS Ngọk Tụ)
|
1,15
|
-
|
Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu
|
1,14
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ
Nga ( Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông ( đất ngoài khu vực quy hoạch trung
tâm xã)
|
1,09
|
3
|
Đường bê tông thôn Kon Pring
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Nao
|
1,10
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Khoa
|
1,10
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
On
|
1,10
|
4
|
Đường bê tông thôn Đăk Chờ
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Lương
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Thiang
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Khiên
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Thiu
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Hjan
|
1,13
|
5
|
Đường bê tông thôn Đăk No
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê
Văn Giai
|
1,13
|
6
|
Đường bê tông thôn Đăk Nu
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A
Yêu
|
1,10
|
7
|
Đường bê tông thôn Đăk Tông
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông
|
1,13
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo
|
1,13
|
8
|
Thôn Đăk Tăng
|
|
-
|
Từ đường ĐH 52- Hết đất trường
tiểu học Đăk Tông
|
1,14
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông ( Từ
thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)
|
1,09
|
-
|
Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk
Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
1,10
|
9
|
Các vị trí còn lại
|
1,09
|
VI
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
1
|
Đường ĐH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1
|
1,09
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối
thôn Đăk Dé
|
1,08
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn
Đăk Pung
|
1,11
|
-
|
Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk
Rơ Nga
|
1,13
|
2
|
Các vị trí còn lại của các thôn
gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)
|
1,13
|
3
|
Các vị trí còn lại của các thôn
gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)
|
1,14
|
VII
|
Xã Đăk Trăm
|
|
1
|
Trục đường giao thông QL 40B
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk Dring
|
1,10
|
-
|
Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia
|
1,09
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê
Pheo
|
1,07
|
-
|
Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem
|
1,07
|
-
|
Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (hết
đất ông Tặng)
|
1,09
|
-
|
Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông
|
1,07
|
-
|
Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi
|
1,04
|
2
|
Trục đường giao thông TL 678
|
|
-
|
Ngã ba QL 40B ( TL 678) - Ngã tư
cuối trường Tiểu học (Lâm trường)
|
1,11
|
-
|
Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm
trường) - Cầu Sắt
|
1,08
|
-
|
Các đường trung tâm xã
|
1,11
|
-
|
Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết
đất thôn Đăk Hà ( nghĩa địa)
|
1,13
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
1,16
|
VIII
|
Xã Văn Lem
|
|
1
|
Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51)
toàn tuyến
|
1,11
|
2
|
Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk
Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing
|
1,13
|
3
|
Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông
|
1,13
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
1,14
|
B
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
C
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn:
|
|
1
|
Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào
|
1,18
|
2
|
Xã Pô Kô, Ngọc Tụ
|
1,17
|
4
|
Xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga, Đăk Trăm
|
1,23
|
D
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,00
|
IV. HUYỆN NGỌC HỒI
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Đăk Xú
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh
giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)
|
1,20
|
-
|
Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei
Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)
|
1,25
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn - QL 40
(đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)
|
1,50
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
|
1,20
|
II
|
Xã Pờ Y
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu
thôn Bắc Phong
|
1,20
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã
Pờ Y
|
1,20
|
-
|
Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13
+ 200
|
1,25
|
-
|
Đường D4
|
1,20
|
-
|
Từ Km 13 + 200 đến biên giới
Campuchia (hết đường nhựa)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên
phòng
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc
790
|
1,50
|
-
|
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế
cửa khẩu
|
1,10
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Pờ Y
|
1,10
|
III
|
Xã Đăk Nông
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (dọc mặt tiền QL 14)
|
1,20
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
a
|
Thôn Nông Nhầy II
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II
đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II
đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi
|
1,15
|
b
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông
|
1,10
|
IV
|
Xã Đắk Dục
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến
ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến
qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế
đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m
|
1,50
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục
|
1,10
|
V
|
Xã Đăk Kan
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732
(cầu QL 14C)
|
1,20
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết
sân vận động 732
|
1,20
|
-
|
Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản
thôn 3) - Hết ranh giới xã Đăk Kan
|
1,20
|
-
|
Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm
quy hoạch xã Đăk Kan
|
1,20
|
-
|
Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk
Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
1,10
|
-
|
Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã
Pờ Y
|
1,20
|
-
|
Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4
|
1,10
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ
thủy lợi Đăk Kan
|
1,10
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan
|
1,20
|
VI
|
Xã Sa Loong
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến
suối Đăk Ri
|
1,20
|
-
|
Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk
Wang
|
1,20
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Sa Loong
|
1,20
|
VII
|
Xã Đăk Ang
|
|
1
|
Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang
|
1,10
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn
|
1,10
|
V. HUYỆN ĐĂK GLEI
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ven trục đường giao thông
chính
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
|
|
-
|
Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và
xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk
Dền, Pêng Sel)
|
1,25
|
-
|
Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã
ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia
|
1,25
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam
cống suối Kon Ier
|
1,20
|
-
|
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến
phía Nam cầu Đăk Ven
|
1,50
|
-
|
Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và
xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất
|
1,25
|
2
|
Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết
ranh giới xã Đăk Kroong
và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)
|
|
-
|
Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết
đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)
|
1,20
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long
(đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc
|
1,20
|
-
|
Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống
Đăk Tra
|
1,20
|
-
|
Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết
khu dân cư làng Đăk Giấc
|
1,10
|
-
|
Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc
đến giáp huyện Ngọc Hồi.
|
1,20
|
3
|
Các đường nhánh chính còn lại
|
|
-
|
Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba
Đăk Tả
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND
xã Đăk Man (cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến
hết đất nhà hàng Ngọc Linh
|
1,10
|
-
|
Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh đến
giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
|
1,00
|
4
|
Các đường nhánh phụ, dọc đường
Hùng Vương
|
|
-
|
Từ đường Chu Văn An đi khu quy
hoạch Đông Thượng
|
1,05
|
-
|
Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk
Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)
|
1,05
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến
cầu treo Đăk Rang
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên
Nhà máy nước
|
1,00
|
-
|
Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn
còn lại
|
1,10
|
|
Từ ngã ba đường vào thôn Đăk
Rú(thôn Đăk Rang) (nhà ông Đinh A Dố (vợ bà Y Giấy) đến hết đất nhà ông A
Diêm (thôn 14a)
|
1,05
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối
Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,05
|
-
|
Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier
cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường
Hùng Vương, QL 14 cũ)
|
1,20
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk
Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A
Khanh - Đăk Ra
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà
ông Hào
|
1,00
|
II
|
Giá đất ở khu dân cư nông thôn
|
|
-
|
Từ đường HCM đến xã Đăk BLô (từ
ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)
|
1,10
|
-
|
Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk
Tin xã Đăk Choong
|
1,00
|
-
|
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi
(trừ đất trung tâm xã)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê( Đăk
Mi )
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Bê Rê (Đăk Mi) đến hết địa
giới hành chính xã Đăk Choong
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư
cầu Mường Hoong
|
1,00
|
-
|
Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết
Làng Đăk Bể
|
1,00
|
-
|
Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong
đến ngã tư thôn Kung Quang
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã
Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp
|
1,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri
(trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
|
1,00
|
-
|
Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã
Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,20
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn
đến cầu tràn suối Đăk Kít
|
1,10
|
-
|
Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết
ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)
|
1,10
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng
Đăk Ác
|
1,10
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng
Đăk Ác
|
1,20
|
+
|
Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến
hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)
|
1,10
|
+
|
Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến
hết khu dân cư Vai Trang (DH85)
|
1,00
|
+
|
Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến
hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
|
1,20
|
+
|
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long
đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây
|
1,00
|
+
|
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long
đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang
|
1,00
|
-
|
Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến
hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)
|
1,00
|
-
|
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu
khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)
|
1,10
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu
dân cư Đăk Đoát (ĐH83)
|
1,00
|
-
|
Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ
Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk
Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)
|
1,00
|
III
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Xã Đăk Long
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Môn
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Kroong
|
1,05
|
-
|
Xã Đăk Pék
|
1,05
|
-
|
Xã Đăk Nhoong
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Man
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Blô
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Choong
|
1,10
|
-
|
Xã Xốp
|
1,10
|
-
|
Xã Mường Hoong
|
1,20
|
-
|
Xã Ngọc Linh
|
1,20
|
IV
|
Giá đất ở tại trung tâm cụm xã,
trung tâm các xã
|
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Choong
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Long
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Man
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường
ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu
vực khác tại nông thôn)
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Mường Hoong
|
1,00
|
-
|
Trung tâm các xã còn lại: Ngọc
Linh, Đăk Nhoong
|
1,10
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu
(từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)
|
1,10
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn:
|
1,00
|
VI. HUYỆN SA THẦY
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
1
|
Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679
|
|
-
|
Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia
đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã
ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ)
đến cầu Pôkô.
|
1,30
|
-
|
Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa
Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn
|
1,40
|
-
|
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa
Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn
|
1,40
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675
thuộc xã Sa Nhơn.
|
1,30
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(cũ) thuộc xã Sa Sơn
|
1,50
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675
thuộc xã Rờ Kơi.
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(cũ) thuộc xã Mô Rai
|
1,10
|
-
|
Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến
hết làng Le
|
1,30
|
-
|
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn
từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C
thuộc xã Mô Rai
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C
thuộc xã Rờ Kơi
|
1,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(mới) thuộc xã Sa Sơn
|
1,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674
(mới) thuộc xã Mô Rai
|
1,00
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679
thuộc xã Sa Bình
|
1,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679
thuộc xã Hơ Moong
|
1,00
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã
đến giáp ranh giới làng Lung.
|
1,20
|
-
|
Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp
ranh giới làng Rắc
|
1,20
|
-
|
Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm
cụm xã đi YaLy
|
1,20
|
-
|
Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh
giới xã YaLy
|
1,30
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung
tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã
Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư
đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
|
1,10
|
3
|
Đường trục chính trung tâm cụm xã:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr đến
ngã tư đường QH (D1)
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến
ngã tư đường QH (D2)
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến
ngã tư đường QH (D3)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (D1) (458m)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (D2) (468m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D3) (468m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D4) (373,6m)
|
1,20
|
4
|
Đường QH:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã
ba đường QH (D1)
|
1,20
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1)
đến ngã ba đường QH (D2)
|
1,20
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2)
đến ngã ba đường QH (D3)
|
1,20
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3)
đến ngã ba đường QH (D4)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (N2)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (N3)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (N4)
|
1,20
|
5
|
Đường trục chính của các xã Ya ly,
Ya Xiêr, Ya Tăng
|
|
|
Đường trục chính thuộc xã Ya Ly
(trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
|
1,10
|
|
Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr
(trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
|
1,10
|
|
Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng
(trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
|
1,10
|
II
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
1
|
Xã Sa Bình:
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi
về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m
|
1,10
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung
Leng 200m.
|
1,10
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng
Bình Trung 200m.
|
1,20
|
-
|
Đường liên thôn (Bình Trung, Bình
An, Bình Giang).
|
2,60
|
-
|
Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà
Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)
|
2,70
|
-
|
Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi xã Hơ
Moong đoạn 200m
|
1,20
|
-
|
Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ)
(đường bê tông thôn Bình Giang)
|
1,30
|
-
|
Đất còn lại
|
2,10
|
2
|
Xã Sa Nghĩa:
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa
Bình
|
1,30
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa
Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679
|
|
+
|
Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m
|
1,00
|
+
|
Đoạn từ sau 200m đến 700m
|
1,00
|
+
|
Đoạn từ sau 700m đến hết
|
1,70
|
-
|
Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa
Tân - Hơ Moong: đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng
|
1,00
|
-
|
Điểm dân cư số 2 (công nhân nông
trường)
|
1,00
|
-
|
Điểm dân cư thôn Đăk Tăng
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
3
|
Xã Sa Nhơn:
|
|
-
|
Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa
Nhơn
|
1,20
|
-
|
Đường thôn
|
1,50
|
-
|
Đất còn lại
|
1,60
|
4
|
Xã Sa Sơn:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,40
|
-
|
Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:
|
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu
số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m
|
1,20
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến ngõ
bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)
|
1,20
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn
|
1,10
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu
bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)
|
1,10
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
5
|
Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Đoạn Bê tông: Ngã ba đường đi Làng
Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)
|
1,00
|
-
|
Đường vành đai lòng hồ (đoạn
cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
6
|
Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m
(đi hướng trường Trần Hưng Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn
200m
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,70
|
7
|
Xã Ya Ly:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Ngã ba làng Tum đi Sa Bình
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,70
|
8
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam
100m.
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã
ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m
|
1,20
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,30
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,30
|
9
|
Xã Mô Rai:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,20
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,20
|
10
|
Xã Hơ Moong:
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 679
|
|
+
|
Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô
một đoạn 250m.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về
xã Sa Bình một đoạn 200m.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi
UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.
|
1,10
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi
trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về
xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy
3 một đoạn 200m.
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,40
|
-
|
Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ
ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,30
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,00
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
D
|
Giá đất nông nghiệp trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu
vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó
|
|
VII. HUYỆN KON RẪY
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh
giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ven trục đường giao thông
chính
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
a
|
Dọc quốc lộ 24
|
|
-
|
Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Khe
suối giáp đất nhà ông Bắc
|
1,60
|
-
|
Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - từ
cầu Kon Bưu
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Kon Bưu - giáp đất Trung Lộ
Quán (lò gạch cũ)
|
1,30
|
-
|
Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch
cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết -
Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu -
Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi
(thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)
|
1,90
|
b
|
Quốc lộ 24 cũ
|
|
-
|
Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà
ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)
|
1,50
|
-
|
Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon
Brai (cũ)
|
1,30
|
c
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) -
Hết đất nhà ông Tuấn
|
1,70
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) -
Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
|
1,70
|
-
|
Dọc theo trục đường liên xã qua
thôn 5 và thôn 6
|
1,70
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học
Tân Lập
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Trung tâm Dịch vụ
Môi trường đô thị
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - đường liên thôn 6
(cầu bê tông thôn 6)
|
1,80
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
a
|
Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ
24:
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào
Trường THPT Chu Văn An
|
8,40
|
-
|
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn
An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên
|
8,40
|
-
|
Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng
Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
|
6,20
|
-
|
Từ đường vào Trường THCS xã Đăk
Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy
|
4,90
|
-
|
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến
hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan
|
4,50
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan -
Cầu Đăk Năng
|
3,50
|
-
|
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông
vào làng Kon SMôn
|
2,50
|
-
|
Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn
- Cầu 23
|
2,10
|
b
|
Đoạn đường đấu nối QL 24
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường
rẻ vào nhà Nam Phong
|
1,90
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT
Chu Văn An
|
3,00
|
-
|
Từ cổng Trường THPT Chu Văn An -
Trung tâm dạy nghề
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội
|
2,10
|
c
|
Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon
Srệt
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông
làng Kon SRệt
|
3,10
|
-
|
Từ hết nhà rông làng Kon SRệt -
Đến hết đất nhà ông A Đun
|
1,60
|
d
|
Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà
ông U Bạc
|
3,10
|
-
|
Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết
nhà rông
|
2,50
|
-
|
Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt
|
2,70
|
đ
|
Đường vào làng Kon Skôi:
|
|
-
|
Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà
bà Ngô Thị Danh
|
1,50
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh -
Trường Tiểu học
|
1,60
|
e
|
Đường vào thôn 11
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo
|
1,50
|
g
|
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông
(gần nhà ông Bông)
|
3,10
|
-
|
Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)
- Đến hết đất hội trường thôn 13
|
3,10
|
-
|
Từ hội trường thôn 13 - đến hết
đất xã Đăk Ruồng
|
1,90
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6
giáp UBND xã (cũ)
|
1,70
|
-
|
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) -
Đến cầu Đăk Gô Ga
|
1,70
|
-
|
Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực
thôn 7
|
1,50
|
-
|
Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn
8 (Kon Đxing)
|
1,60
|
-
|
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) -
Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
1,60
|
-
|
Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực
thôn 10
|
1,50
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba
đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
1,50
|
-
|
Từ Ngã ba đường bê tông đi làng
Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông A Srai (làng
Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày
(làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến
đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve
|
1,50
|
-
|
Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ
Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria
|
1,30
|
-
|
Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết
đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)
|
1,40
|
|
Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon
Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi
|
1,20
|
II
|
Đất ở các khu vực khác tại nông
thôn
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Thôn 1
|
1,10
|
-
|
Thôn 2
|
1,10
|
-
|
Khu vực bên đường liên xã (khu vực
không giáp đường liên xã)
|
1,10
|
-
|
Thôn 3
|
1,30
|
-
|
Thôn 4
|
1,20
|
-
|
Thôn 5, 6
|
1,10
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Thôn 9, 8
|
1,90
|
-
|
Thôn 10, 12, 13
|
1,50
|
-
|
Thôn 11, 14.
|
1,40
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10
|
1,05
|
-
|
Thôn 3, 5, 6, 11, 12
|
1,05
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Thôn 1, 4, 6, 8
|
1,10
|
-
|
Thôn 2, 3, 5, 7
|
1,20
|
5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt
Đăk Po (thôn 2)
|
1,10
|
-
|
Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến
ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)
|
1,20
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)
- Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) -
Đến hết đất nhà ông A Túch
|
1,20
|
-
|
Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến
hết đất nhà ông A Nghé
|
1,00
|
-
|
Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến
suối Đăk Nanh
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) -
Đến hết đất nhà ông A Klói
|
1,20
|
-
|
Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) -
Đến hết đất nhà bà Y Nía
|
1,20
|
-
|
Vị trí còn lại tất cả các thôn
|
1,00
|
6
|
Xã Đăk Kôi
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 677
|
1,10
|
-
|
Vị trí còn lại tất cả các thôn
|
1,00
|
III
|
Giá đất ở khu vực thị trấn huyện
lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
|
|
a
|
Khu vực trung tâm hành chính huyện
thuộc thôn 1 - xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông
Phạm chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà
ông Nguyễn Chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Khu giao đất CBCC sau UBND huyện
(khu vực Hội trường thôn 1)
|
1,10
|
-
|
Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng
Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.
|
1,10
|
-
|
Từ Ngân hàng chính sách đến cổng
sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)
|
1,40
|
-
|
Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3
đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)
|
1,20
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn
|
1,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)-
đến Ngân hàng chính sách
|
1,60
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - đến
ngã 4 sau UBND huyện
|
1,60
|
-
|
Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến ngã
3 đường quy hoạch giáp bờ sông
|
1,20
|
-
|
Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - đến
ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện
|
1,50
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn
Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện
|
1,60
|
-
|
Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ
Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh
|
1,70
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy
Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí
Tâm
|
1,50
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc)
- đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm
|
1,50
|
-
|
Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà
điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ
|
1,60
|
-
|
Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn
lại
|
1,20
|
b
|
Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm
viên cũ - xã Tân Lập
|
|
-
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí
Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24
|
1,40
|
-
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí
Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.
|
1,30
|
B
|
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử
dụng đất.
|
|
C
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
|
|
D
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,30
|
Đ
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
E
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn:
|
|
1
|
Trục đường QL 24: Từ khu vực tái
định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng
Doanh nghiệp Thảo Nguyên
|
2,00
|
2
|
Các xã: Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ
Re
|
2,00
|
3
|
Các xã: Đăk Tờ Lung, Đăk PNe, Đăk
Kôi
|
1,80
|
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ
cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
|
2,30
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ
UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
2,00
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu
Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan
|
2,00
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676
đến thôn Kon Du
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,70
|
2
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
2,70
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh
giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)
|
1,90
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
3
|
Xã Pờ Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
2,50
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
2,20
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,70
|
-
|
Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND
xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.
|
2,00
|
4
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường Trường
Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,50
|
5
|
Xã Đăk Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
-
|
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước
Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng
hồ thủy điện Đăk Đrinh)
|
1,50
|
6
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh
giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tuyến đường
đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
|
2,20
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,00
|
7
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường vào trung
tâm xã
|
1,95
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,55
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
3,05
|
8
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
2,00
|
-
|
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676
đến ranh giới xã Măng Bút)
|
1,90
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,50
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch các khu du
lịch
|
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch hồ trung tâm
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ
|
3,00
|
-
|
Đất quy hoạch các khu du lịch khác
|
3,00
|
C
|
Bảng giá đất quy hoạch khu công
nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
|
2,10
|
D
|
Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa
xứ lạnh
|
2,00
|
Đ
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,75
|
E
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,75
|
G
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn:
|
|
-
|
Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
2,10
|
-
|
Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk
Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
2,10
|
IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
a
|
Dọc theo Quốc lộ 40B:
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
1,45
|
-
|
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo
đến ngã ba Trường THCS
|
1,80
|
-
|
Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu
|
2,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc
Leang
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã
Tu Mơ Rông
|
1,65
|
-
|
Các vị trí còn lại của khu vực xã
Đăk Hà
|
1,50
|
b
|
Các tuyến đường mới khu trung tâm
hành chính huyện
|
|
-
|
Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư
Đăk PTrang, TyTu
|
1,50
|
-
|
Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết
làng Kon Tun
|
1,40
|
-
|
Các vị trí còn lại trong khu QH
trung tâm
|
1,35
|
-
|
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc
HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành
chính)
|
1,40
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,70
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
a
|
Dọc theo quốc lộ 40B
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn
Long Leo
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã
Tê Xăng
|
1,30
|
b
|
Các tuyến đường nội bộ trung tâm
cụm xã
|
1,20
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông
thôn Đăk Prông
|
1,50
|
-
|
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến
giáp xã Đăk Rơ Ông
|
1,40
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia
1
|
1,50
|
-
|
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
|
1,30
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng
Kạch nhỏ
|
1,40
|
-
|
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch
lớn 2
|
1,50
|
-
|
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã
Đăk Na
|
1,30
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung tâm
cụm xã
|
1,30
|
-
|
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung
|
1,20
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
6
|
Xã Đăk Na
|
|
|
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường
chính
|
1,30
|
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông
đến giáp cầu Đăk Psi
|
1,30
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học
thôn Đăk Viên
|
1,40
|
-
|
Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên
đến ranh giới xã Măng Ri
|
1,30
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung tâm
cụm xã
|
1,20
|
-
|
Đường liên thôn về làng Tân Ba
(cũ)
|
1,20
|
-
|
Đường trục thôn khu tái định cư
thôn Tân Ba
|
1,00
|
-
|
Đường nội thôn Đăk Viên
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Viên
|
1,00
|
-
|
Đường trục chính nội đồng thôn Đăk
Viên
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Viên
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Sông
|
1,00
|
-
|
Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn
Đăk Sông
|
1,00
|
-
|
Đường nội thôn Tu Thó
|
1,00
|
-
|
Đường từ cầu treo đi khu sản xuất
thôn Tu Thó
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
a
|
Dọc tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất
xã Măng Ri
|
1,10
|
b
|
Dọc tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn
Đăk Dơn
|
1,10
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
a
|
Dọc theo trục đường chính
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn
Đăk Văn 2
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 -
Hết thôn Ba Khen
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã
Ngọc Yêu
|
1,10
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
a
|
Dọc theo trục đường chính
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến
trường THCS Ngọc Yêu
|
1,20
|
-
|
Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết
đất trường mầm non Ngọc Yêu
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu
đến hết đất thôn Long Láy 1
|
1,20
|
b
|
Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã
ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)
|
1,20
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
|
-
|
Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến
ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2
đến hết UBND xã Ngọc Lây
|
1,50
|
-
|
Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết
ranh giới xã Ngọc Lây
|
1,30
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,10
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
Đ
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn
|
1,20
|
X. HUYỆN IA H'DRAI
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Ia Dom:
|
|
1
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom
|
|
1.1
|
Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến
cầu Suối cọp (Km 75 + 017)
|
1,40
|
1.2
|
Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến
hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom
|
|
-
|
Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến
cầu Km 78+010 QL 14C
|
2,00
|
-
|
Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường
vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)
|
2,00
|
-
|
Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia
Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C
|
2,00
|
1.3
|
Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối
cát (Km 80 + 843)
|
2,00
|
1.4
|
Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến
cầu 3 cây (Km 83 + 701)
|
2,20
|
2
|
Khu quy hoạch trung tâm hành chính
xã
|
1,40
|
3
|
Quy hoạch các điểm dân cư
|
1,00
|
4
|
Đường liên thôn
|
1,00
|
5
|
Đất ở còn lại
|
1,00
|
II
|
Xã Ia Đal
|
|
1
|
Dọc tỉnh lộ 675 A
|
1,00
|
2
|
Đường chính các điểm khu dân cư:
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm
dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
1,00
|
2.2
|
Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty
cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu
tràn (thôn 4)
|
1,00
|
2.4
|
Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết
điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau
|
1,00
|
2.5
|
Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7
|
1,00
|
2.6
|
Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23
(Hồ Le)
|
1,00
|
2.7
|
Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra
biên giới qua điểm dân cư 20
|
1,00
|
3
|
Trung tâm xã Ia Đal
|
1,00
|
4
|
Đường liên thôn
|
1,00
|
5
|
Quy hoạch các điểm dân cư
|
1,00
|
|
Đất ở còn lại
|
1,00
|
III
|
Xã Ia Tơi:
|
|
1
|
QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba
QL14C - Sê San 3
|
|
1.1
|
Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ
14C
|
1,50
|
1.2
|
Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ
14C
|
1,30
|
1.3
|
Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã
ba Quốc lộ 14C-Sê San3.
|
1,50
|
2
|
Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến
Cầu Km 90 + 700
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020
|
2,00
|
2.2
|
Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm
y tế xã Ia Tơi
|
2,50
|
2.3
|
Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi
đến Cầu Km 90 + 700
|
2,00
|
3
|
Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây
(giáp xã Ia Dom)
|
|
3.1
|
Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an
(Km 88 + 350)
|
1,70
|
3.2
|
Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến
cầu Suối đá (Km 86 + 00)
|
3,00
|
3.3
|
Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến
cầu 3 cây (Km 83 + 701)
|
2,80
|
4
|
Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài
|
1,50
|
5
|
Đường liên thôn
|
2,00
|
6
|
Khu quy hoạch các điểm dân cư
|
1,10
|
7
|
Các đường trong khu trung tâm
chính trị - hành chính huyện
|
|
-
|
ĐĐT 02
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 03
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 04
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 05
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 06
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 07
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 08
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 09
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 10
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 11
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 12
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 13
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 15
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 16
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 17
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 18
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 19
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 25
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 26
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 27
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 28
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 29
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 30
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 32
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 33
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 35
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 36
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 37
|
2,50
|
-
|
ĐĐT 38
|
2,50
|
-
|
Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 +
850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)
|
2,50
|
-
|
Các đường còn lại trong khu trung
tâm chính trị - hành chính huyện
|
2,50
|
8
|
Đất ở còn lại
|
1,00
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,00
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
Đ
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại nông thôn
|
1,00
|
PHỤ LỤC VII
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH PHỐ KON TUM
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
|
Hệ
số điều chỉnh
giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
2,20
|
2
|
Lê Văn An
|
Toàn bộ
|
1,59
|
3
|
Đào Duy Anh
|
Toàn bộ
|
2,30
|
4
|
Phan Anh
|
Toàn bộ
|
2,30
|
5
|
Nguyễn Bặc
|
Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế
|
1,41
|
|
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng
|
1,50
|
|
|
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor
|
1,40
|
|
|
Hẻm 45
|
1,25
|
6
|
Hồng Bàng
|
Toàn bộ
|
2,30
|
7
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
8
|
Phan Văn Bảy
|
Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
1,70
|
9
|
Nguyễn Bình
|
Toàn bộ
|
1,20
|
10
|
Nguyễn Thái Bình
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 62
|
1,25
|
11
|
Trần Tử Bình
|
Toàn bộ
|
1,40
|
12
|
Y Bó
|
Từ đường Trường Sa đến đường
Trường Sa
|
1,63
|
13
|
Phan Kế Bính
|
Toàn bộ
|
1,50
|
14
|
Thu Bồn
|
Toàn bộ
|
1,60
|
15
|
Bạch Thái Bưởi
|
Từ đường Đàm Quang Trung đến đường
Dương Bạch Mai
|
1,63
|
16
|
Tạ Quang Bửu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
17
|
Siu Blêh
|
Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè
|
1,40
|
18
|
Nguyễn Thị Cái
|
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn
Thị Cương
|
1,66
|
19
|
Lương Văn Can
|
Toàn bộ
|
1,60
|
20
|
Cù Huy Cận
|
Toàn bộ
|
1,50
|
21
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đào Duy Từ - Bắc Kạn
|
1,30
|
22
|
Nam Cao
|
Toàn bộ
|
1,20
|
23
|
Văn Cao
|
Toàn bộ
|
1,60
|
24
|
Trần Quý Cáp
|
Toàn bộ
|
1,20
|
25
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thi Sách - Phan Chu Trinh
|
1,90
|
|
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
1,50
|
26
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,80
|
27
|
Trần Khát Chân
|
Toàn bộ
|
1,80
|
28
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Toàn bộ
|
1,60
|
29
|
Nông Quốc Chấn
|
Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ
và đường quy hoạch
|
1,30
|
30
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 33
|
1,60
|
31
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Toàn bộ
|
2,00
|
32
|
Nguyễn Chích
|
Toàn bộ
|
1,00
|
33
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Văn Thụ - Trần Phú
|
2,50
|
|
|
Trần Phú - Hẻm đường sát bên số
nhà 50 (số mới)
|
2,00
|
|
|
Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số
mới) - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 50
|
2,00
|
|
|
Hẻm 80
|
1,90
|
34
|
Phó Đức Chính
|
Toàn bộ
|
1,20
|
35
|
Trường Chinh
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
2,00
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
2,00
|
|
|
Trần Phú - Trần Văn Hai
|
2,20
|
|
|
Trần Văn Hai - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 205
|
2,20
|
|
|
Hẻm 23
|
1,50
|
|
|
Hẻm 165
|
1,80
|
|
|
Hẻm 16
|
1,50
|
|
|
Đường bê tông từ đường Trường
Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn
Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)
|
1,70
|
36
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
2,20
|
|
|
Hẻm 84
|
1,50
|
|
|
Hẻm 33
|
1,50
|
37
|
Y Chở
|
Toàn bộ
|
1,20
|
38
|
Âu Cơ
|
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ
|
2,00
|
|
|
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân
|
2,20
|
|
|
Hẻm 81
|
1,70
|
39
|
Đặng Trần Côn
|
Toàn bộ
|
1,80
|
40
|
Phan Huy Chú
|
Trường Chinh - Lê Đình Chinh
|
2,00
|
|
|
Trần Nhân Tông - Đống Đa
|
1,90
|
41
|
Lương Đình Của
|
Toàn bộ
|
1,40
|
42
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng
|
2,00
|
|
|
Hẻm 146
|
1,70
|
43
|
Giáp Văn Cương
|
Từ Phan Đình Phùng - Đường quy
hoạch (lô cao su)
|
1,50
|
|
|
Đoạn còn lại
|
1,50
|
44
|
Nguyễn Thị Cương
|
Từ đường Trường Sa đến đường
Trường Sa
|
1,64
|
45
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
2,20
|
46
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 21
|
1,60
|
|
|
Hẻm 28
|
1,60
|
47
|
Trần Quang Diệu
|
Toàn bộ
|
1,35
|
48
|
Xuân Diệu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
49
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,80
|
50
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh
|
1,80
|
|
|
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành
|
1,80
|
|
|
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân
|
1,80
|
|
|
Trần Khát Chân - Ure
|
1,60
|
51
|
A Dừa
|
Trần Phú - URe
|
1,40
|
|
|
URe - Hàm Nghi
|
1,40
|
52
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật - Hết
|
1,70
|
|
|
Hẻm 109
|
1,60
|
|
|
Hẻm 53
|
1,60
|
|
|
Hẻm 53/22
|
1,50
|
|
|
Hẻm 102
|
1,50
|
53
|
Đặng Dung
|
Toàn bộ
|
1,80
|
54
|
Ngô Tiến Dũng
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 10
|
1,50
|
55
|
Võ Văn Dũng
|
Toàn bộ
|
1,70
|
56
|
Trần Dũng
|
Toàn bộ
|
1,38
|
57
|
Đống Đa
|
Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong
|
2,20
|
|
|
Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư
đoàn 10
|
1,85
|
58
|
Tản Đà
|
Toàn bộ
|
1,70
|
59
|
Bế Văn Đàn
|
Toàn bộ
|
1,41
|
60
|
Tôn Đản
|
Toàn bộ
|
1,60
|
61
|
Bạch Đằng
|
Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng
|
2,20
|
|
|
Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch
sử Ngục Kon Tum
|
2,00
|
62
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,80
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,70
|
|
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,70
|
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ
|
1,55
|
|
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
|
1,50
|
|
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
1,80
|
|
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Thái Học - Hết
|
1,40
|
|
|
Hẻm 104
|
1,40
|
|
|
Hẻm 192
|
1,40
|
|
|
Hẻm 160
|
1,40
|
|
|
Hẻm 208
|
1,50
|
|
|
Hẻm 219
|
1,40
|
|
|
Hẻm 249
|
1,40
|
|
|
Hẻm 249/9
|
1,30
|
|
|
Hẻm 249/2
|
1,40
|
|
|
Hẻm 428
|
1,40
|
|
|
Hẻm 338
|
1,40
|
|
|
Hẻm 279
|
1,40
|
|
|
Hẻm 461
|
1,40
|
|
|
Hẻm 461/6
|
1,30
|
|
|
Hẻm 141
|
1,10
|
63
|
Bùi Đạt
|
Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng
|
1,80
|
|
|
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn
|
1,70
|
64
|
Lý Nam Đế
|
Toàn bộ
|
1,80
|
65
|
Mai Hắc Đế
|
Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến
|
1,50
|
|
|
đường Đinh Công Tráng
|
|
|
|
Từ Đinh Công Tráng - hết đường
|
1,80
|
|
|
Hẻm 99
|
1,70
|
66
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường
Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở
|
1,40
|
|
|
Từ đường Y Chở đến đường bê tông
(Hết đất số nhà 84)
|
1,40
|
|
|
Từ đường bê tông (Hết đất số nhà
84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)
|
1,40
|
|
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim
Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành
|
1,40
|
67
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
1,50
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
1,50
|
|
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
1,50
|
|
|
Bà Triệu - Hết
|
1,50
|
|
|
Hẻm 29
|
1,80
|
|
|
Hẻm 37
|
1,80
|
|
|
Hẻm 39
|
1,80
|
|
|
Hẻm 01
|
2,00
|
|
|
Hẻm 34
|
1,90
|
|
|
Hẻm 154
|
1,90
|
|
|
Hẻm 184
|
1,90
|
68
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 44
|
1,70
|
|
|
Hẻm 46
|
1,70
|
69
|
Ba Đình
|
Toàn bộ
|
2,20
|
70
|
Nguyễn Thị Định
|
Toàn bộ
|
1,80
|
71
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía
Tây Sở LĐ-TB - XH
|
1,90
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 101
|
1,70
|
|
|
Hẻm 35
|
1,80
|
|
|
Hẻm 180
|
1,80
|
72
|
Đặng Tiến Đông
|
Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở
UBND P. Lê Lợi
|
1,40
|
|
|
Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi -
Hết ranh giới phường Lê Lợi.
|
1,50
|
|
|
Hẻm 52
|
1,40
|
|
|
Hẻm 53
|
1,40
|
73
|
Phù Đổng
|
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
|
2,10
|
|
|
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc
|
2,20
|
|
|
Hẻm 32
|
1,80
|
|
|
Hẻm 05
|
1,80
|
|
|
Hẻm 20
|
1,80
|
74
|
Phạm Văn Đồng
|
Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến
Đông, Nguyễn Văn Linh
|
2,05
|
|
|
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn
Linh - Đồng Nai
|
1,52
|
|
|
Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện
500KV
|
1,50
|
|
|
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn
Viết Xuân
|
1,40
|
|
|
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường
đất sát nhà bà Võ Thị Sự
|
1,40
|
|
|
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự
- Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
1,35
|
|
|
Hẻm 485
|
1,40
|
|
|
Hẻm 563
|
1,40
|
|
|
Hẻm 587
|
1,40
|
|
|
Hẻm 526
|
1,40
|
|
|
Hẻm 673
|
1,50
|
|
|
Hẻm 698
|
1,30
|
|
|
Hẻm 925
|
1,30
|
|
|
Hẻm 947
|
1,30
|
|
|
Hẻm 999
|
1,40
|
|
|
Hẻm 338
|
1,20
|
|
|
Hẻm 134
|
1,20
|
|
|
Hẻm 112
|
1,20
|
|
|
Hẻm 113
|
1,20
|
|
|
Hẻm 230
|
1,20
|
|
|
Hẻm 435
|
1,20
|
|
|
Hẻm 257
|
1,20
|
75
|
Kim Đồng
|
Từ đường Trần Duy Hưng đến đường
Trần Đức Thảo
|
2,00
|
76
|
Y Đôn
|
Toàn bộ
|
1,20
|
77
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
|
1,60
|
|
|
Đồng Nai - Hết
|
1,71
|
78
|
Hà Huy Giáp
|
Trần Văn Hai - A Ninh
|
1,30
|
|
|
A Ninh - hết đường
|
1,20
|
79
|
Võ Nguyên Giáp
|
Duy Tân - Ranh giới phường Trường
Chinh và xã Đăk Cấm
|
1,70
|
|
|
Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân -
Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng
cộng đồng Kon Tum
|
1,50
|
|
|
Từ hết tường rào Trung tâm thực
nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung
Tín
|
1,40
|
|
|
Hẻm 46
|
1,10
|
|
|
Hẻm 64
|
1,20
|
|
|
Hẻm 141
|
1,20
|
|
|
Hẻm 95
|
1,20
|
|
|
Hẻm 189
|
1,20
|
80
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 12
|
1,60
|
81
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
2,00
|
82
|
Trần Nguyên Hãn
|
Toàn bộ
|
1,80
|
83
|
Lê Ngọc Hân
|
Toàn bộ
|
2,20
|
84
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Phú - Ure
|
2,00
|
|
|
URe - Hàm Nghi
|
2,50
|
|
|
Hàm Nghi - Trần Khánh Dư
|
1,50
|
|
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 325
|
1,70
|
|
|
Hẻm 312
|
1,70
|
|
|
Hẻm 138
|
1,70
|
|
|
Hẻm 88
|
1,70
|
|
|
Hẻm 354
|
1,70
|
|
|
Hẻm 354/18
|
1,70
|
85
|
Trần Văn Hai
|
Đào Duy Từ - Trường Chinh
|
1,60
|
|
|
Trường Chinh - Đập nước
|
1,90
|
|
|
Đập nước - Hết
|
1,70
|
|
|
Hẻm 317
|
1,40
|
|
|
Hẻm 63
|
1,50
|
|
|
Hẻm 67
|
1,50
|
|
|
Hẻm 269
|
1,50
|
|
|
Hẻm 275
|
1,50
|
|
|
Hẻm 96
|
1,50
|
|
|
Hẻm 118
|
1,50
|
|
|
Hẻm 02
|
1,10
|
|
|
Hẻm 52A
|
1,10
|
|
|
Hẻm 125
|
1,10
|
|
|
Hẻm 128
|
1,10
|
86
|
Dương Quảng Hàm
|
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường
Bà Huyện Thanh Quan
|
1,66
|
87
|
Song Hào
|
Toàn bộ
|
1,40
|
88
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Toàn bộ
|
1,50
|
89
|
Lê Văn Hiến
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
2,10
|
|
|
Trần Phú - Sư đoàn 10
|
2,10
|
|
|
Hẻm 03
|
1,80
|
|
|
Hẻm 12
|
1,20
|
|
|
Hẻm 01
|
1,20
|
90
|
Hồ Trọng Hiếu
|
Toàn bộ
|
2,20
|
91
|
Lê Thời Hiến
|
Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm
non
|
1,75
|
|
|
Từ hết đất Trường Mầm non - Hết
|
1,80
|
92
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Toàn bộ
|
1,90
|
|
|
Hẻm 38
|
1,70
|
93
|
Tô Hiệu
|
Toàn bộ
|
1,40
|
94
|
Tăng Bạt Hổ
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 10
|
1,30
|
|
|
Hẻm 22
|
1,30
|
95
|
Phan Ngọc Hiển
|
Toàn bộ
|
1,20
|
96
|
Trần Quốc Hoàn
|
Toàn bộ
|
1,10
|
97
|
Lê Hoàn
|
Bắc Kạn - Lê Viết Lượng
|
1,90
|
|
|
Cao Bá Quát - Đường liên thôn
|
1,90
|
98
|
Trần Hoàn
|
Toàn bộ
|
2,00
|
99
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
100
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
2,00
|
101
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 15
|
1,40
|
|
|
Hẻm 31
|
1,40
|
102
|
Diên Hồng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
103
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Toàn bộ
|
1,50
|
104
|
Dương Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
105
|
Lê Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
106
|
Hồ Văn Huê
|
Toàn bộ
|
1,40
|
107
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng
tỉnh Kon Tum
|
1,80
|
|
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,50
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn Trãi
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
|
1,90
|
|
|
Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 537
|
1,60
|
|
|
Hẻm 538
|
1,60
|
|
|
Hẻm 05
|
1,60
|
|
|
Hẻm 555
|
1,60
|
|
|
Hẻm 555/10
|
1,40
|
|
|
Hẻm 653
|
1,50
|
|
|
Hẻm 603
|
1,50
|
|
|
Hẻm 642
|
1,50
|
108
|
Phùng Hưng
|
Trường Chinh - Hết đường nhựa
|
1,80
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2,00
|
|
|
Hẻm 05
|
1,70
|
|
|
Hẻm 42
|
1,70
|
|
|
Hẻm 60
|
1,70
|
109
|
Trần Duy Hưng
|
Toàn bộ
|
2,00
|
110
|
Hồ Xuân Hương
|
Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn
|
1,80
|
|
|
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh
|
1,80
|
111
|
Lê Văn Hưu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
112
|
Tố Hữu
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 25
|
1,70
|
113
|
Cao Xuân Huy
|
Từ đường Đào Đình Luyện đến hết
đường
|
1,63
|
114
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Toàn bộ
|
2,00
|
115
|
Bắc Kạn
|
Đào Duy Từ - Lê Hoàn
|
1,80
|
|
|
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội
tỉnh
|
1,90
|
|
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh -
Cầu treo Kon Klo
|
2,20
|
|
|
Hẻm 96
|
1,40
|
116
|
Ngô Đức Kế
|
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
|
1,20
|
|
|
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương
|
1,30
|
117
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái
|
2,10
|
118
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi
|
1,50
|
|
|
Lê Lợi - Phan Chu Trinh
|
1,50
|
|
|
Hẻm 18
|
1,80
|
|
|
Hẻm 37
|
1,80
|
|
|
Hẻm 44
|
1,80
|
|
|
Hẻm 54
|
1,80
|
119
|
Ngô Gia Khảm
|
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường
Y Bó
|
1,63
|
120
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ
|
2,30
|
|
|
Huỳnh Đăng Thơ - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng
|
2,30
|
|
|
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng
|
2,10
|
|
|
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng
|
2,20
|
|
|
Hẻm 01
|
2,20
|
|
|
Hẻm 01/9
|
2,00
|
|
|
Hẻm 01/28
|
2,00
|
|
|
Hẻm 01/24
|
2,00
|
|
|
Hẻm 24
|
2,00
|
|
|
Hẻm 24/28
|
2,20
|
|
|
Hẻm 24/22
|
2,20
|
|
|
Hẻm 10
|
2,00
|
|
|
Hẻm 56
|
2,00
|
|
|
Hẻm 137
|
2,00
|
121
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 01
|
1,20
|
|
|
Hẻm 19
|
1,20
|
|
|
Hẻm 76
|
1,20
|
|
|
Hẻm 78
|
1,20
|
122
|
Đinh Gia Khánh
|
Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường
THPT Ngô Mây
|
1,50
|
|
|
Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây -
Hết đường
|
1,30
|
123
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám
|
2,00
|
|
|
Hoàng Hoa Thám - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 11
|
1,80
|
|
|
Hẻm 06
|
1,80
|
124
|
Ông Ích Khiêm
|
Toàn bộ
|
1,60
|
125
|
Đoàn Khuê
|
Toàn bộ
|
1,60
|
126
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn
|
2,10
|
|
|
Từ Lê Hoàn - Hết
|
1,90
|
127
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
1,30
|
128
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du - Bà Triệu
|
1,60
|
|
|
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)
|
1,80
|
|
|
Hẻm 77
|
1,60
|
|
|
Hẻm 82
|
1,60
|
|
|
Hẻm 85
|
1,60
|
|
|
Hẻm 93
|
1,60
|
129
|
Phạm Kiệt
|
Toàn bộ
|
1,00
|
130
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 26
|
1,50
|
|
|
Hẻm 27
|
1,50
|
|
|
Hẻm 19
|
1,50
|
131
|
Tô Ký
|
Toàn bộ
|
1,50
|
132
|
Trương Vĩnh Ký
|
Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường
cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)
|
1,80
|
133
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
1,90
|
|
|
Hẻm 53
|
1,50
|
|
|
Hẻm 111
|
1,50
|
134
|
Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
1,40
|
|
|
Hẻm 19
|
1,40
|
|
|
Hẻm 25
|
1,40
|
135
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 18
|
1,70
|
|
|
Hẻm 147
|
1,00
|
136
|
Ngô Sỹ Liên
|
Tản Đà - Trần Khánh Dư
|
1,80
|
|
|
Trần Khánh Dư - Hết
|
1,80
|
137
|
Trần Huy Liệu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
138
|
Nguyễn Văn Linh
|
Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo
|
1,80
|
|
|
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương
Hòa
|
3,00
|
|
|
Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa -
Đường Đặng Tất
|
1,90
|
|
|
Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía
|
1,50
|
|
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi
đường Trần Đại Nghĩa)
|
1,20
|
|
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo
(phường Lê Lợi)
|
1,20
|
|
|
Hẻm 210
|
1,50
|
|
|
Hẻm 277
|
1,50
|
|
|
Hẻm 272
|
1,50
|
|
|
Hẻm 317
|
1,50
|
|
|
Hẻm 147
|
1,50
|
139
|
Nguyễn Lân
|
Toàn bộ
|
1,40
|
140
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc
|
2,40
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng
|
2,30
|
|
|
Huỳnh Thúc Kháng - hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 320
|
1,90
|
|
|
Hẻm 264
|
1,90
|
|
|
Hẻm 321
|
1,90
|
|
|
Hẻm 345
|
1,90
|
|
|
Hẻm 205
|
1,90
|
|
|
Hẻm 205/8
|
1,80
|
|
|
Hẻm 121
|
1,90
|
|
|
Hẻm 137
|
1,80
|
|
|
Hẻm 03
|
1,90
|
|
|
Hẻm 21
|
1,90
|
|
|
Hẻm 33
|
1,90
|
|
|
Hẻm 70
|
1,90
|
|
|
Hẻm 90
|
1,90
|
141
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,90
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,90
|
|
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
1,60
|
|
|
Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng
|
1,90
|
|
|
Hai Bà Trưng - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 58
|
1,60
|
|
|
Hẻm 84
|
1,60
|
142
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo
|
1,90
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền
|
2,00
|
|
|
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172
|
1,70
|
|
|
Hết nhà số 172 - Hết đường
|
1,90
|
|
|
Hẻm 86
|
1,70
|
|
|
Hẻm 95
|
1,70
|
|
|
Hẻm 96
|
1,70
|
|
|
Hẻm 131
|
1,90
|
|
|
Hẻm 135
|
1,90
|
143
|
Nơ Trang Long
|
Ure - Trần Phú
|
1,90
|
|
|
Trần Phú - Hẻm 104
|
1,70
|
|
|
Hẻm 104 - Trần Văn Hai
|
1,60
|
|
|
Trần Văn Hai - hết đường
|
1,60
|
|
|
Hẻm 104
|
1,40
|
|
|
Hẻm 206
|
1,40
|
|
|
Hẻm 95
|
1,40
|
|
|
Hẻm 117
|
1,10
|
|
|
Hẻm 50
|
1,10
|
|
|
Đường bê tông liền kề số nhà 166
đường Nơ Trang Long
|
1,10
|
|
|
Đường bê tông đối diện UBND phường
Trường Chinh
|
1,10
|
144
|
Lưu Trọng Lư
|
Toàn bộ
|
2,30
|
145
|
Nguyễn Lữ
|
Toàn bộ
|
2,00
|
146
|
Nguyễn Huy Lung
|
Bùi Đạt - Cao Bá Quát
|
1,70
|
|
|
Cao Bá Quát - Hết
|
1,90
|
147
|
Lê Viết Lượng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
148
|
Đào Đình Luyện
|
Từ đường Trường Sa đến đường Cao
Xuân Huy
|
1,68
|
149
|
Hồ Quý Ly
|
Toàn bộ
|
1,80
|
150
|
Phan Đăng Lưu
|
Toàn bộ
|
1,20
|
151
|
Thạch Lam
|
Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm
|
1,80
|
152
|
Đặng Thai Mai
|
Từ đường Đàm Quang Trung đến đường
Bà Huyện Thanh Quan
|
1,66
|
153
|
Dương Bạch Mai
|
Từ đường Lê Văn Việt đến đường
Bạch Thái Bưởi
|
1,66
|
154
|
Nhất Chi Mai
|
Toàn bộ
|
1,70
|
155
|
Hồ Tùng Mậu
|
Toàn bộ
|
1,50
|
156
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
2,20
|
157
|
Ngô Miên
|
Toàn bộ
|
2,30
|
158
|
Đồng Nai
|
Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P.
Lê Lợi
|
1,68
|
159
|
Bùi Văn Nê
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 73
|
1,20
|
160
|
Dương Đình Nghệ
|
Toàn bộ
|
1,50
|
161
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Toàn bộ
|
1,10
|
162
|
Hàm Nghi
|
Trường Chinh - Duy Tân
|
1,70
|
|
|
Duy Tân - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 155
|
1,60
|
|
|
Hẻm 155/03
|
1,70
|
|
|
Hẻm 171
|
1,60
|
|
|
Hẻm 203
|
1,60
|
|
|
Hẻm 203/03
|
1,70
|
|
|
Hẻm 203/19
|
1,70
|
|
|
Hẻm 78
|
1,60
|
163
|
Lê Thanh Nghị
|
Toàn bộ
|
2,00
|
164
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,70
|
165
|
Trần Đại Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 26
|
1,60
|
|
|
Hẻm 32
|
1,60
|
166
|
Cao Văn Ngọc
|
Toàn bộ
|
1,20
|
167
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Toàn bộ
|
1,90
|
168
|
Nguyễn Nhạc
|
Toàn bộ
|
1,60
|
169
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết
phường Ngô Mây
|
1,60
|
170
|
Ngô Thì Nhậm
|
Trần Phú - Ure
|
1,70
|
|
|
Ure - Phùng Hưng
|
2,00
|
|
|
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi
|
2,00
|
|
|
Hẻm 01
|
1,80
|
171
|
Y Nhất
|
Toàn bộ
|
1,10
|
172
|
Nguyễn Nhu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
173
|
Đỗ Nhuận
|
Hùng Vương - Đống Đa
|
1,50
|
174
|
Lê Niệm
|
Toàn bộ
|
1,51
|
175
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,90
|
176
|
Trần Đăng Ninh
|
Toàn bộ
|
1,40
|
177
|
Đinh Núp
|
Toàn bộ
|
1,90
|
178
|
Trần Văn Ơn
|
Toàn bộ
|
1,90
|
179
|
Bùi Xuân Phái
|
Toàn bộ
|
1,60
|
180
|
Thái Phiên
|
Toàn bộ
|
2,30
|
|
|
Hẻm 31
|
1,20
|
181
|
Đặng Xuân Phong
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
2,00
|
182
|
Lê Hồng Phong
|
Bạch Đằng - Ngô Quyền
|
1,80
|
|
|
Ngô Quyền - Lê Lợi
|
1,60
|
|
|
Lê Lợi - Bà Triệu
|
1,60
|
|
|
Bà Triệu - Hùng Vương
|
1,70
|
|
|
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
|
1,70
|
|
|
Trần Nhân Tông - Hết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 133
|
1,50
|
|
|
Hẻm 165
|
1,40
|
|
|
Hẻm 299
|
1,50
|
|
|
Hẻm 84
|
1,70
|
|
|
Hẻm 264
|
1,50
|
|
|
Hẻm 337
|
1,70
|
|
|
Hẻm 349
|
1,60
|
183
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
1,80
|
|
|
Ngô Quyền - Phan Chu Trinh
|
1,50
|
|
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
1,60
|
|
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
1,75
|
|
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
1,80
|
|
|
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm
|
1,50
|
|
|
Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long
|
1,60
|
|
|
Nơ Trang Long - Hết
|
1,40
|
|
|
Hẻm 339
|
1,50
|
|
|
Hẻm 339/1
|
1,60
|
|
|
Hẻm 423
|
1,40
|
|
|
Hẻm 439
|
1,40
|
|
|
Hẻm 520
|
1,50
|
|
|
Hẻm 604
|
1,50
|
|
|
Hẻm 78
|
1,10
|
|
|
Hẻm 618
|
1,50
|
184
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ
|
1,50
|
|
|
Nguyễn Huệ - Bà Triệu
|
1,30
|
|
|
Bà Triệu - Duy Tân
|
1,60
|
|
|
Duy Tân - Trần Khánh Dư
|
1,80
|
|
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,60
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh
|
1,50
|
|
|
Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh
|
1,50
|
|
|
Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon
Tum
|
1,50
|
|
|
Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ
Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ
|
1,60
|
|
|
Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và
Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng
|
1,70
|
|
|
Hẻm 198
|
1,60
|
|
|
Hẻm 788
|
1,80
|
|
|
Hẻm 920
|
1,40
|
|
|
Hẻm 931
|
1,50
|
|
|
Hẻm 990
|
1,60
|
|
|
Hẻm 994
|
1,30
|
|
|
Hẻm 1027
|
1,30
|
|
|
Hẻm 788/2
|
1,40
|
185
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính
|
1,40
|
|
|
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm
|
1,47
|
|
|
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương
Bằng
|
1,43
|
|
|
Hẻm 05
|
1,20
|
186
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Từ đường Trường Sa đến đường
Trường Sa
|
1,66
|
187
|
Lạc Long Quân
|
Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan
|
2,50
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng
|
2,20
|
|
|
Hẻm 126
|
1,70
|
|
|
Hẻm 252
|
1,60
|
|
|
Hẻm 208
|
1,80
|
|
|
Hẻm 306
|
1,70
|
|
|
Hẻm 166
|
1,50
|
|
|
Hẻm 208/8
|
1,50
|
|
|
Hẻm 10
|
1,50
|
|
|
Hẻm 02
|
1,50
|
|
|
Hẻm 114
|
1,50
|
|
|
Hẻm 104
|
1,50
|
|
|
Hẻm 45
|
1,10
|
|
|
Hẻm 186
|
1,10
|
188
|
Cao Bá Quát
|
Toàn bộ
|
2,10
|
|
|
Hẻm 72
|
1,70
|
|
|
Hẻm 23
|
1,70
|
189
|
Trương Đăng Quế
|
Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh
|
1,80
|
|
|
Hẻm 34
|
1,60
|
|
|
Hẻm 44
|
1,60
|
190
|
Lương Ngọc Quyến
|
Toàn bộ
|
1,25
|
191
|
Ngô Quyền
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,80
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,80
|
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng
|
1,80
|
|
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 02
|
1,80
|
|
|
Hẻm 07
|
1,80
|
|
|
Hẻm 21
|
1,80
|
|
|
Hẻm 24
|
1,80
|
|
|
Hẻm 32
|
1,80
|
|
|
Hẻm 57
|
1,80
|
|
|
Hẻm 75
|
2,00
|
|
|
Hẻm 92
|
1,90
|
|
|
Hẻm 116
|
2,00
|
|
|
Hẻm 131
|
2,00
|
192
|
U Re
|
Lê Văn Hiến - Trường Chinh
|
1,70
|
|
|
Trường Chinh - Trần Khánh Dư
|
1,80
|
|
|
Trần Khánh Dư - Duy Tân
|
1,90
|
|
|
Hẻm 79
|
1,70
|
|
|
Hẻm 97
|
1,70
|
|
|
Hẻm 335
|
1,70
|
|
|
Hẻm 335/2
|
1,70
|
|
|
Hẻm 391
|
1,70
|
|
|
Hẻm 10
|
1,70
|
|
|
Hẻm 46
|
1,70
|
|
|
Hẻm 86
|
1,70
|
|
|
Hẻm 240
|
1,70
|
|
|
Hẻm 240/22
|
1,60
|
193
|
Lê Thị Riêng
|
Toàn bộ
|
1,40
|
194
|
Trường Sa
|
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến
đường Lê Văn Việt
|
1,62
|
|
|
Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào
Đình Luyện
|
1,65
|
|
|
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường
Nguyễn Thị Cương
|
1,62
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến
đường Nguyễn Văn Linh
|
1,65
|
195
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
2,10
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập
|
2,10
|
|
|
Hà Huy Tập - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 33
|
1,80
|
|
|
Hẻm 24
|
1,80
|
|
|
Hẻm 32
|
1,80
|
|
|
Hẻm 151
|
1,80
|
196
|
Thi Sách
|
Trần Phú - Hết đường
|
1,60
|
197
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,70
|
198
|
Trương Hán Siêu
|
Toàn bộ
|
1,90
|
199
|
Ngô Văn Sở
|
Toàn bộ
|
1,10
|
200
|
Nguyễn Sơn
|
Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến
|
1,60
|
201
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
2,10
|
202
|
Duy Tân
|
Phan Đình Phùng - Đặng Dung
|
1,40
|
|
|
Đặng Dung - Dã Tượng
|
1,50
|
|
|
Dã Tượng - Hàm Nghi
|
1,40
|
|
|
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu
|
1,40
|
|
|
Tạ Quang Bửu - Trần Phú
|
1,50
|
|
|
Trần Phú - Trần Văn Hai
|
1,60
|
|
|
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn
|
1,90
|
|
|
Hẻm 134
|
1,50
|
|
|
Hẻm 162
|
1,50
|
|
|
Hẻm 168
|
1,50
|
|
|
Hẻm 260
|
1,50
|
|
|
Hẻm 05
|
1,60
|
|
|
Hẻm 225
|
1,50
|
|
|
Hẻm 123
|
1,50
|
|
|
Hẻm 44
|
1,50
|
|
|
Hẻm 218
|
1,60
|
|
|
Hẻm 307
|
1,60
|
|
|
Hẻm 482
|
1,50
|
|
|
Hẻm 591
|
1,50
|
|
|
Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon
Tu II
|
1,10
|
203
|
Chu Văn Tấn
|
Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10
|
1,50
|
204
|
Lê Trọng Tấn
|
Toàn bộ
|
1,70
|
205
|
Võ Văn Tần
|
Toàn bộ
|
1,30
|
|
|
Hẻm 08
|
1,20
|
|
|
Hẻm 57
|
1,20
|
|
|
Hẻm 67
|
1,20
|
206
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 125
|
1,70
|
|
|
Hẻm 54
|
1,60
|
|
|
Hẻm 106
|
1,60
|
|
|
Hẻm 122
|
1,50
|
|
|
Hẻm 24
|
1,10
|
207
|
Đặng Tất
|
Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông
|
1,70
|
|
|
Hẻm 21
|
1,80
|
|
|
Hẻm 29
|
1,50
|
|
|
Hẻm 44
|
1,40
|
|
|
Hẻm 64
|
1,40
|
208
|
Đỗ Ngọc Thạch
|
Từ đường Trường Sa đến đường
Nguyễn Thị Cương
|
1,66
|
209
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn bộ
|
2,20
|
210
|
Hoàng Văn Thái
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 36
|
1,10
|
211
|
Phạm Hồng Thái
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,80
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị
Loan
|
2,00
|
|
|
Hẻm 40
|
1,80
|
212
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân
|
2,20
|
|
|
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2,20
|
213
|
Đặng Thái Thân
|
Toàn bộ
|
2,30
|
|
|
Hẻm 02
|
1,70
|
|
|
Hẻm 06
|
1,70
|
214
|
Cao Thắng
|
Toàn bộ
|
2,10
|
|
|
Hẻm 01
|
1,60
|
|
|
Hẻm 17
|
1,70
|
215
|
Tô Hiến Thành
|
Toàn bộ
|
2,00
|
|
|
Hẻm 99
|
1,90
|
216
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp
|
1,60
|
|
|
Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông
Hà Kim Long
|
1,70
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long -
Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung
|
1,70
|
|
|
Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh
Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)
|
1,60
|
217
|
Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng
|
Từ đường Tôn Đức Thắng đến
CCN-TTCN Thanh Trung
|
1,20
|
218
|
QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn
Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)
|
Từ QL 14 - Cầu tràn
|
1,20
|
|
|
Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1
|
1,20
|
|
|
Đường trong các khu dân cư còn lại
thôn Plei Trum Đắk Choah
|
1,20
|
219
|
Trần Đức Thảo
|
Toàn bộ
|
2,00
|
220
|
Lương Khánh Thiện
|
Toàn bộ
|
1,40
|
221
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền
|
2,00
|
|
|
Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường
|
2,00
|
|
|
Hẻm 60
|
1,70
|
222
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
2,30
|
|
|
Hẻm 208
|
1,70
|
|
|
Hẻm 200
|
1,70
|
|
|
Hẻm 105
|
1,60
|
|
|
Hẻm 72
|
1,70
|
223
|
Lê Đức Thọ
|
Toàn bộ
|
1,50
|
224
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính
|
1,70
|
|
|
Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1
|
1,70
|
|
|
Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới
phường Ngô Mây
|
1,50
|
225
|
Nguyễn Thông
|
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường
Hồ Quý Ly
|
2,00
|
|
|
Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường
|
1,80
|
226
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
1,50
|
|
|
Ngô Quyền - Lê Lợi
|
1,50
|
|
|
Lê Lợi - Phan Chu Trinh
|
1,60
|
|
|
Hẻm 08
|
1,50
|
|
|
Hẻm 27
|
1,50
|
|
|
Hẻm 32
|
1,50
|
|
|
Hẻm 73
|
1,50
|
227
|
Phạm Phú Thứ
|
Toàn bộ
|
1,90
|
228
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng
|
2,00
|
|
|
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật
|
1,90
|
|
|
Trần Nhật Duật - Hết
|
2,00
|
|
|
Hẻm 23
|
1,60
|
|
|
Hẻm 31
|
1,60
|
|
|
Hẻm 79
|
1,60
|
|
|
Hẻm 95
|
1,60
|
|
|
Hẻm 22
|
1,60
|
229
|
Cầm Bá Thước
|
Toàn bộ
|
1,10
|
230
|
Mai Xuân Thưởng
|
Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan
Văn Viêm
|
1,90
|
|
|
Từ đường Phan Văn Viêm đến hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 62
|
1,40
|
231
|
Đặng Thái Thuyến
|
Trương Định - Dã Tượng
|
1,90
|
|
|
Dã Tượng - Hết
|
1,90
|
232
|
Tuệ Tĩnh
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
2,00
|
233
|
Ngô Tất Tố
|
Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm
|
1,50
|
234
|
Lý Thái Tổ
|
Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ
|
1,50
|
|
|
Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,80
|
|
|
Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa
|
1,60
|
|
|
Hết đường nhựa - Đường bao khu dân
cư phía Bắc
|
1,60
|
|
|
Hẻm 01
|
1,60
|
235
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Giáp tường rào của Công ty cao su
Kon Tum - Trần Khánh Dư
|
1,60
|
|
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,90
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê
|
1,90
|
|
|
Bùi Văn Nê - Hết đường
|
1,80
|
236
|
Phan Kế Toại
|
Toàn bộ
|
1,00
|
237
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,40
|
238
|
Lương Ngọc Tốn
|
Toàn bộ
|
1,80
|
239
|
Trần Nhân Tông
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
2,00
|
|
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
2,50
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
2,30
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai
|
1,50
|
|
|
Trần Văn Hai - Hết
|
1,90
|
|
|
Hẻm 153
|
1,50
|
|
|
Hẻm 137
|
1,70
|
|
|
Hẻm 263
|
1,70
|
|
|
Hẻm 260
|
1,70
|
|
|
Hẻm 306
|
1,70
|
|
|
Hẻm 486
|
1,70
|
|
|
Hẻm 45
|
1,00
|
240
|
Trần Văn Trà
|
Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu
|
2,00
|
241
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
2,00
|
242
|
Nguyễn Trác
|
Trần Duy Hưng - Trần Hoàn
|
2,00
|
243
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
1,50
|
|
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1,70
|
|
|
Hẻm 22
|
1,70
|
244
|
Trần Hữu Trang
|
Toàn bộ
|
2,00
|
245
|
Đinh Công Tráng
|
Duy Tân - Ngô Thì Nhậm
|
2,00
|
|
|
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh
|
2,00
|
|
|
Hẻm 81
|
1,80
|
|
|
Hẻm 74
|
1,90
|
|
|
Hẻm 132
|
1,90
|
|
|
Đường bê tông liền kề Số nhà 150
đường Đinh Công Tráng
|
1,10
|
246
|
Phan Văn Trị
|
Toàn bộ
|
1,50
|
247
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
|
1,90
|
|
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,70
|
|
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
1,60
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ
|
1,70
|
|
|
Hẻm 232
|
1,40
|
|
|
Hẻm 200
|
1,40
|
|
|
Hẻm 251
|
1,40
|
|
|
Hẻm 261
|
1,40
|
|
|
Hẻm 294
|
1,40
|
|
|
Hẻm 352
|
1,60
|
|
|
Hẻm 403
|
1,40
|
|
|
Hẻm 343
|
1,30
|
|
|
Hẻm sát bên Công ty Xổ sổ kiến
thiết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 532/2
|
1,10
|
248
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
1,90
|
|
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,80
|
|
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
1,70
|
|
|
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
|
1,60
|
|
|
Lý Tự Trọng - Hết
|
1,50
|
|
|
Hẻm 29
|
1,30
|
|
|
Hẻm 189
|
1,40
|
|
|
Hẻm 197
|
1,40
|
|
|
Hẻm 227
|
1,50
|
|
|
Hẻm 241
|
1,40
|
|
|
Hẻm 263
|
1,40
|
|
|
Hẻm 278
|
1,40
|
|
|
Hẻm 316
|
1,40
|
249
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
|
Hẻm 36
|
1,80
|
|
|
Hẻm 43
|
1,60
|
|
|
Hẻm 73
|
1,60
|
|
|
Hẻm 76
|
1,60
|
|
|
Hẻm 87
|
1,60
|
250
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
1,60
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1,60
|
|
|
Hẻm 64
|
1,50
|
|
|
Hẻm 19
|
1,50
|
251
|
Trần Bình Trọng
|
Toàn bộ
|
2,00
|
252
|
Trương Quang Trọng
|
Phan Đình Phùng - Hẻm 61
|
1,40
|
|
|
Hẻm 61 - Hết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 38
|
1,80
|
|
|
Hẻm 61
|
1,80
|
253
|
Nguyễn Công Trứ
|
Toàn bộ
|
1,90
|
|
|
Hẻm 12
|
1,50
|
254
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,60
|
255
|
Đàm Quang Trung
|
Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân
Huy
|
1,66
|
256
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1,80
|
|
|
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập
|
2,00
|
|
|
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P.
Quang Trung
|
1,90
|
|
|
Hẻm 01
|
2,00
|
|
|
Hẻm 326
|
2,00
|
|
|
Hẻm 324
|
1,90
|
|
|
Hẻm 310
|
1,90
|
|
|
Hẻm 246
|
2,00
|
257
|
Bùi Công Trừng
|
Từ Phan Đình Phùng - Đường quy
hoạch (lô cao su)
|
1,60
|
258
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Huệ - Bắc Kạn
|
1,80
|
|
|
Bắc Kạn - Bà Triệu
|
1,90
|
|
|
Bà Triệu - Cao Bá Quát
|
1,40
|
|
|
Cao Bá Quát - Trường Chinh
|
1,30
|
|
|
Trường Chinh - Hết
|
1,60
|
|
|
Hẻm 285
|
1,30
|
|
|
Hẻm 293
|
1,30
|
|
|
Hẻm 161
|
1,30
|
|
|
Hẻm 166
|
1,30
|
|
|
Hẻm 412
|
1,40
|
|
|
Hẻm 417
|
1,40
|
|
|
Hẻm 495
|
1,40
|
259
|
Hàn Mặc Tử
|
Toàn bộ
|
1,50
|
260
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,40
|
261
|
Ngụy Như Kon Tum
|
Từ Phan Đình Phùng - Hết đất
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum
|
1,50
|
262
|
Tôn Thất Tùng
|
Toàn bộ
|
1,42
|
263
|
Dã Tượng
|
Toàn bộ
|
1,80
|
264
|
Trần Cao Vân
|
Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ
|
1,50
|
|
|
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo
|
1,80
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
2,20
|
|
|
Hẻm 11
|
1,30
|
|
|
Hẻm 16
|
1,30
|
|
|
Hẻm 27
|
1,30
|
|
|
Hẻm 55
|
1,20
|
|
|
Hẻm 30
|
1,20
|
|
|
Hẻm 76
|
1,20
|
265
|
Phan Văn Viêm
|
Toàn bộ
|
1,60
|
|
|
Hẻm 29
|
1,50
|
|
|
Hẻm 80
|
1,50
|
266
|
Chế Lan Viên
|
Toàn bộ
|
1,70
|
267
|
Nguyễn Khắc Viện
|
Toàn bộ
|
1,20
|
268
|
Lê Văn Việt
|
Từ đường Trường Sa đến đường Bà
Huyện Thanh Quan
|
1,66
|
269
|
Nguyễn Xuân Việt
|
Toàn bộ
|
1,50
|
270
|
Lương Thế Vinh
|
Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn
Thông
|
2,00
|
|
|
Từ Nguyễn Thông đến Khu công
nghiệp
|
1,60
|
271
|
Nguyễn Phan Vinh
|
Toàn bộ
|
1,40
|
272
|
Vương Thừa Vũ
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
2,00
|
273
|
An Dương Vương
|
Toàn bộ
|
1,50
|
274
|
Hùng Vương
|
Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng
|
2,00
|
|
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
2,10
|
|
|
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
|
1,70
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư
đoàn 10
|
1,70
|
|
|
Hẻm 193
|
1,80
|
|
|
Hẻm 197
|
1,80
|
|
|
Hẻm 348
|
1,90
|
|
|
Hẻm 332
|
1,90
|
|
|
Hẻm 318
|
1,90
|
|
|
Hẻm 427
|
2,10
|
|
|
Hẻm 553
|
2,10
|
|
|
Hẻm 583
|
1,90
|
|
|
Hẻm 579
|
1,90
|
|
|
Hẻm 634
|
1,80
|
|
|
Hẻm 634/6
|
1,80
|
|
|
Hẻm 634/8
|
1,90
|
|
|
Hẻm 495
|
1,90
|
|
|
Hẻm 509
|
1,90
|
|
|
Hẻm 534
|
1,10
|
|
|
Hẻm 606
|
1,10
|
275
|
Triệu Việt Vương
|
Toàn bộ
|
2,10
|
276
|
Wừu
|
Toàn bộ
|
2,00
|
277
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám
|
2,00
|
|
|
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền
|
1,90
|
278
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
1,90
|
|
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
1,90
|
|
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
1,80
|
|
|
Hẻm 02
|
1,40
|
|
|
Hẻm 46
|
1,40
|
279
|
Trần Tế Xương
|
Toàn bộ
|
1,80
|
|
|
Hẻm 208
|
2,00
|
280
|
Đường quy hoạch số 1, 4, 6, 9
|
Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2
|
1,50
|
281
|
Đường quy hoạch số 6
|
Khu QH nhà máy bia (cũ)
|
1,50
|
282
|
Đường bao khu dân cư phía Bắc
|
Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi
|
1,60
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công
vụ công An
|
1,70
|
|
|
Đoạn từ nhà Công vụ công an -
đường Hoàng Diệu (nối dài)
|
1,40
|
|
|
Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) -
Hết
|
1,20
|
283
|
Đường nội bộ
|
Khu vực làng nghề HNor, phường Lê
Lợi
|
1,33
|
284
|
Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay
cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,30
|
285
|
Đường quy hoạch
|
Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh
Đăng Thơ
|
1,60
|
286
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường
Duy Tân
|
1,60
|
287
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường Trần Phú,
phường Trường Chinh
|
1,60
|
288
|
Đường bao khu dân cư phía Nam
|
Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi
|
1,60
|
289
|
Các đường, đoạn đường, các ngõ
hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường nhựa hoặc bê tông chưa
quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
2,00
|
|
Phường:
|
Duy Tân
|
1,80
|
|
Phường:
|
Lê Lợi
|
1,30
|
|
Phường:
|
Thống Nhất
|
1,40
|
|
Phường:
|
Thắng Lợi
|
1,50
|
|
Phường:
|
Trường Chinh.
|
1,50
|
|
Phường:
|
Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
|
Phường:
|
Nguyễn Trãi
|
1,50
|
|
Phường
|
Ngô Mây
|
|
|
|
- Thuộc 4 tổ dân phố
|
1,30
|
|
|
- Thôn Thanh Trung
|
1,30
|
|
Phường
|
Quang Trung
|
|
|
|
- Các tổ dân phố trên địa bàn
phường
|
1,40
|
|
|
- Các thôn còn lại trên địa bàn
phường
|
1,50
|
290
|
Các đường Quy hoạch và các đường,
đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường đất chưa quy định
giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
2,00
|
|
Phường:
|
Duy Tân
|
1,60
|
|
Phường:
|
Lê Lợi
|
1,40
|
|
Phường:
|
Thống Nhất
|
1,50
|
|
Phường:
|
Thắng Lợi
|
1,50
|
|
Phường:
|
Trường Chinh.
|
1,60
|
|
Phường:
|
Trần Hưng Đạo
|
1,40
|
|
Phường:
|
Nguyễn Trãi
|
1,30
|
|
Phường:
|
Ngô Mây:
|
|
|
|
- Thuộc 4 tổ dân phố
|
2,00
|
|
|
- Đường đất còn lại của thôn Thanh
Trung
|
1,30
|
|
Phường:
|
Quang Trung
|
1,60
|
291
|
Đối với các thửa đất không có
đường đi vào
|
|
|
|
Phường Ngô Mây
|
Các tổ dân phố
|
1,30
|
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Toàn bộ
|
1,20
|
|
Các phường còn lại
|
Toàn bộ
|
1,20
|
292
|
Đối với các đường quy hoạch trên
thực tế chưa mở đường
|
|
|
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,70
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Toàn bộ
|
1,50
|
|
Các phường còn lại
|
Toàn bộ
|
1,38
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại đô thị
|
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
2,40
|
|
Phường:
|
Duy Tân
|
2,40
|
|
Phường:
|
Thống Nhất
|
2,40
|
|
Phường:
|
Trường Chinh
|
2,40
|
|
Phường:
|
Quang Trung
|
2,40
|
|
Phường:
|
Lê Lợi
|
2,40
|
|
Phường:
|
Thắng Lợi
|
2,40
|
|
Phường:
|
Trần Hưng Đạo
|
2,40
|
|
Phường:
|
Nguyễn Trãi
|
2,40
|
|
Phường:
|
Ngô Mây
|
2,40
|
D
|
Giá đất tại khu công nghiệp, cụm
công nghiệp thuộc các phường
|
1,10
|
|
|
|
|
|
II. HUYỆN ĐĂK HÀ
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
Trục đường chính Quốc lộ 14:
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn)
đến Quang Trung
|
1,30
|
|
|
Quang Trung đến cầu Đăk Ui
|
1,50
|
|
|
Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An
|
1,30
|
|
|
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng
|
1,40
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan
|
1,40
|
|
|
Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân
|
1,50
|
|
|
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến
|
1,50
|
|
|
Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu
Bình Dương
|
1,40
|
|
|
Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông
Thuận Yến
|
1,40
|
|
|
Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh
giới xã Đăk Mar
|
1,30
|
II
|
Khu Trung tâm Chính trị:
|
|
|
|
Phía Đông quốc lộ 14:
|
|
|
1
|
Hà Huy Tập
|
Toàn bộ
|
1,10
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Toàn bộ
|
1,20
|
3
|
Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,30
|
5
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,20
|
|
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,10
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,10
|
6
|
Lê Lai
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,00
|
|
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,10
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,10
|
7
|
Nguyễn Du
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,30
|
8
|
A Ninh
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,30
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,10
|
10
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,10
|
11
|
Quang Trung (phía tây)
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (Trụ sở
công ty Cà phê 731)
|
1,30
|
|
|
Lý Thái Tổ (Trụ sở công ty Cà phê
731) đến cổng chào thôn Long Loi
|
1,30
|
|
|
Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết
thôn Long Loi
|
1,30
|
12
|
Quang Trung (phía đông)
|
Hùng Vương đến Ngô Gia Tự
|
1,20
|
|
|
Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà
ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)
|
1,10
|
|
|
Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công
Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11( nay là TDP 10)
|
1,40
|
|
|
Từ cổng chào tổ dân phố 11 ( nay
là TDP 10) đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk
|
1,20
|
13
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
14
|
U Rê
|
Hùng Vương đến Phan Bội Châu
|
1,30
|
|
|
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ
|
1,30
|
15
|
Ngô Đăng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,30
|
|
|
Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân
phố 2a
|
1,30
|
16
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,00
|
17
|
Đoàn Thị Điểm
|
Toàn bộ
|
1,00
|
18
|
Trần Văn Hai
|
Toàn bộ
|
1,00
|
19
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
1,00
|
III
|
Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:
|
|
1
|
Đường 24/3
|
Hùng Vương đến Trương Hán Siêu
|
1,20
|
|
|
Trương Hán Siêu đến đường QH số 1
|
1,20
|
|
|
Đường QH số 1 đến hết đường 24/3
|
1,20
|
2
|
Đường 24/3 (đoạn cuối đường)
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận
động Tổ dân phố 2b
|
1,20
|
|
|
Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b
đến đường Quang Trung
|
1,30
|
|
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường
THPT Trần Quốc Tuấn
|
1,20
|
|
|
Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn
đến NTND huyện Đăk Hà
|
1,20
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,30
|
4
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thiện
Thuật
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3
|
1,30
|
5
|
Trương Hán Siêu
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thượng
Hiền
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn
Thiện Thuật
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ
Lão
|
1,30
|
6
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Toàn bộ
|
1,30
|
7
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
8
|
Sư Vạn Hạnh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
1,30
|
|
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê
|
1,30
|
9
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến
Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty
TNHH MTV cà phê 731
|
1,30
|
10
|
Trường Chinh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
1,30
|
|
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà
Mòn
|
1,30
|
11
|
Ngô Thì Nhậm
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến
Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty
TNHH MTV cà phê 731
|
1,30
|
12
|
Trần Khánh Dư
|
Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng
|
1,30
|
|
|
Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành
|
1,30
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê
|
1,30
|
13
|
Ngô Tiến Dũng
|
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư
|
1,30
|
|
|
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh
|
1,30
|
14
|
Tô Hiến Thành
|
Trường Chinh đến Lý Tự Trọng
|
1,30
|
|
|
Lý Tự Trọng đến đường 24/3
|
1,30
|
|
|
Đường 24/3 đến đất cà phê
|
1,30
|
15
|
Đường QH số 1
|
Toàn bộ
|
1,50
|
16
|
Đường QH số 2
|
Toàn bộ
|
1,50
|
IV
|
Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ)
|
|
1
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương đến Ngô Quyền
|
1,30
|
|
|
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn
|
1,30
|
|
|
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng
|
1,30
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám
và Lê Quý Đôn
|
1,20
|
3
|
Lê Văn Tám
|
Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng
|
1,20
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong đến giáp đường quy
hoạch
|
1,20
|
5
|
Phù Đổng
|
Lê Văn Tám đến giáp đường QH
|
1,20
|
6
|
Võ Văn Dũng
|
Hùng Vương đến hết trường THPT
Nguyễn Tất Thành
|
1,20
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến
hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
1,20
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Dương Trọng
Khanh đến hết khu dân cư
|
1,30
|
7
|
Ngô Quyền
|
Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong
|
1,40
|
|
|
Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng
|
1,30
|
8
|
Đường quy hoạch
|
Toàn bộ
|
1,20
|
V
|
Khu Trung tâm thương mại
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
2
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Hùng
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
đến ngã tư cổng chào TDP 10
|
1,30
|
|
|
Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết
đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba
đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán
|
1,20
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,30
|
3
|
Phan Huy Chú
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,00
|
5
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,00
|
6
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
1,00
|
7
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
8
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,00
|
9
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
10
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
1,10
|
11
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,10
|
12
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,10
|
|
|
Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông
Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)( nay là TDP 3)
|
1,20
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng
|
1,20
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà
Trưng
|
1,20
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng
|
1,00
|
15
|
Hai Bà Trưng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,30
|
|
|
Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông
Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)( nay là TDP 3)
|
1,30
|
|
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 2
|
1,60
|
|
|
Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường
QH TDP 10
|
1,40
|
|
|
Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp
ranh giới xã Đăk Ngọk
|
1,40
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,30
|
16
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài
|
Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến
nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)
|
1,40
|
17
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
|
|
Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến
đường QH số 1
|
1,10
|
18
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,10
|
19
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Toàn bộ
|
1,20
|
20
|
Trương Quang Trọng
|
Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng
|
1,30
|
|
|
Hai Bà Trưng đến giáp đường QH
Trần Quang Khải
|
1,30
|
21
|
Cù Chính Lan
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy
Từ
|
1,30
|
22
|
Trần Nhân Tông
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,30
|
|
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
|
1,20
|
|
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1
|
1,10
|
|
|
Đường QH số 1 đến đường QH số 2
|
1,10
|
23
|
Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực
Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
1,30
|
24
|
Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực
Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
1,50
|
25
|
Trần Quang Khải
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,00
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
|
1,00
|
26
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hùng Vương đến Bà Triệu
|
1,30
|
|
|
Bà Triệu đến Cù Chính Lan
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết khu vực làng
nghề
|
1,30
|
27
|
Các đường còn lại trong khu vực
làng nghề
|
1,30
|
28
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,30
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
|
1,10
|
|
|
Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn
Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6
|
1,10
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
29
|
Bùi Thị Xuân
|
Hùng Vương đến Cù Chính Lan
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông
Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)
|
1,10
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
30
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,20
|
31
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị
Xuân
|
1,20
|
|
|
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù
Chính Lan
|
1,10
|
32
|
Lê Hữu Trác
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư
|
1,40
|
33
|
Đào Duy Từ
|
Hùng Vương đến Bà Triệu
|
1,30
|
|
|
Bà Triệu đến Cù Chính Lan
|
1,30
|
|
|
Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà
ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)
|
1,30
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
34
|
Hàm Nghi
|
Toàn bộ
|
1,40
|
35
|
Nguyễn Khuyến
|
Hùng Vương đến Trường tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
1,20
|
|
|
Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)
|
1,10
|
36
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến hết đất nhà hàng
Tây Nguyên
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến
đường vào trường nghề
|
1,20
|
|
|
Từ đường vào trường nghề đến ranh
giới xã Đăk Ngọk
|
1,30
|
37
|
Các đường, đoạn đường chưa có tên
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ
đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 ( nay là TDP 9)
|
1,10
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà
đến hội trường TDP 8 ( nay là TDP 9)
|
1,10
|
|
|
Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà
ông Trần Tải (TDP 2a)
|
1,10
|
|
|
Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến
hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a
|
1,10
|
38
|
Hẻm sau chợ
|
Từ sau phần đất nhà ông Hoàng
Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b ( nay là TDP 3)
|
1,20
|
|
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà
tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,10
|
|
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Phan
Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,10
|
|
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm
Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng
|
1,00
|
|
|
Đường QH song song với đường Chu
Văn An (Khu tái định cư TDP 10)
|
1,40
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10
đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân
|
1,10
|
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ
đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân
đến nhà ông Quân (TDP 5)
|
1,10
|
|
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song
đến nhà ông Công (TDP 5)
|
1,10
|
|
|
Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến
ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) ( nay là TDP 9)
|
1,00
|
|
|
Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần
đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b ( nay là TDP 3)
|
1,00
|
|
|
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ
Ngọc Giới TDP 3b ( nay là TDP 3) đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
39
|
Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9
|
Phía trước Trung tâm dạy nghề và
Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)
|
1,00
|
VI
|
Các vị trí đất ở còn lại trên địa
bàn thị trấn
|
1,40
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp)
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị
|
1,20
|
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá
đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Hùng Vương
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp
|
1,42
|
|
|
Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua
|
1,46
|
|
|
Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị
Loan
|
1,55
|
|
|
Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn
Lương Bằng
|
1,60
|
|
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,75
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,54
|
|
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường
Trường Chinh
|
1,52
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê
Văn Hiến
|
1,33
|
|
|
Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã
Diên Bình
|
1,28
|
-
|
Các hẻm của đường Hùng Vương:
|
|
|
|
|
Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ
nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)
|
1,20
|
|
|
Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương
(từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)
|
1,20
|
|
|
Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến
hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp
|
1,13
|
|
|
Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp
đến đất nhà ông Xay
|
1,15
|
|
|
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà
ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)
|
1,13
|
|
|
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà
ông Trung đến đường Ngô Quyền)
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung
đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong
|
1,14
|
|
|
- Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ
nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):
|
|
|
|
+ Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên
đến hết đất nhà bà Tâm
|
1,21
|
|
|
+ Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường
Ngô Quyền
|
1,23
|
|
|
Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường
Âu Cơ
|
1,19
|
|
|
Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà
ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,18
|
2
|
Lê Duẩn
|
|
|
|
|
Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích
|
1,50
|
|
|
Từ cầu bà Bích (cầu Kon Cheo) đến
đường Lý Nam Đế
|
1,47
|
|
|
Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường
16m
|
1,46
|
|
|
Từ đường 16m đến Cầu Sập
|
2,06
|
-
|
|
Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi
|
1,46
|
-
|
Các hẻm của đường Lê Duẩn
|
|
|
|
|
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông
A Mến đến nhà ông A Nam)
|
1,35
|
|
|
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối
diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần
Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối
diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)
|
1,20
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường
khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)
|
1,19
|
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông
Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)
|
1,29
|
|
|
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà
Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)
|
1,29
|
|
|
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông
Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)
|
1,43
|
|
|
Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông
Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)
|
1,22
|
|
|
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông
Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)
|
1,22
|
|
|
Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường
Lê Duẩn vào nhà bà Miên)
|
1,22
|
|
|
Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông
Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết
đất nhà ông Mai Sơn
|
1,20
|
|
|
Các vị trí, các hẻm còn lại của
đường Lê Duẩn
|
1,27
|
3
|
Đường 24/4
|
|
|
|
|
Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường
Ngô Mây
|
1,10
|
|
|
Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm
truyền tải đường dây 500 KV
|
1,14
|
|
|
Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV
đến cầu 42
|
1,23
|
|
|
Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn
|
1,40
|
-
|
Các hẻm của đường 24/4
|
|
|
|
|
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số
nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)
|
1,20
|
|
|
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số
nhà 10) đến hết đường hẻm
|
1,20
|
|
|
Các vị trí, các hẻm còn lại của
đường 24/4
|
1,35
|
4
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần
Trường) đến đường Lê Lợi
|
1,25
|
-
|
Các hẻm của đường Chiến Thắng
|
Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng
(từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)
|
1,18
|
|
|
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng
(Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)
|
1,17
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
Đường chính
|
Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi
|
1,39
|
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái
|
1,40
|
|
|
Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức
Thắng
|
1,77
|
|
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn
Trỗi
|
1,55
|
-
|
Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ
|
Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà
ông A Sơn
|
1,25
|
|
|
Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà
ông Lê Văn Phất
|
1,25
|
6
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba vườn điều đến đường A
Tua
|
1,27
|
-
|
Đường chính
|
Tư đường A Tua đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Trường Chinh
|
1,25
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến giáp
ranh xã Diên Bình
|
1,21
|
-
|
Các hẻm đường Trần Phú
|
|
1,35
|
7
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ
Xuân Hương
|
2,35
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
1,30
|
8
|
Lê Hữu Trác
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,17
|
|
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường
Trường Chinh
|
1,16
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê
Văn Hiến
|
1,18
|
|
|
Các tuyến đường chưa có tên nằm
trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm
Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh
|
1,10
|
9
|
Lạc Long Quân
|
Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,16
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Trường Chinh
|
1,14
|
10
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường
Mầm non Sao Mai
|
1,30
|
|
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,48
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
|
1,30
|
-
|
Các hẻm đường Lý Thường Kiệt
|
Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng
- Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức
|
1,40
|
|
|
Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết
đất nhà ông Hoàng Trọng Minh
|
1,40
|
11
|
Âu Cơ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Chu Văn An đến đường
Nguyễn Lương Bằng
|
1,27
|
|
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,60
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,75
|
-
|
Các hẻm đường Âu Cơ
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8)
đến hết quán cà phê Ty ALacKa
|
1,24
|
|
|
Từ Hội trường khối phố 8 đến đường
Phạm Văn Đồng
|
1,30
|
|
|
Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu
nhà Bảy Hóa
|
1,50
|
12
|
Phạm Văn Đồng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán
Ty ALacKa
|
1,25
|
|
|
Từ đường vào quán Ty ALacKa đến
đường Hà Huy Tập
|
1,80
|
-
|
Các hẻm đường Phạm Văn Đồng
|
|
1,40
|
13
|
Ngô Quyền
|
Từ đường Chu Văn An đến hết đất
nhà Ông Xay
|
1,90
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
Đường chính
|
Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết
đất nhà ông A Pao Ly
|
1,98
|
|
|
Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến
Đăk Mui 2
|
1,68
|
|
|
Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1
|
1,84
|
|
|
Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4
|
1,70
|
-
|
Các hẻm đường Hai Bà Trưng
|
|
1,35
|
15
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố
7
|
2,15
|
|
|
Từ Hội trường khối phố 7 - Hết
đường
|
1,83
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ
|
|
1,35
|
16
|
Mai Hắc Đế
|
Toàn tuyến
|
1,35
|
17
|
Lý Nam Đế
|
Toàn tuyến
|
1,30
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
19
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê
Duẩn
|
1,31
|
|
|
Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường
vào nhà bà Y Dền
|
1,31
|
|
|
Các hẻm đường Ngô Đức Đệ
|
1,27
|
20
|
Lê Quý Đôn
|
Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường
Lê Duẩn
|
1,36
|
|
|
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất
bà Ngô Thị Xuyến
|
1,37
|
|
|
Các hẻm còn lại của đường Lê Quý
Đôn
|
1,27
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất
nhà ông Tống Hữu Chân
|
1,35
|
|
|
Các vị trí, các hẻm còn lại của
đường Nguyễn Trãi
|
1,40
|
22
|
Quang Trung
|
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1,32
|
23
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1,32
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
2,16
|
24
|
Lê Lợi
|
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Cừ
|
1,39
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
1,33
|
25
|
Đinh Công Tráng (cũ)
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,18
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
1,23
|
26
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,54
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường nhựa
|
1,27
|
|
|
Đoạn còn lại
|
2,10
|
27
|
Đinh Núp
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,33
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường
|
1,30
|
-
|
Các hẻm đường Đinh Núp
|
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn
Hữu Nghiêm
|
1,35
|
-
|
|
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông
A Nhin
|
1,35
|
|
|
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn
Văn Đoàn
|
1,23
|
28
|
Phạm Hồng Thái
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,35
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường
|
1,66
|
29
|
Ngô Tiến Dũng
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,43
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất
nhà ông A Triều Tiên
|
1,43
|
30
|
A Tua
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
|
1,35
|
|
|
Các hẻm đường A Tua
|
1,25
|
31
|
Chu Văn An
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương
|
1,32
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
|
1,33
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến hết đường
|
1,29
|
32
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,25
|
33
|
Kim Đồng
|
Từ đường Phạm Văn Đồngđến đường Âu
Cơ
|
1,60
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
|
1,95
|
|
Hẻm đường Kim Đồng
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào
quán Ty ALacKa
|
1,30
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến
hết đường hẻm
|
1,55
|
34
|
Hoàng Thị Loan
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
|
1,25
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
|
1,57
|
35
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
|
1,47
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,23
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
|
1,30
|
36
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
|
1,28
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,32
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
|
1,24
|
37
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng
Vương
|
1,50
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
38
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
|
1,37
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm
Văn Đồng
|
4,40
|
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
|
1,25
|
39
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường
Âu Cơ
|
1,70
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
|
1,35
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần
Phú
|
1,50
|
|
Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai
còn lại
|
1,30
|
40
|
Võ Thị Sáu
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê
Hữu Trác
|
1,25
|
|
|
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc
Long Quân
|
1,20
|
41
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn
Đồng
|
1,30
|
|
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng
Vương
|
1,20
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê
Hữu Trác
|
1,38
|
|
|
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc
Long Quân
|
1,30
|
42
|
Hà Huy Tập
|
Từ đường A Dừa đến đường Hùng
Vương
|
1,25
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê
Hữu Trác
|
1,40
|
|
|
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc
Long Quân
|
1,30
|
43
|
Đường quy hoạch khu thương mại
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê
Hữu Trác
|
1,40
|
|
|
Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường
quy hoạch khu thương mại
|
1,30
|
44
|
Trường Chinh
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào
thôn Đắk Rao nhỏ
|
1,15
|
|
|
Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏđến
đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn
|
1,30
|
|
|
Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao
Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến
đến đường Hùng Vương
|
1,30
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long
Quân
|
1,25
|
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường
Trần Phú
|
1,30
|
|
Các hẻm đường Trường Chinh
|
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết
đất ông A Dao
|
1,40
|
45
|
A Sanh
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê
Văn Hiến
|
1,35
|
46
|
Lê Văn Hiến
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trường Chinh
|
1,36
|
47
|
Đường song song đường Lê Hữu Trác
khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
|
Đường số 1: Từ đường Trường Chinh
đến đường Lê Văn Hiến
|
1,25
|
|
|
Đường số 2: Từ đường Trường Chinh
đến đường Lê Văn Hiến
|
1,40
|
|
|
Đường số 3: Từ đường Trường Chinh
đến đường A Sanh
|
1,25
|
48
|
A Dừa
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,18
|
|
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường
Trường Chinh
|
1,35
|
|
Các hẻm đường A Dừa
|
Từ nhà ông A Nhim đến hết đường
phía Tây
|
1,30
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến
hết đường phía Tây
|
1,30
|
|
|
Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà
ông Tâm
|
1,30
|
|
|
Các hẻm còn lại đường A Dừa
|
1,26
|
49
|
Ngô Mây
|
Toàn tuyến
|
1,18
|
50
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
51
|
Các tuyến đường tại cụm Công
nghiệp 24/4
|
|
|
-
|
Đường số 1
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng
Vương
|
1,15
|
-
|
Đường số 2
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Trường Chinh
|
1,15
|
B
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại đô thị
|
1,60
|
C
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,00
|
D
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,00
|
IV. HUYỆN NGỌC HỒI
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,38
|
2
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,35
|
3
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,60
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Ngô Gia Tự
|
1,25
|
|
|
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ
|
1,27
|
5
|
Đường quy hoạch
|
Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm
cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú
|
1,50
|
6
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
1,30
|
7
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
1,40
|
8
|
Nguyễn Khuyến
|
Toàn bộ
|
1,40
|
9
|
U Re
|
Toàn bộ
|
1,50
|
10
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,50
|
11
|
Nguyễn Tri Phương
|
Toàn bộ
|
1,50
|
12
|
Trần Dũng
|
Toàn bộ
|
1,23
|
13
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,23
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
Toàn bộ
|
1,45
|
15
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,45
|
16
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng
|
1,20
|
|
|
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa
|
1,20
|
17
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
1,25
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,30
|
18
|
Hùng Vương
|
Từ ranh giới thị trấn Plei Kần -
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,35
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
|
|
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan
|
1,35
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện
|
1,40
|
|
|
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn
Phương Dung
|
1,35
|
|
|
Phía Đông Khách sạn Phương Dung -
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2
|
1,20
|
|
|
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 -
Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ
|
1,15
|
|
|
Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ -
Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)
|
1,10
|
19
|
Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê
tông bên hông khách sạn BMC)
|
Toàn bộ
|
1,10
|
20
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan
|
1,30
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng
|
1,20
|
21
|
Lý Thái Tổ
|
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
|
1,25
|
|
|
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng
|
1,35
|
22
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
1,45
|
23
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
1,45
|
24
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
1,40
|
25
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương
|
1,30
|
|
|
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện
|
1,35
|
26
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,30
|
27
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,70
|
28
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
29
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan
|
1,35
|
|
|
Hoàng Thị Loan - Đường đến đường
bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)
|
1,50
|
30
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường bao phía Tây (cuối đường
Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi
|
1,50
|
|
|
Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc
Hồi - Đường N5
|
1,50
|
31
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,40
|
32
|
Ngô Gia Tự
|
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
|
1,20
|
|
|
Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng
|
1,25
|
33
|
Ngô Quyền
|
Toàn bộ
|
1,30
|
34
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường
THPT thị trấn
|
1,55
|
35
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
2,40
|
36
|
Phạm Hồng Thái
|
Toàn bộ
|
1,30
|
37
|
Sư Vạn Hạnh
|
Toàn bộ
|
1,30
|
38
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,35
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà
Trưng
|
1,35
|
39
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương - Trương Quang Trọng
|
1,40
|
|
|
Trương Quang Trọng - Hết ranh giới
thị trấn
|
1,35
|
40
|
Trần Phú
|
Hùng Vương - Kim Đồng
|
1,40
|
|
|
Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải
Vân
|
1,30
|
|
|
Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã
ba Trung tâm Hành chính
|
1,30
|
|
|
Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu
Đăk Rơ We
|
1,25
|
|
|
Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị
trấn
|
1,20
|
41
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,25
|
42
|
Trương Quang Trọng
|
Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng
|
1,20
|
|
|
Đoạn còn lại (chưa mở đường)
|
1,25
|
43
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị
trấn
|
1,50
|
44
|
Đường Quy hoạch (mới)
|
Toàn bộ
|
1,45
|
45
|
Đường N5, NT18
|
Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu
ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú
|
1,55
|
|
|
Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã
Đăk Xú
|
1,55
|
|
|
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40
|
1,55
|
46
|
Đường QH (đường bao phía Tây)
|
Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,40
|
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo
|
1,45
|
|
|
Từ 20m tiếp theo - Khe suối
|
1,40
|
|
|
Khe suối - Đường N5
|
1,45
|
|
|
Đường rộng 23 m khu trung tâm hành
chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
|
1,50
|
|
|
Các đường trong khu đấu giá và tái
định cư (Trung tâm hành chính)
|
1,50
|
|
|
Các đường trong khu dân cư xung
quanh Trường Nguyễn Trãi
|
1,20
|
47
|
Đất khu dân cư còn lại trên địa
bàn thị trấn
|
1,20
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại đô thị
|
1,20
|
V. HUYỆN ĐĂK GLEI
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
|
Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị
trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)( Chung
Năng)
|
1,25
|
|
|
Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu
(thôn Đăk Chung) ( Chung Năng) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk
Tung)
|
1,35
|
|
|
Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun
(Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi
|
1,20
|
|
|
Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà
ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)
|
1,30
|
|
|
Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp
(thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận
|
1,20
|
2
|
Hùng Vương
|
Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp
bờ Nam suối Đăk Cốt
|
1,25
|
|
|
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam
cầu Đăk Pét (thị trấn)
|
1,20
|
|
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn)
đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ
|
1,20
|
|
|
Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương,
Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông
Quang)
|
1,20
|
3
|
Chu Văn An
|
Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m
đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
|
1,20
|
4
|
Các tuyến đường nhánh giao nhau
với đường Hùng Vương
|
Từ đường Hùng Vương đến hết đường
QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí
1)
|
1,00
|
|
|
Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư
đường vào nhà ông Phụ Thọ
|
1,00
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đi nhà ông
Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu
50m tính vị trí 1)
|
1,20
|
|
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật
liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây
|
1,40
|
|
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông
Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)
|
1,00
|
5
|
Lê Lợi
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê
Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến
hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)
|
1,10
|
|
|
Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà
Y Vía đến hết đoạn còn lại
|
1,00
|
6
|
Trần Phú
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần
Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
|
1,20
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê
Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
|
1,20
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
2,50
|
8
|
Lê Văn Hiến
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê
Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
|
1,10
|
|
|
Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết
đường nhà Mạnh Ngọ
|
1,20
|
9
|
A Khanh
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương - A
Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
|
1,20
|
|
|
Từ ngã ba đường đường Trần Hưng
Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang
|
1,20
|
|
Tuyến đường nhánh giao với đường A
Khanh
|
Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk
Ra) đi đường làng Măng Rao
|
1,10
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường
Nguyễn Huệ
|
1,20
|
11
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ cổng huyện đội đến hết phần đất
nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,10
|
|
|
Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm
đến hết phần đất nhà bà Y Re
|
1,00
|
|
|
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến
cách đường A Khanh 50m
|
1,00
|
12
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ cổng huyện đội đến Hội trường
thôn 16/5
|
1,40
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất
nhà ông Bảy Công
|
1,20
|
14
|
Lê Hữu Trác
|
Từ nhà ông A Cuối đến hết đất
Trung tâm y tế
|
1,20
|
15
|
Các vị trí đất ở còn lại
|
|
1,20
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,00
|
C
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại đô thị
|
1,00
|
VI. HUYỆN SA THẦY
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến
giáp Nghĩa trang liệt sỹ
|
1,20
|
-
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba
cửa hàng xăng dầu
|
1,20
|
-
|
|
Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến
ngã ba Trường Chinh
|
1,10
|
-
|
|
Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba
Bế Văn Đàn
|
1,25
|
-
|
|
Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê
Duẩn
|
1,22
|
-
|
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ
trung tâm huyện
|
1,35
|
-
|
|
Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến
ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.
|
1,50
|
-
|
|
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba
Nguyễn Văn Cừ
|
1,45
|
-
|
|
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km
29
|
1,45
|
-
|
|
Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng
Phong
|
1,55
|
-
|
|
Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư
Điện Biên Phủ và A Ninh
|
1,70
|
-
|
|
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh
đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn
|
1,45
|
-
|
|
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo
dục cũ)
|
1,90
|
-
|
|
Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)
|
1,70
|
-
|
|
Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất
Thành)
|
1,70
|
-
|
|
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm
|
2,10
|
-
|
|
Ngõ 416:
|
|
+
|
|
+ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng
|
1,70
|
+
|
|
+ Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân
|
1,60
|
-
|
|
Ngõ 420:
|
|
+
|
|
+ Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba
Đoàn Thị Điểm
|
1,20
|
+
|
|
+ Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà
Trưng
|
1,10
|
2
|
Đường U rê
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần
Quốc Toản
|
1,10
|
|
|
Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện
Biên Phủ
|
1,20
|
3
|
Đường quy hoạch N1
|
|
1,15
|
4
|
Đường quy hoạch N2
|
|
1,15
|
5
|
Đường quy hoạch N3
|
|
1,15
|
6
|
Hàm Nghi
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m
|
1,60
|
|
|
Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.
|
1,90
|
|
|
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư
Phan Bội Châu (QH).
|
1,90
|
|
|
Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất
thị trấn.
|
2,00
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba
Điện Biên Phủ
|
1,50
|
8
|
Cù Chính Lan
|
Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên
Phủ
|
1,10
|
9
|
Tô Vĩnh Diện
|
Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng
|
1,10
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm
|
1,90
|
10
|
Trường Chinh
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba
Điện Biên Phủ
|
1,25
|
11
|
Trần Văn Hai
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh
|
1,40
|
|
|
A Khanh đến ngã tư A Dừa
|
1,30
|
12
|
Bế Văn Đàn
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư
Hai Bà Trưng
|
1,30
|
|
|
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc
Toản
|
1,10
|
|
|
Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện
Biên Phủ
|
1,30
|
13
|
A Dừa
|
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba
Trần Văn Hai.
|
1,30
|
14
|
Lê Duẩn
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu
Trác
|
1,80
|
|
|
Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.
|
1,50
|
|
|
Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ
Lơng
|
1,40
|
|
|
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba
Ngô Quyền
|
1,70
|
|
|
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan
Bội Châu (QH)
|
1,70
|
|
|
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết
đất thị trấn
|
1,80
|
15
|
A Khanh
|
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư
Trần Văn Hai.
|
1,30
|
16
|
Hùng Vương
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ
Pa Kơ Lơng
|
1,20
|
|
|
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba
Nguyễn Văn Cừ
|
1,10
|
17
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu
học Hùng Vương
|
1,50
|
|
|
Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù
Chính Lan
|
2,00
|
18
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn
|
1,30
|
|
|
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
|
1,30
|
|
|
Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên
Phủ
|
1,20
|
19
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn.
|
1,05
|
20
|
Trần Phú
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn
|
1,35
|
21
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,20
|
22
|
Hai Bà Trưng
|
Trường Chinh đến Điện Biên Phủ
|
1,25
|
|
|
Trường Chinh - Cù Chính Lan
|
1,30
|
|
|
Cù Chính Lan đến đường N1
|
1,60
|
23
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê
Duẩn
|
1,15
|
24
|
Bùi Thị Xuân
|
Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh
|
1,40
|
|
|
Trường Chinh đến Cù Chính Lan
|
1,10
|
|
|
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn
|
1,20
|
|
|
Cù Chính Lan đến đường N1
|
1,20
|
25
|
Trần Quốc Toản
|
Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám
|
1,35
|
|
|
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện
|
1,10
|
|
|
Tô Vĩnh Diện đến Urê
|
1,10
|
26
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã ba đường tránh đến Trần Văn
Hai
|
2,42
|
|
|
Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn
|
1,70
|
|
|
Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
|
1,10
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,10
|
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác
|
1,05
|
|
|
Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan
|
1,10
|
|
|
Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực
quy hoạch thị trấn
|
1,70
|
|
|
Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch
thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)
|
1,70
|
27
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,60
|
28
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba
Điện Biên Phủ.
|
2,05
|
29
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm
Nghi.
|
1,40
|
30
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần
Phú
|
1,50
|
31
|
Đường quy hoạch D4
|
Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh
Diện và đường Cù Chính Lan
|
1,10
|
32
|
Đường quy hoạch D1
|
Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh
Diện và đường Cù Chính Lan
|
1,10
|
33
|
Lê Hữu Trác
|
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
|
1,50
|
|
|
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ
|
2,10
|
34
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
4,40
|
35
|
Lê Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
3,73
|
36
|
Đào Duy Từ
|
Toàn bộ
|
3,73
|
37
|
Phan Bội Châu
|
Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi
|
2,15
|
|
|
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường
|
2,15
|
38
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
1,20
|
39
|
Tỉnh lộ 674 mới
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh
Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)
|
1,80
|
|
|
Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1
(hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)
|
2,20
|
40
|
Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt
|
1,20
|
41
|
Đất ở thuộc đất đô thị chưa có
trong danh mục của bảng giá trên
|
1,80
|
B
|
Giá đất nông nghiệp trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu
vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.
|
|
VII. HUYỆN KON RẪY
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon
Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)
|
1,10
|
|
|
Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số
nhà 263) đến cầu Bệnh viện
|
1,30
|
|
|
Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội
|
1,70
|
|
|
Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị
trấn (về hướng TT. Măng Đen)
|
1,10
|
2
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
1,30
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
1,30
|
4
|
Lê Lợi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
5
|
Thi Sách
|
Toàn bộ
|
1,30
|
6
|
Duy Tân
|
Từ đường Hùng Vương đến hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)
|
1,30
|
|
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số
nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)
|
1,30
|
|
|
Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số
nhà 153) đến cầu treo thôn 3
|
1,30
|
7
|
Đoạn đường
|
Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông
suối Đắk Đam
|
1,30
|
|
|
Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết
đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)
|
1,30
|
8
|
Đoạn đường
|
Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu
học thị trấn
|
1,30
|
9
|
A Vui
|
Toàn bộ
|
1,30
|
10
|
Trần Phú
|
Toàn bộ
|
1,30
|
11
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
12
|
Đoạn đường
|
Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông
A Giang Nam
|
1,30
|
13
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
1,40
|
14
|
Khu vực chợ cũ
|
Từ đường Hùng Vương đến hết đất
nhà ông Trần Quốc Phương
|
1,30
|
15
|
Lê Hữu Trác
|
Toàn bộ
|
1,30
|
16
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
1,30
|
17
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,30
|
18
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,30
|
19
|
Đường Liên xã (DH21)
|
Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất
giáp xã Tân Lập
|
1,10
|
20
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,10
|
21
|
Hoàng Thị Loan
|
Toàn bộ
|
1,10
|
22
|
Đường DH 22
|
Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6)
|
1,10
|
23
|
Các đường còn lại
|
Các đường, đoạn đường còn lại của
các thôn 1, 2, 3, 5, 9
|
1,10
|
Các đường, đoạn đường còn lại của
các thôn 4, 6, 7, 8
|
1,10
|
B
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại đô thị:
|
|
|
Thôn 1, 2, 9
|
|
1,60
|
|
Thôn 3, 5, 6
|
|
1,60
|
|
Thôn 4, 7, 8
|
|
1,60
|
C
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,60
|
D
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho
hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,60
|
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 (lần)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao
nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba
đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường
vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà
biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn
Đồi Thông)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường
xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường
du lịch số 1)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng
- Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon
Rẫy)
|
4,00
|
-
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ
Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
|
5,00
|
-
|
Quốc lộ 24
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu
Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
|
4,00
|
2
|
Tỉnh lộ 676
|
|
|
-
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6
|
4,50
|
-
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà
máy nước
|
4,30
|
-
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến
đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở
2)
|
4,30
|
-
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu
đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng
|
4,30
|
3
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
|
-
|
Đường Hùng Vương
|
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số
10
|
4,50
|
-
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số
6
|
4,00
|
-
|
Đường Lê Lợi
|
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số
6
|
4,00
|
-
|
Đường Trần Phú
|
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số
3
|
4,00
|
-
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số
9
|
4,00
|
-
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số
9
|
4,30
|
-
|
Đường Trường Chinh
|
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số
9
|
4,00
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số
9
|
4,30
|
-
|
Đường Trương Định
|
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường
số 1
|
4,00
|
-
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc và đường Lê
Hồng Phong
|
Đường số 9:
|
|
|
|
+ Từ TL 676 đến đường số 6
|
4,30
|
|
|
+ Từ đường số 6 đến QL 24
|
4,00
|
-
|
Đường Hùng Vương và đường Hoàng
Thị Loan
|
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp
chuông) đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường số 10B
|
4,30
|
-
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường
số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)
|
4,30
|
-
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11
đến đường số 10
|
4,30
|
4
|
Các đường khu dân cư khác
|
|
|
a
|
Các đường quy hoạch khu dân cư
phía Bắc
|
|
|
-
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đoạn nối từ đường du lịch số 2
(sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10
|
4,00
|
-
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp
giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)
|
4,00
|
-
|
Các đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn
Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Tuản
|
Các đường quy hoạch khu dân cư còn
lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng,
không phân chia chi tiết
|
4,00
|
b
|
Các đường khu dân cư phía Nam
|
|
-
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến
đường số 6
|
4,00
|
-
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến
đường số 6
|
4,00
|
-
|
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến
ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne
|
4,00
|
-
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến
đường số 3
|
4,00
|
-
|
Đường Cao Bá Quát
|
Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối
ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
|
4,00
|
c
|
Các đường quy hoạch khu dân cư
phía Đông
|
|
-
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường số 13: Đoạn từ đường số 9
đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường số 14: Đoạn từ đường số 13
đến đường số 9
|
4,00
|
-
|
Đường Thanh Minh Tám
|
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14
đến đường số 9
|
4,00
|
d
|
Các đường quy hoạch khu biệt thự
phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh)
|
4,00
|
đ
|
Các tuyến đường quy hoạch khu
Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao
|
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km
115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400
|
4,30
|
-
|
Đường Thanh Minh Tám
|
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk
Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song
QL 24
|
4,10
|
-
|
|
Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương
mại còn lại
|
4,30
|
e
|
Các đường du lịch
|
|
-
|
Đường Hồ Xuân Hương (Đổi tên thành
Đường Trần Nhân Tông - theo Quyết định số 251/QĐ- UBND ngày 17/3/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
|
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung
tâm): Từ QL 24 đến TL 676
|
6,10
|
-
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường du lịch số 1: Từ TL 676
xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24
|
5,70
|
-
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Đường từ cầu dây văng đến thác Pa
Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện
110KV)
|
6,00
|
g
|
Đường vào thác Pa Sỹ
|
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến
Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh
thái Tây Nguyên)
|
3,50
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ cầu bê tông (đất giới
thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã
ba đường vào chùa Khánh Lâm
|
5,20
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ ngã ba đường vào chùa
Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ
|
4,10
|
-
|
|
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng
2
|
3,90
|
h
|
Các tuyến đường khác
|
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne
|
4,00
|
-
|
Đường Trần Quang Khải
|
Các tuyến đường nhánh nối QL 24
đến đường du lịch số 1
|
3,90
|
-
|
Đường Xuân Diệu và đường Đoàn Thị
Điểm (Đổi tên thành Đường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân
Hương - theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
|
Các tuyến đường du lịch khác thuộc
khu vực hồ Đăk Ke
|
3,90
|
-
|
|
Các đường quy hoạch còn lại
|
1,80
|
5
|
Đất các đường thuộc làng KonPring
|
5,00
|
6
|
Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ
Ri (đường Lý Thái Tổ)
|
2,50
|
7
|
Đường vào thác Lô Ba ( đường Trần
Kiên)
|
2,50
|
8
|
04 tuyến đường thuộc khu vực chợ
Kon Plông
|
|
-
|
Đường quy hoạch
|
1,90
|
-
|
Đường quy hoạch số 3
|
1,90
|
-
|
Đường nội bộ số 1
|
1,90
|
-
|
Đường nội bộ số 2
|
1,90
|
9
|
Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL
676)
|
|
-
|
Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng
Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du
lịch Khánh Dương Măng Đen
|
3,30
|
-
|
Đoạn giáp ranh với đất của Công ty
cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới
đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen
|
2,00
|
10
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,30
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm
dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
|
1,80
|
C
|
Giá đất cho thuê đất mặt nước áp
dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,80
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất
ở tại đô thị
|
2,30
|
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|