Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 519/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
519/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
04/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 519/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KỲ
ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 18/2/2022 (kèm theo Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STMMT ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Kỳ
Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2022:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
(ha)
(%)
TỔNG DTTN (1+2+3)
28.553,93
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.962,10
88,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.229,15
51,12
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
852,47
78,10
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
376,68
28,69
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.322,35
82,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.519,03
92,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.657,82
97,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.356,03
95,74
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
243,00
97,89
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
RST
3.161,45
94,37
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
RSM
951,58
100,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
683,94
101,88
1.8
Đất làm muối
LMU
80,35
80,07
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
113,43
103,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.518,45
131,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
185,05
133,61
2.2
Đất an ninh
CAN
9,77
120,62
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
4.211,12
154,19
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
282,25
190,26
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
358,49
106,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
8,26
500,61
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
263,02
113,56
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.062,78
121,40
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.939,96
115,73
-
Đất thủy lợi
DTL
1.080,11
109,99
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,42
156,74
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,91
96,58
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
78,38
100,26
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
21,46
96,97
-
Đất công trình năng lượng
DNL
512,57
293,60
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
2,46
126,15
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
3,29
100,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,60
312,65
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,28
140,66
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
367,82
100,05
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0,24
100,00
-
Đất chợ
DCH
10,28
105,87
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,53
101,18
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
43,78
151,44
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
396,17
115,58
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
886,34
151,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,65
98,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,32
100,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
9,99
103,74
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
680,65
85,54
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
79,88
170,90
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.073,38
63,25
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
23.324,36
81,69
3
Đất đô thị
KDT
18.211,36
63,78
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
759,17
2,66
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
9.221,15
32,29
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
5.281,52
18,50
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
2.632,32
9,22
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1.446,27
5,07
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
812,58
2,85
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.176,23
4,12
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2022:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.107,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.175,22
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
239,11
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
936,11
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
481,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
124,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
127,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
193,83
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,24
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
RST
188,59
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
RSM
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
27,38
1.8
Đất làm muối
LMU
20,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,12
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,65
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
1,09
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
59,59
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
35,24
-
Đất thủy lợi
DTL
8,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
3,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,67
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
20,75
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,23
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,08
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
26,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
48,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
115,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,39
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.107,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.174,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
238,76
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
936,11
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
480,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
127,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
172,03
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
5,24
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
RST/PNN
166,79
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
RSM/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
27,38
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
21,80
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,42
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
RST
Đất đang sử dụng để bảo vệ,
phát triển rừng sản xuất
RSM
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,40
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
622,32
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,01
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
288,10
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
52,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,90
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
5,15
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
6,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
213,94
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
23,05
-
Đất thủy lợi
DTL
6,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,28
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
181,10
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,47
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,13
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,27
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,98
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
23,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,43
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5. Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
thị xã Kỳ Anh có 198 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất.
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ
Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật danh mục công trình
dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thị xã Kỳ Anh;
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ
Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đến năm 2022
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Hưng Trí
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Long
P. Kỳ Phương
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Trinh
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Ninh
(a)
(b)
(c)
(ha)
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DTTN (1+2+3)
28.553,93
100,00
1.996,57
1.286,28
2.130,69
3.970,30
4.032,50
4.795,02
1.005,71
3.233,00
2.134,36
1.791,53
2.177,97
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.962,10
55,90
1.330,57
641,30
889,05
1.574,77
1.523,72
3.237,73
690,22
2.396,23
1.094,20
1.328,67
1.255,63
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.229,15
4,30
191,00
2,57
1,62
1,93
126,27
374,23
56,62
139,74
84,13
68,02
183,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
852,47
2,99
173,24
2,57
1,62
2,81
302,91
39,21
76,25
7,74
68,02
178,10
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
376,68
1,32
17,76
1,93
123,46
71,32
17,41
63,49
76,39
4,92
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.322,35
8,13
170,22
193,37
233,47
175,88
357,56
721,92
25,87
276,56
17,16
43,28
107,07
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.519,03
5,32
135,44
84,00
57,43
120,65
302,89
285,57
22,42
218,31
15,85
37,45
239,03
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5.657,82
19,81
177,44
260,43
324,47
844,29
412,04
486,82
270,49
874,40
908,50
648,19
450,75
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
4.356,03
15,26
614,60
100,38
184,60
393,34
317,73
1.134,15
151,50
878,98
65,81
375,00
139,93
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
243,00
0,85
39,83
160,00
43,17
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST
3.161,45
11,07
506,07
16,42
134,41
219,63
159,01
831,38
111,40
685,42
65,81
291,96
139,93
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
RSM
951,58
3,33
108,53
83,96
50,19
133,88
158,72
302,77
40,10
33,56
39,87
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
683,94
2,40
41,87
0,55
0,69
38,69
7,24
230,28
82,97
5,18
2,19
150,18
124,12
1.8
Đất
làm muối
LMU
80,35
0,28
80,35
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
113,43
0,40
86,77
4,76
3,07
0,57
6,55
11,71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.518,45
40,34
646,49
583,14
1.212,88
2.341,41
2.383,17
1.354,48
308,04
792,87
838,63
363,58
693,77
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
185,05
0,65
9,22
0,40
0,30
10,67
0,40
44,48
58,15
60,13
1,30
2.2
Đất
an ninh
CAN
9,77
0,03
2,49
1,01
2,96
0,29
0,27
1,40
0,21
0,23
0,47
0,22
0,22
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
4.211,12
14,75
287,36
915,44
1.571,39
1.078,12
16,00
342,81
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
4,40
0,02
4,40
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
282,25
0,99
6,97
12,21
13,42
14,07
51,59
88,75
0,25
0,81
43,16
3,33
47,69
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
358,49
1,26
68,28
93,20
19,20
43,19
79,86
6,75
2,77
42,03
0,65
2,56
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,26
0,03
8,26
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
263,02
0,92
17,21
23,38
9,09
145,83
24,92
42,08
0,51
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.062,78
14,23
310,56
107,95
191,22
407,11
732,79
779,33
147,16
580,43
337,12
143,83
325,29
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.939,96
6,79
170,41
72,95
106,23
150,33
302,56
439,58
111,03
161,51
151,23
83,24
190,89
-
Đất
thủy lợi
DTL
1.080,11
3,78
27,14
11,55
41,34
55,92
314,95
182,65
16,59
378,37
0,18
16,49
34,93
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,42
0,02
1,79
0,34
0,09
0,25
1,66
0,08
0,06
0,06
0,09
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,91
0,03
3,75
0,46
0,49
0,25
1,52
0,71
0,19
0,18
0,16
0,20
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,38
0,27
20,27
2,88
4,79
3,69
9,87
23,15
3,34
3,12
0,67
2,43
4,17
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
21,46
0,08
2,94
0,92
0,54
0,76
1,59
2,06
5,44
2,04
0,04
1,92
3,21
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
512,57
1,80
3,72
8,37
17,10
173,85
27,45
71,61
0,04
3,01
180,67
26,74
0,01
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,46
0,01
0,32
0,05
0,14
1,04
0,33
0,06
0,06
0,06
0,03
0,34
0,03
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,29
0,01
0,67
2,62
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,60
0,04
6,70
0,93
0,93
2,01
1,02
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
22,28
0,08
1,05
9,74
5,39
1,36
2,47
0,22
2,05
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
367,82
1,29
70,14
10,09
18,60
9,30
65,43
55,07
7,56
31,86
2,25
9,02
88,52
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,24
0,24
-
Đất
chợ
DCH
10,28
0,04
3,14
0,34
0,86
0,63
2,52
1,42
0,36
0,04
0,35
0,62
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,53
0,05
2,15
0,59
0,44
1,66
0,72
2,18
0,69
1,89
0,29
1,49
2,43
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
43,78
0,15
14,27
0,17
16,95
0,20
6,00
3,59
2,60
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
396,17
1,39
53,76
86,99
3,53
106,25
145,64
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
886,34
3,10
154,82
34,02
57,69
124,66
374,29
140,86
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,65
0,07
8,16
0,61
0,63
1,83
0,97
2,68
0,29
0,45
2,13
1,23
0,67
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,32
0,01
1,47
0,44
0,33
0,02
0,06
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
9,99
0,03
1,64
0,02
0,60
1,76
0,10
0,03
0,19
1,92
1,70
2,03
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
680,65
2,38
48,29
22,24
0,26
0,89
1,52
246,73
105,23
74,12
1,69
24,27
158,45
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
79,88
0,28
2,43
0,15
0,01
1,11
40,52
13,03
5,33
16,89
0,43
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.073,38
3,76
19,51
61,84
28,76
54,12
125,61
202,81
7,45
43,90
201,53
99,28
228,57
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
23.324,36
81,69
1.286,28
2.130,69
3.970,3
4.032,5
4.795,02
1.005,71
2.134,36
1.791,53
2.177,97
3
Đất đô thị
KDT
18.211,36
63,78
1.996,57
1.286,28
2.130,69
3.970,3
4.032,5
4.795,02
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN
759,17
2,66
128,66
0,08
387,26
53,83
64,08
5,80
119,46
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
9.221,15
32,29
607,82
378,19
519,17
1.119,95
713,58
1.439,73
392,35
1.659,12
887,07
991,07
513,10
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
5.281,52
18,50
126,84
469,72
916,37
1.542,87
1.282,50
617,95
10,00
310,87
4,40
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.632,32
9,22
544,76
183,82
321,38
380,75
706,21
495,40
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
1.446,27
5,07
23,43
45,89
25,65
25,42
551,52
284,05
9,25
2,81
179,44
46,28
252,53
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
812,58
2,85
64,55
15,83
27,55
149,61
92,02
323,02
140,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.176,23
4,12
120,14
295,17
134,87
201,93
424,12
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Hưng Trí
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Long
P. Kỳ Phương
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Trinh
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.107,75
43,48
22,30
50,77
61,22
1.180,84
328,19
2,48
80,07
153,96
40,85
143,60
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.175,22
25,29
0,71
1,00
890,88
113,48
1,53
4,36
93,41
11,23
33,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
239,11
25,29
0,71
1,00
48,59
112,70
1,53
3,39
1,34
11,23
33,33
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
936,11
842,29
0,78
0,97
92,07
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
481,50
6,03
15,33
28,82
8,51
242,03
92,02
0,30
7,32
12,72
19,04
49,38
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
124,96
3,05
1,96
11,31
19,04
29,74
18,35
0,65
4,58
17,98
7,07
11,24
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
127,60
0,75
4,30
9,36
9,36
14,34
15,44
11,91
25,96
1,49
34,69
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
193,83
7,42
0,07
22,17
3,76
72,74
51,87
0,85
23,82
11,14
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,24
5,24
Đất có rừng sản xuất là rừng
trồng
RST
188,59
7,42
0,07
22,17
3,76
72,74
46,63
0,85
23,82
11,14
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
RSM
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
27,38
0,95
0,22
2,14
0,10
16,16
0,03
3,04
4,76
1.8
Đất
làm muối
LMU
20,00
20,00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,12
0,12
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,65
0,15
0,50
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,09
1,09
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
59,59
1,14
0,23
10,98
13,31
17,39
2,69
0,20
10,27
3,40
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
35,24
0,64
0,12
3,80
8,50
11,81
2,19
0,17
4,90
3,11
-
Đất
thủy lợi
DTL
8,03
2,95
1,41
1,35
2,03
0,29
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,28
0,09
0,19
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,65
1,00
1,54
1,00
0,11
-
Đất
xây dựng cơ sở TDTT
DTT
0,67
0,67
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
20,75
0,50
3,23
3,30
3,23
0,50
2,03
7,23
0,75
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở DVXH
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0,23
0,23
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,08
0,08
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
26,70
0,20
2,03
18,20
0,65
5,62
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
48,47
0,26
0,59
12,11
20,75
10,36
4,40
2.15
Đất
XD trụ sở cơ quan
TSC
0,29
0,09
0,20
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
115,09
0,08
0,10
9,10
1,00
52,21
0,70
35,73
1,17
15,00
2.20
Đất
có mặt nước CD
MNC
7,39
0,01
0,01
0,01
1,63
0,01
0,86
4,84
0,02
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Hưng Trí
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Long
P. Kỳ Phương
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Trinh
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang PNN
NNP/PNN
2.107,75
43,48
22,30
50,77
61,22
1.180,84
328,19
2,48
80,07
153,96
40,85
143,60
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
1.174,87
25,29
0,71
1,00
890,88
113,48
1,53
4,36
93,41
11,23
32,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
238,76
25,29
0,71
1,00
48,59
112,70
1,53
3,39
1,34
11,23
32,98
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
936,11
842,29
0,78
0,97
92,07
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
480,91
6,03
15,33
28,82
8,51
242,03
92,02
0,30
7,32
12,72
19,04
48,79
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,96
3,05
1,96
11,31
19,04
29,74
18,35
0,65
4,58
17,98
7,07
11,24
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
127,60
0,75
4,30
9,36
9,36
14,34
15,44
11,91
25,96
1,49
34,69
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
172,03
7,42
0,07
22,17
3,76
72,74
51,87
0,85
2,02
11,14
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/PNN
5,24
5,24
Đất có rừng SX là rừng trồng
RST/PNN
166,79
7,42
0,07
22,17
3,76
72,74
46,63
0,85
2,02
11,14
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
RSM/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
27,38
0,95
0,22
2,14
0,10
16,16
0,03
3,04
4,76
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
21,80
21,80
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,42
0,54
9,62
0,26
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Hưng Trí
P. Kỳ Liên
P. Kỳ Long
P. Kỳ Phương
P. Kỳ Thịnh
P. Kỳ Trinh
Xã Kỳ Hà
Xã Kỳ Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ Nam
Xã Kỳ Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. .+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,40
1,40
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
RST
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
RSM
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1,40
1,40
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
622,32
3,34
5,56
73,29
231,94
100,25
81,97
3,01
1,04
107,03
1,78
13,11
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1,01
0,03
0,30
0,08
0,60
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
288,10
69,81
74,15
69,81
0,52
73,81
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
52,12
50,35
0,72
1,05
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,90
0,90
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,15
5,15
2.8
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
6,00
3,00
3,00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
213,94
2,13
2,36
2,88
153,89
4,01
3,99
0,03
0,96
31,90
1,73
10,06
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
23,05
0,20
0,65
1,65
0,20
0,50
14,79
5,06
-
Đất
thủy lợi
DTL
6,35
1,35
5,00
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,28
1,28
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở GD và ĐT
DGD
0,48
0,26
0,13
0,01
0,08
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
181,10
0,38
2,22
2,22
153,88
2,22
2,30
0,02
0,37
17,11
0,38
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,08
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,47
1,47
-
Đất
xây dựng cơ sở KHCN
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ XH
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0,13
0,13
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí C.Cộng
DKV
0,27
0,27
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,98
2,98
2,00
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
23,37
0,91
0,20
0,30
21,96
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng TS của tổ chức SN
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,43
26,43
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Hạng mục
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm sử dụng vào các loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên BĐ KHSD đất 2022
Ghi chú
Diện tích (ha)
LUA
RPH
RDD
Đất khác
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (17 CTDA)
50,22
2,00
48,22
1,63
46,59
I
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013)
50,22
2,00
48,22
1,63
46,59
I.1
Đất quốc phòng
48,55
2,00
46,55
0,51
46,04
1
Dự
án XD Doanh trại đại đội cơ động đặc nhiệm BCH Bộ đội Biên phòng
CQP
1,67
1,67
1,67
TDP Nhân Thắng, P. Kỳ Phương
1
2
Thao
trường bắn
CQP
14,02
14,02
14,02
Núi Động Trèo, thôn Hoa Đông, X. Kỳ Hoa
129
3
Khu
vực huấn luyện, diễn tập
CQP
20,00
20,00
20,00
Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa
130
4
Bãi
anten (Lữ đoàn 134)
CQP
3,09
2,00
1,09
1,09
Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa
131
5
Thao
trường huấn luyện (Lữ đoàn 134)
CQP
2,55
2,55
0,11
2,44
Thôn Hoa Thắng, X. Kỳ Hoa
132
NQ-61
6
Trụ
sở BCH quân sự phường Kỳ Hà
CQP
0,40
0,40
0,40
Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà
200
NQ-61
7
XD
căn cứ CĐ Ban CHQS thị xã Kỳ Anh
CQP
5,52
5,52
5,52
P.Hưng Trí, X.Kỳ Hoa
2
8
Trạm
biên phòng Cảng Than
CQP
0,60
0,60
0,60
xã Kỳ Lợi
500
9
Trụ
sở BCH quân sự phường Kỳ Liên
CQP
0,40
0,40
0,40
P. Kỳ Liên
501
10
Trụ
sở BCH quân sự phường Kỳ Long
CQP
0,30
0,30
0,30
P. Kỳ Long
502
I.2
Đất an ninh
1,67
1,67
1,12
0,55
1
Trụ
sở làm việc đồn CA Vũng Áng (cơ sở 2)
CAN
0,35
0,35
0,35
P. Kỳ Liên
4
2
Trụ
sở công an phường Kỳ Trinh
CAN
0,24
0,24
0,24
P. Kỳ Trinh
6
NQ-61
3
Trụ
sở công an xã Kỳ Hà
CAN
0,21
0,21
0,21
Xã Kỳ Hà
201
NQ-61
4
Trụ
sở công an xã Kỳ Hoa
CAN
0,23
0,23
0,23
Xã Kỳ Hoa
202
NQ-61
5
Trụ
sở công an
CAN
0,20
0,20
0,20
Tái khu định cư Kỳ Lợi tại P.Kỳ Trinh
203
6
Trụ
sở công an xã Kỳ Nam
CAN
0,22
0,22
0,22
Xã Kỳ Nam
204
NQ-61
7
Trụ
sở công an Kỳ Ninh
CAN
0,22
0,22
0,22
Xã Kỳ Ninh
205
NQ-61
II
Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
II.1
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
II.2
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)
B
Các công trình, dự án còn lại (181 CTDA)
3255,93
165,53
3089,40
1173,52
116,44
1799,45
I
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản
3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
2841,69
72,37
2768,32
1159,42
116,44
1492,47
I.1
Đất cụm công nghiệp
4,40
4,40
4,40
1
Dự
án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh
SKN
4,40
4,40
4,40
X. Kỳ Ninh
7
NQ-61
I.2
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
3,94
0,80
3,14
3,14
1
Dự
án XD Trường mầm non Kỳ Trinh
DGD
0,80
0,80
0,80
P. Kỳ Trinh
8
NQ-61
2
Mở
rộng khuôn viên trường mầm non
DGD
0,60
0,52
0,08
0,08
X. Kỳ Hoa
207
NQ-61
3
Trường
mầm non King Bee
DGD
2,00
2,00
2,00
P.Kỳ Thịnh
210
NQ-61
4
Mở
rộng trường mầm non Hoa Mai
DGD
0,54
0,28
0,26
0,26
P. Hưng Trí
145
NQ-61
I.3
Đất giao thông
348,15
48,25
298,90
93,82
19,90
185,19
1
Dự
án XD hạ tầng Khu tái định cư xã Kỳ Lợi giai đoạn 2 (diện tích QH 7,93ha)
DGT
1,20
1,20
1,20
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí
19
NQ-61
2
Dự
án Đường từ Quốc Lộ 1A đi cảng Sơn Dương giai đoạn 2
DGT
6,40
6,40
0,50
5,90
P. Kỳ Long
10
NQ-61
3
Dự
án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương
tỉnh Hà Tĩnh
DGT
63,24
38,95
24,29
18,79
5,50
P. Kỳ Thịnh
13
NQ-61
4
Dự
án đường Vành đai phía Nam Khu kinh tế Vũng Áng
DGT
31,98
31,98
31,98
P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên
14
NQ-61
5
Dự
án Đường từ công viên Hồ Mộc Hương đi khu sản xuất chăn nuôi Mũi Động, phường
Kỳ Trinh (dài 1,4km, rộng 10m)
DGT
1,40
0,70
0,70
0,70
P. Kỳ Trinh
15
NQ-61
6
Đường
trục chính từ QL 1A đến trung tâm khu kinh tế Vũng Áng (dài 2,8km; rộng 36m)
DGT
8,30
3,00
5,30
3,50
1,80
P. Kỳ Trinh
16
NQ-61
7
Dự
án Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Hồ Mộc Hương
DGT
1,54
1,54
1,54
P. Kỳ Trinh
17
NQ-61
8
Dự
án Đường từ Khu công nghiệp đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng
Áng
DGT
33,83
33,83
3,47
30,36
P. Kỳ Trinh
18
NQ-61
9
Dự
án Đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển các đô thị động lực -
Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh
DGT
9,50
9,50
7,50
2,00
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí
20
NQ-61
10
Dự
án Khu dịch vụ hậu cảng và Đầu mối Logictic của QH chi tiết bến cảng Vũng Áng
- Sơn Dương
DGT
0,20
0,20
0,20
X. Kỳ Lợi
23
NQ-61
11
Dự
án kỹ thuật khu vực hậu cảng Vũng Áng (giai đoạn 1)
DGT
33,25
4,60
28,65
1,29
27,36
X. Kỳ Lợi
24
NQ-61
12
Mở
rộng các tuyến đường GT nông thôn
DGT
0,60
0,60
0,60
X. Kỳ Ninh
212
NQ-61
13
Đường
quy hoạch nội vùng
DGT
0,28
0,28
0,28
X. Kỳ Ninh
213
NQ-61
14
Kè,
vỉa hè, đường du lịch ven biển Kỳ Ninh
DGT
2,70
2,70
2,00
0,70
Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, X. Kỳ Ninh
214
NQ-61
15
Dự
án Đường ven biển đoạn qua xã Kỳ Ninh
DGT
6,15
6,15
1,20
4,95
X. Kỳ Ninh
26
NQ-61
16
Dự
án Mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1
(thuộc quy hoạch đường 62m)
DGT
0,25
0,25
0,25
X. Kỳ Ninh
27
NQ-61
17
Dự
án Nâng cấp đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng
DGT
10,00
10,00
2,74
7,26
X. Kỳ Ninh
28
NQ-61
18
Dự
án Đường trục trung tâm đi quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh
DGT
0,75
0,75
0,75
X. Kỳ Ninh
29
NQ-61
19
Cảng
cá Cửa khẩu Kỳ Ninh
DGT
25,00
24,00
4,00
20,00
X. Kỳ Ninh
140
NQ-61
20
Mở
rộng đường GT nông thôn thôn Bắc Hà
DGT
0,14
0,14
0,14
X. Kỳ Hà
142
NQ-61
21
Tuyến
đường từ QL12C đi Khu liên hợp gang thép Formosa Hà Tĩnh
DGT
25,90
25,90
24,60
1,30
P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long
215
NQ-61
22
Đường
trục dọc Khu đô thị trung tâm Thị xã Kỳ Anh
DGT
6,50
6,50
6,00
0,50
P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh
216
NQ-61
23
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường nối tư đường Nguyễn Huy Oánh đi đường Phạm Tiêm
DGT
0,60
0,60
0,40
0,20
P. Hưng Trí
217
NQ-61
24
Tuyến
đường trục chính khu vực Khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường
tránh Quốc lộ 1, Khu kinh tế Vũng Áng
DGT
3,14
3,14
3,14
P. Kỳ Trinh
219
NQ-61
25
Hạ
tầng giao thông phía Tây Khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh
Hà Tĩnh
DGT
11,37
11,37
0,50
10,87
P. Kỳ Trinh
220
NQ-61
26
Dự
án Đường trục chính trung tâm nối Quốc lộ 1B đến cụm Cảng nước sâu Sơn Dương
tỉnh Hà Tĩnh (bổ sung)
DGT
24,85
24,85
24,85
P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Long, X. Kỳ Lợi
221
NQ-61
27
Đường
Cao tốc Bắc Nam
DGT
39,08
1,00
38,08
1,22
11,16
25,70
X. Kỳ Hoa
498
I.4
Đất thủy lợi
116,89
10,80
106,09
50,70
4,50
50,89
1
Dự
án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn
2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc)
DTL
8,70
8,70
8,70
0,00
P. Kỳ Thịnh
36
NQ-61
2
Đê
Hoàng Đình
DTL
5,00
5,00
1,50
3,50
X. Kỳ Trinh
225
NQ-61
3
Dự
án xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Nam
DTL
2,00
2,00
2,00
X. Kỳ Nam
37
NQ-61
4
Đê
ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành
DTL
5,20
5,20
5,20
X. Kỳ Ninh
226
NQ-61
5
Xử
lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh
DTL
8,50
8,50
4,50
4,00
X. Kỳ Ninh
227
NQ-61
6
Dự
án XD kè kết hợp đường 2 bên bờ kè sông Trí
DTL
3,41
3,41
1,39
2,02
P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa
38
NQ-61
7
Sữa
chữa, nâng cao an toàn đập Hồ Lối Đồng
DTL
12,00
10,80
1,20
1,20
P. Kỳ Trinh
143
NQ-61
8
Dự
án hệ thống kênh tách nước phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn
2 và 3 từ cầu Tây Yên - Hoà Lộc) (bổ sung)
DTL
71,18
71,18
38,70
32,48
P. Kỳ Trinh
228
NQ-61
9
Cải
tạo tuyến kênh thoát nước, chống ngập QL1A đoạn qua TDP. Hưng Thịnh, phường
Hưng Trí
DTL
0,90
0,90
0,41
0,49
P. Hưng Trí
229
NQ-61
I.5
Đất công trình năng lượng
337,99
337,99
45,37
37,70
254,92
1
Dự
án cải tạo mạch vòng 35KV giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên
DNL
0,01
0,01
0,01
P. Hưng Trí
39
NQ-61
2
Dự
án XD đường giây, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các
địa phương
DNL
0,05
0,05
0,05
P. Kỳ Long, X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí
40
NQ-61
3
Dự
án tổ hợp Điện khí LNG Vũng Áng 3
DNL
164,00
164,00
164,00
P. Kỳ Phương
41
NQ-61
4
Dự
án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2
DNL
49,00
49,00
29,86
19,14
P. Kỳ Trinh
43
NQ-61
5
Dự
án XD Đường dây, trạm biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng
DNL
0,05
0,05
0,00
0,05
P. Kỳ Trinh
44
NQ-61
6
Dự
án XD Đường dây 500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh (Mạch 3)
DNL
10,27
10,27
0,41
6,85
3,01
X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ
Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hoa
45
NQ-61
7
Dự
án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị
xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối
DNL
0,05
0,05
0,05
0,00
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí, X. Kỳ Hà
46
NQ-61
8
DA
xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh
DNL
0,04
0,04
0,03
0,01
P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh
47
NQ-61
9
Dự
án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh
DNL
28,73
28,73
0,00
17,73
11,00
P. Kỳ Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P.
Kỳ Liên, P. Kỳ Phương
48
NQ-61
10
Dự
án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng
DNL
3,30
3,30
0,87
2,43
X. Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh, X. Kỳ
Lợi
49
NQ-61
11
Dự
án Tuyến ống thải tro xỉ dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ
phần nhiệt điện Vũng Áng 2
DNL
5,40
5,40
1,84
3,56
X. Kỳ Lợi
51
NQ-61
12
Dự
án đường dây 110kV và Trạm biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà
Tĩnh
DNL
1,60
1,60
1,60
P. Kỳ Long, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Trinh
54
NQ-61
13
Nhà
máy điện gió Kỳ Nam
DNL
17,50
17,50
3,20
14,30
X Kỳ Nam
232
NQ-61
14
Tuyến
điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ
Anh đi đê Kỳ Ninh
DNL
0,05
0,05
0,05
P. Kỳ Trinh, X. Kỳ Hà
233
NQ-61
15
XD
Đường dây 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX
Kỳ Anh
DNL
0,05
0,05
0,05
X, Kỳ Hoa, P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh
234
NQ-61
16
Xây
dựng mạch vòng 22kV giữa trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ
Anh (E18,3), nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện theo PA đa chia đa nối khu vực
TX Kỳ Anh
DNL
0,06
0,06
0,05
0,01
Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Hưng Trí
146
NQ-61
17
Xây
dựng xuất tuyến 35kV trạm E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân
cận thuộc KKT Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh
DNL
0,20
0,20
0,20
Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ
Liên
147
NQ-61
18
XD
Đường dây 500KV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch
3)
DNL
4,23
4,23
4,23
X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Trinh, P. Kỳ
Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương
148
NQ-61
19
Thu
hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng
Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh
DNL
2,30
2,30
2,30
Phường Kỳ Thịnh
162
NQ-61
20
Khu
đất bổ sung cho Dự án Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng I
DNL
19,00
19,00
9,80
2,70
6,50
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
235 (164)
NQ-61
21
Mở
rộng đường tạm phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2
DNL
1,20
1,20
0,60
0,60
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
160
NQ-61
22
Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt
điện Vũng Áng 2
DNL
17,00
17,00
0,30
3,00
13,70
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
161
NQ-61
23
Trạm
biến áp 220kV Vũng Áng và đấu nối
DNL
9,60
9,60
0,20
4,98
4,42
Phường Kỳ Thịnh
165
NQ-61
24
Thu
hồi đất, bồi thường đất trong hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng
Áng đoạn qua Tổ dân phố Tây Yên và Yên Thịnh (BS)
DNL
4,30
4,30
4,30
Phường Kỳ Thịnh
236
NQ-61
I.6
Đất bãi thải, xử lý chất thải
7,89
7,89
1,60
6,29
1
DA
nhà máy xử lý nước thải tập trung trên địa bàn TX Kỳ Anh thuộc hệ thống thu
gom xử lý nước thải (DA Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án
đô thị Kỳ Anh)
DRA
5,00
5,00
1,60
3,40
P. Hưng Trí
55
NQ-61
2
Dự
án Hệ thống thu gom xử lý nước thải KKT Vũng Áng (giai đoạn 1)
DRA
2,80
2,80
2,80
P. Kỳ Phương, X. Kỳ Nam, P. Kỳ Thịnh
56
NQ-61
3
Điểm
trung chuyển rác
DRA
0,09
0,09
0,09
X. Kỳ Nam
58
NQ-61
I.7
Đất ở tại nông thôn
85,35
9,42
75,93
32,26
1,50
42,17
1
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,62
0,62
0,62
Thôn Bắc Hà, X. Kỳ Hà
59
NQ-61
2
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,41
0,41
0,41
Thôn Hải Hà, X. Kỳ Hà
60
NQ-61
3
Khu
dân cư Bàu Đá (Diện tích quy hoạch khu 6,50 ha)
ONT
3,79
3,00
0,79
0,79
Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, X. Kỳ Hoa
62
NQ-61
4
Khu
DV tổng hợp và dân cư Hoa Trung của CT TNHH Hùng Cường
ONT
7,20
6,42
0,78
0,78
Thôn Hoa Trung, X. Kỳ Hoa
63
NQ-61
5
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,43
0,43
0,43
Vùng Bệnh viện cũ, Chăn nuôi, X. Kỳ Hoa
64
NQ-61
6
Khu
dân cư Mang Tang (giai đoạn 2)
ONT
0,30
0,30
0,30
0,00
Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam
65
NQ-61
7
Đất
ở nông thôn (xen dắm)
ONT
0,25
0,25
0,04
0,21
Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam
66
NQ-61
8
QH
Đất ở nông thôn
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Tân Thành, X. Kỳ Nam
67
NQ-61
9
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,11
0,11
0,11
Thôn Tân Thắng, X. Kỳ Ninh
69
NQ-61
10
Khu
dân cư Tân Thắng (giai đoạn 2)
ONT
1,80
1,80
1,80
X. Kỳ Ninh
70
NQ-61
11
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,03
0,03
0,03
Thôn Tiến Thắng, X. Kỳ Ninh
71
NQ-61
12
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,24
0,24
0,24
Thôn Tân Tiến, X. Kỳ Ninh
72
NQ-61
13
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Bàn Hải, X. Kỳ Ninh
73
NQ-61
14
Đất
ở nông thôn (xen dắm)
ONT
0,80
0,80
0,80
Toàn xã, X. Kỳ Ninh
74
NQ-61
15
QH
Đất ở nông thôn
ONT
1,50
1,50
1,50
Thôn Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh
75
NQ-61
16
Khu
dân cư Tân Thắng (giai đoạn 1)
ONT
1,00
1,00
1,00
X. Kỳ Ninh
76
NQ-61
17
QH
Đất ở nông thôn
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Nam Hà, Đông Hà, Bắc Hà, X. Kỳ Hà
151
NQ-61
18
Tái
định cư xã Kỳ Ninh
ONT
45,80
45,80
22,60
23,20
X. Kỳ Ninh
153
NQ-61
19
Tái
định cư xã Kỳ Nam
ONT
9,38
9,38
9,38
X. Kỳ Nam
154
NQ-61
20
QH
đất ở thôn Đông Hà
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Đông Hà, xã Kỳ Hà
243
NQ-61
21
QH
đất ở thôn Nam Hà
ONT
0,60
0,60
0,60
Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà
244
NQ-61
22
QH
đất ở thôn Bắc Hà
ONT
0,80
0,80
0,80
Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà
245
NQ-61
23
Khu
tái định cư xã Kỳ Nam
ONT
7,23
7,23
7,23
Thôn Tân Tiến, xã Kỳ Nam
246
NQ-61
24
QH
đất ở thôn Hải Hà (sau trường)
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Hải Hà, xã Kỳ Ninh
248
NQ-61
I.8
Đất ở tại đô thị
341,63
341,63
18,00
323,63
1
Khu
dân cư Cánh Buồm (Đất ở 5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha)
ODT
7,51
7,51
6,97
0,54
Cánh Buồm, Khu phố 3, P. Hưng Trí
79
NQ-61
2
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,71
0,71
0,71
Bàu Đá, Tổ dân phố 1, P. Hưng Trí
80
NQ-61
3
Khu
dân cư Nam bờ Hưng Trí (Đất ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha)
ODT
0,80
0,80
0,80
Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng Nhân, P. Hưng
Trí
81
NQ-61
4
Đất
ở đô thị (xen dắm)
ODT
0,60
0,60
0,60
Toàn phường, P. Hưng Trí
82
NQ-61
5
Khu
dân cư TDP Hoành Nam
ODT
1,05
1,05
1,05
P. Kỳ Liên
251
NQ-61
6
Đất
ở đô thị (xen dắm)
ODT
0,20
0,20
0,20
Toàn phường, P. Kỳ Trinh
85
NQ-61
7
QH
Đất ở đô thị
ODT
1,00
1,00
1,00
Rộc Phủ, KP Trung Lượng, P. Hưng Trí
252
NQ-61
8
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,60
0,60
0,44
0,16
TDP Long Sơn, P. Kỳ Long
253
NQ-61
9
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,25
0,25
0,25
TDP Nhân Thắng 1, P. Kỳ Phương
254
NQ-61
10
Khu
dân cư TDP Nam Phong (QH rộng 2 ha)
ODT
1,01
1,01
1,01
P. Kỳ Thịnh
255
NQ-61
11
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,25
0,25
0,25
TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh
304
NQ-61
12
QH
Đất ở đô thị
ODT
2,00
2,00
2,00
Đường Trục Ngang, TDP Đông Trinh, P. Kỳ
Trinh
257
NQ-61
13
Khu
dân cư (cồn ông Lồng)
ODT
1,00
1,00
1,00
TDP Hoà Lộc, P. Kỳ Trinh
258
NQ-61
14
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,50
0,50
0,50
TDP Hoàng Trinh, P. Kỳ Trinh
259
NQ-61
15
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,18
0,18
0,18
TDP Tây Trinh, P. Kỳ Trinh
260
NQ-61
16
QH
Đất ở đô thị
ODT
0,99
0,99
0,99
TDP Quyền Thượng, P. Kỳ Trinh
261
NQ-61
17
TĐC
cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh
ODT
2,00
2,00
2,00
P. Kỳ Trinh
305
NQ-61
18
Tái
định cư Kỳ Thịnh
ODT
60,00
60,00
60,00
P. Kỳ Thịnh
158
NQ-61
19
Tái
định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh
ODT
32,00
32,00
32,00
P. Kỳ Trinh
157
NQ-61
20
QH
Khu dân cư TDP Nam Phong
ODT
2,00
2,00
2,00
TDP Trường Sơn, P.Kỳ Thịnh
266
NQ-61
21
Quy
hoạch phân lô đất ở TDP Hưng Nhân
ODT
0,90
0,90
0,90
TDP Hưng Nhân, phường Hưng Trí
272
NQ-61
22
TĐC
cho các hộ dân thôn Hải Phong 1, thôn Hải Phong 2 xã Kỳ Lợi tại P. Kỳ Trinh
ODT
0,17
0,17
0,17
P. Kỳ Trinh
156
NQ-61
23
Tái
định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (bổ sung)
ODT
40,74
40,74
40,74
P. Kỳ Trinh
276
NQ-61
24
Tái
định cư Kỳ Thịnh (bổ sung)
ODT
178,69
178,69
178,69
P. Kỳ Thịnh
302
NQ-61
25
Khu
dân cư đô thị tại tổ dân phố 2
ODT
6,44
6,44
6,44
P. Hưng Trí
307
NQ-61
26
Hợp
tác xã Môi trường
ODT
0,04
0,04
0,04
P. Kỳ Phương
308
NQ-61
I.9
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,01
0,01
0,01
1
Dự
án XD Trạm quan trắc môi trường nước biển tự động, liên tục
TSC
0,01
0,01
0,01
Khu vực Mũi Dung, xã Kỳ Lợi
86
NQ-61
I.10
Đất cơ sở tôn giáo
6,30
6,30
0,66
0,64
5,00
1
Dự
án XD chùa Vĩnh Phúc và Trung tâm phật giáo thị xã Kỳ Anh
TON
5,00
5,00
5,00
TDP Hồng Hải I, P. Kỳ Phương
87
NQ-61
2
XD
trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà
TON
0,50
0,50
0,50
X. Kỳ Hà
278
NQ-61
3
Mở
rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc
TON
0,80
0,80
0,16
0,64
X. Kỳ Nam
311
NQ-61
I.11
Đất khu vui chơi, giải trí
14,87
14,87
2,39
12,48
1
Dự
án Lâm viên khu đô thị Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp)
DKV
12,00
12,00
12,00
P. Hưng Trí, P. Kỳ Trinh
88
NQ-61
2
Dự
án Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh
DKV
2,60
2,60
2,39
0,21
X. Kỳ Ninh
89
NQ-61
3
Mở
rộng công viên Nguyễn Trọng Bình
DKV
0,27
0,27
0,27
P. Hưng Trí
280
NQ-61
I.12
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,51
0,51
0,51
1
Xây
dựng trạm BTS thị xã Kỳ Anh
DBV
0,51
0,51
0,51
Toàn Thị xã
314
NQ-61
I.13
Đất cơ sở văn hóa
1,60
1,60
1,60
1
Trung
tâm Văn hóa thể thao thị xã (phần mở rộng)
DVH
1,60
1,60
1,60
P. Hưng Trí
144
NQ-61
I.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,25
0,25
0,25
1
QH
NVH thôn Hoa Sơn
DSH
0,25
0,25
0,25
Thôn Hoa Sơn, X. Kỳ Hoa
281
NQ-61
I.15
Đất chợ
0,80
0,80
0,67
0,13
1
Xây
dựng Chợ Tây Yên
DCH
0,30
0,30
0,17
0,13
P. Kỳ Thịnh
285
NQ-61
2
Xây
dựng Chợ Kỳ Trinh
DCH
0,50
0,50
0,5
P. Kỳ Trinh
286
NQ-61
I.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,36
0,36
0,21
0,15
1
Mở
rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh
TIN
0,15
0,15
0,15
X. Kỳ Nam
90
NQ-61
2
Dự
án Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích
Châu
TIN
0,21
0,21
0,21
X. Kỳ Ninh
91
NQ-61
I.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
20,94
20,94
0,55
20,39
1
Mở
rộng nghĩa trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh
NTD
2,80
2,80
2,80
P. Kỳ Trinh
149
NQ-61
2
QH
nghĩa trang xã Kỳ Ninh
NTD
15,07
15,07
0,55
14,52
X. Kỳ Ninh
150
NQ-61
3
Nghĩa
trang Kỳ Lợi tại Kỳ Trinh (Bổ sung)
NTD
1,20
1,20
1,20
P. Kỳ Trinh
288
NQ-61
4
Quy
hoạch Nghĩa Trang cho nhân dân thôn 4 Đông Yên, xã Kỳ Lợi di dời Khu tái định
cư thôn Minh Huệ (Quý Huệ) xã Kỳ Nam.
NTD
1,87
1,87
1,87
Thôn Quý Huệ, X. Kỳ Nam
289
NQ-61
I,18
Đất thương mại, dịch vụ
67,09
67,09
18,58
14,75
33,76
1
Đất
thương mại dịch vụ (Xây dựng khách sạn)
TMD
2,80
2,80
0,68
2,12
TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên
96
NQ-61
2
Đất
thương mại dịch vụ (Cung cấp dịch vụ đa chức năng khu kinh tế Vũng Áng)
TMD
0,43
0,43
0,43
TDP Hoành Nam, P. Kỳ Liên
97
3
Đất
thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ hậu cảng)
TMD
14,00
14,00
9,40
4,60
Thôn Hải Phong, Phúc Thành, X. Kỳ Lợi
106
NQ-61
4
Đất
thương mại dịch vụ (Mở rộng hệ thống kho bãi tập kết vật tư và lưu trữ hàng
hóa)
TMD
3,00
3,00
0,20
2,80
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
107
NQ-61
5
Đất
thương mại dịch vụ (Khu nghỉ dưỡng Kỳ Ninh)
TMD
13,20
13,20
3,50
9,70
Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải 1, X. Kỳ Ninh
138
NQ-61
7
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm khu du lịch biển Kỳ Ninh)
TMD
4,90
4,90
2,71
2,19
X. Kỳ Ninh
139
NQ-61
- Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,02
2,02
1,36
0,66
- Đất quảng trường
DKV
1,23
1,23
1,03
0,20
- Đất giao thông
DGT
1,65
1,65
0,32
1,33
8
Đất
thương mại dịch vụ (Khu du lịch nghỉ dưỡng)
TMD
28,76
28,76
8,3
5,74
14,72
X. Kỳ Ninh
316
NQ-61
- Đất thương mại dịch vụ
TMD
18,76
5,80
3,14
9,82
- Đất ở nông thôn
ONT
10,00
2,50
2,60
4,90
I.19
Đất nông nghiệp khác
1,06
1,06
0,35
0,71
1
Dự
án trang trại chăn nuôi lợn (Vùng Cồn Mã)
NKH
1,06
1,06
0,35
0,71
X. Kỳ Ninh
95
NQ-61
I.20
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
26,70
3,10
23,60
10,20
13,40
1
Dự
án Nhà máy xử lý và tái chế tro xỉ Nhiệt điện Vũng Áng I của Công ty CP Đầu
tư và xử lý chất thải công nghiệp Vũng Áng (phần DT còn lại)
SKC
4,90
3,10
1,80
1,80
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
114
NQ-61
2
Dự
án Tổng kho xăng dầu
SKC
8,00
8,00
7,40
0,60
X. Kỳ Lợi
116
NQ-61
3
Dự
án Nhà máy sản xuất gạch không nung
SKC
1,00
1,00
1,00
Thôn Hải Phong, X. Kỳ Lợi
291
NQ-61
4
Dự
án nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu
SKC
12,80
12,80
12,80
TDP Đông Yên, P. Kỳ Phương
111
NQ-61
I.21
Đất khu công nghiệp
1454,96
1454,96
896,61
20,24
538,11
1
Nhà
máy sản xuất ô tô và linh phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng
SKK
1428,51
1428,51
886,38
20,24
521,89
P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Phương, X.
Kỳ Lợi
134
NQ-61
- Đất khu công nghiệp
SKK
1193,41
1180,81
817,72
363,09
- Đất cây xanh
DKV
5,73
5,73
3,54
2,19
- Khu trung tâm Logistis Sơn Dương
DGT
159,84
159,84
33,69
126,15
- Khu bến cảng
DGT
34,00
34,00
20,24
13,76
- Đất giao thông
DGT
48,13
48,13
31,43
16,70
2
Dự
án Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ cao
SKK
16,00
16,00
0,78
15,22
P. Kỳ Trinh
293
NQ-61
3
Trung
tâm nghiên cứu và phát triển ô tô điện
SKK
10,45
10,45
9,45
1,00
P.Kỳ Thịnh, P.Kỳ Long
294
NQ-61
II
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
414,24
93,16
321,08
14,10
306,98
II.1
Đất nuôi trồng thủy sản
220,20
85,40
134,80
134,80
1
Dự
án Nuôi tôm, cá bơn, cá mú (Growbest Hà Tĩnh)
NTS
105,40
85,40
20,00
20,00
X. Kỳ Nam
92
2
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
50,00
50,00
50,00
Các thôn tại xã Kỳ Ninh
126
3
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3,30
3,30
3,30
TDP Quyền Hành, P. Kỳ Trinh
127
4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
41,50
41,50
41,50
TDP Trần Phú, P. Hưng Trí
128
5
Chuyển
MĐSD từ LMU sang NTS
NTS
20,00
20,00
20,0
Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà
295
II.2
Đất nông nghiệp khác
3,20
3,20
3,20
1
Dự
án trang trại nông nghiệp
NKH
3,20
3,20
3,20
Thôn Minh Đức, X. Kỳ Nam
93
II.3
Đất thương mại, dịch vụ
66,81
66,81
66,81
1
Đất
thương mại dịch vụ (siêu thị kết kết hợp kho lạnh
TMD
0,80
0,80
0,80
P. Kỳ Liên
297
2
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, chung cư)
TMD
9,76
9,76
9,76
TDP Tân Long, P. Kỳ Long
98
3
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm DVTH)
TMD
1,00
1,00
1,00
P. Kỳ Long
99
4
Đất
thương mại dịch vụ (Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Bảo Châu)
TMD
1,70
1,70
1,70
TDP Hồng Sơn, P. Kỳ Phương
100
5
Đất
thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu)
TMD
0,50
0,50
0,50
TDP Quyết Tiến, P. Kỳ Phương
101
6
Đất
thương mại dịch vụ (Trung tâm dịch vụ TT)
TMD
1,00
1,00
1,00
P. Kỳ Trinh
104
7
Đất
thương mại dịch vụ (Tổ hợp Du lịch, thể thao, nghĩ dưỡng ECO LAND)
TMD
50,35
50,35
50,35
P. Kỳ Trinh
105
8
Đất
thương mại dịch vụ (Điểm trưng bày sản phẩm)
TMD
0,40
0,40
0,40
Tam Hải 2, X. Kỳ Ninh
109
9
Đất
thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu và TMDV)
TMD
0,60
0,60
0,60
Km573+900 (T), Lô đất E20, P. Kỳ Trinh
103
10
Đất
thương mại dịch vụ (Khu khách sạn)
TMD
0,70
0,70
0,70
TDP Tân Long, P. Kỳ Long
110
II.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
6,61
6,61
6,61
1
Dự
án khai thác quặng Thạch anh bằng phương pháp lộ thiên của Công ty Khoáng sản
và thương mại Hà Tĩnh
SKS
6,61
6,61
6,61
P. Kỳ Trinh
118
II.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
38,50
6,00
32,50
32,50
1
Mỏ
đất san lấp Bắc Núi Sim
SKX
15,10
15,10
15,10
P. Kỳ Trinh
166
2
Mỏ
đất Mũi Đòi
SKX
11,40
11,40
11,40
Phường Kỳ Trinh
298
3
Khai
thác và chế biến đá xây dựng
SKX
12,00
6,00
6,00
6,00
P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương
124
II.6
Đất khu công nghiệp
25,00
25,00
25,00
1
Khu
tổ hợp Cao su SRC
SKK
25,00
25,00
25,00
Lô CN13, P. Kỳ Phương
136
II.7
Đất cơ sở tôn giáo
0,53
0,39
0,14
0,14
1
Mở
rộng Giáo họ Đồng Nại
TON
0,53
0,39
0,14
0,14
Thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà
499
II.8
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
2,08
1,37
0,71
0,71
1
Mở
rộng khuôn viên trường mầm non
DGD
0,83
0,57
0,26
0,26
P. Kỳ Liên
503
2
Mở
rộng khuôn viên trường tiểu học
DGD
1,25
0,80
0,45
0,45
P. Kỳ Liên
504
II.9
Đất ở tại nông thôn
4,18
4,18
4,18
1
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở.
ONT
4,00
4,00
4,00
Các xã trên địa bàn thị xã
299
2
Đất
ở nông thôn (xen dắm)
ONT
0,18
0,18
0,18
Toàn xã, X. Kỳ Hoa
505
II.10
Đất ở tại đô thị
6,60
6,60
6,60
1
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở.
ODT
6,00
6,00
6,00
Các phường trên địa bàn thị xã
300
2
QH
đất ở xen dắm ở Kỳ Long
ODT
0,30
0,30
0,30
Phường Kỳ Long
507
3
Đất
ở xen dắm dân cư
ODT
0,30
0,30
0,30
P. Kỳ Liên
506
II.11
Đất mặt nước chuyên dùng
40,53
40,53
14,10
26,43
1
Hồ
Điều Hòa
MNC
40,53
40,53
14,10
26,43
P. Kỳ Thịnh
301
TỔNG A + B = 198 CTDA
3305,15
167,53
3137,62
1175,15
116,44
1846,04
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
656
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng