|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Huế 2016
Số hiệu:
|
517/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 517/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 481/TTr-UBND ngày 29 tháng
02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT
ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015 (ha)
|
Kế
hoạch năm 2016 (ha)
|
Cơ
cấu (%) năm 2016
|
Tăng,
giảm so với HT (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
7.067,38
|
7.067,38
|
100,00
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.410,59
|
2.285,13
|
32,33
|
-125,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
996,89
|
920,09
|
40,26
|
-76,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
996,89
|
920,09
|
100,00
|
-76,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
328,03
|
287,69
|
12,59
|
-30,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
741,71
|
715,45
|
31,31
|
-26,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
318,42
|
329,30
|
14,41
|
-1,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3,08
|
3,08
|
0,13
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
11,88
|
11,16
|
0,49
|
-0,72
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,53
|
18,36
|
0,80
|
10,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.486,05
|
4.637,66
|
65,62
|
151,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
52,86
|
50,61
|
1,09
|
-2,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
14,27
|
20,52
|
0,44
|
6,25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,59
|
29,68
|
0,64
|
4,09
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
77,34
|
93,96
|
2,03
|
16,62
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
41,33
|
57,36
|
1,24
|
16,03
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp thành phố, cấp xã
|
1.079,27
|
1,132,09
|
24,41
|
52,82
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
251,35
|
259,27
|
5,59
|
7,92
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
1.452,08
|
1.525,88
|
32,90
|
73,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
26,17
|
44,01
|
0,95
|
17,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4,53
|
6,00
|
0,13
|
1,47
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
110,16
|
110,49
|
2,38
|
0,33
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
627,13
|
565,25
|
12,19
|
-61,88
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
13,06
|
19,56
|
0,42
|
6,50
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,69
|
1,91
|
0,04
|
0,22
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
68,83
|
73,88
|
1,59
|
5,05
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
82,37
|
81,54
|
1,76
|
-0,83
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
520,51
|
517,48
|
11,16
|
-3,03
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
37,33
|
32,11
|
0,69
|
-5,22
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,17
|
16,05
|
0,35
|
15,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
170,74
|
144,59
|
2,05
|
-26,15
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
7.067,38
|
7.067,38
|
100
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
76,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
76,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,76
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
17,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,12
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,59
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,92
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,92
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
128,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
76,02
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,62
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
28,41
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,15
|
1.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,90
|
1.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,81
|
1.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,22
|
1.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,41
|
1.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,12
|
1.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
1.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
1.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,62
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế được thể hiện tại
các Phụ lục số 1, 2, 3 ,4, 5 và 6 đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, CT, GTVT;
- BCH Quân sự;
- Công an tỉnh;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
An
Hòa
|
3.45
|
2
|
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công
nghiệp Huế cơ sở 2
|
An
Đông
|
0.53
|
3
|
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi
Quảng tế 3
|
Thủy
Xuân
|
5.00
|
4
|
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch
Vạn Niên
|
Thủy
Biều
|
12.00
|
5
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)
|
Xuân
Phú
|
3.00
|
6
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông
|
An
Đông
|
0.60
|
7
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn
Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
An
Đông
|
1.32
|
8
|
Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất
lượng cao (vốn nhà đầu tư)
|
An
Đông
|
0.62
|
9
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)
|
An
Hòa
|
6.56
|
10
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Bàu Vá giai đoạn 4
|
Trường
An Phường Đúc
|
4.60
|
11
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế
|
An
Tây
|
10.83
|
12
|
Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường
Trường An
|
Trường
An
|
0.42
|
13
|
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước
Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà
số 126, đường Xuân 68)
|
Thuận
Lộc
|
0.02
|
14
|
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn
qua phường Phú Hậu
|
Phú
Hậu
|
1.00
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐC1
|
Xuân
Phú
|
0.46
|
16
|
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan
Bội Châu đến Điện Biên Phủ
|
Trường
An
|
0.40
|
17
|
Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều
|
An
Đông
|
1.44
|
18
|
Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố
|
An
Tây
|
0.23
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị
quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công
nghiệp Huế cơ sở 2
|
An
Đông
|
0.53
|
2
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)
|
Xuân
Phú
|
3.00
|
3
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông
|
An
Đông
|
0.60
|
4
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn
Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
An
Đông
|
1.32
|
5
|
Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất
lượng cao (vốn nhà đầu tư)
|
An
Đông
|
0.62
|
6
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công
ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư)
|
An
Đông
|
1.00
|
7
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công
ty xăng dầu khí Thừa Thiên Huế (vốn nhà đầu tư)
|
An
Đông
|
1.10
|
8
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)
|
An
Hòa
|
6.56
|
9
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế
|
An
Tây
|
10.83
|
10
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất
số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11
và thửa số 552, 544, 331 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới)
|
Hương
Sơ
|
0.42
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án chuyển tiếp do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành
(đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An
và Eo bầu, thượng thành phía Tây
|
Thuận
Lộc, Thuận Hòa
|
5.49
|
2
|
Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành
Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)
|
Phú
Hòa
|
5.26
|
3
|
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước
đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão
|
Phú
Hội
|
1.20
|
4
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu tái định
cư Tây An Hòa
|
An
Hòa
|
8.80
|
5
|
Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công
nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
An
Hòa
|
4.09
|
6
|
Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường
An
|
Trường
An
|
0.17
|
7
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3
|
Phú
Hậu
|
2.10
|
8
|
Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp
|
Phú
Hiệp
|
0.07
|
9
|
Dự án mở rộng đường Vạn Xuân (đoạn
cầu Ba Bến)
|
Kim
Long
|
0.12
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân
|
An
Tây, Thủy Xuân
|
10.94
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2
|
An
Đông
|
9.12
|
12
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất
CTR4
|
Xuân
Phú
|
2.87
|
13
|
Khu đất xây dựng Khu đô thị hành
chính tỉnh
|
Xuân
Phú
|
17.26
|
14
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học viện Hành chính KV miền Trung
|
Xuân
Phú
|
0.50
|
15
|
Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
An
Đông
|
0.50
|
16
|
Đường Lâm Hoằng
|
Vỹ Dạ
|
1.50
|
17
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
Thủy
Xuân
|
4.40
|
18
|
Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ
|
Phước
Vĩnh
|
0.70
|
19
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa
xây dựng Đại học Huế
|
An
Tây
|
0.40
|
20
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT
- Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An Cựu
|
7.15
|
21
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
3.04
|
22
|
Khu ở kết hợp
dịch vụ thương mại
|
An
Đông
|
6.50
|
23
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
An Cựu
|
10.90
|
24
|
Khu biệt thự Thủy Trường
|
Trường
An
|
6.76
|
25
|
Chỉnh trang đường Lê Lợi
|
Phú
Hội
|
0.15
|
26
|
Khu dân cư Hương An
|
TP
Huế
|
19.20
|
27
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn
Linh nối dài
|
TP
Huế
|
1.20
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
TP
Huế
|
1.00
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án chuyển tiếp do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất
theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT
- Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An Cựu
|
7.15
|
2
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật phân lô đất
xen ghép (tiếp giáp khu quy hoạch kiệt 47 Thanh Tịnh)
|
Vỹ Dạ
|
0.41
|
3
|
Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
Hương
Sơ
|
0.27
|
4
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357,
358, 702 tờ bản đồ số 12
|
Hương
Sơ
|
1.14
|
5
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất
số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16
|
Hương
Sơ
|
0.81
|
6
|
Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công
nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
An
Hòa
|
4.09
|
7
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân
|
Thủy Xuân
|
10.94
|
8
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất
số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19
|
Thủy
Xuân
|
0.30
|
9
|
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Thượng 2, phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
21.19
|
10
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền
Trung
|
Xuân
Phú
|
0.50
|
11
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất
CTR4
|
Xuân
Phú
|
2.87
|
12
|
Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
An
Đông
|
0.50
|
13
|
Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại
|
An
Đông
|
6.50
|
14
|
Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt
thự cao cấp
|
An
Đông
|
16.41
|
15
|
Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương
- Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3
|
Thủy
Xuân, Phường Đúc
|
8.30
|
16
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thuộc thửa số 2, 4, 51, 53, 63, 64, 620, 621 và 651 tờ bản đồ số 27
|
An
Đông
|
0.78
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
TP
Huế
|
8.10
|
18
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài
|
TP
Huế
|
14.00
|
19
|
Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành
phố Huế
|
TP
Huế
|
3.50
|
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Phòng CSGT đường bộ, đường sắt tỉnh
Thừa Thiên Huế (GĐ2)
|
An
Đông
|
0.19
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV
Đông Hà - Huế
|
An
Tây
|
0.33
|
Các công trình, dự án do thành
phố xác định
|
1
|
Dự án xây dựng khu du lịch Làng Việt
|
Thủy
Biều
|
6.93
|
2
|
Khu đất xen ghép thửa đất số 142,
258 tờ BĐ số 10
|
Thủy
Biều
|
0.10
|
3
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hương Sơ
|
0.50
|
4
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ
bản đồ số 12
|
Hương Sơ
|
0.02
|
5
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9, đợt
1
|
An Hòa
|
2.45
|
6
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
98, 110, 390 tờ BĐ số 24
|
An Hòa
|
0.30
|
7
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ
bản đồ số 08; thửa 284 tờ BĐ 20
|
An Cựu
|
0.13
|
8
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản
đồ số 19; một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10
|
Vỹ Dạ
|
0.79
|
9
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ
số 4; thửa 177 tờ số 7; thửa 115, 247 tờ số 14
|
Trường
An
|
0.06
|
10
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
1 tờ BĐ số 39
|
Kim
Long
|
0.02
|
11
|
Khu đất xen ghép thửa đất số 575 tờ
BĐ số 14; thửa 380, 402 tờ BĐ số 32
|
An
Đông
|
0.15
|
12
|
Trường THCS Đặng Văn Ngữ
|
An
Đông
|
0.98
|
13
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
61, 71, 166, 171, 172 tờ BĐ số 12
|
Thủy Xuân
|
0.78
|
14
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
52 tờ BĐ số 05
|
Phú
Bình
|
0.01
|
15
|
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa
đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04
|
Phú
Hiệp
|
0.23
|
16
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
30 tờ BĐ số 18; thửa đất số 12 tờ BĐ số 16; thửa đất số 265, 275, 42 tờ BĐ số
13
|
Phú
Hậu
|
0.89
|
17
|
Bến xe tải Phú Hậu
|
Phú
Hậu
|
2.00
|
18
|
Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ
số 6 (triệt hạ Am Đồng Mậu)
|
Phú
Cát
|
0.01
|
19
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
25 tờ BĐ số 10
|
Thuận
Lộc
|
0.04
|
20
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 39, 162 tờ BĐ số 21; thửa đất
số 160 tờ BĐ số 20.
|
Tây
Lộc
|
0.32
|
21
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
68 tờ BĐ số 10; thửa đất số 178 tờ BĐ số 20
|
Phường
Đúc
|
0.01
|
22
|
Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản
đồ 23
|
Xuân
Phú
|
0.24
|
23
|
Quy hoạch xen ghép thuộc thửa 3 tờ
bản đồ số 8, thửa 76 tờ bản đồ số 3, thửa 207 tờ bản đồ số 8
|
Tây
Lộc
|
0.07
|
24
|
Dự án mở thông đường Thánh Gióng
|
Thuận
Lộc
|
0.03
|
25
|
Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ
Phú Cát
|
Phú
Cát
|
0.08
|
26
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề
và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở tại đô thị
|
Toàn
thành phố
|
4.00
|
27
|
Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi
Lương Quán
|
Thủy
Biều
|
6.50
|
28
|
Trụ sở văn phòng thường trú báo
nhân dân
|
An
Đông
|
0.05
|
29
|
Mở rộng khách
sạn La residence
|
Vĩnh
Ninh
|
0.50
|
30
|
Khu văn hóa đa
năng Công viên Kim Đồng
|
Vĩnh
Ninh
|
0.79
|
31
|
Mở rộng Bến thuyền Tòa Khâm
|
Phú
Hội
|
0.10
|
32
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế
|
Thuận
Thành
|
0.64
|
33
|
Mở rộng trường Mầm non Hương Sơ
|
Hương
Sơ
|
0.50
|
34
|
Khu nhà ở sinh viên
|
An
Tây, An Đông
|
0.90
|
35
|
Làng Truyền thông và công nghệ
Viegrid
|
Xuân
Phú
|
3.22
|
36
|
Hội Gặp gỡ Việt Nam
|
Thủy Xuân
|
0.57
|
37
|
Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng
|
Vỹ Dạ
|
2.40
|
38
|
Mở rộng Cục Thuế tỉnh
|
Xuân
Phú
|
0.40
|
39
|
Khu văn phòng và nhà ở
|
Xuân
Phú
|
0.70
|
40
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại
học Huế
|
Thuận
Hòa
|
0.20
|
41
|
Dự án Học viện Âm nhạc
|
Vĩnh
Ninh
|
2.15
|
42
|
Trung tâm y tế chuyên sâu của Đại học
Y Dược
|
Vĩnh
Ninh
|
0.50
|
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Công an phường Phú
Hiệp
|
Phú
Hiệp
|
0.10
|
2
|
Phòng CSGT đường bộ, đường sắt
|
An Đông
|
0.96
|
3
|
Đội cảnh sát PCCC phía Bắc
|
Hương
Sơ
|
0.60
|
4
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
Thành
phố Huế
|
2.00
|
5
|
Xây dựng Trụ sở Công an phường Kim
Long
|
Kim
Long
|
0.10
|
6
|
Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động
|
An
Tây
|
0.30
|
7
|
Trụ sở Cảnh sát trật tự
|
Xuân
Phú
|
2.00
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
An
Hòa, Kim Long
|
0.03
|
Các công trình, dự án do thành
phố xác định
|
1
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 245, 246 tờ BĐ số 43
|
An
Tây
|
1.00
|
2
|
Dự án di dời mồ mả khu vực Ngự Bình
|
An Cựu
|
15.88
|
3
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 179, tờ BĐ số 24 và thửa 91, 150, 243 tờ BĐ 25
|
An Cựu
|
0.17
|
4
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 114 tờ BĐ số 19; Thửa 16, 17, 18, 19, 20 tờ BĐ số 01
|
Thủy
Xuân
|
0.49
|
5
|
Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ
3, 6 (Thửa 449 tờ BĐ số 19); Quy hoạch khu đất xen ghép
tại tổ 6 (Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11)
|
Hương
Sơ
|
0.15
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha
|
Phú
Hiệp
|
0.10
|
7
|
Xây dựng Sân bóng đá
|
Phú
Hiệp
|
0.98
|
8
|
Mở rộng Trường Tiểu học Vỹ Dạ
|
Vỹ Dạ
|
0.03
|
9
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20,
tờ BĐ 19; thửa 61 tờ 46; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ
BĐ 9; thửa 112, tờ BĐ 29; Thửa 53, 57 tờ BĐ số 11 (xen ghép tổ 15B); thửa 9 tờ BĐ 39
|
Vỹ Dạ
|
0.79
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa khu vực 2
|
Vỹ Dạ
|
0.01
|
11
|
Trung tâm học tập cộng đồng phường
Vỹ Dạ
|
Vỹ Dạ
|
0.13
|
12
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A
|
Vỹ Dạ
|
0.01
|
13
|
Dự án giải tỏa để xây dựng khu du lịch
dịch vụ cao cấp Cồn Hến
|
Vỹ Dạ
|
0.51
|
14
|
Dự án Hạ tầng khu đất xen ghép tổ
13 KV 5 (đợt 2)
|
An
Đông
|
0.71
|
15
|
Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch
vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt)
|
Phú
Nhuận
|
0.22
|
16
|
Dự án chỉnh trang hồ Võ Sanh Tân Miếu
|
Thuận
Hòa
|
0.02
|
17
|
Xây dựng trung tâm thể thao
|
Trường
An
|
0.56
|
18
|
Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng
khu vực 5
|
Trường
An
|
0.01
|
19
|
Dự án giải tỏa 6 hộ vào đường phố
chợ Kim Long
|
Kim
Long
|
0.12
|
20
|
Dự án xây dựng sân vận động Kim
Long
|
Kim
Long
|
1.42
|
21
|
Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng
Thành
|
Thuận
Thành
|
1.49
|
22
|
Dự án xây dựng chợ Đầu mối Phú Hậu
giai đoạn 2
|
Phú
Hậu
|
1.20
|
23
|
Khu trưng bày và trình diễn nghệ
thuật chế tác pháp lam
|
Thủy
Xuân
|
0.2
|
24
|
Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa
Khoai)
|
Thủy
Xuân
|
1.28
|
25
|
Bãi đỗ xe tham quan Lăng Tự Đức
|
Thủy
Xuân
|
1.86
|
26
|
Dự án Cải thiện Môi trường nước
thành phố Huế
|
Phường
Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông
|
5.08
|
27
|
Xây dựng cửa
hàng xăng dầu cấp II
|
Xuân
Phú
|
0.05
|
28
|
Khu dịch vụ - thương mại Hùng Vương
|
Phú
Hội
|
0.61
|
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|