|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5167/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
5167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5167/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI, THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp
triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021
- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tải nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021
của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu
hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 606/TTr-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh
Oai về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai;
Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9132/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Thanh Oai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 12.447,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 5.966,72 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.429,32 ha;
- Đất chưa sử dụng: 51,29 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp là 2.414,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 147,81 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở là 31,91 ha.
(Có phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Diện tích đưa
vào sử dụng cho các mục đích: 19,09 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng
cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;
- Đưa vào sử dụng
cho mục đích phi nông nghiệp: 19,09 ha.
(Có phụ
lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thanh Oai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
tháng năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 và Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
(Có phụ
lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Thanh Oai và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Thanh Oai:
a) Tổ chức công
bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn
và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích
theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công
tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả
thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác Quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường
thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn
với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn
với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện
Thanh Oai, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử
dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.(Giang)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ
sung
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Kim Bài
|
Xã Bích Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Cao
Dương
|
Xã Cao Viên
|
Xã Cự Khê
|
Xã Dân
Hòa
|
Xã Đỗ Động
|
Xã Hồng
Dương
|
Xã Kim
An
|
Xã Kim
Thư
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
12.447,34
|
450,34
|
523,31
|
675,96
|
458,29
|
722,26
|
568,37
|
521,70
|
637,82
|
1.004,42
|
292,74
|
292,05
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
5.966,72
|
182,68
|
210,11
|
351,65
|
183,08
|
341,40
|
114,15
|
320,09
|
416,31
|
590,81
|
85,95
|
148,34
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
3.931,71
|
112,55
|
170,61
|
262,05
|
115,76
|
184,84
|
78,49
|
245,05
|
269,74
|
462,40
|
|
75,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
3.721,78
|
87,68
|
170,61
|
262,05
|
115,76
|
184,84
|
76,15
|
241,40
|
269,74
|
438,54
|
|
68,96
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
131,30
|
3,30
|
0,22
|
1,84
|
4,72
|
4,24
|
11,64
|
1,24
|
0,07
|
0,43
|
40,93
|
5,83
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
909,37
|
16,56
|
38,39
|
66,57
|
43,33
|
150,70
|
23,31
|
16,20
|
27,95
|
21,12
|
39,25
|
15,65
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
đựng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
449,83
|
21,44
|
0,89
|
1,27
|
11,01
|
1,18
|
0,71
|
21,90
|
28,80
|
67,95
|
5,63
|
7,89
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
544,52
|
28,83
|
|
19,92
|
8,26
|
0,44
|
|
35,70
|
89,74
|
38,91
|
0,14
|
43,25
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
6.429,32
|
266,89
|
312,97
|
324,31
|
275,22
|
380,52
|
454,22
|
201,60
|
221,45
|
410,45
|
198,75
|
143,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
40,10
|
0,24
|
|
|
|
4,50
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
54,17
|
1,28
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
0,17
|
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
0,16
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
468,00
|
|
|
|
24,25
|
|
|
|
2,34
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
361,59
|
46,10
|
74,05
|
16,52
|
10,00
|
21,86
|
|
10,00
|
|
63,22
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
328,57
|
10,33
|
19,40
|
7,60
|
15,93
|
49,35
|
13,53
|
5,03
|
|
0,94
|
|
0,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
69,48
|
1,18
|
2,89
|
7,81
|
3,00
|
3,46
|
4,64
|
3,99
|
|
14,12
|
0,20
|
0,18
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
18,82
|
|
|
7,57
|
0,45
|
0,54
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
2.867,78
|
128,50
|
112,35
|
174,75
|
86,90
|
132,65
|
197,90
|
104,15
|
161,87
|
211,19
|
139,98
|
85,79
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
1.491,33
|
35,44
|
64,30
|
90,06
|
41,20
|
66,03
|
135,51
|
64,07
|
86,61
|
114,57
|
16,82
|
19,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
566,86
|
20,43
|
19,65
|
31,45
|
20,16
|
42,48
|
14,75
|
13,98
|
42,38
|
63,88
|
1,66
|
8,86
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
53,84
|
3,06
|
2,59
|
10,58
|
0,91
|
5,18
|
1,04
|
2,76
|
4,50
|
1,40
|
0,97
|
0,99
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
26,25
|
10,29
|
0,24
|
0,18
|
|
0,67
|
0,11
|
0,25
|
0,26
|
1,29
|
0,24
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
179,29
|
9,06
|
4,87
|
20,95
|
4,29
|
7,06
|
21,28
|
6,50
|
9,36
|
7,04
|
2,10
|
1,82
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
267,50
|
43,33
|
3,37
|
5,52
|
3,04
|
235
|
1,45
|
2,64
|
1,78
|
5,59
|
114,30
|
47,38
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
7,98
|
1,47
|
0,60
|
0,22
|
0,22
|
0,43
|
0,33
|
0,15
|
0,36
|
0,61
|
0,07
|
0,25
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
0,79
|
0,12
|
0,06
|
|
|
0,16
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
13,57
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
17,65
|
0,30
|
1,03
|
0,33
|
5,00
|
0,47
|
0,02
|
0,61
|
0,60
|
0,22
|
0,23
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
44,97
|
0,48
|
1,73
|
1,38
|
3,40
|
3,17
|
3,56
|
1,03
|
1,67
|
3,62
|
0,42
|
1,28
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
175,50
|
3,38
|
3,91
|
13,07
|
7,99
|
4,41
|
19,08
|
11,83
|
14,03
|
11,28
|
2,17
|
5,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
22,24
|
0,36
|
10,00
|
1,00
|
0,69
|
0,35
|
0,74
|
0,26
|
0,30
|
1,66
|
1,00
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đát khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
59,04
|
135
|
|
2,16
|
5,64
|
1,56
|
23,06
|
1,09
|
0,70
|
3,22
|
1,26
|
3,20
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
1.295,41
|
|
57,50
|
80,59
|
116,90
|
63,40
|
51,63
|
70,35
|
50,69
|
93,22
|
33,82
|
40,93
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
489,48
|
65,83
|
43,70
|
19,70
|
|
40,80
|
135,42
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
23,79
|
7,46
|
1,12
|
1,26
|
1,81
|
0,95
|
0,36
|
1,03
|
0,85
|
0,56
|
0,38
|
0,92
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
3,95
|
1,44
|
|
0,44
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
34,39
|
0,29
|
1,49
|
1,46
|
1,75
|
2,38
|
1,70
|
5,07
|
1,78
|
3,24
|
1,37
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
171,00
|
2,53
|
|
|
7,91
|
12,81
|
11,81
|
|
|
|
19,12
|
5,04
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
127,30
|
0,30
|
0,07
|
2,19
|
0,37
|
43,05
|
14,11
|
0,31
|
2,71
|
19,52
|
1,81
|
4,80
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
16,38
|
|
0,10
|
1,90
|
0,20
|
3,06
|
|
0,37
|
0,40
|
0,96
|
0,65
|
0,74
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
51,29
|
0,77
|
0,24
|
|
|
0,34
|
0
|
|
0,06
|
3,17
|
8,05
|
0,62
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
450,34
|
450,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
3.721,78
|
87,68
|
170,61
|
262,05
|
115,76
|
184,84
|
76,15
|
241,40
|
269,74
|
438,54
|
|
68,96
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KBC
|
|
|
829,59
|
46,10
|
74,05
|
16,52
|
34,25
|
21,86
|
|
10,00
|
2,34
|
63,22
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
943,44
|
450,34
|
50,00
|
|
|
151,00
|
145,40
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
261,62
|
10,33
|
19,40
|
7,60
|
15,93
|
49,35
|
13,53
|
5,03
|
|
0,94
|
|
0,09
|
11
|
Khu
đô thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
1.400,34
|
450,34
|
113,50
|
253,30
|
|
|
21,10
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
2.644,73
|
|
95,89
|
141,58
|
252,54
|
194,86
|
86,86
|
112,11
|
149,48
|
147,66
|
61,32
|
78,61
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
1.364,89
|
1,18
|
60,39
|
88,39
|
119,90
|
66,86
|
56,27
|
74,34
|
50,69
|
107,35
|
34,02
|
41,11
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định
bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Liên Châu
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã Phương
Trung
|
Xã Tam Hưng
|
Xã Tân Ước
|
Xã Thanh
Cao
|
Xã Thanh
Mai
|
Xã Thanh
Thùy
|
Xã Thanh
Văn
|
Xã Xuân Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
12.447,34
|
627,49
|
632,97
|
478,97
|
1.104,16
|
873,21
|
469,15
|
547,64
|
530,20
|
677,58
|
358,71
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
5.966,72
|
338,64
|
308,58
|
208,92
|
602,78
|
244,22
|
277,88
|
322,13
|
241,73
|
360,04
|
117,22
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
3.931,71
|
142,03
|
258,50
|
118,55
|
539,43
|
106,51
|
114,76
|
166,50
|
185,17
|
227,46
|
95,59
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
3.721,78
|
106,47
|
258,50
|
115,63
|
499,34
|
96,16
|
56,30
|
166,47
|
184,13
|
227,46
|
95,59
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
131,30
|
0,01
|
|
7,83
|
2,86
|
8,84
|
4,44
|
5,01
|
0,61
|
20,72
|
6,51
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
909,37
|
20,96
|
42,86
|
33,81
|
26,01
|
30,93
|
106,57
|
125,46
|
18,44
|
33,47
|
11,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
449,83
|
119,44
|
1,43
|
14,48
|
10,64
|
56,66
|
46,96
|
10,34
|
5,77
|
12,19
|
3,25
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
544,52
|
56,19
|
5,78
|
34,25
|
23,84
|
41,29
|
5,16
|
14,82
|
31,75
|
66,21
|
0,03
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
6.429,32
|
284,66
|
321,55
|
264,27
|
499,69
|
628,91
|
189,36
|
205,35
|
287,55
|
317,05
|
241,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
40,10
|
|
|
|
0,93
|
|
|
21,32
|
0,87
|
5,20
|
7,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
54,17
|
0,15
|
27,01
|
0,10
|
0,17
|
7,62
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
0,20
|
15,84
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
468,00
|
38,50
|
|
|
|
286,79
|
|
|
|
22,37
|
93,75
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
361,59
|
|
|
46,56
|
11,52
|
43,58
|
|
|
13,98
|
4,20
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
328,57
|
17,73
|
0,75
|
4,84
|
27,17
|
44,74
|
24,26
|
0,05
|
12,64
|
71,18
|
3,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
69,48
|
8,60
|
|
0,31
|
4,45
|
4,77
|
0,03
|
|
9,60
|
|
0,25
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
18,82
|
|
|
|
|
|
9,92
|
|
|
|
0,19
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
2.867,78
|
138,57
|
136,54
|
81,31
|
300,93
|
177,02
|
84,86
|
8231
|
126,55
|
135,84
|
67,80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
1.49143
|
75,22
|
60,52
|
48,83
|
180,39
|
106,06
|
40,53
|
37,57
|
89,57
|
85,32
|
33,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
566,86
|
33,11
|
27,82
|
16,58
|
60,92
|
39,24
|
26,22
|
24,43
|
13,53
|
29,65
|
15,70
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
53,84
|
0,59
|
2,19
|
2,85
|
2,52
|
1,60
|
2,72
|
1,30
|
1,09
|
2,33
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
26,25
|
1,30
|
0,20
|
0,09
|
0,25
|
7,26
|
0,25
|
0,14
|
2,34
|
0,41
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
179,29
|
13,74
|
25,27
|
6,29
|
20,41
|
3,67
|
3,33
|
3,84
|
2,80
|
2,20
|
3,43
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
267,50
|
3,14
|
3,03
|
1,84
|
8,32
|
1,45
|
1,32
|
7,40
|
3,88
|
4,56
|
1,90
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
7,98
|
0,10
|
0,53
|
0,19
|
0,90
|
0,15
|
0,04
|
0,47
|
0,50
|
0,33
|
0,04
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
0,79
|
0,16
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
13,57
|
0,38
|
2,81
|
|
5,05
|
1,30
|
|
|
3,24
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
17,65
|
1,49
|
0,18
|
0,10
|
0,33
|
0,19
|
0,68
|
0,02
|
0,28
|
0,51
|
5,00
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
44,97
|
1,52
|
0,14
|
0,55
|
5,69
|
1,59
|
2,84
|
2,01
|
2,69
|
4,02
|
2,19
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
175,50
|
7,22
|
13,44
|
3,30
|
15,73
|
13,37
|
5,58
|
4,98
|
5,60
|
6,49
|
3,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
22,24
|
0,61
|
0,43
|
0,70
|
0,40
|
1,10
|
1,34
|
0,15
|
1,01
|
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
59,04
|
5,24
|
|
0,76
|
2,50
|
1,29
|
0,25
|
0,23
|
0,06
|
5,37
|
0,10
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
1.295,41
|
53,27
|
45,16
|
101,34
|
95,29
|
54,01
|
56,46
|
56,93
|
66,00
|
64,94
|
42,97
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
489,48
|
|
70,55
|
15,56
|
47,01
|
|
|
13,40
|
37,51
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
23,79
|
0,78
|
0,98
|
0,56
|
0,81
|
0,77
|
0,70
|
0,90
|
0,45
|
0,73
|
0,41
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
3,95
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
34,39
|
0,15
|
0,34
|
0,92
|
1,50
|
2,54
|
1,81
|
1,22
|
1,40
|
0,89
|
1,83
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
171,00
|
17,23
|
27,19
|
8,15
|
|
|
7,80
|
27,75
|
16,52
|
|
7,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
127,30
|
1,68
|
12,92
|
2,90
|
7,01
|
4,98
|
2,16
|
0,38
|
0,30
|
4,74
|
1,00
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
16,38
|
2,75
|
0,11
|
0,45
|
0,41
|
0,80
|
1,01
|
0,77
|
0,13
|
1,38
|
0,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
51,29
|
4,19
|
2,85
|
5,78
|
1,69
|
0,08
|
1,90
|
20,16
|
0,92
|
0,49
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
450,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
3,721,78
|
106,47
|
258,50
|
115,63
|
499,34
|
96,16
|
56,30
|
166,47
|
184,13
|
227,46
|
95,59
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KBC
|
|
|
829,59
|
38,50
|
|
46,56
|
11,52
|
330,37
|
|
|
13,98
|
26,57
|
93,75
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
943,44
|
|
71,33
|
35,00
|
0,37
|
|
|
40,00
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
261,62
|
17,73
|
0,75
|
4,84
|
27,17
|
44,74
|
24,26
|
0,05
|
19,90
|
|
|
11
|
Khu
đô thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
1.400,34
|
|
151,10
|
|
311,00
|
|
|
|
100,00
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
2.644,73
|
99,65
|
124,71
|
183,31
|
174,03
|
90,45
|
111,67
|
124,02
|
147,37
|
131,11
|
137,51
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
1364,89
|
61,87
|
45,16
|
101,65
|
99,74
|
58,78
|
56,49
|
56,93
|
75,60
|
64,94
|
43,22
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Kim Bài
|
Xã Bích
Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Cao
Dương
|
Xã Cao Viên
|
Xã Cự Khê
|
Xã Dân
Hòa
|
Xã Đỗ Động
|
Xã Hồng
Dương
|
Xã Kim
An
|
Xã Kim
Thư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.414,40
|
140,18
|
112,90
|
115,15
|
98,61
|
145,17
|
82,93
|
33,74
|
46,09
|
127,43
|
107,02
|
67,27
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.913,90
|
89,62
|
112,90
|
95,10
|
86,37
|
110,35
|
59,05
|
30,07
|
39,48
|
78,86
|
|
28,53
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.908,77
|
89,62
|
112,90
|
95,10
|
86,37
|
110,35
|
59,05
|
30,07
|
39,48
|
78,06
|
|
24,31
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
109,62
|
26,51
|
|
6,94
|
3,78
|
6,45
|
20,73
|
0,63
|
0,10
|
0,10
|
28,22
|
2,67
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
199,56
|
21,76
|
|
1,30
|
4,20
|
24,55
|
1,75
|
1,00
|
3,65
|
0,10
|
78,20
|
17,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
162,76
|
2,29
|
|
3,01
|
436
|
3,14
|
1,40
|
2,04
|
2,86
|
48,38
|
0,60
|
8,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
28,56
|
|
|
8,80
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
10,00
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
147,81
|
|
|
18,33
|
12,00
|
0,50
|
|
|
4,80
|
16,30
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,06
|
|
|
18,33
|
12,00
|
0,50
|
|
|
4,80
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
46,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,30
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
31,91
|
1,42
|
2,00
|
3,30
|
0,71
|
|
4,60
|
0,50
|
0,24
|
0,85
|
|
0,65
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Liên Châu
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã
Phương Trung
|
Xã Tam Hưng
|
Xã Tân Ước
|
Xã Thanh
Cao
|
Xã Thanh
Mai
|
Xã Thanh
Thùy
|
Xã Thanh
Văn
|
Xã Xuân Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.414,40
|
105,45
|
111,05
|
86,67
|
154,00
|
408,74
|
39,01
|
37,25
|
120,73
|
151,29
|
123,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.913,90
|
78,95
|
92,35
|
77,62
|
135,89
|
395,01
|
18,58
|
20,11
|
115,08
|
133,32
|
116,70
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.908,77
|
78,95
|
92,35
|
77,62
|
135,89
|
395,01
|
18,47
|
20,11
|
115,08
|
133,32
|
116,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
109,62
|
1,17
|
|
0,10
|
0,20
|
|
1,36
|
0,30
|
|
9,00
|
1,36
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
199,56
|
0,69
|
0,25
|
2,75
|
3,56
|
1,20
|
16,55
|
10,74
|
1,65
|
5,74
|
2,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
162,76
|
24,09
|
18,45
|
6,20
|
13,35
|
9,33
|
2,02
|
3,67
|
2,60
|
3,23
|
3,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
28,56
|
0,55
|
|
|
1,00
|
3,20
|
0,50
|
2,43
|
1,40
|
|
|
2
|
Chnyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
147,81
|
35,32
|
|
|
5,50
|
13,84
|
18,87
|
22,35
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,06
|
4,87
|
|
|
5,50
|
13,84
|
18,87
|
22,35
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
46,75
|
30,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
31,91
|
|
7,20
|
2,00
|
2,10
|
0,30
|
0,45
|
2,00
|
2,20
|
1,39
|
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Kim Bài
|
Xã Bích
Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Cao
Dương
|
Xã Cao Viên
|
Xã Cự Khê
|
Xã Dân
Hòa
|
Xã Đỗ Động
|
Xã Hồng
Dương
|
Xã Kim
An
|
Xã Kim
Thư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+.
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
19,09
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
14,30
|
2,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
17,17
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
14,00
|
2,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
2,10
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Liên Châu
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã
Phương Trung
|
Xã Tam Hưng
|
Xã Tân Ước
|
Xã Thanh
Cao
|
Xã Thanh
Mai
|
Xã Thanh
Thùy
|
Xã Thanh
Văn
|
Xã Xuân Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
đựng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
19,09
|
|
0,05
|
|
|
|
0,21
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
17,17
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,50
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,72
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,50
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,55
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,39
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,30
|
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
12.447,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.146,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.943,35
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.727,96
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
215,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
224,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.004,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
642,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
331,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.230,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
53,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
74,05
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
115,83
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,06
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,90
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.067,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.280,98
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
624,61
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,40
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,22
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,20
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,85
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
29,11
|
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,15
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
0,44
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,40
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
13,57
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,77
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.055,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
143,75
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,86
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
44,79
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
164,69
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
20,05
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18,80
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
33,92
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
171,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
131,10
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
70,39
|
Quyết định 5167/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5167/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
1.932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|