|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5162/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
5162/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5162/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua
Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 330/TTr-UBND ngày
23/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 huyện Gia Lâm;
Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9118/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Gia Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 11.664,36
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.438,61 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.177,94 ha;
- Đất chưa sử dụng: 47,81 ha.
(Có phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 3.498,31 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 6,75 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 45,48 ha.
(Có phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục
đích: 128,16 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 127,46 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 0,70 ha.
(Có phụ
lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Gia Lâm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết
định số 1691/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 và Quyết định số 4868/QĐ-UBND ngày
17/11/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Gia Lâm và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND
huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện; không giải quyết
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp
luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường
thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất
nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành
phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Gia Lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo
Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành
phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND Thành phố)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Loại đất
|
|
11.664,36
|
100,00
|
11.664,36
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.809,46
|
49,81
|
2.438,61
|
20,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.183,38
|
18,72
|
735,56
|
6,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.790,87
|
15,35
|
515,22
|
4,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.691,08
|
14,50
|
814,89
|
6,99
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.067,24
|
9,15
|
346,53
|
2,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,69
|
0,15
|
17,69
|
0,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
307,16
|
2,63
|
195,17
|
1,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
542,91
|
4,65
|
328,78
|
2,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.678,93
|
48,69
|
9.177,94
|
78,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,75
|
0,85
|
118,20
|
1,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
0,03
|
5,44
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
38,21
|
0,33
|
38,21
|
0,33
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,69
|
0,49
|
175,84
|
1,51
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
57,51
|
0,49
|
482,83
|
4,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
384,42
|
3,30
|
392,83
|
3,37
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,92
|
0,15
|
22,12
|
0,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.254,51
|
19,33
|
3.125,34
|
26,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.194,38
|
10,24
|
1.702,49
|
14,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
450,57
|
3,86
|
445,81
|
3,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,57
|
0,18
|
53,16
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,94
|
0,14
|
21,76
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
348,95
|
2,99
|
404,10
|
3,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,53
|
0,30
|
40,14
|
0,34
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,16
|
0,02
|
9,47
|
0,08
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,76
|
0,01
|
0,76
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,49
|
0,03
|
3,49
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,00
|
0,13
|
47,28
|
0,41
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
38,17
|
0,33
|
38,97
|
0,33
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
112,12
|
0,96
|
109,34
|
0,94
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
1,67
|
0,01
|
1,67
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,20
|
0,13
|
209,74
|
1,80
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
85,63
|
0,73
|
601,54
|
5,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.312,25
|
11,25
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
249,40
|
2,14
|
3.054,43
|
26,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,06
|
0,20
|
31,19
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
14,76
|
0,13
|
14,76
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
40,75
|
0,35
|
40,75
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
830,27
|
7,12
|
855,14
|
7,33
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
208,27
|
1,79
|
202,77
|
1,74
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,16
|
0,02
|
2,11
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
175,97
|
1,51
|
47,81
|
0,41
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI
KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Trâu Qùy
|
TT
Yên Viên
|
Xã
Lệ Chi
|
Xã
Bát Tràng
|
Xã
Dương Hà
|
Xã
Đông Dư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.498,31
|
153,41
|
|
120,04
|
16,88
|
101,32
|
169,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.441,07
|
30,71
|
|
19,27
|
|
49,14
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.268,90
|
30,71
|
|
19,27
|
|
27,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.003,66
|
20,69
|
|
86,49
|
5,59
|
40,03
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
727,46
|
33,47
|
|
12,23
|
0,46
|
8,00
|
144,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
111,99
|
1,00
|
|
2,05
|
10,83
|
1,15
|
20,59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
214,13
|
67,54
|
|
|
|
3,00
|
3,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,75
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
45,48
|
1,75
|
|
2,14
|
|
4,25
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Dương Xá
|
Xã
Kim Sơn
|
Xã
Dương Quang
|
Xã Đa Tốn
|
Xã
Đặng Xá
|
Xã
Yên Viên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ..+(26)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.498,31
|
159,76
|
180,00
|
137,12
|
294,23
|
103,99
|
112,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.441,07
|
99,24
|
30,40
|
89,91
|
18,78
|
47,32
|
62,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.268,90
|
99,24
|
30,40
|
89,91
|
18,78
|
35,73
|
62,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.003,66
|
14,18
|
22,17
|
42,55
|
9,99
|
53,28
|
46,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
727,46
|
32,83
|
125,43
|
2,59
|
235,25
|
2,57
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
111,99
|
8,43
|
2,00
|
2,07
|
5,00
|
0,82
|
3,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
214,13
|
5,08
|
|
|
25,21
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,75
|
|
6,75
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,48
|
0,06
|
0,50
|
1,24
|
3,30
|
1,33
|
5,80
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Phù Đổng
|
Xã
Ninh Hiệp
|
Xã Trung Mầu
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kim Lan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(26)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.498,31
|
575,36
|
140,19
|
147,65
|
208,60
|
25,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.441,07
|
218,45
|
124,92
|
108,39
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.268,90
|
214,87
|
|
108,39
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.003,66
|
236,22
|
1,39
|
36,26
|
188,69
|
20,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
727,46
|
27,66
|
11,97
|
|
3,17
|
2,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
111,99
|
2,26
|
|
2,00
|
11,20
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
214,13
|
90,77
|
1,91
|
1,00
|
5,54
|
2,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,75
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,48
|
7,10
|
3,45
|
4,00
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Văn Đức
|
Xã Phú Thị
|
Xã
Cổ Bi
|
Xã Yên Thường
|
Xã Đình Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(26)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.498,31
|
11,81
|
106,50
|
138,33
|
437,88
|
158,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.441,07
|
|
16,68
|
57,84
|
345,07
|
121,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.268,90
|
|
16,68
|
47,84
|
345,07
|
121,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.003,66
|
9,81
|
69,64
|
26,84
|
59,57
|
12,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
727,46
|
|
16,86
|
51,65
|
15,36
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
111,99
|
2,00
|
3,32
|
2,00
|
16,88
|
14,82
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
214,13
|
|
|
|
1,00
|
7,79
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,75
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,48
|
0,22
|
0,66
|
|
4,04
|
5,64
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Trâu Quỳ
|
TT Yên Viên
|
Xã Lệ Chi
|
Xã Bát Tràng
|
Xã Dương Hà
|
Xã Đông Dư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,46
|
|
|
10,50
|
|
|
2,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
127,46
|
|
|
10,50
|
|
|
2,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
038
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Dương Xá
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Dương Quang
|
Xã Đạ Tốn
|
Xã Đặng Xá
|
Xã Yên Viên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(...)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,46
|
1,50
|
11,50
|
1,30
|
4,10
|
8,00
|
4,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
127,46
|
1,50
|
11,50
|
1,30
|
4,10
|
8,00
|
4,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phù Đổng
|
Xã Ninh Hiệp
|
Xã Trung Mầu
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Xã Kim Lan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(...)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,46
|
30,50
|
|
20,50
|
|
1,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
127,46
|
30,50
|
|
20,50
|
|
1,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,38
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Văn Đức
|
Xã Phú Thị
|
Xã Cổ Bi
|
Xã Yên Thường
|
Xã Đình Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(...)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,46
|
725
|
120
|
20,00
|
2,80
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
127,46
|
725
|
120
|
20,00
|
2,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,70
|
|
0,32
|
0,38
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04.1:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
GIA LÂM ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1691/QĐ-UBND NGÀY
12/4/2021
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND
ngày 07/12/2021 của
UBND Thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.063,68
|
43,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.671,35
|
22,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.203,47
|
18,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.345,07
|
11,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
455,56
|
3,9
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
29,05
|
0,25
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
217,77
|
1,87
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
344,87
|
2,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.537,94
|
56,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
130,93
|
1,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,63
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
39,02
|
33
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
109,68
|
0,94
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
228,74
|
1,96
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
429,18
|
3,68
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.935,20
|
16,58
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,41
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,7
|
7
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
158,62
|
1,36
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
51,8
|
0,44
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
1,89
|
2
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,16
|
0
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,161,98
|
9,96
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
529,7
|
4,54
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,44
|
0,03
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,92
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,59
|
0,12
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,36
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,9
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,387,48
|
11,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
810,74
|
6,95
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,06
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,89
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
34,85
|
0,3
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
107,66
|
0,92
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
10,9
|
0,09
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,89
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,06
|
0,08
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
26,13
|
0,22
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
860,11
|
7,37
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
338,76
|
2,9
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
17,77
|
0,15
|
2.27
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
13,77
|
0,12
|
2.28
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
4
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
69,62
|
0,6
|
PHỤ LỤC SỐ 04.2:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN GIA LÂM ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4868/QĐ-UBND
NGÀY 17/11/2021
(Kèm theo QĐ số 5162 ngày 07/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.045,78
|
43,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.663,58
|
22,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.195,70
|
18,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.338,97
|
11,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
451,27
|
3,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
29,05
|
0,25
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
218,03
|
1,87
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
344,87
|
2,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.555,84
|
56,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
130,93
|
1,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,63
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
39,02
|
0,33
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
109,68
|
0,94
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
228,12
|
1,95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
429,18
|
3,68
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.949,87
|
16,71
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,61
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,70
|
0,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
158,62
|
1,36
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
51,80
|
0,44
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
1,89
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,16
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.170,11
|
10,03
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
533,04
|
4,57
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,44
|
0,04
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,92
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,59
|
0,12
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,36
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
14,90
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.395,60
|
11,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
804,78
|
6,90
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,06
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,89
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,85
|
0,30
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
107,66
|
0,92
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
10,90
|
0,09
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,89
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,76
|
0,09
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
26,13
|
0,22
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
860,11
|
7,37
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
338,76
|
2,90
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
17,77
|
0,15
|
2.27
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
13,77
|
0,12
|
2.28
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,00
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
69,62
|
0,60
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
69,62
|
0,60
|
Quyết định 5162/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
1.798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|