Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5154/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội
Số hiệu:
5154/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
07/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5154/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi ,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngậy 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ- HĐNĐ ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Theo Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày
16/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 huyện Hoài Đức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
9124/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Hoài Đức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 8.492,02 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp:
1.295,61 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
7.196,41 ha;
- Đất chưa sử dụng: 0,00 ha.
( Có phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.090,12 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 40,37 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 162,38 ha.
( Có phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng là 16,44 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 16,44 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 0,00 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác
nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu Danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt và phê duyệt bổ sung tại các Quyết định
số 1420/QĐ-UBND ngày 25/03/2021; Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 và
Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 21/10/2021.
( Có phụ
lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Hoài Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố,
công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi
phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên
địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho
thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm
năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì
phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên
cơ sở đề nghị của UBND huyện Hoài Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND
Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Lâm
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
T T
Trạm Trôi
Xã
An Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6)=(7) +(8)+(..)
(7)
(8)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.295,61
1.295,61
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
209,33
209,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
209,33
209,33
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
453,85
453,85
1.3
Đất trồng cây
l âu năm
CLN
484,36
484,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RS N
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
41,58
41,58
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
106,49
106,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.196,41
7.196,41
127,65
85034
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
125,89
125,89
1,49
15,64
2.2
Đất an ninh
CAN
7,00
7,00
0,54
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
141,24
141,24
11,56
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
352,75
352,75
13,72
74,65
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
106,00
106,00
0,26
9,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
20,86
20,86
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.566,55
2.566,55
48,14
271,80
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.816,87
1.816,87
31,12
195,93
-
Đất thủy lợi
DTL
163,78
163,78
0,61
1,52
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
14,35
14,35
3,05
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
27,79
21,19
0,18
8,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
275,15
275,15
6,10
22,94
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
40,51
40,51
2,67
5,53
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,37
7,37
0,27
1,32
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
5,05
5,05
0,15
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,21
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,12
10,12
1,50
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,76
31,76
1,55
3,30
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
137,01
137,01
2,20
15,72
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
14,37
14,37
14,37
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,69
2,69
-
Đất chợ
DCH
18,52
18,52
0,22
1,08
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
17,15
17,15
0,24
1,56
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
515,54
515,54
1,00
31,93
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
3.088,17
3.088,17
55M
419,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
30,91
30,91
2,40
1,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
22,39
22,39
0,64
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
25,97
25,97
0,57
1,56
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
121,72
121,72
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
52,13
52,13
3,57
10,83
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
2,15
2,15
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
8.492,02
8.492,02
127,66
850,34
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
KNN
803,04
803,04
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
73,44
73,44
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
140,95
140,95
11,56
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
2.278,02
2.278,02
69,32
390J9
10
Khu thương mại - dịch vụ
K TM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích ph ân loại theo đơn vị hành chính
Xã
An Thượng
Xã Dương Liễu
Xã Cát Quế
Xã Tiền Yên
Xã
Di Trách
(1)
(2)
(3)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
232,05
70,02
112,29
57,98
6,96
Trong đó :
1.1
Đất trồng lúa
LUA
39,64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
39,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
67,21
11,77
32,08
18,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
114,0 3
54,51
80,22
16,45
6,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,16
2,42
5,92
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,3 1
16 ,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
546,09
365,10
307,52
249,88
275,76
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
27,10
4,10
5,20
3.90
5,74
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,25
0,16
0.13
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,98
9,29
8,88
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
48,16
4,40
6,20
0,50
16,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
13,29
19,54
5,51
2,25
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,57
1,00
2,50
0,18
0,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
218,71
152,48
124,89
114,33
92,85
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
158,73
120,38
88,00
86.71
62,34
-
Đất thủy lợi
DTL
31,75
4,57
5,75
11.51
1,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,20
3,00
0-23
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,27
0,32
0,59
0,14
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
16,86
12,79
15,75
3,82
18,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,91
0,89
2,64
1,90
6,64
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,51
0,09
0,23
0.05
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,02
0,07
2,13
0,02
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,59
0,25
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,2C
2,39
0,41
0,14
0,08
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,85
1,25
1,45
1,64
1,31
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,32
5,25
4,68
7,35
2,26
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,10
-
Đất chợ
DCH
3,90
1.05
0,32
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,87
1,08
1,02
0.55
0,77
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
13,81
22,54
4,75
53,17
8,13
2 13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
206 ,73
126,32
138,15
66,40
139,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,45
0,34
1,95
0,43
0,51
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,12
0,22
0,08
0,15
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,53
0,51
1,05
1,71
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,70
22,27
5,39
7,67
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,94
2,07
1,37
0,54
0,22
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
778,13
435,11
419,82
307,86
282,72
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
219,89
30,61
118,49
24,69
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
5,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh
học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
7,98
10,00
8,88
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
139,47
65,78
41,93
41,93
178,61
10
Khu thương mại - dịch vụ
K TM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
v ụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
KON
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phần theo đơn vị hành chính
Xã
Đông La
Xã
Đức Giang
Xã
Đức Thượng
Xã
Kim Chung
Xã
Song Phương
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
:
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
12131
2,91
12 ,38
102,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,68
9,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
15,68
9,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22,30
53,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
81,15
1,47
2,39
41,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,3 8
1,43
7,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
330,47
336,15
522,25
377,63
474,68
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
0,15
1,55
7,79
19,52
22
Đất an ninh
CAN
0,07
0,10
0,10
0,10
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
38,00
21,52
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,33
3,75
17,85
18,63
22,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,32
0,95
8,05
12,14
10,42
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,30
1,00
1,02
0,10
1,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
147,45
88,87
198,47
92,59
220,60
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
103,25
47,86
154,24
54,32
161,04
-
Đất thủy lợi
DTL
21,04
0,61
1,73
5,25
23,60
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,60
1,55
1,70
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,18
12,31
0,28
0,24
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
10,27
17,79
29,89
19,08
11,56
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,50
1,61
0,60
1,72
0,36
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,62
0,28
0,70
1,25
0,60
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
0,03
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,08
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
D RA
0,73
0.29
0,81
0,46
0,73
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,10
0,83
3,23
1,33
1,64
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
5,52
. 4,13
5,93
7,15
18,01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,62
1,60
1,02
2,74
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,94
0,79
0,55
0,45
0,38
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,69
52,39
59,78
26,57
64,33
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
112,51
168,99
206,56
183,08
151,51
2 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
15,75
0,67
0,70
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,05
0,08
18,32
1,29
0,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
UN
3,21
0,55
2,54
0,82
1,72
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
15,48
1,86
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,26
1,39
0,55
0,14
0,19
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
451,98
336,16
525,16
390,01
577,14
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
136,98
57,85
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dạng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
15,06
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
38,Où
21,52
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị
mới)
DTC
11,19
126,lũ
72,42
178,51
123,46
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
(Tiếp theo Ph ụ lục 1)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Sơn Đồng
Xã
Vân Canh
Xã
Vân Côn
Xã
Yên Sở
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
43,52
0,42
351,35
99,86
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
43,51
64,37
23,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
43,51
64,37
23,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
216,05
11,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,42
60,62
14,82
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,30
0,28
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
49,86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
289,64
449,13
310,70
386,16
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
0,15
1,16
22,37
9,72
2.2
Đất an ninh
CAN
0,30
0,06
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,95
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,46
38,77
8,88
3,62
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,85
4,41
5,16
1,54
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,18
1,01
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
96,56
136,35
111,48
130,93
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
70,45
90,63
75,81
107,07
-
Đất thủy lợi
DTL
3,55
12,59
9,54
8,24
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,50
0,00
1,00
0,00
-
Đất xây dự ng
cơ sở y tế
DYT
0,30
2,08
0,08
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
15,67
18,55
12,12
6,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,88
1,12
2,06
2,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,10
0,02
0,73
0,05
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
0,02
0,06
2,27
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,00
0,09
0,00
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,43
0,05
0,28
0,32
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,95
1,05
3,41
0,58
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2,53
6,59
5,11
3,53
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,00
259
0,00
0,00
-
Đất chợ
DCH
1,17
0,96
1,28
0,37
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,86
0,66
1,25
1,13
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
20,86
18,18
12,50
42,53
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
142,94
233,64
94,84
175,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,99
1,65
0,44
0,45
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,17
717
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
7 18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,17
1,50
1,42
2,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
35,16
16,16
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,38
3,69
16,13
2,29
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,12
3
Đất chưa sử dụng
CS D
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
333,17
449,55
662,06
486,02
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
-
171,96
42,56
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
17,00
11,44
15,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
8,95
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
73,59
230,25
163,37
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
ĐNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
(Tiếp theo Phụ lục 1)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hàn h chính
Xã
Đắc S ở
Xã
La Phù
Xã
Lại Yên
Xã
Minh Khai
(1)
(2)
(3)
(23)
(24)
(25)
(26)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
35,75
14,37
31,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,37
1.2
Đất trồng cay hàng năm khác
HNK
8r71
1.99
10.30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,13
3,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,41
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,50
17,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
168,77
337,20
328,02
163,25
Trong đó:
2 .1
Đất quốc phòng
CQP
0,10
0,10
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
0,10
4,37
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,26
0,00
33,80
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,48
23,86
27,62
2,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
4,67
0,99
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,03
9,2A
0,20
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
75,59
86,93
94,34
63,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
43,24
57,69
64,15
43,92
-
Đất thủy lợi
DTL
4,67
3,77
5,73
6,37
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,30
0,65
0,36
1,20
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,20
1,09
0,09
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
3,51
14,69
13,73
5,93
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,93
1,50
1,15
1,70
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
0,30
0,15
0,05
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,04
0,02
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,04
0,12
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,47
0,25
0,21
0,37
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,37
1,44
1,87
0,60
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
19,97
4,85
6,54
2,36
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,84
0,70
0,21
0,44
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,27
2,37
0,59
0,81
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,98
41,00
24,51
3,90
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
76,89
166,90
173,52
49,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TS C
0,59
0,51
0,29
0,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,26
0,53
0,61
2,21
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,08
0,56
0,38
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
0,38
0,36
4,80
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,15
0,04
1,47
0,12
3
Đất chưa sử dụng
CSĐ
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
204,52
351,56
328,03
195,01
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
10,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1,26
32,80
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
ĐTC
60,24
157,77
144,26
9,41
10
Khu thương mại-dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Trạm Trôi
Xã An Khánh
Xã An Thượng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5 )+(6 )+(...)
(5)
( 6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
3.090,12
11,60
212,28
239,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.890,30
9,43
166,52
195,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.890,30
9,43
166,52
195,60
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
501,87
1,66
13,35
34,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
626,26
0,52
32,40
8,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1 .7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
66,02
0,75
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
5,67
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
40,37
38,37
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
40,37
38,37
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L UA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyền sang đốt làm
muối
LUA/LMU
2 .5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2 7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR a
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
162,38
0,40
37,65
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Dương Liễn
Xã Cát Quế
Xã Tiền Yên
Xã Di Trạch
Xã Đông La
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
169,51
171,81
157,74
68,16
155,58
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
99,66
27,32
87,48
114,97
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
99,66
27,32
87,48
114,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
35,86
69,84
22,40
15,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
33,65
74,71
42,72
53,26
14,77
1.4
Đất rùng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,40
5,14
14,90
10,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rùng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rùng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR a
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,81
1,48
0,10
2,01
130
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đức Giang
Xã
Đức Thượng
Xã Kim Chung
Xã Song Phương
Xã Sơn Đồng
(1)
(2)
(3)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
201,61
319,5 1
88,55
240,84
174,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
174,14
265,52
33,05
25,93
169,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
174,14
265,51
33,05
25,93
169,21
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
26,71
1,94
2,73
155,60
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
47,67
45,09
57,24
1,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/FNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,77
4,45
7,69
2,07
1,56
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,49
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
L UA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
L UA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2. 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR*
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,57
6,55
6,60
3,90
13,82
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hàn h chính
Xã Vân Canh
Xã Vân Côn
Xã Yên Sở
Xã Đắc Sở
(1)
(2)
(3)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
81,05
95,22
227,09
102,06
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
53,86
42,42
82,50
20,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
L UC/PNN
53,86
42,42
82,50
20,20
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
12,45
40,18
28,55
9,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,20
10,12
115,66
68,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/FNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,42
2,50
0,38
3,34
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,12
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,00
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
L UA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L UA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RP H/NK R( a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rùng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đ ó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NK Ra
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,03
6,43
6,96
(Tiếp theo Phụ lục 2)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã La Phù
Xã Lại Yên
Xã Minh Khai
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
183,87
114,21
75,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
182,08
88,49
51,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/ P NN
182,08
88,49
51,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,79
14,54
13,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,52
8,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSXZPNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,67
1.8
Đất làm muối
LMU/FNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
28
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rùng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó : đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NK Ra
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
21,73
24,25
0,80
(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị h ành chính
Xã An Thượng
Xã
Dương Liễu
Xã Tiền Yên
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5 )+(6 )+(...)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
16,44
0,82
0,01
Trong đó:
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,44
0,82
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
•
(Tiếp theo Phụ lục 3)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
XT
Trạm Trôi
Xã An Khánh
Xã
Dương Liễu
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,27
8,25
0,09
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,27
8,25
0,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2 .8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây đụng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dừng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
FNK
PHỤ LỤC 04
CHỈ NÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
HOÀI ĐỨC
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
Diện
tích
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
8.492,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.086,46
1.1
Đất trồng l úa
LUA
1.962,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1962,33
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.171,05
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
841,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
99,97
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4389,11
2.1
Đất quốc phòng
CQP
110,41
2.2
Đất an ninh
CÀN
6,25
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
163,42
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
211,48
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
121,68
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.304,81
Đất giao thông
DGT
935,66
Đất thủy lợi
DTL
201,59
Đất công trình năng lượng
DNL
5,62
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
4,96
Đất cơ sở văn hóa
DVH
5,24
Đất cơ sở y t ế
DYT
5,42
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
102,04
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
18,93
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
14,37
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
2,59
Đất chợ
DCH
8,37
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,20
2.9
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,72
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
842,92
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.188,56
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,63
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
24,97
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.16
Đất tôn giáo
TON
31,26
2 .17
Đất nghĩa trang , nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
126,03
2 18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
8,27
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,34
2.20
Đất khu vui chơi , giải trí công cộng
DKV
10,75
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
25,60
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
121,71
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
58,86
2.24
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
2,24
3
Đất chưa sử dụng
CSD
16,44
Quyết định 5154/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5154/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
2.141
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng