|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 514/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Điện Biên Đông Điện Biên 2016
Số hiệu:
|
514/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 514/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
11 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án cần
thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục
đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện
Biên Đông tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 14/3/2016 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
huyện Điện Biên Đông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Điện Biên Đông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Điện Biên Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
BIỂU 01
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
T. Trấn
|
Xã Na Son
|
Xã Noong U
|
Xã Pú Nhi
|
Xã Keo Lôm
|
Xã Xa Dung
|
Xã Mường Luân
|
Xã Luân Giói
|
Xã Chiềng Sơ
|
Xã Háng Lìa
|
Xã Tìa Dình
|
Xã Phình Giàng
|
Xã Pú Hồng
|
Xã Phì Nhừ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
120686,24
|
2397,78
|
6611,23
|
7380,36
|
10742,97
|
14063,65
|
9062,09
|
6116,77
|
6324,78
|
6182,16
|
6344,67
|
10332,98
|
10399,87
|
12238,67
|
12488,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101802,32
|
2197,03
|
5993,27
|
6209,36
|
9170,64
|
12213,39
|
7124,78
|
5478,71
|
5825,49
|
5282,00
|
4637,27
|
7557,51
|
8872,28
|
9942,31
|
11298,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16963,53
|
444,37
|
1070,66
|
855,20
|
772,36
|
1368,88
|
1553,31
|
656,59
|
1010,56
|
1397,40
|
800,34
|
1081,74
|
1915,87
|
2066,34
|
1969,92
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
1122,59
|
22,44
|
71,27
|
48,99
|
88,69
|
80,39
|
61,57
|
277,21
|
213,23
|
73,44
|
8,44
|
54,59
|
26,00
|
21,32
|
75,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
61621,70
|
1270,79
|
3953,54
|
3596,26
|
5879,61
|
8474,07
|
3788,67
|
3623,96
|
3106,29
|
3058,54
|
2750,76
|
3897,05
|
5500,89
|
5407,01
|
7314,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
699,84
|
48,61
|
43,23
|
94,89
|
70,68
|
92,40
|
22,66
|
44,37
|
42,75
|
42,99
|
2,39
|
12,63
|
24,33
|
59,40
|
98,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16991,33
|
304,48
|
824,42
|
1078,69
|
1656,39
|
1451,20
|
1567,28
|
906,53
|
1096,69
|
317,69
|
915,76
|
2295,18
|
1106,81
|
2290,27
|
1179,93
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5231,40
|
93,64
|
81,40
|
565,67
|
741,54
|
814,88
|
165,54
|
222,42
|
522,20
|
439,84
|
166,28
|
264,28
|
319,79
|
110,84
|
723,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
294,52
|
35,14
|
20,02
|
18,65
|
50,06
|
11,96
|
27,32
|
24,84
|
47,00
|
25,54
|
1,74
|
6,62
|
4,60
|
8,45
|
12,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3023,02
|
172,46
|
194,90
|
253,00
|
525,96
|
307,88
|
96,92
|
268,76
|
166,50
|
159,22
|
121,53
|
106,14
|
123,07
|
130,40
|
396,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
196,45
|
41,48
|
|
|
154,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,13
|
2,75
|
|
|
|
0,04
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
160,37
|
|
4,00
|
45,75
|
73,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,98
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
998,42
|
64,51
|
46,95
|
78,41
|
166,27
|
102,90
|
20,97
|
104,58
|
54,98
|
48,32
|
33,89
|
39,61
|
35,57
|
37,27
|
164,19
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,61
|
7,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
461,63
|
|
35,16
|
26,21
|
47,76
|
51,02
|
44,45
|
37,94
|
38,54
|
34,46
|
13,44
|
19,72
|
26,57
|
36,02
|
50,35
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
25,25
|
25,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,50
|
4,51
|
0,23
|
0,28
|
0,29
|
0,69
|
0,40
|
0,27
|
0,24
|
0,34
|
0,12
|
0,20
|
0,35
|
0,25
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
44,31
|
2,01
|
6,73
|
2,17
|
1,55
|
2,99
|
1,81
|
4,31
|
3,93
|
5,00
|
2,77
|
3,12
|
|
2,50
|
5,42
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
0,35
|
2,79
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,80
|
0,17
|
0,32
|
0,51
|
0,13
|
0,09
|
|
0,47
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1109,03
|
21,65
|
101,51
|
99,67
|
81,44
|
150,15
|
29,30
|
120,20
|
68,46
|
68,00
|
71,30
|
43,50
|
60,58
|
54,29
|
138,98
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15860,91
|
28,30
|
423,06
|
918,00
|
1046,37
|
1542,39
|
1840,38
|
369,30
|
332,79
|
740,94
|
1585,87
|
2669,33
|
1404,52
|
2165,96
|
793,70
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2397,78
|
2397,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
T. Trấn
|
Xã Na Son
|
Xã Noong U
|
Xã Pú Nhi
|
Xã Keo Lôm
|
Xã Xa Dung
|
Xã Mường Luân
|
Xã Luân Giói
|
Xã Chiềng Sơ
|
Xã Háng Lìa
|
Xã Tìa Dình
|
Xã Phình Giàng
|
Xã Pú Hồng
|
Xã Phì Nhừ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(15)
|
(15)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
132,83
|
36,93
|
|
|
0,60
|
24,73
|
0,05
|
3,43
|
|
0,66
|
0,01
|
0,04
|
14,05
|
2,58
|
49,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,78
|
|
|
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2,42
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
102,94
|
29,29
|
|
|
0,60
|
17,66
|
0,03
|
2,83
|
|
0,65
|
|
0,04
|
11,35
|
2,42
|
38,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,20
|
1,14
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,09
|
6,50
|
|
|
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
2,58
|
|
8,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,83
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
3,23
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,37
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
T. Trấn
|
Xã Na Son
|
Xã Noong U
|
Xã Pú Nhi
|
Xã Keo Lôm
|
Xã Xa Dung
|
Xã Mường Luân
|
Xã Luân Giói
|
Xã Chiềng Sơ
|
Xã Háng Lìa
|
Xã Tìa Dình
|
Xã Phình Giàng
|
Xã Pú Hồng
|
Xã Phì Nhừ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
132,83
|
36,93
|
|
|
0,60
|
24,73
|
0,05
|
3,43
|
|
0,66
|
0,01
|
0,04
|
14,05
|
2,58
|
49,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,78
|
|
|
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
102,94
|
29,29
|
|
|
0,60
|
17,66
|
0,03
|
2,83
|
|
0,65
|
|
0,04
|
11,35
|
2,42
|
38,07
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,20
|
1,14
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,26
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
24,09
|
6,50
|
|
|
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
2,58
|
|
8,25
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
T. Trấn
|
Xã Na Son
|
Xã Noong U
|
Xã Pú Nhi
|
Xã Keo Lôm
|
Xã Xa Dung
|
Xã Mường Luân
|
Xã Luân Giói
|
Xã Chiềng Sơ
|
Xã Háng Lìa
|
Xã Tìa Dình
|
Xã Phình Giàng
|
Xã Pú Hồng
|
Xã Phì Nhừ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,16
|
12,70
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
1,35
|
|
|
|
|
2,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,70
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,41
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
1,35
|
|
|
|
|
2,67
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 514/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 514/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2016 huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|