|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 510/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
510/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 510/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 13 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong
năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 24
tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Cam Lâm, tỉnh
Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm
tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 09/TB-STNMT
ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm và Công văn số 821/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục
04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công
bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh
và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN
CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
54.719,24
|
2.037,70
|
2.016,42
|
1.763,18
|
3.566,10
|
1.193,39
|
1.505,69
|
1.911,30
|
3.723,11
|
8.703,58
|
2.904,86
|
2.177,47
|
5.499,91
|
10.086,29
|
7.630,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.721,17
|
1.226,00
|
1.357,35
|
1.414,45
|
1.508,97
|
1.004,13
|
1.415,43
|
1.359,28
|
2.325,46
|
6.651,31
|
2.287,10
|
1.588,26
|
4.159,87
|
9.063,99
|
6.359,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.871,48
|
|
31,85
|
49,83
|
5,97
|
5,50
|
29,26
|
28,73
|
578,59
|
193,41
|
316,86
|
217,23
|
7,09
|
190,99
|
216,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.384,10
|
|
17,59
|
|
|
|
21,33
|
3,41
|
448,91
|
157,11
|
230,36
|
173,67
|
|
147,98
|
183,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.836,44
|
617,28
|
755,11
|
167,27
|
29,03
|
7,76
|
221,88
|
566,70
|
69,04
|
594,61
|
198,99
|
228,09
|
25,32
|
162,36
|
192,99
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.121,29
|
121,53
|
207,55
|
1.051,96
|
225,04
|
901,88
|
324,16
|
324,29
|
666,92
|
135,78
|
408,18
|
1.028,79
|
568,83
|
387,92
|
768,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.563,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.241,08
|
508,70
|
|
3.558,58
|
254,66
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.464,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.292,30
|
3.172,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.148,13
|
481,20
|
348,73
|
|
1.138,32
|
27,99
|
837,92
|
432,36
|
881,51
|
1.469,21
|
847,95
|
|
|
2.687,90
|
1.995,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
512,72
|
|
0,66
|
127,84
|
109,70
|
59,51
|
|
|
124,73
|
5,15
|
5,30
|
67,19
|
0,05
|
8,91
|
3,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,83
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
202,29
|
5,99
|
13,45
|
17,54
|
0,90
|
0,64
|
2,20
|
7,20
|
4,68
|
12,08
|
1,13
|
46,95
|
|
78,96
|
10,56
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.625,87
|
353,65
|
210,65
|
348,73
|
1.659,16
|
189,26
|
90,26
|
202,10
|
503,92
|
583,05
|
311,68
|
589,21
|
252,89
|
623,75
|
707,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
438,04
|
3,44
|
5,04
|
2,42
|
75,12
|
3,99
|
|
30,27
|
|
3,92
|
|
283,53
|
|
|
30,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,18
|
|
|
4,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
121,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121,43
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
86,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,19
|
29,42
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1.059,62
|
|
0,22
|
0,81
|
1.016,15
|
30,56
|
|
0,08
|
0,12
|
1,48
|
0,55
|
0,16
|
|
7,72
|
1,77
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
122,17
|
2,50
|
3,52
|
13,36
|
|
1,42
|
|
|
|
3,10
|
3,24
|
27,84
|
|
48,79
|
18,39
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.816,38
|
143,37
|
90,67
|
190,85
|
323,05
|
76,85
|
52,71
|
106,54
|
338,60
|
313,43
|
192,08
|
154,18
|
169,07
|
314,92
|
350,06
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.400,54
|
60,58
|
70,69
|
155,73
|
316,03
|
61,34
|
42,05
|
70,67
|
97,73
|
83,91
|
71,90
|
118,07
|
8,27
|
117,64
|
125,93
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
976,96
|
4,12
|
5,63
|
19,46
|
3,06
|
7,46
|
8,59
|
30,31
|
15,98
|
220,98
|
112,59
|
29,89
|
158,97
|
149,69
|
210,24
|
2.7.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
88,76
|
73,06
|
8,12
|
0,12
|
0,35
|
0,15
|
|
0,08
|
0,09
|
1,46
|
1,59
|
0,27
|
0,18
|
1,48
|
1,81
|
2.7.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,27
|
0,02
|
0,07
|
0,27
|
0,34
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,12
|
2.7.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5,94
|
0,26
|
|
3,49
|
0,52
|
0,20
|
0,21
|
0,03
|
0,47
|
|
0,56
|
0,12
|
|
|
0,07
|
2.7.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
57,17
|
0,20
|
0,36
|
3,04
|
0,12
|
0,11
|
0,06
|
0,16
|
46,13
|
0,16
|
0,21
|
0,06
|
0,24
|
5,69
|
0,64
|
2.7.7
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
96,44
|
2,60
|
5,31
|
7,51
|
2,44
|
7,55
|
1,74
|
3,02
|
4,26
|
4,84
|
3,40
|
5,26
|
0,71
|
37,59
|
10,21
|
2.7.8
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
183,25
|
1,44
|
0,19
|
0,97
|
0,16
|
|
|
2,04
|
173,19
|
1,67
|
1,22
|
|
0,67
|
1,72
|
|
2.7.9
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,00
|
1,10
|
0,29
|
0,24
|
0,02
|
|
0,04
|
0,19
|
0,73
|
0,33
|
0,51
|
0,49
|
|
1,02
|
1,04
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
11,87
|
|
5,48
|
|
4,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
684,38
|
29,37
|
25,16
|
|
87,37
|
66,52
|
26,79
|
31,78
|
63,46
|
56,37
|
56,03
|
98,46
|
15,03
|
58,29
|
69,74
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
101,74
|
|
|
101,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
17,26
|
0,30
|
0,46
|
7,26
|
0,66
|
0,42
|
0,25
|
0,20
|
0,67
|
1,97
|
1,17
|
0,27
|
0,61
|
2,73
|
0,29
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,55
|
|
|
2,23
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,04
|
0,06
|
0,10
|
5,05
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
47,35
|
2,65
|
4,75
|
5,20
|
0,51
|
1,42
|
3,71
|
4,56
|
10,10
|
2,20
|
2,34
|
2,62
|
|
6,22
|
1,07
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
110,90
|
5,73
|
4,02
|
9,31
|
0,20
|
6,33
|
1,07
|
6,04
|
6,25
|
6,22
|
7,51
|
7,21
|
0,60
|
42,85
|
7,55
|
2.16
|
Đất SX vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
392,55
|
143,43
|
24,26
|
|
37,37
|
|
|
9,09
|
31,60
|
136,44
|
|
|
|
|
10,37
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,48
|
0,86
|
0,20
|
0,13
|
|
0,22
|
0,12
|
0,47
|
0,41
|
0,51
|
0,28
|
0,36
|
0,07
|
0,47
|
0,38
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
112,33
|
|
|
|
112,21
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9,64
|
|
0,03
|
0,07
|
1,13
|
0,50
|
|
0,06
|
0,56
|
0,19
|
1,13
|
0,37
|
|
1,32
|
4,28
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
463,97
|
21,98
|
46,77
|
10,41
|
0,48
|
0,91
|
5,60
|
12,94
|
52,14
|
57,23
|
42,78
|
14,16
|
67,46
|
83,14
|
47,95
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,57
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
7,72
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.372,19
|
458,05
|
448,41
|
|
397,97
|
|
|
349,93
|
893,73
|
1.469,21
|
306,08
|
|
1.087,14
|
398,55
|
563,12
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
401,47
|
9,49
|
10,13
|
10,26
|
141,14
|
24,45
|
6,02
|
15,63
|
67,60
|
7,69
|
8,39
|
7,35
|
0,18
|
42,00
|
51,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,73
|
|
|
0,03
|
0,45
|
0,64
|
|
1,03
|
1,05
|
0,64
|
0,05
|
0,13
|
|
1,62
|
5,09
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,60
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,37
|
0,24
|
|
|
|
0,99
|
4,79
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
46,12
|
5,99
|
6,63
|
|
2,26
|
0,57
|
2,06
|
11,78
|
0,05
|
0,65
|
4,24
|
2,25
|
|
5,58
|
4,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
141,79
|
1,54
|
3,03
|
7,01
|
66,88
|
13,97
|
2,36
|
1,46
|
0,75
|
1,86
|
2,82
|
4,96
|
0,18
|
14,93
|
20,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
5,03
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
111,83
|
1,66
|
0,03
|
|
33,24
|
|
1,61
|
1,36
|
31,71
|
4,46
|
1,16
|
|
|
19,66
|
16,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
82,35
|
|
0,45
|
3,22
|
35,18
|
9,27
|
|
|
34,04
|
0,08
|
0,12
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,42
|
0,30
|
|
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
203,29
|
2,17
|
0,10
|
2,76
|
166,67
|
14,46
|
0,09
|
0,84
|
13,64
|
0,20
|
1,08
|
0,04
|
|
0,49
|
0,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
91,71
|
|
|
|
91,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
9,21
|
|
|
0,06
|
9,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,59
|
|
|
1,00
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,16
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
27,31
|
0,17
|
0,06
|
0,04
|
19,19
|
5,76
|
|
0,02
|
0,91
|
0,19
|
0,72
|
|
|
0,07
|
0,18
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,00
|
0,17
|
0,06
|
|
9,76
|
3,99
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,91
|
|
|
0,04
|
8,68
|
1,77
|
|
|
0,91
|
0,19
|
0,10
|
|
|
0,07
|
0,15
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
1,32
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,20
|
0,12
|
|
|
2,19
|
1,04
|
0,09
|
|
0,02
|
0,02
|
0,36
|
0,04
|
|
0,12
|
0,22
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,63
|
0,69
|
|
|
|
7,37
|
|
|
1,38
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.18
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
43,87
|
0,50
|
|
|
42,62
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,60
|
0,70
|
0,04
|
1,58
|
1,95
|
|
|
|
11,34
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
514,21
|
10,09
|
11,44
|
26,25
|
160,22
|
42,02
|
7,90
|
17,43
|
70,67
|
10,23
|
16,14
|
24,18
|
0,18
|
54,40
|
63,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23,75
|
|
|
2,53
|
0,95
|
2,14
|
0,22
|
1,53
|
2,12
|
0,94
|
1,79
|
2,33
|
|
2,76
|
6,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,41
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,62
|
0,24
|
0,51
|
0,20
|
|
1,49
|
5,14
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,61
|
6,39
|
7,14
|
2,00
|
3,76
|
2,57
|
2,64
|
12,58
|
0,55
|
1,95
|
6,39
|
4,25
|
|
7,11
|
6,28
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
202,80
|
1,74
|
3,33
|
15,31
|
78,68
|
25,14
|
3,44
|
1,96
|
1,25
|
2,29
|
4,57
|
13,59
|
0,18
|
23,66
|
27,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
5,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
5,03
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
111,83
|
1,66
|
0,03
|
|
33,24
|
|
1,61
|
1,36
|
31,71
|
4,46
|
1,16
|
|
|
19,66
|
16,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
103,57
|
|
0,95
|
6,41
|
40,45
|
12,17
|
|
|
35,04
|
0,58
|
2,22
|
4,00
|
|
1,00
|
0,76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,42
|
0,30
|
|
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
142,07
|
0,46
|
7,20
|
3,84
|
48,65
|
1,39
|
13,50
|
|
18,60
|
10,00
|
1,81
|
32,70
|
|
3,91
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hàng
năm khác
|
LUA/HNK
|
5,70
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,44
|
|
|
3,00
|
|
1,27
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
19,57
|
|
|
0,15
|
|
1,09
|
0,50
|
|
10,27
|
|
0,41
|
7,00
|
|
0,15
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
32,69
|
|
3,60
|
1,63
|
0,19
|
0,29
|
10,00
|
|
3,25
|
|
1,38
|
10,00
|
|
2,35
|
|
2.8
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
21,06
|
0,46
|
3,60
|
1,00
|
|
|
2,00
|
|
|
10,00
|
|
4,00
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
4,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.12
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng lúa
|
NTS/LUA
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
NTS/HNK
|
0,24
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.14
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,40
|
|
|
|
2.15
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.16
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,75
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
47,76
|
|
|
|
47,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,01
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,03
|
2,71
|
2,22
|
|
0,16
|
|
|
1,47
|
0,14
|
0,07
|
0,13
|
|
|
|
1,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,96
|
2,71
|
2,22
|
|
0,08
|
|
|
1,47
|
0,14
|
0,07
|
0,13
|
|
|
|
1,13
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,68
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,26
|
0,14
|
|
0,12
|
|
|
|
1,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,43
|
|
2,22
|
|
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,85
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|